Header Page - Header Page 1 of 137.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
B OC OT MT T
Đ TÀI NGHIÊN C U
S
D NG S
HO HỌC VÀ PH T TRI N CÔNG NGH
I UĐ
D
T QU
H NH Đ N NG C O ĐỘ CH NH
I UC
TH TRỌNG TRƯỜNG
TRÊN PHẠM VI
M S
NH TH
TNMT
HÀ NỘI NĂM 2015
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 1 of 137.
VI T N M
C
Header Page - Header Page 2 of 137.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
u ên
-
u
u
-
B OC OT MT T
Đ TÀI NGHIÊN C U
S
D NG S
HO HỌC VÀ PH T TRI N CÔNG NGH
I UĐ
D
H NH Đ N NG C O ĐỘ CH NH
I UC
TH TRỌNG TRƯỜNG
TRÊN PHẠM VI
M S
NH TH
Q
VI T N M
TNMT
C QU N CH TR Đ TÀI
TRƯỜNG ĐH TN&MT HN
PGS TS P
T QU
N
CH NHI M Đ TÀI
TS B
HÀ NỘI NĂM 2015
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 2 of 137.
T
H
T
C
Header Page - Header Page 3 of 137.
M C
C
Trang
...................................................................................................................1
...........................................................................................................3
Chƣơn
..............5
tv n
.........................................................................................................5
2
ục tiêu của
tài ...........................................................................................7
3
ách tiếp cận ....................................................................................................7
Chƣơn 2
Ƣ
ƢƠNG
C U ............................................................................................................................8
2
h m vi
2
2
22
i tƣ ng nghiên c u ........................................................................8
i tƣ ng nghiên c u ................................................................................8
2
h m vi n hiên c u ...................................................................................8
ội dun n hiên c u ........................................................................................8
22
ác nội dun n hiên c u ...........................................................................8
222
ác th c n hi m ........................................................................................9
2.3. Phƣơn pháp n hiên c u ..................................................................................9
23
cao
i v i các th c n hi m t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ
ộ l ch d y d i và d thƣ n tr n l c ........................................................9
232
i v i th c n hi m xác nh yêu c u v ch t lƣ n s li u a h nh c n
thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c ..............15
233
c u
i v i th c n hi m ánh iá ộ ch nh xác của m h nh s ộ cao toàn
trên v n iên i i của i t am ...................................................16
234
i v i vi c xây d n m h nh uasi eoid cục ộ trên khu v c y c
t s li u của m h nh tr n trƣ n toàn c u ....................................................17
Chƣơng 3.
................................................................20
3
án k nh v n l y t ch ph n h p l khi t nh nh hƣ n của ộ cao a h nh
tron d thƣ n tr n l c trên ph m vi l nh th i t am...................................20
3
h o sát l a ch n án k nh v n l y t ch ph n h p l khi t nh nh
hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c ...................................................20
3
2
uan h
i a và ộ cao
a h nh ........................................................21
3 3 êu c u v ch t lƣ n s li u a h nh phục vụ cho vi c xác nh nh
hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c ...................................................23
1
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 3 of 137.
Header Page - Header Page 4 of 137.
3 4 ội suy nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c cho các i m
bên trong ô lƣ i ..................................................................................................26
3 2 nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n
tr n l c trên v n iên i i và v n c chi u n an h p của i t am ............27
3.2.1. Phƣơn án t nh , , và g trên v n iên gi i và v n c
chi u n an h p của i t am ..........................................................................27
3 2 2 h o sát l a ch n án k nh v n l y t ch ph n h p l khi t nh , ,
và g trên khu v c biên gi i và khu v c c chi u n an h p của i t am
...........................................................................................................................30
3 2 3 nh hƣ n của ộ cao a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i
và d thƣ n tr n l c........................................................................................36
3.2.4. Xây d n quy tr nh c n n h t nh , , , g ...............................37
3.3. S dụn s li u a h nh
n n cao ộ ch nh xác của m h nh tr n trƣ ng
Trái t
2 8 trên l nh th i t am ...........................................................37
3.3.1. h o sát m i tƣơn quan i a ộ cao a h nh v i d thƣ n ộ cao khai
thác t m h nh tr n trƣ n rái t
2 8 .............................................37
3.3.2. S chênh l ch v ộ cao i a m h nh
5 và m h nh
trên l nh th i t am ......................................................................................38
3.3.3. S dụn s li u a h nh
tham ia x y d n m h nh uasi eoid cục
ộ trên ph m vi l nh th i t am t s li u uasi eoid toàn c u ..................39
3 3 4 ánh iá hi u qu của vi c s dụn s li u a h nh tham ia x y d ng
uasi eoid cục ộ trên ph m vi l nh th
i t am t s li u uasi eoid toàn
c u ......................................................................................................................44
3.3.5. Xây d n quy tr nh c n n h s dụn s li u a h nh
x yd n m
h nh uasi eoid cục ộ theo n uyên t c ch nh xác h a s li u của m h nh
tr n trƣ n rái t
2 8 ........................................................................44
...................................................................................47
.........................................................................................50
2
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 4 of 137.
Header Page - Header Page 5 of 137.
BÀI T M T T
hế tr n trƣ n và h nh d n rái t ƣ c t o nên i s ph n
vật ch t
tron ph m vi i i h n i
m t t nhiên của rái t tron
nh hƣ n chủ
yếu tƣơn n v i v i ƣ c s n dài ƣ c quyết nh i vật ch t ph a dƣ i m t
tham kh o nh hƣ n c n l i tƣơn n v i ƣ c s n n n ƣ c c trƣn
i
l p vật ch t a h nh i a m t tham kh o và m t t nhiên hành ph n s n n n
c iên ộ nhỏ nhƣn thƣ n iến i r t ph c t p do nh hƣ n của
m t a
h nh do vậy ph i ƣ c t nh ến khi c n m o m c ộ chi tiết và ộ ch nh xác
cao i v i s li u thế tr n trƣ n và h nh d n rái t mà cụ th là i v i d
thƣ n tr n l c d thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i (các i lƣ n
c trƣn
áp n các mục ch khác nhau của tr c a n
c n nhƣ ài toán khoa h c k
thuật khác
tài “ ử dụ số l u đ
ì để â
độ í x d l u
t ế
t ọ t ườ t ê p
v lã t ổ
t Nam” ƣ c t ra
n hiên c u v vi c
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c (trên l nh th
i t am d
thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i (v n iên i i và v n c chi u n an h p và
kh o sát vi c s dụn s li u a h nh
x y d n m h nh uasi eoid cục ộ trên
ph m vi l nh th
i t am t s li u của m h nh uasi eoid toàn c u nh m mục
tiêu n n cao ộ ch nh xác và ộ chi tiết của thế tr n trƣ n và h nh d n rái t
trên ph m vi l nh th i t am n s li u a h nh
tài ƣ c hoàn thành trên cơ s tài li u sau:
- ác tài li u v khoa h c c n n h v s dụn s li u a h nh n n cao
ộ ch nh xác và ộ chi tiết của thế tr n trƣ n và h nh dán rái t trên thế i i
và
i t am;
-
li u các i m
-
li u các i m
:25
và :5
-
li u m h nh s
ộ cao t l
-
li u m h nh s
ộ cao toàn c u
-
li u m h nh tr n trƣ n toàn c u
t l
-
-
hà nƣ c;
phục vụ cho vi c t n dày kh n chế nh n
trên v n iên i i và v n phụ cận của i t am;
:5
phủ tr m toàn qu c;
;
ột s th c n hi m tron ph m vi
- ài áo của tác i c n
2
8;
tài;
trên t p ch chuyên n ành
ác s n ph m chủ yếu t o ra của
tài:
- ác xu t án k nh v n l y t ch ph n h p l và yêu c u v ch t lƣ n s
li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c trên ph m vi l nh th i t am.
thƣ n
hƣơn án t nh nh hƣ n của
ộ cao và ộ l ch d y d i trên v n
a h nh tron d thƣ n tr n l c d
iên i i và v n c chi u n an h p.
3
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 5 of 137.
Header Page - Header Page 6 of 137.
- ác
xu t v phƣơn pháp nội suy nh hƣ n của a h nh tron d
thƣ n tr n l c cho các i m ên tron
lƣ i (phƣơn pháp tuyến t nh n h ch
o kho n cách n h ch o nh phƣơn kho n cách n h ch o di n t nh
n h ch o nh phƣơn di n t ch .
- ác kết qu kh o sát vi c s dụn s li u a h nh
x yd n
cục ộ trên ph m vi l nh th i t am t
uasi eoid toàn c u.
- ác ph n m m tron khu n kh của
*
uasi eoid
tài
n h a khoa h c và th c ti n của
tài:
- ác kết qu của
tài kh n chỉ áp n cho n ành r c a mà n c n là
phục vụ cho các n ành khoa h c k thuật khác nhƣ:
ành a ch t
i dƣơn
h c a vật l qu c ph n
n ph m n hiên c u của tài cho ph p i i quyết các ài toán i hỏi s
dụn s li u v thế tr n trƣ n và h nh d n rái t trên ph m vi l nh th
i t
am áp n các mục ch khác nhau của c n tác Tr c a - B n
c n tác an
ninh qu c ph n v i yêu c u nh v và d n ƣ n hi n i c s dụn quán t nh tr n trƣ n c n tác hi n i h a các nội dun i n d y và n hiên c u khoa h c
của các trƣ n
i h c t k p tr nh ộ phát tri n của thế i i tron l nh v c tr c a
cao c p và các l nh v c khác c liên quan
-
*
i c m ơn
tài c m s
7 4 thuộc chƣơn tr nh
hiên c u khoa h c và
phát tri n c n n h o c - n
vi n thám áp n các yêu c u c n tác qu n
l
i u tra cơ n iám sát tài n uyên và m i trƣ n phục vụ phát tri n n v n
kinh tế x hội và m o an ninh qu c ph n iai o n 2
- 2 5 của ộ ài
n uyên và
i trƣ n
ron quá tr nh th c hi n
tài nh m n hiên c u lu n
nhận ƣ c s i p
của ụ hoa h c và
n n h
ộ ài n uyên và
i
trƣ n trƣ n
i h c ài n uyên và
i trƣ n
à ội ục o c và n
i t am ục n
ộ n ham Mƣu
và các nhà khoa h c c n nhƣ các
n n hi p
h n t i ày tỏ l n iết ơn ch n thành và s u s c ến các cơ quan ơn v
các nhà khoa h c
n n hi p
i p
ch n t i hoàn thành tài này
4
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 6 of 137.
Header Page - Header Page 7 of 137.
C ươ
1 T NG QU N V NỘI DUNG NGHIÊN C U C
Đ TÀI
11 Đ
* rên thế i i
nh hƣ n
a h nh là một thành ph n quan tr n tron vi c i i ài toán
i u ki n iên tr của tr c a và nên ƣ c quan t m n m c tron vi c xác nh
eoid ch nh xác ách i i quyết truy n th n là hi u chỉnh a h nh vào iá tr d
thƣ n tr n l c sau
s dụn iá tr d thƣ n tr n l c hi u chỉnh t nh d
thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i Tron nh n thập niên n y xu t hi n thêm
xu hƣ n m i: nh nh hƣ n tr c tiếp của ộ cao a h nh tron d thƣ n ộ cao
và ộ l ch d y d i (kh n t nh th n qua d thƣ n tr n l c
ụ th :
- ron c n tác nội suy d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i: hành ph n s n
n n ( nh hƣ n của ộ cao a h nh s ƣ c tách ra khỏi các iá tr
c
iết
nội suy thành ph n c n l i (thành ph n s n dài cho các i m chƣa iết cu i c n
hoàn tr thành ph n s n n n vào kết qu nội suy heo cách này ộ ch nh xác kết
qu nội suy s t t hơn so v i trƣ n h p nội suy n uyên n iá tr
c
- ron c n tác c i thi n ộ ch nh xác của m h nh tr n trƣ n toàn c u:
sun nh hƣ n tr c tiếp của a h nh vào iá tr d thƣ n ộ cao và ộ l ch
d y d i của m h nh
nh hƣ n
a h nh d thƣ n ộ cao () ƣ c xác nh theo c n th c t ch
ph n t n quát
c n th c t ch ph n t n quát c
n phƣơn pháp tri n khai
t nh toán C n th c t ch ph n t n quát
t nh nh hƣ n của ộ cao a h nh
tron ộ l ch d y d i (, ) c n
ƣ cx yd n .
ộ l n của , các kết qu n hiên c u
ch n minh m c d
a h nh
un ari khá n phẳn nhƣn c n
t ến một tr s án k ( iá tr l n nh t
42 m nhỏ nh t 252 m và trun
nh là 483 m heo một s tài li u khác
c iá tr l n nh t là 668 m i v i c 86 m i v i
ập trên 2m i v i
alaysia 3 m i v i àn u c 3 9m i v i v n n i anada
c i t c
th
t t i 9m i v i verest 5 2 m i v i exico và
3m iv iv n n i
Colorado.
án k nh v n l y t ch ph n t nh nh hƣ n của a h nh
ƣ cc n
tron nhi u tài li u uy nhiên các kết qu ƣ c c n
kh n tr n nhau và c
kho n iến ộn khá l n:
- 20 km, 50km, 80 km, 100 km
km
-2
km 66 km 2 km án k nh v n l y t ch ph n khi t nh , ƣ c ch n m c
5 km - 8 km
ộ l n nh hƣ n của a h nh cho ộ l ch d y d i c th
t
t i
i v i v n n i olorado
M i tƣơn quan i a nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c (g)
v i ộ cao a h nh khá th p Kết qu th c n hi m cho th y nh hƣ n của sai s
ộ cao a h nh ến d thƣ n ộ cao ran kh n án k
ai s ộ cao a h nh
là 2 m chỉ y ra sai s 7mm i v i d thƣ n ộ cao
Hi u qu của vi c t nh tron n n cao ộ ch nh xác o cao
v n
n i của
cc n
ƣ c n hiên c u. i c s dụn m h nh tr n trƣ n toàn c u
5
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 7 of 137.
Header Page - Header Page 8 of 137.
và th n tin a h nh n n cao ộ ch nh xác cho eoid a phƣơn c n
ƣ c
xu t ên c nh
m h nh s
a h nh ƣ c kết h p v i m h nh tr n trƣ n
toàn c u
xác nh uasi eoid v n n i ết qu cho th y r n s dụn m
h nh s
a h nh
t nh hi u chỉnh nh hƣ n của a h nh cho ộ cao uasi eoid
của m h nh
2 8 c th c i thi n ộ ch nh xác lên 5 %
i c kết h p kết qu t nh hƣ n của ộ cao a h nh tron ộ l ch d y d i và
ộ l ch d y d i c ộ ch nh xác cao ( o n máy chụp nh thiên ỉnh
ánh iá
ộ ch nh xác ộ l ch d y theo m h nh tr n trƣ n
2 8 t i khu v c h u
Âu ết qu ánh iá cho th y nếu s dụn thêm c s hi u chỉnh do nh hƣ n của
a h nh th ộ ch nh xác của ộ l ch d y d i theo m h nh
2 8 trên khu v c
này c th t n lên 65% ƣơn t kết qu n hiên c u t i v n n i wiss lps của
c cho th y ộ ch nh xác của ộ l ch d y d i theo m h nh tr n trƣ n
2 8 t n lên 75%
*
i t am
li u tr n l c o c th c tế nƣ c ta
ƣ c s dụn tron vi c x y
d n h quy chiếu và h t a ộ qu c ia; tron vi c x y d n m n lƣ i thủy chu n
hà nƣ c uy vậy nhu c u n hiên c u xác nh thế tr n trƣ n và h nh d n
rái t
i t am n i chun và các ài toán n dụn các c trƣn tr n trƣ n
vào các mục ch khoa h c k thuật qu c ph n n i riên (nhƣ n n cao ộ ch nh
xác o cao
n n cao ộ ch nh xác nội suy d thƣ n tr n l c nội suy ộ l ch
d y d i n n cao ộ ch nh xác xác nh uasi eoid cục ộ t
uasi eoid toàn
c u
an c n ph i tiếp tục v i m c ộ chi tiết và ch nh xác hơn
i hƣ n n hiên c u này tron iai o n 2 8 - 2
các tác i tron
nƣ c
t ƣ c một s thành qu nh t nh ụ th :
xu t và hoàn thi n ƣ c c n th c xác nh nh hƣ n của ộ cao
a h nh tron d thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i;
kh o sát và ƣa ra ƣ c yêu c u v s li u a h nh c n thiết t nh nh
hƣ n của ộ cao a h nh tron d thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i v n n i
y c
y
uyên i n run ; ch n minh ƣ c các nh hƣ n này c tr s
án k ;
- h n qua kết qu kh o sát
cho th y hi u qu của vi c t nh nh hƣ n
của ộ cao a h nh tron c n tác nội suy d thƣ n ộ cao và ộ l ch d y d i
*
nh n kết qu n hiên c u c n
nƣ c n oài và tron nƣ c cho th y
vi c n n cao ộ ch nh xác của thế tr n trƣ n
ƣ c quan t m
iv i i t
Nam, hƣ n n hiên c u này c n nhi u kh a c nh chƣa ƣ c i i quyết, v dụ nhƣ:
- hƣa kh o sát án k nh v n l y t ch ph n h p l và yêu c u v ch t lƣ n
s li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c nh m n n cao hi u qu của c n tác nội suy d thƣ n tr n l c trên ph m vi
l nh th i t am
- hƣa kh o sát án k nh v n l y t ch ph n h p l và yêu c u v ch t lƣ n
s li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ
6
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 8 of 137.
Header Page - Header Page 9 of 137.
cao và ộ l ch d y d i trên các v n tron ph m vi l nh th
i t am (tr v n
y c
y uyên và i n run
- hƣa c phƣơn án t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c
d thƣ n ộ cao, ộ l ch d y d i trên v n iên i i và v n c chi u n an h p
- hƣa kh o sát hi u qu của vi c s dụn s li u a h nh
x yd n
Quasigeoid a phƣơn t Quasigeoid toàn c u.
h nh v l
ch n t i
xu t n hiên c u
tài: “ ử dụ số l u đ
ì để â
độ í x d l u
t ế t ọ t ườ t ê p
v lã
t ổ
t
”.
1.2. Mục ê của
à
ục tiêu t n quát
n cao ộ ch nh xác của thế tr n trƣ n trên ph m vi l nh th
i t am
n s li u a h nh
ục tiêu cụ th
xu t ƣ c án k nh v n l y t ch ph n h p l và yêu c u v ch t lƣ n
s li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c trên ph m vi l nh th i t am
xu t ƣ c phƣơn án t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i trên v n iên i i và v n c chi u n an
h p của i t am
- h o sát ƣ c vi c s dụn s li u a h nh x y d n uasi eoid cục ộ
trên ph m vi l nh th i t am t s li u uasi eoid toàn c u
1.3. Các ếp cậ
hiên c u tham kh o các kết qu của các c n tr nh n hiên c u c liên
quan ến l nh v c của tài
hiên c u ph n t ch kế th a c ch n l c các tài li u s li u liên quan
ến tài
- hu thập ph n t ch ánh iá s li u o c th c tế tron nƣ c và s li u
c liên quan nƣ c n oài
- h o sát l thuyết tron
c s dụn m h nh toán h c các phƣơn pháp
và thuật toán x l
- So sánh kết h p các phƣơn pháp l thuyết c n nhƣ các n u n th n tin
o c khác nhau l a ch n i i pháp t i ƣu
l t nh toán th c n hi m ki m ch n các kết qu l thuyết.
- m hi u th n tin h c hỏi kinh n hi m và ph i h p n hiên c u kh o sát
v i chuyên ia
7
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 9 of 137.
Header Page - Header Page 10 of 137.
C ươ
PHẠM VI Đ I TƯ NG NỘI DUNG
VÀ PHƯ NG PH P NGHIÊN C U
1 P
ư
ê c
2.1.1. ố tư
ê
u
- nh hƣ n của ộ cao a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và
d thƣ n tr n l c
- Mô hình Quasigeoid cục ộ trên l nh th i t am
v
ê
u
h m vi v khoa h c:
- y d n c n th c th c n hi m ánh iá ộ ch nh xác nh hƣ n của a
h nh tron d thƣ n tr n l c i v i các v n trên l nh th i t am t
xác
nh yêu c u v ch t lƣ n s li u a h nh phục vụ cho vi c t nh toán này
- án k nh v n l y t ch ph n h p l khi t nh nh hƣ n của a h nh tron
d thƣ n tr n l c trên ph n l nh th i t am
- i i pháp phƣơn án v s li u khi t nh nh hƣ n của a h nh tron d
thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n tr n l c trên v n iên i i và v n
c chi u n an h p của i t am
- án k nh v n l y t ch ph n h p l khi t nh nh hƣ n của a h nh tron
d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n tr n l c trên v n iên i i và
v n c chi u n an h p của i t am
y d n m h nh uasi eoid cục ộ t s li u của uasi eoid toàn c u
theo phƣơn án m i
là s dụn thêm s hi u chỉnh do s sai khác a h nh i a
m h nh s ộ cao của i t am và m h nh s ộ cao toàn c u và ánh iá hi u
qu của phƣơn pháp này
h m vi v kh n ian: ác khu v c trên l nh th
i t am nhƣ: y c
i n run
ia ai - om um
c c- m n
iên i i i t am run
u c và ào iên i i i t am ào và am pu chia khu v c c chi u n an h p
của i t am
h m vi v th i ian:
t d li u tr n trƣ n ƣ c s dụn
i t am
cho t i nay
2.2. Nộ d
ê c
2.2.1.
ộ du
ê
u
t ƣ c mục tiêu n hiên c u
tài c n i i quyết các nội dun sau:
- h o sát án k nh v n l y t ch ph n h p l và yêu c u v ch t lƣ n s
li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c trên ph m vi l nh th i t am
- Nghiên c u phƣơn án t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n
l c d thƣ n ộ cao, ộ l ch d y d i trên v n iên i i và v n c chi u n an
h p của i t am.
8
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 10 of 137.
Header Page - Header Page 11 of 137.
- h o sát vi c s dụn s li u a h nh
x y d n Quasigeoid cục ộ trên
ph m vi l nh th i t am t s li u Quasigeoid toàn c u
t
1. nh nh hƣ n của ộ cao a h nh tron d thƣ n tr n l c trên ph m
vi l nh th i t am
2. ác nh yêu c u v ch t lƣ n s li u a h nh c n thiết cho vi c t nh nh
hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c
3. ánh iá ộ ch nh xác của m h nh s ộ cao toàn c u
trên v n
iên i i và v n c chi u n an h p của i t am
4 nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d
thƣ n tr n l c trên v n iên i i và v n c chi u n an h p của i t am
5. y d n m h nh uasi eoid cục ộ trên khu v c y c t s li u của
m h nh tr n trƣ n toàn c u theo 2 cách:
ách th nh t: Không s dụn s hi u chỉnh do nh hƣ n của ph n sai khác
a h nh i a m h nh s của i t am và m h nh s ộ cao toàn c u
tron
d thƣ n ộ cao (k hi u là h);
ách th hai: S dụn s hi u chỉnh n i trên
2.3. P ươ p áp
ê c
2.3.1. ố v
t
tí
ư
đ
ì t
d t ườ độ
độ l
dâ dọ v d t ườ t ọ l
1. hƣơn pháp t n h p và kế th a
a
hu v c n hiên c u ƣ c chia thành n hàn và m cột
n th c ch nh xác
t nh s hi u chỉnh a h nh t i i m của lƣ i i hàn và j cột là:
1
zH
1
dzd
G
3
H r
r0
r02 h 2
h
g ij G
d
(2.1)
ta c :
g ij 2GH sin
n th c
n
(2.2)
n của (2 2 là:
1
( h H) 2
g ij G
d
2 r03
(2.3)
hai tri n c n th c (2 3 ta c :
g ij 2GH tan
t khác:
9
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 11 of 137.
(2.4)
Header Page - Header Page 12 of 137.
tan
o
H P H ij
(2.5)
( x P x ij ) 2 ( y P y ij ) 2
c n th c (2 4 c d n nhƣ sau:
(H P H ij ) 2
g ij 2G
(2.6)
( x P x ij ) 2 ( y P y ij ) 2
t:
HS ij
1
(2.7)
( x P x ij ) 2 ( y P y ij ) 2
ac :
g ij 2GHSij (H P H ij ) 2
(2.8)
y t n của toàn ộ g ij ta c c n th c:
i max jmax
g g ij
(2.9)
i min jmin
tron
:
là h n s h
ội suy iá tr
i m ên tron lƣ i
- hƣơn pháp :
n th c t nh d
p d n, là mật ộ vật ch t
nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c cho các
ội suy tr n s là n h ch o kho n cách
thƣ n ộ cao của i m nội suy:
n
p i g i
g ns i 1 n
pi
(2.10)
i 1
3
4
D3A
D4A
A
D2A
D1A
1
nh 2 1
2
ho n cách i a i m t nh và các i m
10
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 12 of 137.
iết
Header Page - Header Page 13 of 137.
tron
:
g ns là iá tr nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c của i m
c n nội suy;
iết;
g i là nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c của i m
p i là tr n s tƣơn
pi
n v i i m th i
1
; DiA (X A X i ) 2 (YA Yi ) 2
D iA
(2.11)
- hƣơn pháp 2 ội suy tr n s là nh phƣơn n h ch o kho n cách
dụn c n th c (2 10
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n
tr n l c của i m nội suy tron
tr n s pi ƣ c t nh theo c n th c sau:
1
2
p i 2 ; DiA
(X A X i ) 2 (YA Yi ) 2
(2.12)
D Ai
- hƣơn pháp 3 ội suy tr n s là n h ch o di n t ch
dụn c n th c (2 10
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n
tr n l c của i m nội suy tron
tr n s pi ƣ c t nh theo c n th c sau:
1
pi
; SiA (X A X i )( YA Yi )
(2.13)
SiA
3
4
SA3
SA4
A
SA2
SA1
1
nh 2 2
- hƣơn pháp 4
i n t ch i a i m t nh và các i m
iết
ội suy tr n s là
o di n t ch
dụn c n th c (2.10
tr n l c của i m nội suy tron
pi
2
nh phƣơn n h ch
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n
tr n s pi ƣ c t nh theo c n th c sau:
1
2
; SiA
(X A X i ) 2 (YA Yi ) 2
2
SAi
- hƣơn pháp 5
ội suy tuyến t nh
11
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 13 of 137.
(2.14)
Header Page - Header Page 14 of 137.
4
3
K
1
nh 2 3
2
i m c n xác
nh g
nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c của i m ƣ c i u di n
dƣ i d n hàm son tuyến của t a ộ X i , Yi nhƣ sau:
H i c aXi bYi
tron
a
c là 3 tham s c n xác
(2.15)
nh
ập phƣơn tr nh s hi u chỉnh:
vi c aXi bYi Hi
(2.16)
iết dƣ i d n ma trận:
V AX L
tron
(2.17)
:
v1
v2
V
v3
v 4 4 x1
;
ác
1
1
A
1
1
X1
X2
X3
X4
nh các tham s a
Y1
Y2
Y3
Y4 4 x 3
;
c
X a
b
3 x1 ;
H1
H2
L
H3
H 4 4 x1
c:
c
X a (A T A) 1.A T L
b
3x1
i m
(2.18)
c t a ộ X K , YK c
ƣ c xác
(2.19)
nh theo c n th c sau:
K c aXK bYK
ai s trun phƣơn tr n s
(2.20)
ơn v của kết qu t nh là:
VV
(2.21)
n 3
12
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 14 of 137.
Header Page - Header Page 15 of 137.
tron
n là s
i md n
xác
nh d thƣ n
ộ cao (trƣ n h p này n
i m j g là sai s trun phƣơn của kết qu nội suy
m
j
g
4
a c c n th c:
ns
2
(g i g i )
n
(2.22)
tron
: m j g là sai s trun phƣơn của kết qu nội suy theo phƣơn pháp j; g ins
là iá tr nội suy nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c của i m i; g i
là iá tr nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c của i m i
hƣơn pháp xác nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao
n th c chun cho vi c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ
cao nhƣ sau:
G H H m
d
(2.23)
r
tron
: là nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao; là ộ cao a
hình t i i m ch y tron v n ; H m là ộ cao của m t tham kh o;
r x 2 y 2 v i x y là t a ộ phẳn của i m ch y; G là h n s h p d n; là mật
ộ vật ch t của l p a h nh; là iá tr tr n l c trun
nh
d n t ch ph n s
i u th c c d n nhƣ sau:
G n m
(H ij H tb ) I ij
i1 j1
xi
yj
I ij
x i 1 y j1
(2.24)
dxdy
(2.25)
x 2 y2
xi
xi-1
yj-1
nh 2.4
yj
i i h n t a ộ của m i
ri n khai c n th c (2.25), h s
ij
vu n
ƣ c t nh toán nhƣ sau:
13
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 15 of 137.
Header Page - Header Page 16 of 137.
I ik x i ln
y k ln
y k y 2k x i2
y k 1 y 2k 1 x i2
x i1 y x
2
k
2
i 1
x i y 2k x i2
hƣơn pháp xác
n th c chun
x i1 ln
y k 1 ln
y k y 2k x i21
y k 1 y 2k 1 x i21
x i1 y
2
k 1
x
(2.26)
2
i 1
x i y 2k 1 x i2
nh nh hƣ n của
a h nh tron
ộ l ch d y d i
t nh và c d n :
' '
G r1 2 H
cos AdrdA
00 r
(2.27)
' '
G r1 2 H
sin AdrdA
00 r
(2.28)
tron
: H là ộ cao a h nh t i i m ch y tron v n x t; r là kho n cách t
i m x t ến i m ch y; là c phƣơn v của hƣ n t i m t nh ến i m ch y;
r1 là án k nh v n l y t ch ph n
hƣơn pháp t ch ph n s c n là phƣơn pháp ƣ c s dụn khi t nh nh
hƣ n của a h nh tron ộ l ch d y d i của tài ƣơn t nhƣ phƣơn pháp này
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ph n trên v n l y t ch ph n
ƣ c chia nhỏ thành các h nh vu n ƣ c i i h n i các c nh v i hoành ộ
xi-1, xi và các tun ộ yj-1, yj. d n t ch ph n s c n th c (2.27) và (2.28) có
d n nhƣ sau:
"
G n m
H I ij
i1 j1
(2.29)
"
G n m
H I ij
i1 j1
(2.30)
ộ cao là ộ cao trun
nh của m i vu n
s ij là nh hƣ n của
vu n nhỏ v i chỉ s i j và ƣ c xác nh d n tri n khai theo c n th c sau:
I ln
ij
y j1 y 2j1 x i2
y j y 2j x i2
ln
y j y 2j x i21
y j1 y 2j1 x i21
14
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 16 of 137.
(2.31)
Header Page - Header Page 17 of 137.
ij
I ln
x i1 y 2j x i21
x i y 2j x i2
ln
x i y 2j1 x i2
(2.32)
x i1 y 2j1 x i21
ta c :
"
y j1
G n m
H (ln
i 1 j1
yj
y 2j1 x i2
y 2j x i2
ln
yj
y j1
y 2j x i21
y 2j1 x i21
)
(2.33)
x i1 y 2j x i21
x i y 2j1 x i2
G n m
"
ln
)
H (ln
i1 j1
x i y 2j x i2
x i1 y 2j1 x i21
(2.34)
2. hƣơn pháp thu thập s li u
li u của m h nh s ộ cao của i t am (VN50) c ộ ch nh xác m
o ƣ c cho vi c t nh toán;
li u của m h nh s ộ cao toàn c u
(khi
t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n
tr n l c trên v n iên i i và v n c chi u n an h p của i t am
3. hƣơn pháp n dụn c n n h tin h c
-
dụn ph n m m
xác
nh t a ộ và ộ cao của các i m
a h nh
- y d n ph n m m phục vụ cho vi c t ộn h a quá tr nh t nh toán nh
hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n tr n l c
4
dụn ph n m m
v
th ph n t ch d y s li u
hƣơn pháp ph n t ch
h n t ch các kết qu của quá tr nh t nh toán nh hƣ n của a h nh tron d
thƣ n ộ cao ộ l ch d y d i và d thƣ n tr n l c v i các iá tr án k nh v n
x t khác nhau
t
c nh n nhận x t l a ch n và
xu t án k nh v n l y
t ch ph n h p l
ố v t
v tí
2.3.2.
t ết
x
ư
đ
đ
êu u v
t lư
ì t
d t ườ
số l u đ
tọ l
ì
hƣơn pháp toán h c
c n th c t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n tr n l c n hiên
c u s dụn các c n th c toán h c
x y d n c n th c t n quát t nh sai s
trun phƣơn của nh hƣ n ộ cao a h nh tron d thƣ n tr n l c
n th c
này ch nh là c n th c ánh iá ộ ch nh xác của vi c t nh g.
-
- y d n c n th c th c n hi m t nh nh hƣ n của ộ cao
d thƣ n tr n l c trên các v n
y c
i n run
ia ai c c- m n .
2
hƣơn pháp th n kê
15
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 17 of 137.
a h nh tron
om um và
Header Page - Header Page 18 of 137.
h n kê kết qu i u th m i quan h i a sai s nh hƣ n của
tron d thƣ n tr n l c ( m g theo sai s của ộ cao a h nh ( m H ).
3
a h nh
hƣơn pháp ph n t ch
h n t ch kết qu i u th m i quan h i a m g và m H
c nh n kết luận
v yêu c u ch t lƣ n s li u a h nh c n thiết phục vụ cho vi c t nh nh hƣ n
của a h nh tron d thƣ n tr n l c
ố v t
tê v
u
đ
độ
t
ê
í
x
ì
số độ
t
hƣơn pháp t n h p ph n t ch l a ch n
các c n th c t nh , , và g ph n t ch th y yêu c u v s
li u a h nh c n thiết x t trên kh a c nh án k nh v n x t phục vụ cho vi c t nh
toán này
a ch n s li u của m h nh s
ch nh xác của n u n s li u này
ộ cao toàn c u
và ánh iá ộ
g
, ,
S li u a h nh là n u n tƣ li u kh n th thiếu phục vụ cho các t nh toán
th c n hi m khi n hiên c u v v n
n n cao ộ ch nh xác và ộ chi tiết của thế
tr n trƣ n
hi t nh nh hƣ n của a h nh tron d thƣ n ộ cao ộ l ch d y
d i và d thƣ n tr n l c cho một i m nào
th i m này ph i n m thỏa m n
án k nh h p l của v n l y t ch ph n
b
, ,
g
i v i các i m n m tron ph n l nh th
i t am thỏa m n yêu c u v
án k nh v n x t th s li u a h nh
i t am hoàn toàn áp n ƣ c vi c t nh
i v i nh n i m kh n thỏa m n yêu c u nêu
, , và g uy nhiên
trên khi mà s li u a h nh của i t am kh n ủ
áp n yêu c u t nh ,
, và g th c n ph i t m n u n s li u a h nh ủ ộ ch nh xác áp n
ƣ c yêu c u của c n vi c
c. M
SRTM DEM
SRTM DEM (Shuttle Radar Topography Mission) là kết qu của s n l c
h p tác của ơ quan hàn kh n và kh n ian qu c ia (
và ơ quan nh
và n
qu c ia (
c n nhƣ s tham ia của các cơ quan v trụ
c và
t o ra một m h nh s ộ cao n nhƣ trên toàn c u n cách s dụn iao
thoa radar. SRTM DEM c
nh d n và cách s p xếp t ch c i n nhƣ d li u
GTOPO30 DEM
t o i u ki n thuận l i cho các ph n m m h th n th n tin
a l khi làm vi c v i d li u GTOPO30 DEM c n nhƣ làm vi c v i d li u
SRTM DEM
h nh này bao tr m lên ph n di n t ch kho n 56 ộ v am và 60
16
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 18 of 137.
Header Page - Header Page 19 of 137.
ộ v B c tron
rái t
ao
m
n nhƣ ch nh xác 8 % t n s di n t ch của
m t
nh d n d li u của m h nh SRTM DEM
ƣ c chia thành các m nh
i n nhƣ TOPO30 DEM n o i tr ph n d li u kh n m rộn ph a dƣ i 6 ộ
v Nam, c n nhƣ các tập tin kh n t n t i của m h nh này v n am c
rƣ c
y d li u
DEM cho các v n n oài nƣ c
ƣ cl ym u
và c n
m c ộ ph n i i 3 tƣơn ƣơn v i 9 m t
li u m i ƣ c th c
hi n v i ộ ph n i i
tƣơn ƣơn v i 3 m t v i ộ ph n i i này n s áp
n ƣ c các c n tác o c n
cơ n
li u h u hết
h u hi và xun
quanh khu v c này
ƣ c th c hi n ế ho ch tiếp theo vào cu i n m 2 4 s ao
m c v n am
và ph a am c
2
hƣơn pháp thu thập s li u
hu thập s li u t a ộ và ộ cao của các i m
- TC trên v n iên i i
của i t am; hu thập s li u của m h nh s ộ cao toàn c u
DEM.
3
hƣơn pháp n dụn c n n h tin h c
dụn ph n m m
v h t a ộ
2
-
dụn ph n m m
DEM.
m h nh
4
chuy n
xác
i d li u của m h nh s
ộ cao toàn c u
nh ộ cao của các i m
-
t nh theo
hƣơn pháp ph n t ch so sánh
- o sánh ộ cao c của i m
nh theo m h nh s ộ cao toàn c u
-
và ộ cao của i m này ƣ c xác
DEM.
- h n t ch các kết qu so sánh t
c các kết luận v ch t lƣ n s li u
của m h nh s ộ cao toàn c u
DEM trên v n n hiên c u
ố v
v
số l u
xâ d
ì t ọ t ườ
ì
t
u s
u
d ụ
ột ê
uv
â
t
1. hƣơn pháp t n h p ph n t ch l a ch n
a
ột s phƣơn pháp x y d n m h nh uasi eoid: hƣơn pháp thiên v n;
hƣơn pháp tr n l c; hƣơn pháp
- TC; hƣơn pháp kh n ian; hƣơn
pháp kết h p.
b
h nh
2
8 ƣ c x y d n d a trên n u n s li u sau:
h nh
3 và ma trận hi p phƣơn sai của n :
h nh
3 là m h nh tr n trƣ n toàn c u ƣ c x y d n d a trên s li u
liên tục tron 6 n m của h th n
h nh này ph n ánh các ƣ c s n
dài và trun
nh của trƣ n tr n l c c ậc và h n là 8
-
17
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 19 of 137.
Header Page - Header Page 20 of 137.
li u tr n l c ƣ c chu n h a theo các chu n 5 x 5 trên toàn c u ộ
d li u này ƣ c x y d n t s li u o tr n l c m t t tr n l c hàn kh n và
o cao v tinh
li u này kh n c
y ủ trên quy m toàn c u v n chƣa c d
li u chiếm kho n 2% v n d li u kh n
h n chế chiếm kho n 45 % v n
c n l i d li u c quy n chiếm kho n 42 9%
-
li u m h nh s
ộ cao toàn c u
DEM.
ết qu của quá tr nh x y d n m h nh
2 8 là m h nh này ao m
t n cộn x p xỉ 4 8 tri u h s c u i u hoà t t i c p và h n là 2 59 v i h s
c u i u hoà
sun (hay c n i là m rộn
m c2 9
thƣ n tr n l c của
m h nh ƣ c t nh s n t i các m t lƣ i v i d n cách 5 x 5
ác iá tr ộ cao
eoid ƣ c t nh t i các m t lƣ i v i d n cách 2 5 x 2 5
x
ộ ch nh xác của
m h nh kh n ph i là một h n s mà iá tr này thay i theo v tr i m x t do
i s li u d n
x y d n m h nh trên m i khu v c khác nhau v s lƣ n và
ch t lƣ n
c
uá tr nh x y d n m h nh uasi eoid ƣ c th c hi n theo sơ
c n n h h nh 2 2
2
quy tr nh
hƣơn pháp thu thập s li u
li u của các i m
trên khu v c y c;
li u của m h nh
s ộ cao của i t am;
li u của m h nh s ộ cao toàn c u
DEM;
li u của m h nh tr n trƣ n toàn c u
2 8
3
hƣơn pháp n dụn c n n h tin h c
dụn ph n m m xác nh t a ộ và ộ cao của các i m m t lƣ i
h nh theo m h nh s ộ cao của i t am và m h nh s ộ cao toàn c u
DEM tƣơn n
a
dụn ph n m m
t nh nh hƣ n của ph n sai khác a h nh i a hai
m h nh s ộ cao n i trên (h tron d thƣ n ộ cao cho các i m
- TC.
dụn ph n m m
xác
theo m h nh tr n trƣ n toàn c u
-
nh d thƣ n
2 8
ộ cao cho các i m
-
- ập tr nh ph n m m phục vụ cho vi c x y d n m h nh uasi eoid cục ộ
và nội suy iá tr d thƣ n ộ cao cho các i m theo m h nh
4
hƣơn pháp so sánh ph n t ch
o sánh nh m ánh iá ộ ch nh xác của m h nh
uasi eoid cục ộ ƣ c
x yd n
o sánh ph n t ch nh m ánh iá hi u qu của vi c x y d n m h nh
uasi eoid cục ộ t s li u của m h nh tr n trƣ n toàn c u i a trƣ n h p s
dụn h và trƣ n h p kh n s dụn s hi u chỉnh này
18
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 20 of 137.
Header Page - Header Page 21 of 137.
ộ cao thủy
chu n của
các i m
GPS-TC (h)
ộ cao tr c a
của các i m
GPS-TC (H)
thƣ n ộ cao
của các i m
thƣ n ộ cao
EGM2008 ( 2i )
1i Hi h i
ộ l ch d thƣ n
ộ cao
i 1i 2i
ộ l ch d thƣ n
ộ cao trun
nh
tb i / n
chênh d thƣ n
ộ cao
i i tb
ác
ác
nh hàm phƣơn sai th c n hi m
s chênh d thƣ n ộ cao
nh hàm phƣơn sai l thuyết
s chênh d thƣ n ộ cao
ác nh s hi u chỉnh d
thƣ n ộ cao cho các
i m m t lƣ i m h nh
o m h nh
Quasigeoid cục ộ
nh 2.5
ơ
x y d n m h nh uasi eoid
19
Footer Page - Footer Page -Footer Page - Footer Page 21 of 137.