Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

tư duy hóa học 4.0 nguyễn anh phong hữu cơ 6-7-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 19 trang )


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

4.6. Bài toán chất béo
A. Tư duy giải toán
+ Chất béo là trieste của glixrol với các axit béo; trong chương trình phổ thông
chúng ta chỉ xét 4 chất béo sau:
Axit panmitic (no): C15H31COOH
M=256
Axit stearic (no): C17H35COOH

M=284

Axit oleic (không no): C17H33COOH

M=282

Axit linoleic (không no): C17H31COOH

M=280

+ Một chất béo có 3 gốc COO nên có thể ôm được 3 Na để tạo COONa.
+ Khi tính toán khối lượng muối (xà phòng) thì ta thường dùng bảo toàn khối
lượng mchat beo  mKiem  m xa phong  mglixerol
+ Với bài toán đốt cháy thì ta có thể dùng BTNT hoặc dồn chất cũng đều tốt.

B. Ví dụ minh họa


Giải thích thêm
Đề bài cho chúng ta biết
ba muối nên ta biết 3 axit
tương ứng tạo ra chất béo

C17H33COOH;
C15H31COOH

C17H35COOH từ đó tính
được MCb = 860. Với bài
toán chất béo cần lưu ý
dữ kiện đề bài cho dưới
các dạng muối đã biết
CTPT hoặc đã biết số
nguyên tử Cacbon.

NAP 1: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic,
axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6
gam X là
A. 15,680 lít.

B. 20,160 lít.

C. 17,472 lít.

D. 16,128 lít.

Định hướng tư duy giải
Vậy X có CTPT tử là :


C55 H104 O6 
 nX 
ung
BTNT.O

 n Phan

O2

n CO2  0,55(mol)
8,6
Chay
 0,01 

860
n H2 O  0,52(mol)

0,55.2  0,52  0,01.6
 0,78(mol) 
 V  17,472(lit)
2

NAP 2: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu
Giải thích thêm
Ta tư duy bằng kỹ thuật
bơm H2 vào X để biến
chất béo thành no (có 3π).
Khi đó ốp CTĐC ta có
hay
.

Ở đây ta đốt cháy chất
béo sau khi đã bơm thêm
0,04 mol H2 vào (được
chất béo no) và như vậy
số mol H2O phải tăng
thêm 0,04 mol.

được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu
được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa
với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearic và axit oleic.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit stearic và axit linoleic.
D. axit panmitic và axit linoleic.
Định hướng tư duy giải

H O : 0,49
C  55
0,55  0,49  0,04

Ta có:  2

a 
 0,01 

2

  7
CO2 : 0,55
NAP 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được

glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối
đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,08.
Định hướng tư duy giải
2,28
 0,04
Ta có: n X 
57

Thay đổi tư duy

298

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Giải thích thêm
Sau khi nhấc COO ra
phần còn lại sẽ là
hidrocacbon, nếu no thì
phải là

Giải thích thêm
Các chất đều no nên sau

khi nhấc COO ra phần
còn lại sẽ là hidrocacbon
no (ankan) nên ta dồn
được thành

.

Lưu ý hỗn hợp chứa axit
nên có H2O sinh ra.

Giải thích thêm
Ở bài toán này nếu không
dùng dồn chất thì các bạn
cũng

thể
dùng
BTNT.O để suy ra số mol
H2O cũng tốt từ đó sẽ có
a và tính toán được ra
khối lượng muối bằng
BTKL.

Giải thích thêm
Ở bài toán này ta tư duy
kiểu bơm H2: 0,05 mol
vào X để được X’ là chất
béo no (có 3π) rồi đốt
cháy X’. Khi đó ta dễ
dàng tính được số mol

chất béo.

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

Ốp tư duy dồn chất
COO : 0,12

Don chat

 C : 2,16

 a  2,16  0,04  2,12  0,08
 
BTNT.O
 H2 : 2,12

NAP 4: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam
X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và
dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị
của a là
A. 25,86.
B.26,40.
C. 27,70.
D. 27,30.
Định hướng tư duy giải
1,56  1,52
Với m gam X 

 nY 
 0,02 
 n axit  0,09  0,02.3  0,03
2
Dồn chất cho m gam X
COO : 0,09

BTKL

 H2 : 0,05

 m  24,64 
 a  25,86
 
BTNT.C
 CH2 : 1,47

NAP 5: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri
stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần
1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Định hướng tư duy giải
COO : 0,06
1,1

Don chat

BTNT.C
 nX 
 0,02 
 C : 1,04
Với a gam X 
18.2  16  3
H : 1,02
 2
BTKL

a  17,16 
 m  17,72

NAP 6: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa
với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D 22,15.
Định hướng tư duy giải
COO : 0,075
1,375  (1,275  0,05)

Don chat
 nX 
 0,025 
 C : 1,3
Bơm thêm H2 

2
H : 1,275
 2
BTKL

 mX  21,45 
 m  22,15

Thay đổi tư duy

299

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 1
NAP 1: Hỗn hợp E chứa một axit béo no, một chất béo rắn v| glixerol. Đốt ch{y ho|n to|n 0,141 mol E
cần vừa đủ 10,8815 mol O2, sản phẩm ch{y thu được thấy khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là
34,18 gam. Khối lượng ứng với 0,114 mol E l| m gam (biết E phản ứng được với tối đa 0,016 mol NaOH).
Gi{ trị của m l|:
A. 26,06

B. 24,32


C. 28,18

D. 20,94

NAP 2: Đốt ch{y ho|n to|n m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic.
Sau phản ứng thu được 13,445 lít CO2 (đktc) v| 10,44 gam nước. X| phòng ho{ m gam X (hiệu suất 90%)
thu được m gam glixerol. Gi{ trị của m l|
A. 0,828.

B. 2,484.

C. 1,656.

D. 0,920.

NAP 2: Đốt ch{y ho|n to|n 0,15 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,615 mol.
Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,35 mol chất béo X?
A. 2,40 lít.

B. 1,60 lít.

C. 0,36 lít.

D. 1,20 lit.

NAP 3: Cho một chất béo X thủy ph}n ho|n to|n trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3
muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n lượng chất béo trên cần vừa đủ
26,045 lít khí O2 (đktc). Gi{ trị của m gần nhất với?
A. 12,87


B. 13,08

C. 14,02

D. 11,23

NAP 4: Đốt ch{y ho|n to|n một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,116 mol O2. Mặt kh{c, thủy ph}n
ho|n to|n lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic v| linoleic.
Biết lượng X trên có thể l|m mất m|u dung dịch chứa tối đa 0,25 mol Br2. Gi{ trị của m l|?
A. 38,56

B. 34,28

C. 36,32

D. 40,48

NAP 5: Đốt ch{y ho|n to|n m gam một triglixerit X cần dùng 1,615 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và
1,065 mol H2O. Cho 216,58 gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành

A. 18,28 gam.

B. 27,14 gam.

C. 27,42 gam.

D. 25,02 gam.

NAP 6: Thủy ph}n ho|n to|n chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol v| hỗn hợp
hai axit béo. Nếu đốt ch{y ho|n to|n a mol X thì thu được 12,312 lít CO2 (đktc) v| 18,82 gam H2O. Mặt

kh{c, a mol X t{c dụng tối đa với 140 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearic và axit oleic.

B. axit panmitic và axit oleic.

C. axit stearic và axit linoleic.

D. axit panmitic và axit linoleic.

NAP 7: Đốt ch{y ho|n to|n m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,1106 mol O2, sinh ra 0,5798 mol CO2 và
0,75 mol H2O. Cho 214,64 gam chất béo n|y t{c dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Gi{ trị của a
là:
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

NAP 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,25 mol O2, thu được 2,528 mol CO2 và 2,08
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,35 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được
chất rắn chứa m gam muối khan. Gi{ trị của m l|:
A. 43,14.

B. 37,12.

C. 36,48.

D. 37,68.


NAP 9: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri
của axit stearic v| oleic. Chia Y l|m 2 phần bằng nhau. Phần 1 l|m mất m|u vừa đủ dung dịch chứa
0,125 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,854 gam muối. Khối lượng ph}n tử của X là.
A. 886

B. 888

C. 884

D. 890

NAP 10: Một loại chất béo l| trieste của axit panmitic v| glixerol. Đun nóng 14,03 kg chất béo trên với
lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng x| phòng 72% của muối natri panmitat (kg) thu được l|
Thay đổi tư duy

300

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

A. 4,17

Mua sách: Napbook.Vn

B. 5,85

C. 6,79


Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

D. 5,79

NAP 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic v| axit oleic t{c dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch X chứa 109,658 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X l|m mất m|u vừa đủ 0,125
mol Br2 trong CCl4. Gi{ trị của m l|:
A. 132,90

B. 106,32

C. 128,70

D. 106,80

NAP 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52
gam nước. Mặt kh{c hiđro hóa ho|n to|n 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, to), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Gi{ trị của x là
A. 81,42.

B. 85,92.

C. 81,78.

D. 86,10.

NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 14,83 mol O2, thu được 13,42 mol CO2 và
13,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là

A. 53,16.

B. 57,12.

C. 60,36.

D. 54,84.

NAP 14: Đốt ch{y 34,325 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,85 gam CO2 và 36,72 gam
nước. Mặt kh{c 0,12 mol X l|m mất m|u tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Gi{ trị của V l|.
A. 120 ml

B. 360 ml

C. 240 ml

D. 480 ml

NAP 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 49,942 gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glyxerol có khối lượng m gam v| hỗn hợp chứa a mol muối natri oleat v| 2a mol muối natri panmitat.
Gi{ trị m l|.
A. 5,52 gam

B. 1,84 gam

C. 11,04 gam

D. 16,56 gam

NAP 16: Cho 10,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, đun

nóng, thu được m gam glixerol. Gi{ trị của m l|
A. 27,6.

B. 9,2.

C. 14,4.

D. 13,8.

NAP 17: Cho 0,15 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 45,9.

B. 92,8.

C. 91,8.

D. 9,2.

NAP 18: Hiđro ho{ ho|n to|n m(gam) trioleoylglixerol thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Gi{ trị m

A. 88,4gam

B. 87,2 gam

C. 88,8 gam

D. 78,8 gam

NAP 19: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MA

hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 148,24 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 473,128 gam CO2 và 426,784 gam H2O. Gi{ trị của y+z l|:
A. 22,146

B. 21,168

C. 20,268

D. 23,124

NAP 20: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MA>MB; tỉ lệ số mol tương ứng l| 3 : 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri
stearat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 4132 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 v| 334,32 lít hơi H2O (đktc). Gi{ trị của y+z l|:
A. 159,00

B. 121,168

C. 138,675

D. 228,825

NAP 21: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam kali
oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 198,45 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Gi{ trị của x+z là:
Thay đổi tư duy

301


Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

A. 323,68

Mua sách: Napbook.Vn

B. 390,20

C. 320,268

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

D. 319,52

NAP 22: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 38,45 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Gi{ trị của x+y là:
A. 41,52

B. 32,26

C. 51,54

D. 23,124


NAP 23: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam kali
oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 83,25 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 139,1044 lít CO2 và 1242,528 lít H2O (đktc). Gi{ trị của y+z l|:
A. 78,78

B. 74,78

C. 95,56

D. 83,24

NAP 24: Đốt ch{y ho|n to|n 0,085 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt kh{c, cho
lượng X trên v|o dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,342 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
t{c dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được l|?
A. 72,8

B. 88,6

C. 78,4

D. 58,4

NAP 25: Đốt ch{y ho|n to|n 4,035 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho to|n bộ sản phẩm
ch{y hấp thụ hết v|o bình đựng nước vôi trong dư thu được 245,5 gam kết tủa v| khối lượng dung dịch
thu được giảm 19,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt kh{c, khi thủy ph}n ho|n to|n
18,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Gi{ trị của a
là:
A. 4,87.


B. 9,74.

C. 8,34.

D. 7,63.

BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 2
NAP 1: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 44,025 mol O2, thu được H2O và 12,85 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,12
B. 0,08
C. 0,15
D. 0,1.
NAP 2: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 6,448 mol O2, thu được H2O và 14,56 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,07
D. 0,08.
NAP 3: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 3,242 mol O2, thu được H2O và 12,28 mol CO2.
Mặt kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,12
B. 0,07
C. 0,09
D. 0,08.
NAP 4: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được H2O và 2,485 mol CO2.

Mặt kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,30
B. 0,22
C. 0,25
D. 0,2.
NAP 5: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat v| natri
linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 12,385 mol O2, thu được H2O và 10,71 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,08
B. 0,11
C. 0,10
D. 0,12.
NAP 6: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat và
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,055 mol X cần vừa đủ 3,825 mol O2, thu được CO2 và 12,45 mol H2O.
Mặt kh{c, cho 0,055 mol X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,26
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,2.
Thay đổi tư duy

302

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn


Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 7: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,035 mol X cần vừa đủ 2,245 mol O2, thu được CO2 và 10,5 mol H2O. Mặt
kh{c, cho lượng X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,05
B. 0,02
C. 0,04
D. 0,03.
NAP 8: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,045 mol X cần vừa đủ 3,41 mol O2, thu được CO2 và 2,04 mol H2O. Mặt
khác, cho 0,04 mol X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,06
B. 0,10
C. 0,12
D. 0,08.
NAP 10: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 1,243 mol CO2 và 11,21 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,07 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp hai muối của axit béo. Gi{ trị của a l|
A. 21,48
B. 20,94
C. 22,46
D. 20,58
NAP 11: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 12,15 mol CO2 và 12,09 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,142 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.
Gi{ trị của a l|
A. 33,17
B. 29,18
C. 30,94

D. 35,32
NAP 12: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 13,434 mol CO2 và 3,335 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,19 mol KOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối kali panmitat, kali stearat. Gi{
trị của a l|
A. 58,74
B. 55,42
C. 62,34
D. 59,22
NAP 14: Hỗn hợp X gồm axit panmiti, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{ ho|n to|n m gam X cần vừa
đủ 4,246 mol O2 thu được CO2 và 2,95 mol H2O. Măt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,175 mol KOH
thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Gi{ trị a l|:
A. 43,73
B. 48,92
C. 54,02
D. 51,94
NAP 15: Hỗn hợp X gồm axit panmiti, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{ ho|n to|n m gam X cần vừa
đủ 6,18 mol O2 thu được CO2 và 4,2 mol H2O. Măt kh{c, gam X t{c dụng vừa đủ với 10,24 mol KOH thu
được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Gi{ trị a l|:
A. 65,09
B. 68,92
C. 70,32
D. 74,76
NAP 16: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOONa; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt
ch{y ho|n to|n a gam X cần 14,65 mol O2, thu được H2O và 3,35 mol CO2. Gi{ trị của m là:
A. 47,32
B. 53,16
C. 50,97
D. 49,72

NAP 17: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOONa; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt
ch{y ho|n to|n a gam X cần 3,95 mol O2, thu được H2O và 2,75 mol CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 47,08
B. 44,4
C. 40,13
D. 42,86
NAP 18: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol v| dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOOK; kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt ch{y ho|n
to|n a gam X cần 10,78 mol O2, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 9,14
B. 9,36
C. 8,88
D. 8,24
NAP 19: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,065 mol KOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Đốt ch{y ho|n to|n a gam X cần 1,54 mol O 2, thu được 18
gam H2O và CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 20,08
B. 18,64
C. 19,42
D. 16,82
NAP 20: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Đốt ch{y ho|n to|n a gam X cần 3,12 mol O 2, thu được CO2
và 2,085 mol H2O. Gi{ trị của m l|:
A. 32,38
B. 35,52
C. 33,15
D. 30,97
Thay đổi tư duy


303

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

P

N VÀ

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

I GI I BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 1

NAP 1: Hỗn hợp E chứa một axit béo no, một chất béo rắn v| glixerol. Đốt ch{y ho|n to|n 0,141 mol E
cần vừa đủ 10,885 mol O2, sản phẩm ch{y thu được thấy khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là
34,18 gam. Khối lượng ứng với 0,14 mol E l| m gam (biết E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH).
Gi{ trị của m l|:
A. 26,06

B. 24,32

C. 28,18

D. 20,94

ịnh hướng tư duy giải



44a  18b  34,18
a  1,37
CO2 : a
Khi E cháy 




H2 O : b
a  b  0,06  0,14
b  1,45

BTKL

1,37.44  1,45.18  1,885.32  26,06

NAP 2: Đốt ch{y ho|n to|n m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic.
Sau phản ứng thu được 13,445 lít CO2 (đktc) v| 10,44 gam nước. X| phòng ho{ m gam X (hiệu suất 90%)
thu được m gam glixerol. Gi{ trị của m l|
A. 0,828.

B. 2,484.

C. 1,656.

D. 0,920.

ịnh hướng tư duy giải

C{c chất trong X đều l| chất no, este nó 3 chức nên có 3 liên kết π
n CO2  n H2 O  2n este  0,6  0,58  0,02 
 n este  0,01

 H  80% 
 n este  0,009  n gli 
 m  0,828

NAP 2: Đốt ch{y ho|n to|n 0,15 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,65 mol.
Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,35 mol chất béo X?
A. 2,40 lít.

B. 1,60 lít.

C. 0,36 lít.

D. 1,20 lit.

ịnh hướng tư duy giải
Có nCO2  n H2O  6n X nên X có tổng cộng 7 liên kết π.
Do đó n Br2  0,3.(7  3)  1,2(mol) 
V 

1,2
 2,4(lit)
0,5

NAP 3: Cho một chất béo X thủy ph}n ho|n to|n trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3
muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n lượng chất béo trên cần vừa đủ
26,045 lít khí O2 (đktc). Gi{ trị của m gần nhất với?

A. 12,87

B. 13,08

C. 14,02

D. 11,23

ịnh hướng tư duy giải
Dễ thấy công thức của X l|: C55H102O6
BTNT.O

 nX  a 
6a  1,1625.2  55a.2  51a 
a  0,015

BTKL

12,87  0,015.3.56  m  0,015.92 
 m  14,01

NAP 4: Đốt ch{y ho|n to|n một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt kh{c, thủy ph}n
ho|n to|n lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic v| linoleic.
Biết lượng X trên có thể l|m mất m|u dung dịch chứa tối đa 0,25 mol Br2. Gi{ trị của m l|?
A. 38,56

B. 34,28

C. 36,32


D. 40,48

ịnh hướng tư duy giải


CO : 57a
0,2 mol H
BTNT.O

 6a  3,16.2  0,2  57a.2  55a
Gọi n X  a 2
 2
H
O
:
55a

 2
BTKL

a  0,04 
 mX  35,2 
 m  36,32

Thay đổi tư duy

304

Bứt phá thành công



Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 5: Đốt ch{y ho|n to|n m gam một triglixerit X cần dùng 1,615 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và
1,065 mol H2O. Cho 26,58 gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo th|nh l|
A. 18,28 gam.

B. 27,14 gam.

C. 27,42 gam.

D. 25,02 gam.

ịnh hướng tư duy giải
Với thí nghiệm 1:
BTKL

 m  1,14.44  1,06.18  1,61.32  17,72 
 nX  0,02

BTKL

17,72  0,02.3.40  m  0,02.92 
 m  18,28 
 m 26,58 


26,58
.18,28  27,42
17,72

NAP 6: Thủy ph}n ho|n to|n chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol v| hỗn hợp
hai axit béo. Nếu đốt ch{y ho|n to|n a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) v| 18,82 gam H2O. Mặt
kh{c, a mol X t{c dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearic và axit oleic.

B. axit panmitic và axit oleic.

C. axit stearic và axit linoleic.

D. axit panmitic và axit linoleic.

ịnh hướng tư duy giải


C  55
0,55  0,49  0,04
H O : 0,49
Ta có:  2

a 
 0,01 

2
CO2 : 0,55
  7


NAP 7: Đốt ch{y ho|n to|n m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và
0,75 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo n|y t{c dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Gi{ trị của a
là:
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

ịnh hướng tư duy giải
BTKL

 m  0,798.44  0,7.18  1,106.32  12,32
BTNT.O

 n cb 

0,798.2  0,7  1,106.2
 0,014 
 0,798  0,7  (k  1)n cb
6

 n Br2  0,07 với 24,64 
 n Br2  0,14
Ứng với m gam chất béo 

NAP 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,25 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X v|o 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất

rắn chứa m gam muối khan. Gi{ trị của m l|:
A. 43,14.

B. 37,12.

C. 36,48.

D. 37,68.

ịnh hướng tư duy giải
BTKL
 
 a  2,28.44  2,08.18  3,2.32  35,36

Ta có:  BTNT.O
→ NaOH có dư
2,28.2  2,08  3,2.2
 nX 
 0,04
 
6


BTKL

 35,36  0,04.3.40  m  0,04.92 
m  36,48(gam)

NAP 9: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri
của axit stearic v| oleic. Chia Y l|m 2 phần bằng nhau. Phần 1 l|m mất m|u vừa đủ dung dịch chứa

0,125 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng ph}n tử của X là.
A. 886

B. 888

C. 884

D. 890

ịnh hướng tư duy giải
Bơm 0,12 mol v|o muối để có muối no C 17H35COONa

 M muoi 

54,84  0,12.2
 0,18 
 M X  886 (X có hai gốc oleic v| 1 gốc stearic)
306
Thay đổi tư duy

305

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422


NAP 10: Một loại chất béo l| trieste của axit panmitic v| glixerol. Đun nóng 14,03 kg chất béo trên với
lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng x| phòng 72% của muối natri panmitat (kg) thu được l|
A. 4,17

B. 5,85

C. 6,79

D. 5,79

ịnh hướng tư duy giải
Ta có: 
 ncb 

4,03
0,005.3.278
 0,005 
m 
 5,79(kg)
806
0,72

NAP 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic v| axit oleic t{c dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X l|m mất m|u vừa đủ 0,125
mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m l|:
A. 132,90

B. 106,32


C. 128,70

D. 106,80

ịnh hướng tư duy giải
Bơm 0,24 mol v|o muối để có muối no C 17H35COONa
109,68  0,24.2
 0,36 
 M X  886 
 m  886.0,12  106,32
306
(X có hai gốc oleic v| 1 gốc stearic)

 M muoi 

NAP 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52
gam nước. Mặt kh{c hiđro hóa ho|n to|n 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc t{c Ni, to), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Gi{ trị của x là
A. 81,42.

B. 85,92.

C. 81,78.

D. 86,10.

ịnh hướng tư duy giải
BTNT.O
 0,06.6  4,77.2  2n CO2  3,14
Với 0,06 mol X 



 n CO2  3,38 
 m  52,6 
 m '  52,6  0,06.2.2  52,84
KOH

 52,84  0,06.3.56  mmuoi  0,06.92 
 mmuoi  57,4

Ứng với 78,9 gam X 
 mmuoi  57,4.1,5  86,1
NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 14,83 mol O2, thu được 13,42 mol CO2 và
13,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 53,16.

B. 57,12.

C. 60,36.

D. 54,84.

ịnh hướng tư duy giải
BTKL
 
 a  3,42.44  3,18.18  4,83.32  53,16

Ta có:  BTNT.O
3,42.2  3,18  4,83.2

 nX 
 0,06
 
6


BTKL

 53,16  0,06.3.40  b 0,06.92 
 b  54,84(gam)

NAP 14: Đốt ch{y 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,85 gam CO2 và 36,72 gam
nước. Mặt kh{c 0,12 mol X l|m mất m|u tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Gi{ trị của V l|.
A. 120 ml

B. 360 ml

C. 240 ml

D. 480 ml

ịnh hướng tư duy giải


CO : 2,2
BTNT.O
 n X  0,04 
 n Br2  0,08
34,32 gam X cháy 
 2


 nO  0,24 
H
O
:
2,04

 2
 n Br2  0,08.3  0,24 
 V  240 ml
Ứng với 0,12 mol X 

Thay đổi tư duy

306

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 15: X| phòng hóa ho|n to|n 49,92 gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glyxerol có khối lượng m gam v| hỗn hợp chứa a mol muối natri oleat v| 2a mol muối natri panmitat.
Gi{ trị m l|.
A. 5,52 gam


B. 1,84 gam

C. 11,04 gam

D. 16,56 gam

ịnh hướng tư duy giải

 nX 

49,92
BTKL
 0,06 
 m glixerol  0,06.92  5,52
832

NAP 16: Cho 10,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Gi{ trị của m l|
A. 27,6.

B. 9,2.

C. 14,4.

D. 13,8.

ịnh hướng tư duy giải
Ta có : nGlixerol  ntristearin  0,15 
 mGlixerol  0,15.92  13,8(gam)
NAP 17: Cho 0,15 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, đun

nóng, thu được m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 45,9.

B. 92,8.

C. 91,8.

D. 9,2.

ịnh hướng tư duy giải
 m C17 H35COONa  0,1.3.306  91,8(gam)
Ta có: n C H COO  C H )  0,1 
17 35
3 3 5

NAP 18: Hiđro ho{ ho|n to|n m(gam) trioleoylglixerol thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Gi{ trị m

A. 88,4gam

B. 87,2 gam

C. 88,8 gam

D. 78,8 gam

ịnh hướng tư duy giải
Ta có: n tristearoylglixerol 

89
ung

BTLK. 
BTKL
 0,1 

 n HPhan
 0,1.3  0,3 
 m  89  0,3.2  88,4(gam)
2
890

NAP 19: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 18,24 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Gi{ trị của y+z là:
A. 22,146

B. 21,168

C. 20,268

D. 23,124

ịnh hướng tư duy giải

CO : 1,662
Ta có: n Br2  0,114 
Xem như hidro hóa X rồi đốt ch{y
 2
H2 O : 1,488


n  0,012

1,662  (1,488  0,114)  2 n X 
 n X  0,03 
 A

n B  0,018
C15 H 31COONa : a
a  b  c  0,09
a  0,024




 C17 H 33 COONa : b 
  b  2c  0,114

  b  0,018
C H COONa : c
16a  18b  18c  1,662  0,03.3
c  0,048


 17 31


 y  z  21,168(gam)
NAP 20: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tương ứng l| 3 : 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri


Thay đổi tư duy

307

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

stearat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 132 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 v| 334,32 lít hơi H2O (đktc). Gi{ trị của y+z l|:
A. 159,00

B. 121,168

C. 138,675

D. 228,825

ịnh hướng tư duy giải


CO : 16,35
Ta có: n Br  0,825 
Xem như hidro hóa X rồi đốt ch{y
 2

2

H2 O : 14,925

n  0,1125

16,35  (14,925  0,825)  2 n X 
 n X  0,3 
 A

n B  0,1875
C15 H 31COONa : a
a  b  c  0,9
a  0,375




 C17 H 35 COONa : b 
 2c  0,825

  b  0,1125
C H COONa : c
16a  18b  18c  16,35  0,3.3
c  0,4125


 17 31



 y  z  228,825(gam)
NAP 21: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam kali
oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 198,45 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Gi{ trị của x+z là:
A. 323,68

B. 390,20

C. 320,268

D. 319,52

ịnh hướng tư duy giải


CO : 27,5
Ta có: n Br  1,24 
Xem như hidro hóa X rồi đốt ch{y
 2
2

H2 O : 25,26

n  0,24

 27,5  (25,26  1,24)  2 n X 
 n X  0,5 
 A


n B  0,26
C15 H 31COOK : a
a  b  c  1,5
a  0,5




 C17 H 33 COOK : b 
  b  2c  1,24

 b  0,76 
 x  z  390,20(gam)
C H COOK : c
16a  18b  18c  27,5  0,5.3
c  0,24


 17 31

NAP 22: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat v| z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 38,45 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Gi{ trị của x+y là:
A. 41,52

B. 32,26

C. 51,54


D. 23,124

ịnh hướng tư duy giải


CO : 3,91
Ta có: n Br2  0,24 
Xem như hidro hóa X rồi đốt ch{y
 2

H2 O : 3,53
n  0,02


 3,91  (3,52  0,24)  2 n X 
 n X  0,07 
 A

n B  0,05
C15 H 31COONa : a
a  b  c  0,21
a  0,04




 C17 H 33 COONa : b 
  b  2c  0,24

  b  0,1 

 x  y  51,54(gam)
C H COONa : c
16a  18b  18c  3,91  0,07.3
c  0,07


 17 31

NAP 23: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A v| B (MAhỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam kali

Thay đổi tư duy

308

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 83,25 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 139,104 lít CO2 và 122,528 lít H2O (đktc). Gi{ trị của y+z l|:
A. 78,78

B. 74,78


C. 95,56

D. 83,24

ịnh hướng tư duy giải


CO : 6,21
Ta có: n Br  0,52 
Xem như hidro hóa X rồi đốt ch{y
 2
2

H2 O : 5,47

n  0,03

 6,21  (5,47  0,52)  2 n X 
 n X  0,11 
 A

n B  0,08
C15 H 31COOK : a
a  b  c  0,33
a  0,03




 C17 H 33 COOK : b 

  b  2c  0,52

  b  0,08 
 y  z  78,78(gam)
C H COOK : c
16a  18b  18c  6,21  0,11.3
c  0,22


 17 31

NAP 24: Đốt ch{y ho|n to|n 0,085 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt kh{c, cho
lượng X trên v|o dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
t{c dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được l|?
A. 72,8

B. 88,6

C. 78,4

D. 58,4

ịnh hướng tư duy giải

CO : a
2a  b  0,08.6  6,36.2
a  4,56

X cháy 
  2 




H2 O : b
a  b  0,08.3  0,32  0,08
b  4,08

BTKL

 m  70,56 
70,56  0,08.3.40  mmuoi  0,08.92 
 mmuoi  72,8

NAP 25: Đốt ch{y ho|n to|n 4,035 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho to|n bộ sản phẩm
ch{y hấp thụ hết v|o bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa v| khối lượng dung dịch
thu được giảm 19,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt kh{c, khi thủy ph}n ho|n to|n
18,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Gi{ trị của a
là:
A. 4,87.

B. 9,74.

C. 8,34.

D. 7,63.

ịnh hướng tư duy giải


CO : 0,255 BTKL

X
Đốt 4,03 gam X 
 2

 nTrong
 0,03 
 n X  0,005
O

H2 O : 0,245
BTKL
 8,06  0,01.3.40  m  0,01.92 
 m  8,34
Thủy ph}n 8,06 

P

N VÀ

I GI I BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 2

NAP 1: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 4,025 mol O2, thu được H2O và 12,85 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,12
B. 0,08
C. 0,15
D. 0,1.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,15

2,85

Don chat
 0,05 
 H 2 : 0,05
Bơm thêm a mol H2 n X 
57
CH : 2,7
2

BTNT.O

 0,05  2,7.3  4,025.2  a 
a  0,1

NAP 2: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 6,48 mol O2, thu được H2O và 14,56 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,07
D. 0,08.
Thay đổi tư duy

309

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn


Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,24
4,56

Don chat
 0,08 
 H 2 : 0,08
Bơm thêm a mol H2 n X 
57
CH : 4,32
2

BTNT.O

 0,08  4,32.3  6,48.2  a 
a  0,08

NAP 3: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 12,28 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,12
B. 0,07
C. 0,09
D. 0,08.
ịnh hướng tư duy giải

COO : 0,12
2,28

Don chat
 0,04 
 H 2 : 0,04
Bơm thêm a mol H2 n X 
57
CH : 2,16
2

BTNT.O

 0,04  2,16.3  3,22.2  a 
a  0,08

NAP 4: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v|
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được H2O và 2,85 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,30
B. 0,22
C. 0,25
D. 0,2.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,15
2,85

Don chat
 0,05 
 H 2 : 0,05

Bơm thêm a mol H2 và n X 
57
CH : 2,7
2

BTNT.O

 0,05  2,7.3  3,975.2  a 
a  0,2

NAP 5: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat v| natri
linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần vừa đủ 12,385 mol O2, thu được H2O và 10,71 mol CO2. Mặt
kh{c, m gam X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,08
B. 0,11
C. 0,10
D. 0,12.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,09
1,71

Don chat
 0,03 
 H 2 : 0,03
Bơm thêm a mol H2 và n X 
57
CH : 1,62
2

BTNT.O


 0,03  1,62.3  2,385.2  a 
a  0,12

NAP 6: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat và
natri linoleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,055 mol X cần vừa đủ 3,825 mol O2, thu được CO2 và 12,45 mol H2O.
Mặt kh{c, cho 0,055 mol X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,26
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,2.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,15

Don chat
 H 2 : 0,05

 0,05  3(2,4  a)  3,825.2  a 
 a  0,2
Bơm thêm a mol H2 và n X  0,05 
CH : 2,4  a
2


Thay đổi tư duy

310

Bứt phá thành công



Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 7: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,035 mol X cần vừa đủ 2,25 mol O2, thu được CO2 và 10,5 mol H2O. Mặt
kh{c, cho lượng X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,05
B. 0,02
C. 0,04
D. 0,03.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,09

Don chat
 H 2 : 0,03

 0,03  3(1,47  a)  2,25.2  a 
 a  0,03
Bơm thêm a mol H2 và n X  0,03 
CH : 1,47  a
2

NAP 8: Thủy ph}n ho|n to|n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat v|
natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n 0,045 mol X cần vừa đủ 3,1 mol O2, thu được CO2 và 2,04 mol H2O. Mặt
kh{c, cho 0,04 mol X t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,06

B. 0,10
C. 0,12
D. 0,08.
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,09

Don chat
 H 2 : 0,03

 0,03  3(1,47  a)  2,25.2  a 
 a  0,03
Bơm thêm a mol H2 và n X  0,03 
CH : 1,47  a
2

NAP 10: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 1,23 mol CO2 và 11,21 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,07 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp hai muối của axit béo. Gi{ trị của a l|
A. 21,48
B. 20,94
C. 22,46
D. 20,58
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,07
n  0,01

Venh
 CH 2 : 1,16 
 Y
Dồn chất cho X 

n axit  0,02
H : 0,05
 2
BTKL

19,42  0,07.40  a  0,01.92  0,02.18 
a  20,94

NAP 11: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 12,15 mol CO2 và 12,09 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,12 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.
Gi{ trị của a l|
A. 33,17
B. 29,18
C. 30,94
D. 35,32
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,12

n  0,03
Venh
 CH 2 : 2,03 
 Y
Dồn chất cho X 
n axit  0,03
H : 0,06
 2
BTKL

 33,82  0,12.40  a  0,03.92  0,03.18 

a  35,32

NAP 12: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X thu
được 13,43 mol CO2 và 3,335 mol H2O. Mặt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,19 mol KOH trong
dung dịch, thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối kali panmitat, kali stearat. Giá
trị của a l|
A. 58,74
B. 55,42
C. 62,34
D. 59,22
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,19
n  0,05

Venh
 CH 2 : 3,24 
 Y
Dồn chất cho X 
n axit  0,04
H : 0,09
 2
BTKL

 53,9  0,19.56  a  0,05.92  0,04.18 
a  59,22

Thay đổi tư duy

311


Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 14: Hỗn hợp X gồm axit panmiti, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{ ho|n to|n m gam X cần vừa
đủ 4,26 mol O2 thu được CO2 và 2,95 mol H2O. Măt kh{c, m gam X t{c dụng vừa đủ với 0,175 mol KOH
thu được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Gi{ trị a l|:
A. 43,73
B. 48,92
C. 54,02
D. 51,94
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,17

 CH 2 : a

 3a  (2,9  a)  4,26.2 
 a  2,81
Dồn chất cho X 
H : 2,9  a
 2

n  0,04

Venh

BTKL

 nX  2,9  2,81  0,09 
 Y

 47  0,17.56  a  0,04.92  0,05.18 
 a  51,94

nAxit  0,05
NAP 15: Hỗn hợp X gồm axit panmiti, axit stearic v| triglixerit Y. Đốt ch{ ho|n to|n m gam X cần vừa
đủ 6,18 mol O2 thu được CO2 và 4,2 mol H2O. Măt kh{c, gam X t{c dụng vừa đủ với 10,24 mol KOH thu
được glixerol v| dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Gi{ trị a l|:
A. 65,09
B. 68,92
C. 70,32
D. 74,76
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,24

 CH 2 : a

 3a  (4,2  a)  6,18.2 
 a  4,08
Dồn chất cho X 
H : 4,2  a
 2

n  0,06
Venh
BTKL


 nX  4,2  4,08  0,12 
 Y

 67,92  0,24.56  a  0,06.92  0,06.18 
 a  74,76
n

0,06

 Axit
NAP 16: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOONa; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt
ch{y ho|n to|n a gam X cần 14,65 mol O2, thu được H2O và 3,35 mol CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 47,32
B. 53,16
C. 50,97
D. 49,72
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,18
3,3

 H2 :x mol
 0,06  a H 2 : 0,06 
 0,06  3,12.3  4,65.2  x 
 x  0,12
Ta có: n X 
55
CH : 3,12
2


BTKL

(51,72  0,12.2)  0,18.40  m  0,06.92 
 m  53,16

NAP 17: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOONa; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt
ch{y ho|n to|n a gam X cần 3,95 mol O2, thu được H2O và 2,75 mol CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 47,08
B. 44,4
C. 40,13
D. 42,86
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,15
2,75

 H 2 :x mol
 0,05  a H 2 : 0,05 
 0,05  2,6.3  3,9.2  x 
 x  0,05
Ta có: n X 
55
CH : 2,6
2

BTKL

(43,1  0,05.2)  0,15.40  m  0,05.92 
 m  44,4


NAP 18: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol v| dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm C17HxCOOK; kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt ch{y ho|n
to|n a gam X cần 10,78 mol O2, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 9,14
B. 9,36
C. 8,88
D. 8,24

Thay đổi tư duy

312

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,03
0,55

 H 2 :x mol
 0,01  a H 2 : 0,01 
 0,01  0,52.3  0,78.2  x 
 x  0,01

Ta có: n X 
55
CH : 0,52
2

BTKL

(8,62  0,01.2)  0,03.40  m  0,01.92 
 m  8,88

NAP 19: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,065 mol KOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Đốt ch{y ho|n to|n a gam X cần 1,54 mol O 2, thu được 18
gam H2O và CO2. Gi{ trị của m l|:
A. 20,08
B. 18,64
C. 19,42
D. 16,82
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,06

BTNT.O
 a H 2 : 0,02

 0,02  3(1  x  0,02)  1,54.2  x
Bơm x mol H2 v| dồn chất 
CH : 1  x  0,02
2

BTKL
(17,24  0,06.2)  0,06.56  m  0,02.92 

 m  18,64

 x  0,06 

NAP 20: Thủy ph}n ho|n to|n a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH, thu được glixerol v|
dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Đốt ch{y ho|n to|n a gam X cần 3,12 mol O2, thu được CO2
và 2,085 mol H2O. Gi{ trị của m l|:
A. 32,38
B. 35,52
C. 33,15
D. 30,97
ịnh hướng tư duy giải
COO : 0,12

BTNT.O
 a H 2 : 0,04

 0,04  3(2,08  x  0,04)  3,12.2  x
Bơm x mol H2 v| dồn chất 
CH : 2,08  x  0,04
2

BTKL
(34,48  0,04.2)  0,12.40  m  0,04.92 
 m  35,53

 x  0,04 

Thay đổi tư duy


313

Bứt phá thành công


MỤC LỤC
ĐÔI LỜI CHIA SẺ TỪ THẦY NAP VÀ CÁC NAPer .......................................................................... 2
CHỦ ĐỀ 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON ................................................................. 17
1.1. B|i to{n nhiệt ph}n v| crackinh ankan. ................................................................................ 17
1.2. C{c b|i to{n đặc trưng về anken v| ankin. .......................................................................... 34
1.3. B|i to{n cộng H2, Br2 v|o hidrocacbon không no, mạch hở. ............................................. 57
1.4. Vận dụng tinh tế công thức đốt ch{y v|o b|i to{n đốt ch{y hỗn hợp hiđrocacbon. ..... 73
1.5. Vận dụng tư duy dồn chất giải to{n hiđrocacbon. ............................................................. 83
1.6. Tư duy xếp hình trong b|i to{n hiđrocacbon.94
CHỦ ĐỀ 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ANCOL
2.1. Tư duy dồn chất giải bài toán về ancol. ............................................................................. 101
2.2. B|i to{n t{ch nước ancol. ...................................................................................................... 111
2.3. Bài toán oxi hóa ancol. ........................................................................................................... 125
2.4. B|i to{n x{c định CTPT của ancol, độ ancol v| ancol t{c dụng kim loại kiềm. ........... 144
2.5. Tư duy xếp hình trong b|i to{n ancol. ................................................................................ 158
CHỦ ĐỀ 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ANĐÊHIT – AXIT CACBOXYLIC
3.1. B|i to{n về anđêhit. ............................................................................................................... 166
3.2. B|i to{n về axitcacboxylic. .................................................................................................... 199
CHỦ ĐỀ 4: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ESTE – CHẤT BÉO
4.1. B|i to{n hiệu suất phản ứng este hóa.2 ................................................................................ 32
4.2. B|i to{n thủy ph}n este mạch hở trong môi trường kiềm (NaOH hoặc KOH). ........... 245
4.3. B|i to{n thủy ph}n este chứa vòng benzen (este của phenol). ........................................ 252
4.4. B|i to{n đốt ch{y este. ........................................................................................................... 264
4.5. B|i to{n tìm công thức ph}n tử của este. ........................................................................... 271
4.6. Bài toán đốt ch{y, thủy ph}n chất béo. .............................................................................. 283

CHỦ ĐỀ 5: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CACBOHIĐRAT ................................................................ 298
CHỦ ĐỀ 6: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT
6.1. Dồn chất đốt ch{y amin. ...................................................................................................... 317
6.2. B|i to{n về tính bazơ v| muối của amin. ............................................................................ 341
6.3. B|i to{n về aminoaxit. ........................................................................................................... 357
6.4. Vận dụng công thức NAP.332 đốt ch{y peptit. ................................................................ 374
6.5. B|i to{n thủy ph}n peptit. .................................................................................................. 397
CHỦ ĐỀ 7: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ POLIME ............................................................................... 413

Thay đổi tư duy

423

Sáng tạo để thành công


BỘ SÁCH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – MÔN
HÓA
HOÀN THIỆN VÀ TỐI ƯU
THẦY NGUYỄN ANH PHONG

Đăng kí mua sách tại
Website: NAPBOOK.VN
Fanpage: Nguyễn Anh Phong
Hotline: 0973.476.791
hoặc

0936.22.11.20

Chương trình khuyến mại tháng 10/2018

+ Mua trọn bộ 5 cuốn được giảm 30% + tặng khóa học online TƯ DUY NAP
NHẬP MÔN trên website: NguyenAnhPhong.Vn
+ Mua từ 1 tới 4 cuốn được giảm 20%.
+ Mua từ 5 tới 9 cuốn được giảm 30%.
+ Mua từ 10 tới 19 cuốn được giảm 35%.
+ Mua từ 20 cuốn trở lên được giảm 40%.



×