Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tư duy hóa học 4.0 nguyễn anh phong vô cơ 8 9 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 12 trang )


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

2.1. Bài toán lượng kết tủa Al(OH)3 và BaSO4 biến thiên.
Đây là dạng toán hay đòi hỏi người giải cần phải có kỹ năng và tư duy tốt. Do đó, các
đề thi gần đây luôn có cả ở dạng thuần tính toán và đồ thị. Để làm tốt dạng toán này một
công cụ tư duy rất quan trọng là kỹ thuật điền số điện tích. Để hiểu dạng toán này các bạn
hãy nghiền ngẫm kỹ những ví dụ quan trọng sau đây:
Ví dụ 1: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 107,22 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 0,10

B. 0,12

C. 0,14

D. 0,16

Định hướng tư duy giải
Nhận thấy

107, 22 1787


 rất lẻ
855
14250



BTNT.Ba

 Ba(AlO2 )2 : 0, 5  3V
 BaSO4 : 3 V 

 107, 22  BTNT.Al

 V  0,14  lit 


Al(OH)
:
2V

2(0,
5

3
V)

3


Ví dụ 2: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng
kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160
C. 260

D. 310
Định hướng tư duy giải

Ta có: n Ba

 BaSO 4 : a

Al(OH)3 : b
 0,065 
 m   16, 32 
  2
 Ba : 0,065  a
AlO  : 0,13  2a

2

233a  78b  16,32
a  0,06





 V  200(ml)
a  1,5(b 0,13  2a)
b  0,03
Ví dụ 3: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư,

thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z,
rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn

toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 6.

B. 1 : 2.

C. 3 : 2.

D. 4 : 3.

Định hướng tư duy giải

Ca : x
 y  3 / 4a
x 4
 4y  a  2a 


 


 2x  4y  a 
Điền số cho Y 

y 3
x  a
AlO2 : 4y  a
2

Ví dụ 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và
8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được

24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y
được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,16%

B. 60,04%

C. 35,25%

D. 48,15%

Định hướng tư duy giải
Thay đổi tư duy

178

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

m 
 n   n e  0, 76
n H SO  0, 25
 2
2
4


SO : 0, 25

 24,86  30, 08  54,94  4
Ta có: n HCl  0, 2
 
Cl : 0, 2
 n e  0, 76
n H2  0,38 
OH  : a

Al(OH)3 : 0,02

BTDT
BTKL

 a  0,06 
 m  22,82 
 24,86 

 BaSO 4 : 0,1


 %Ba 

0,1.137
 60,04%
22,82

Ví dụ 5: Cho 6,06 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào dung dịch chứa đồng thời các axit HCl 2M

và H2SO4 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan và 4,66 gam kết tủa. Khi cho 5,13
gam muối Al2(SO4)3 vào dung dịch X thì sau các phản ứng hoàn toàn thu được 3,11 gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 4,78.
B. 4,96.
C. 5,23.
D. 5,25.
Định hướng tư duy giải

Cl : 0, 04
 
n   0, 02
a  2b  0, 04  c
K : a

 X  2


Ta có: 
n Al2 (SO4 )3  0, 015
39a  137(b 0, 02)  6, 06
Ba : b
OH  : c

Với 3,11 gam kết tủa
a  0, 05
BaSO4 : b


 3,11 


 233b  26c  3,11 
 b  0, 01 
 m  5, 25
Al(OH)
:
c
/
3
3

c  0, 03

Ví dụ 6: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M
và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho
từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa
lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn T. Tổng số mol
các chất có trong T là?
A. 0,28.
B. 0,29.
C. 0,32.
D. 0,26.
Định hướng tư duy giải
 Na  : 0,85
 
Al : a
Cl : 0,52
  2


 7, 65 
Tư duy điền số điện tích cho X 
Mg : b
SO 4 : 0,14
BTDT
 
 AlO 2 : 0, 05


27a  24b  7,65
a  0,15




78a  58b  16,5  0,05.78
b  0,15
 BaSO 4 : 0,14(mol)
Nhận thấy kết tủa max khi BaSO4 max 
 m max  38,62 

 n T  0, 29
MgO : 0,15(mol)
Ví dụ 7: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung
dịch Y phản ứng với 500 ml dung dịch Z chứa HCl 0,64M và H2SO4 0,08M thu được 21,02

Thay đổi tư duy

179


Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y phản ứng với V lít dung dịch Z thì thu được kết tủa lớn
nhất có khối lượng a gam. Giá trị của a là:
A. 20,750
B. 21,425
C. 31,150
D. 21,800
Định hướng tư duy giải
Ba 2 : 0, 05
 Na  : 0,15
 
 2
BaSO 4 : 0, 04
Ba : 0, 01
 Na : 0,15
Dien So
  

Y
Ta có: 21, 02 


Al(OH)3 : 0,15
Cl : 0,32
AlO 2 : 0, 2
3
 
 
  Al : 0, 05
OH : 0, 05
Trong Z 
 n H : nSO2  10 :1 

4

Al(OH)3 : 0, 2
 a  21, 425 
Kết tủa max khi Al(OH)3 max 
BaSO 4 : 0, 025
Ví dụ 8: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan
hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H 2. Cho từ từ đến
hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa
các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912.
B. 3,600.
C. 3,090.
D. 4,422.
Định hướng tư duy giải
Al 2 O 3 : a
2b  c  0,044
a  0,015




Ta có: m  Ba : b

 3a.16  0, 2(102 a  137 b  39 c) 
 b  0,006 
 m  3,6
K : c
78(2 a  0,01)  233 b  2,958
c  0,032



Chú ý: Theo tư duy chuyển dịch điện tích
0,018.2  0,038  0,044
bi tan
Số mol Al(OH)3 bị tan là n Al(OH)

 0,01
3
3
Ví dụ 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu
được dung dịch Y và 0,085 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol
H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ
chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là:
A. 2,79.
B. 3,76.
C. 6,50.
D. 3,60.
Định hướng tư duy giải

n Otrong X  a
Gọi  trong Al(OH)
3
b
n OH
0,085.2  2a  0,1  0,03.2  b
a  0,01




Tư duy chuyển dịch điện tích 
b
 b  0,03
233a  78 b  3,11

trong X
BTKL

 mKL
  3,11  7,43   (0,03.96  0,1.35,5  0,03.17)  3,6


 m  3,6  0,01.16  3,76

Thay đổi tư duy

180

Bứt phá thành công



Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 1
NAP 1: Cho 120 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch chứa Al 2(SO4)3 0,3M và
HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,21
B. 28,42
C. 25,13
D. 20,25
NAP 2: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,3M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,53
B. 28,42
C. 32,45
D. 44,34
NAP 3: Cho 180 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,3M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,97
B. 29,45
C. 30,24
D. 41,94
NAP 4: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,8M; K2SO4 0,2M và HCl 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là

A. 31,9
B. 44,1
C. 45,4
D. 64,5
NAP 5: Cho 260 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,8M; K2SO4 0,2M và HCl 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 33,4
B. 45,4
C. 66,4
D. 70,2
NAP 6: Cho 280 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,8M; K2SO4 0,2M và HCl 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 31,9
B. 44,1
C. 45,4
D. 64,5
NAP 7: Cho 330 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,8M; K2SO4 0,2M và HCl 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 70,72
B. 68,34
C. 55,45
D. 33,43
NAP 8: Cho 350 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,8M; K2SO4 0,2M và HCl 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 34,5
B. 54,4

C. 67,6
D. 77,4
NAP 9: Cho 120 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 0,2M;
Al2(SO4)3 0,4M; K2SO4 0,6M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 32,12
B. 36,33
C. 42.34
D. 44,33
NAP 10: Cho 180 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3
0,2M; Al2(SO4)3 0,4M; K2SO4 0,6M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 31,9
B. 44,1
C. 45,4
D. 64,5
NAP 11: Cho 220 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3
0,2M; Al2(SO4)3 0,4M; K2SO4 0,6M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,22
B. 39,02
C. 45,06
D. 52,43
NAP 12: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3
0,2M; Al2(SO4)3 0,4M; K2SO4 0,6M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
Thay đổi tư duy

181


Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

A. 33,52
B. 41,94
C. 46,34
D. 55,22
NAP 13: Cho 230 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3
0,2M; Al2(SO4)3 0,4M; K2SO4 0,6M và HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,50
B. 41,94
C. 39,12
D. 32,35
NAP 14: Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,4M đến phản ứng hoàn toàn thu được 28,5 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là
đúng?
A. 0,16
B. 0,08
C. 0,10
D. 0,14
NAP 15: Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,4M đến phản ứng hoàn toàn thu được 29,52 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là
đúng?

A. 0,18
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,10
NAP 16: Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,6M đến phản ứng hoàn toàn thu được 42,75 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là
đúng?
A. 0,18
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,10
NAP 17: Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Al 2(SO4)3
0,6M đến phản ứng hoàn toàn thu được 48,18 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là
đúng?
A. 0,18
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,20
NAP 18: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 9,636 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 120
B. 150
C. 100
D. 160
NAP 19: Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 77,7 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 100
B. 150
C. 180
D. 200

NAP 20: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 96,36 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 120
B. 150
C. 180
D. 210
BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 2
NAP 1: Cho từ từ dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml ddX gồm K2SO4 0,2M và AlCl3 0,1M. Khi thể
tích dd Ba(OH)2 cho vào là V1 (ml) thì khối lượng kết tủa thu được là 7,695 gam. Khi thể tích
dd Ba(OH)2 cho vào là V2 (ml) thì khối lượng kết tủa thu được là 9,012 gam. Tổng V1 + V2 có
giá trị là:
A. 122
B. 124
C. 126
D. 128
NAP 2: Cho 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 750 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,1M và
HCl 0,02M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 58,250
B. 52,425
C. 61,395
D. 60,225
NAP 3. Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH
1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,68 gam

B. 11,70 gam

Thay đổi tư duy


C. 3,90 gam

182

D. 7,80 gam

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

NAP 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và
9,184 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch H2SO4 1M được 26,42 gam kết tủa
và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan.
Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 34,18%

B. 47,88%

C. 45,22%

D. 58,65%

NAP 5: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al (0,01 mol) và Al2O3 (trong đó oxi chiếm
17,266% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 (đktc). Cho
0,2 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

NAP 6: Cho 10,81 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 13,321%
về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H 2 (đktc). Cho 0,28 lít dung
dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

NAP 7: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 22,689% về
khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H2 (đktc). Cho 0,36 lít dung
dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.


D. 3,51.

NAP 8: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 30,566% về
khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 0,165 lít dung
dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

NAP 9: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc)
và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 46,60.

B. 15,60.

C. 55,85.

D. 51,85.

NAP 10: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 300.

B. 75.
C. 200.
D. 150.
NAP 11: Cho m gam Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung
dịch X , kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban
đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết
tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,96.

B. 1,55.

C. 1,40.

D. 1,62.

NAP 12: Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,2M.
Cho V1 lít dung dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa.
Thay đổi tư duy

183

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422


Thêm tiếp vào bình V2 lít dung dịch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1,2.
B. 1,5.
C. 0,6.
D. 0,8.
NAP 13: Cho 320 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 120
B. 150
C. 100
D. 160
NAP 14: Cho 520 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 120
B. 150
C. 100
D. 160
NAP 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 0,115 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và
0,1 mol HCl vào Y, thu được 7,00 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,13
gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là?
A. 8,06
B. 7,53
C. 7,24
D. 8,82
NAP 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,09 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,12 mol
HCl vào Y, thu được 5,18 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,42 gam hỗn
hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X
là?

A. 16,67%
B. 21,34%
C. 26,40%
D. 13,72%
NAP 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,195 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2SO4 và 0,14
mol HCl vào Y, thu được 14,78 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,01 gam
hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của K có
trong X là?
A. 34,56%
B. 31,18%
C. 38,07%
D. 41,40%
NAP 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,18 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,11 mol
HCl vào Y, thu được 10,12 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam
hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO có
trong X là?
A. 21,82%
B. 30,91%
C. 39,12%
D. 47,27%
NAP 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,15 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,11 mol
HCl vào Y, thu được 8,56 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn
hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X
là?
A. 17,31%
B. 22,91%
C. 24,12%

D. 62,27%
NAP 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,27 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2SO4 và 0,3 mol
HCl vào Y, thu được 20,22 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 22,35 gam hỗn
hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X
là?
A. 8,33%
B. 9,38%
C. 12,56%
D. 19,44%
NAP 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al 2O3 vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 0,065 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2SO4 và
Thay đổi tư duy

184

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

0,1 mol HCl vào Y, thu được 10,1 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43
gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Na
có trong X là?
A. 13,26%
B. 22,34%

C. 27,78%
D. 23,45%
NAP 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 0,06 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,1
mol HCl vào Y, thu được 10,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,43 gam
hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Ba có
trong X là?
A. 26,55%
B. 30,91%
C. 35,79%
D. 48,07%
NAP 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al 2O3 vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 0,08 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,09 mol H 2SO4 và
0,19 mol HCl vào Y, thu được 14,76 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 12,435
gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của
Al2O3 có trong X là?
A. 23,34%
B. 30,91%
C. 42,12%
D. 62,18%
NAP 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được
8,96 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml
dung dịch CuSO4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T
chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,45.
B. 28,85
C. 19,25
D. 27,5.

NAP 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44
lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và
dung dịch Y chỉ chứa các muối sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá
trị m bằng
A. 24,1

B. 18,7

C. 25,6

D. 26,4

NAP 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và
8,288 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H2SO4 1M được 20,22 gam kết tủa
và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan.
Giá trị m bằng
A. 14,18

B. 17,88

C. 15,26

D. 16,48

NAP 27: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp
Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của m là:
A. 4,6.


B. 23.

C. 2,3.

D. 11,5.

NAP 28: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó oxi chiếm 192/1003 khối lượng của X). Hòa
tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,105 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết
dung dịch gồm 0,065 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các
muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 18,285 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Ba có trong X là?
Thay đổi tư duy

185

Bứt phá thành công


Học online: NguyenAnhPhong.Vn

Mua sách: Napbook.Vn

Học off tại Hà Nội: 0975.509.422

A. 22,45%
B. 34,45%
C. 40,98%
D. 46,56%
NAP 29: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Ba chiếm 20% về số mol của X). Hòa tan
hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung

dịch gồm 0,08 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối
clorua và muối sunfat trung hòa) và 14 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na
có trong X là?
A. 20,40%
B. 28,09%
C. 33,12%
D. 44,48%
NAP 30: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 50% về số mol của X). Hòa tan
hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung
dịch gồm 0,08 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối
clorua và muối sunfat trung hòa) và 17,89 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Al2O3 có trong X là?
A. 20,40%
B. 28,09%
C. 33,12%
D. 44,48%
NAP 31: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 8/14 về số mol của X). Hòa tan
hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung
dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các
muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?
A. 9,01
B. 12,21
C. 8,09
D. 14,35
NAP 32: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó số mol của Al2O3 gấp đôi số mol của Ba).
Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến
hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,08 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa
m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 15,83 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của
m là?
A. 11,43

B. 12,07
C. 17,57
D. 24,42

Thay đổi tư duy

186

Bứt phá thành công


MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1: BẢN SẮC TƯ DUY NAP 4.0 TRONG GIẢI TOÁN HÓA HỌC VÔ CƠ .................. 17
1.1. Tư duy NAP 4.0 về tính bất biến của kim loại................................................................................... 17
1.2.Tư duy NAP 4.0 về tính bất biến của hỗn hợp chứa hợp chất. ........................................................ 33
1.3. Tư duy NAP 4.0 đi tắt đón đầu kết hợp với các định luật bảo toàn............................................... 44
1.4. Tư duy NAP 4.0 phân chia nhiệm vụ H+. ........................................................................................ 110
1.5. Vận dụng liên hoàn và linh hoạt các định luật bảo toàn. .............................................................. 154

CHỦ ĐỀ 2: TƯ DUY NAP 4.0 GIẢI BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ SẮT NHÔM VÀ CÁC HỢP
CHẤT ......................................................................................................................................................... 178
2.1. Bài toán lượng kết tủa Al(OH)3 và BaSO4 biến thiên. ..................................................................... 178
2.2. Bài toán đồ thị nâng cao. ..................................................................................................................... 200
2.3. Bài toán nhiệt nhôm............................................................................................................................. 225
2.4. Các dạng toán nâng cao về sắt và các hợp chất của sắt. ................................................................. 238
2.5. Bài toán hỗn hợp kết tủa BaCO3 và Al(OH)3.................................................................................... 291

CHỦ ĐỀ 3: TƯ DUY NAP 4.0 GIẢI BÀI TOÁN HỖN HỢP CHỨA S VÀ HỢP CHẤT ........... 296
3.1. Bài toán hỗn hợp chứa S và hợp chất tác dụng với HNO3 ............................................................. 296
3.2. Bài toán hỗn hợp chứa S và hợp chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng .......................................... 333


CHỦ ĐỀ 4: TƯ DUY NAP 4.0 GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN ....................................................... 349

CHỦ ĐỀ 5: BÀI KIỂM TRA – LUYỆN KỸ NĂNG – KỸ XẢO ......................................................... 375
5.1. Bài kiểm tra rèn luyện kỹ năng kỹ xảo số 1 ..................................................................................... 375
..........................................................................................................................................………………………
5.20. Bài kiểm tra rèn luyện kỹ năng kỹ xảo số 20 ................................................................................. 485


BỘ SÁCH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – MÔN
HÓA
HOÀN THIỆN VÀ TỐI ƯU
THẦY NGUYỄN ANH PHONG

Đăng kí mua sách tại
Website: NAPBOOK.VN
Fanpage: Nguyễn Anh Phong
Hotline: 0973.476.791
hoặc

0936.22.11.20

Chương trình khuyến mại tháng 10/2018
+ Mua trọn bộ 5 cuốn được giảm 30% + tặng khóa học online TƯ DUY NAP
NHẬP MÔN trên website: NguyenAnhPhong.Vn
+ Mua từ 1 tới 4 cuốn được giảm 20%.
+ Mua từ 5 tới 9 cuốn được giảm 30%.
+ Mua từ 10 tới 19 cuốn được giảm 35%.
+ Mua từ 20 cuốn trở lên được giảm 40%.




×