Giáo viên: Lê Thanh Long
1
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA NĂM 2013
VÙNG
TD&MN phía bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung bộ
Duyên hải Nam trung bộ
Tây nguyên
Đông nam bộ
Đồng bằng sông Cửu
Long
DIỆN TÍCH
DÂN SỐ
(nghìn km2)
(triệu người)
101,3
14,9
51,5
44,4
54,6
23,6
40,6
12,7
19,2
10,3
9,0
5,5
15,5
17,5
ĐỊA LÝ 9
- Vị trí các đảo Cát
Bà, Bạch Long Vĩ.
Đảo Cát Bà
Giáo viên: Lê Thanh Long
3
ĐỊA LÝ 9
Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với các khu vực
nào của nước ta?
Giáo viên: Lê Thanh Long
4
ĐỊA LÝ 9
- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ của vùng có những thuận
lợi gì đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội?
Giáo viên: Lê Thanh Long
5
Nhóm 1: Dựa vào H 20.1 và kiến thức trong SGK, nêu
đặc điểm chung của tự nhiên vùng ĐB sông Hồng ?
Nhoùm 2: Dựa vào hình 20.1, và sự hiểu biết của
bản thân: hãy đánh giá những thuận lợi về tự nhiên
của ĐB sông Hồng đối với sự phát triển KT-XH? (Đất,
khí hậu)
Nhoùm 4: Dựa vào hình 20.1, và sự hiểu biết của
bản thân: hãy đánh giá những thuận lợi về tự nhiên
của ĐB sông Hồng đối với sự phát triển KT-XH?
(khoáng sản, biển)
Nhoùm 3: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng có
những khó khăn gì đối với phát triển KT-XH?
7
ĐỊA LÝ 9
- Quan sát Hình 20.1, hãy kể tên và nêu sự phân bố
các loại đất ở Đồng bằng sông Hồng.
Giáo viên: Lê Thanh Long
8
Trồng rau vào vụ đông xuân
9
ĐỊA LÝ 9
? Xác định nơi phân bố của một số loại
Giáo viên: Lê Thanh Long
10
khoáng
sản
ĐỊA LÝ 9
Đá vôi – Hà Nam
Giáo viên: Lê Thanh Long
11
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: Lê Thanh Long
12
VQG CÚC PHƯƠNG
Chùa Một Cột nhìn từ phía sau
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: Lê Thanh Long
14
ĐỊA LÝ 9
- ĐB sông Hồng có
mật độ dân số cao
gấp bao nhiêu lần
mức trung bình
của cả nước, vùng
Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông
Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả
nước năm 2002.
Giáo viên: Lê Thanh Long
15
ĐỊA LÝ 9
Bảng 20.1.
Một số chỉ
tiêu phát
triển dân
cư, xã hội
ở đồng
bằng sông
Hồng.
Tiêu chí
Đơn vị
tính
ĐBSH
Cả
nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
%
1.1
1.4
Tỉ lệ thất nghiệp đô thị
%
9.3
7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở
nông thôn
%
26
26.5
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
Nghìn đồng
280.3
295
Tỉ lệ người biết chữ
%
94.5
90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73.7
70.9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19.9
23.6
- Nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng đồng bằng
sông Hồng so với cả Giáo
nước?
viên: Lê Thanh Long
16
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: Lê Thanh
Long
Hình
3.1.
Lược đồ phân bố dân cư 17
và đô
thị Việt Nam, năm 1999.
ĐỊA LÝ THCS
Gốm bát tràng
Rượu Bắc Ninh
Giáo viên: Lê Thanh Long
18
Hình 7.1. Kênh mương nội đồng đã
được kiên cố hóa
Hình 20.3. Một đoạn đê biển ở đồng
bằng sông Hồng.
19
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: Lê Thanh Long
20
CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
A
Đất phù sa
B
Đất feralit
C
Đất mặn, đất phèn
D
Đất xám
CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
A
B
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
C Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
ĐỊA LÝ 9
NỘI DUNG
- Học bài.
- Làm bài tập 3: Vẽ biểu đồ cột và nhận xét
(SGK/Trang 75).
- Chuẩn bị bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng
(tiếp theo).
- Trả lời các câu hỏi Bài 21 (Sách bài tập thực
hành)
Giáo viên: Lê Thanh Long
23