Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đề thi thử toán THPT quốc gia 2019 trường THPT lý thái tổ – bắc ninh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 43 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 31/10/2018

Mã đề thi
101

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ
bên. Phương trình 4 f (x )  3  0 có bao nhiêu
nghiệm?

B. 2

A. 4

C. 3

D. 1

Câu 2: Cho hàm số y  x  2x  4. Gọi A, B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích
S của tam giác ABC .
4


A. S  4

2

B. S  2

C. S  10

D. S  1

Câu 3: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có đồ thị P  . Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I 1;1 và
2
2
2
đi qua điểm A 2; 3. Tính tổng S  a  b  c .

A. 3
B. 4
C. 29
Câu 4: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau:
A. y 

x
2x  1

B. y 

x
2x  1


C. y 

x
2x  1

D. y 

x
2x  1

Câu 5: Cho hàm số y 
nhiêu?
A. 2

4x 2  4x  8

x  2x  1

2

B. 3

D. 1

. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao

C. 1

D. 4


Câu 6: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  mx  2mx  m  2 x  1 để hàm số
3

không có cực trị.
A. m  [  6; 0)
C. m  6; 0



2

B. m  [0; )
D. m  ; 6  0; 
Trang 1/6 - Mã đề thi 101


Câu 7: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?

A.

B.

C.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y  x 3  3x 2  5x  3
C. y 

2x  3
x 2


D.
B. y  x 4  2x 2  3
D. y  4x  x 2

Câu 9: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2018. Tìm độ dài của đoạn AB.
A. AB  2 5

B. AB  5

C. AB  5 2

D. AB  2

Câu 10: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  4 trên
đoạn [  1; 3] . Giá trị của biểu thức P  M 2  m 2 là
A. 48
B. 64
C. 16
Câu 11: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
D. 3
C. 2

D. 16

Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc
600. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. 2a 3
B. a 3 3
C. 2a 3 3
D. 6a 3
Câu 13: Cho hàm số y  f x  có đồ thị hàm số
y  f ' x  như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên

khoảng nào?
A. ; 0
C. ; 4

B. 3; 
D. 4; 0

Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A với

AB  a, AC  2a 3. cạnh bên AA '  2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. a 3 .

B. a 3 3 .

C.

2a 3 3
.
3

D. 2a 3 3 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101



Câu 15: Cho hàm số f (x ) 

3x  1
x2  4

. Tính giá trị biểu thức f ' 0.

B. −2

A. −3

C.

Câu 16: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên

3
2

D. 3

như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng
nào dưới đây?
A. ;2
B. 0;2
C. 1;2

D. 2; 



Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v  2; 4 và hai điểm A 3; 2, B 0;2 . Gọi

A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '.



A. A ' B '  13

B. A ' B '  5

 



C. A ' B '  2

D. A ' B ' 

20

Câu 18: Cho hàm số y  4  x 2  . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?
3



B. ( 2; +∞ )

A. [ − 2; 2] .




C. 2;2

D. ( −∞; 2 ) .

1
3

Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t  6
B. t  5
C. t  3
D. t  10
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  3

B. y  3

2x  5
là:
x 3

C. x  2

D. y  2

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2x 3  2 m 2  4 x 2  4  m  x  3m  6

là một hàm số lẻ.
A. m  2

B. m  2

2x  3y  5
Câu 22: Giải hệ phương trình 
.

4x  6y  2


B. x ; y   2;1
A. x ; y   1;2

C. m  4

D. m  2

C. x ; y   1;1

D. x ; y   1; 1

Câu 23: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình sin x  sin 2x  0 trên đoạn [0;2 ] .
A. 4

B. 5

C. 3
D. 2

  1200. Tính diện tích tam giác
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB  2a; AC  4a và BAC
ABC .
A. S  8a 2

B. S  2a 2 3

C. S  a 2 3

D. S  4a 2

Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính
theo a thể tích khối chóp S .ABC ?
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C.

a3 3
4

D. a 3 3


x 2  3x  2 a
a
 trong đó là phân số tối giản. Tính S  a 2  b 2 .
2
x 2
b
b
x 4
B. S  17
C. S  10
D. S  25

Câu 26: Cho giới hạn lim
A. S  20

Trang 3/6 - Mã đề thi 101


Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
B. y  x 3  3x 2  4
A. y  x 3  3x 2  3x  2018
C. y 

2x  1
x 2

D. y  x 4  4x 2

Câu 28: Hàm số y  x 4  2x 2 có đồ thị là hình nào dưới đây?


A.

B.

C.

D.

.

Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm y '  x 5 2x  1 x  1 3x  2 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
2

B. 3

A. 4

Câu 30: Cho hàm số y 

M 2; 3 .
A. y  x  5 .
Câu 31: Cho biểu thức
định nào sau đây đúng?
A. P  330; 340

C. 11

D. 2

2x  1

C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
x 1

B. y  2x  7 .
5

3

m
n

8 2 2  2 , trong đó
3

B. P  350; 360

C. y  3x  9 .

D. y  x  1 .

m
2
2
là phân số tối giản. Gọi P  m  n . Khẳng
n
C. P  260; 370

D. P  340; 350

Câu 32: Cho hàm số y  x 3  3x  4 C  . Tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 2;2 có hệ số góc

bằng bao nhiêu?
A. 9 .

B. 0 .

C. 24 .

D. 45 .

ABC = 600 , hai mặt bên
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 

( SAB ) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Cạnh SB  a
A. S ABCD

a2 3
=
2

B. SC = a 2

( SAD ) và

2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

C. SAC   SBD 

D. VS .ABCD

a3 3


12

4
2
Câu 34: Cho hàm số y  x  m  1 x  m  2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm

phân biệt.
A. m  (1; )

B. m  (2; )

C. m  (2; ) \ {3}

D. m  (2; 3)

Câu 35: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có
thể tích 100cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích
xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S .
3
A. S  30 40

3
B. S  40 40

3
C. S  10 40

3
D. S  20 40


Trang 4/6 - Mã đề thi 101


Câu 36: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số





y  f x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4
C. 3

B. 5
D. 2

Câu 37: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  2AD  2a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBD  .
A.

a 3
4

B.

a 3

2

C.

a
2

D. a

n


2n 
Câu 38: Cho khai triển nhị thức Niuton x 2   , n  , x  0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai

x 

triển bằng 98 và n thỏa mãn An2  6C n3  36n. Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x  3

B. x  4

C. x  1



D. x  2




Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018;2018 để hàm số y 





2x  6
đồng biến
x m

trên khoảng 5;   .
A. 2018

B. 2021

C. 2019

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có thể tích bằng

D. 2020

4a 3 3
và diện tích xung quanh bằng
3

8a 2 . Tính góc  0 giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết  là một số nguyên.
B. 300 .
C. 450 .
D. 600 .
A. 550 .

3
2
Câu 41: Cho hàm số y  x  3x  3 có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  3 . Số giao điểm của

đường thẳng d với đồ thị C  bằng bao nhiêu?
B. 2 .

A. 0 .
Câu 42: Cho hàm số y 

C. 1 .

D. 3 .

2x  1
có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các tham số
x 1

m dương để đường thẳng d cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  10.
A. m  2 .

B. m  1 .

C. m  0 .

D. m  0  m  2 .

Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn

x  2


2

C 

có phương trình

 y  2  4 và đường thẳng d : 3x  4y  7  0. Gọi A, B là các giao điểm của đường
2

thẳng d với đường tròn C  . Tính độ dài dây cung AB.
A. AB  3
B. AB  2 5
C. AB  2 3
D. AB  4
Câu 44: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
4
5
6
3
A.
B.
C.
D.
11
11
11
11
Trang 5/6 - Mã đề thi 101



Câu 45: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SC  a 7 và mặt phẳng SDC  tạo với mặt phẳng ABCD  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp

S .ABCD.
A. 3a 3

B. a 3

C. a 3 6

D. a 3 3

mx 2 + ( m − 1) x + m 2 + m
có đồ thị ( Cm ) . Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( Cm ) là điểm sao cho
x−m
với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm ) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số

Câu 46: Cho hàm số y =

góc k. Tính giá trị của x0 + k .
A. x0 + k =−2

0
B. x0 + k =

1
C. x0 + k =


D. x0 + k =−1

1
8m3 − 1) x 4 − 2 x3 + ( 2m − 7 ) x 2 − 12 x + 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các
(
4
 1 1
số nguyên m thuộc đoạn [ −2018; 2018] để hàm số đã cho đồng biến trên  − ; −  .
 2 4
A. 2016
B. 2019
C. 2020
D. 2015

Câu 47: Cho hàm số =
y

Câu 48: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh AB = a và diện tích tứ giác A ' B ' CD là 2a 2 . Mặt
phẳng ( A ' B ' CD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và CD
3a 21
. Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của đỉnh A ' thuộc miền giữa hai
7
đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa AB và CD nhỏ hơn 4a.
A. V = 3a 3
B. V = 3 3a 3
C. V = 2 3a 3
D. V = 6 3a 3

bằng


Câu 49: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
4
9
 
a
b
c
A. 63

P 

B. 36
C. 35
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số

đường
tiệm
cận
2
2
( x − 4 ) .( x + 2 x ) là
y=
2
 f ( x )  + 2 f ( x ) − 3

A. 4
-----------------------------------------------


B. 5

đứng

của

hàm

D. 34

số

C. 3

D. 2

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 101


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43

A
D
C
A
A
C
D
C
A
C
D
D
B
D
C
C
B
C
A
A
B
C
B
B

A
B
A
C
B
A
D
A
D
C
A
B
B
C
D
D
D
A
C

101

C
C
B
A
A
C
C
B

C
A
C
B
D
D
A
C
B
A
A
D
C
A
B
A
D
C
D
D
D
D
C
D
B
C
C
D
D
A

A
B
A
B
D

102

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐÊ MÔN TOÁN 12
mã đề
103
104
105
106
A
D
A
B
A
B
A
A
C
C
C
A
D
B
B
D

C
A
C
D
D
C
C
D
A
A
B
A
B
C
D
C
C
A
C
C
C
D
D
C
B
A
B
C
D
B

D
B
D
B
A
B
A
B
A
B
A
D
A
D
B
D
B
A
C
D
B
B
D
D
C
C
D
C
B
A

A
D
D
B
A
A
B
A
B
B
C
A
A
D
B
D
C
B
C
C
D
B
A
B
D
C
B
C
C
A

A
A
D
A
C
B
C
D
B
D
D
D
D
A
B
C
A
A
B
C
A
B
C
D
B
A
C
C
C
D

D
A
C
D
A
D
C
C
A
A
D
A
C
C
D
B
C
B
D
D
A
D
A
C
B
B
A
B
D
A

A
D
B
B
B
C

C
B
B
C
C
C
C
B
D
D
B
B
A
A
A
A
C
A
A
D
D
B
A

C
C
B
D
D
A
D
B
A
A
B
C
D
B
B
C
D
D
C
A

107

D
C
A
D
A
A
D

A
C
B
C
A
A
A
A
A
A
A
D
B
D
D
D
B
B
C
B
C
D
C
A
C
C
B
D
D
B

A
C
D
B
C
B

108


44
45
46
47
48
49
50

D
B
A
D
B
B
A

B
B
A
B

B
A
A

C
A
B
B
A
B
C

A
C
C
C
B
C
A

B
C
B
A
D
B
D

A
D

C
D
C
B
D

D
B
C
D
B
B
A

C
C
B
D
B
B
A


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 31/10/2018

Mã đề thi
101

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1.

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 có bao nhiêu
nghiệm:

A. 4.

Câu 2.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho hàm số y = x − 2 x + 4. Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S
4

2


của tam giác ABC
A. 4.
Câu 3.

B.2.

C. 10 .

D. 1.

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2

Câu 4.

A. 3 .
B. 4 .
C. 29 .
Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y =

x
.
2x +1

B.

D. 1 .


−x
.
2x +1

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 1 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

C. y =
Câu 5.

x
.
2x −1

Cho hàm số y =

D. y =

4 x2 − 4 x − 8

( x − 2 )( x + 1)

nhiêu ?
A. 2.
Câu 6.


Câu 7.

2

−x
.
2x −1

. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx − 2mx + ( m − 2 ) x + 1 không có cực trị.
3

2

A. m   −6;0 ) .

B. m  0; + ) .

C. m   −6;0 .

D. m ( −; −6 )  ( 0; + ) .

Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?


A.

Câu 8.

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

.

B.

C.
.
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y = x3 − 3x 2 − 5 x + 3 .

D.

.

.

B. y = x 4 + 2 x 2 + 3 .

2x + 3
.
D. y = 4 x − x 2 .
x−2
Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2018 . Tìm độ dài của đoạn AB .
C. y =


Câu 9.

A. AB = 2 5 .

B. AB = 5 .

C. AB = 5 2 .

D. AB = 2 .

Câu 10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 trên đoạn

 −1;3 . Giá trị của biểu thức

P = M 2 − m 2 là

A. 48 .
B. 64 .
C. 16 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi

D. −16 .

đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 2 Mã đề 101



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc
60 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2a 3 .

B. a 3 3 .

D. 6a 3 .

C. 2a3 3 .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x)
như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.
C.

( −;0 ) .

B.

( −; 4 ) .


D.

( −3; + ) .
( −4;0) .

Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a 3.
cạnh bên AA = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ?

2a 3 3
3 .
C.

3
B. a 3 .
3x + 1
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =
. Tính giá trị biểu thức f ' ( 0 ) .
x2 + 4
3
A. −3 .
B. −2 .
C.
.
2

3
A. a .

3

D. 2a 3 .

D. 3 .

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào
dưới đây?

x

−1

−

+

y'

0

2

+


+

0

y


A.

( −; 2 ) .

B.

( 0; 2 ) .

C.

( −1; 2 )

.

D.

( 2; + ) .

Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ v = ( −2; 4 ) và hai điểm A ( 3; −2 ) , B ( 0;2 ) . Gọi

A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A’B’
A. A ' B ' = 13 .

B. A ' B ' = 5 .

C. A ' B ' = 2 .

D. A ' B ' = 20 .

Câu 18. Cho hàm số y = ( 4 − x 2 ) . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?

3

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 3 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

A.  −2; 2 .

B. ( 2; + ) .

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

D. ( −; 2 ) .

C. ( −2;2 ) .

1
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì
vật tốc của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t = 6 .
B. t = 5 .
C. t = 3 .
D. t = 10 .
2x − 5

Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là:
x+3
A. x = −3 .
B. y = −3 .
C. x = 2 .
D. y = 2 .

(

)

(

)

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x 3 + 2 m2 − 4 x 2 + 4 + m x + 3m − 6 là một
hàm số lẻ
A. m = −2 .

B. m = 2 .

2 x + 3 y = 5
Câu 22. Giải hệ phương trình 
4 x − 6 y = −2
A. ( x; y ) = (1;2 ) .

B. ( x; y ) = ( 2;1) .

C. m = −4 .


D. m = 2 .

C. ( x; y ) = (1;1) .

D. ( x; y ) = ( −1; −1) .

Câu 23. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x = 0 trên đoạn  0; 2  .
B. 5 .

A. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 24. Cho tam giác ABC có AB = 2a; AC = 4a và BAC = 120 . Tính diện tích tam giác ABC ?
B. S = 2a 2 3 .

A. S = 8a 2 .

C. S = a 2 3 .

D. S = 4a 2 .

Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 60 0 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC ?

a3 3
a3 3

.
C.
.
D. a 3 3 .
3
4
2
a
x − 3x + 2 a
= trong đó
Câu 26. Cho giới hạn lim
là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b 2 .
2
x →2
b
x −4
b
A. S = 20 .
B. S = 17 .
C. S = 10 .
D. S = 25 .
Câu 27. Hàm số nào đông biến trên tập xác định?
A. y x 3 3x 2 3x 2018 .
B. y x 3 3x 2 4 .
2x 1
C. y
.
D. y x 4 4x 2 .
x 2
A.


2a 3 3
.
3

Câu 28. Hàm số y

A.

B.

x4

2x 2 có đồ thị là hình nào dưới đây?

B.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 4 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

C.

D.


Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm y ' = x ( 2 x − 1) ( x + 1) ( 3x − 2 ) . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
5

A. 4.

3

B. 3.

Câu 30. Cho hàm số y =
A. y = x + 5 .
Câu 31. Cho biểu thức

2

5

C. 11.

D. 2.

2x +1
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( −2;3) .
x +1
B. y = 2 x + 7 .
C. y = 3x + 9 .
D. y = − x + 1 .
m
n


8 2 2 = 2 , trong đó
3

m
là phân số tối giản. Gọi P = m2 + n2 . Khẳng định nào
n

sau đây đúng?
A. P (330;340) .

B. P (350;360) .

C. P ( 260;370) .

D. P (340;350) .

Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x + 4 (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( −2;2) có hệ số góc bằng
bao nhiêu?
A. 9 .

B. 0 .

C. 24 .

D. 45 .

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 600 , Hai mặt bên ( SAD ) và

( SAB ) cùng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Cạnh


SB = a 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

a3 3
a2 3
A. S ABCD =
.
B. SC = a 2 .
C. ( SAC ) ⊥ ( SBD ) . D. VS . ABCD =
5.
12
2
Câu 34. Cho hàm số y = x 4 − ( m − 1) x 2 + m − 2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt.
A. m  (1; + )

B. m  ( 2; + )

C. m ( 2; + ) \ 3

D. m  ( 2;3)

Câu 35. Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có
thể tích 100 cm3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện
tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất
A. S = 30 3 40 .

B. S = 40 3 40 .

C. S = 10 3 40 .


D. S = 20 3 40 .

Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số y = f ( x 2 − 2 ) có bao nhiêu điểm cực
trị?

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 5 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2 AD = 2a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

( SBD ) .
A.

a 3
.
4

B.


a 3
.
2

C.

a
.
2

D. a .

n

2n 

Câu 38. Cho khai triển nhị thức Niuton  x 2 +  với n  , x  0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai
x 

triển bằng 98 và n thỏa mãn An2 + 6Cn3 = 36n Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?

A. x = 3 .

B. x = 4 .

C. x = 1 .

D. x = 2 .
2x − 6
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  ( −2018; 2018 ) để hàm số y =

đồng biến
x−m
trên khoảng ( 5; + ) ?
A. 2018 .

B. 2021 .

C. 2019 .

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng

4a

3

D. 2020 .

3

và diện tích xung quanh bằng 8a 2

3
.Tính góc   giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết  là một số nguyên.
A. 55 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 60 .

Câu 41. Cho hàm số y = x − 3x + 3 có đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của
3


2

đường thẳng d với đồ thị ( C ) bằng bao nhiêu?
B. 2 .

A. 0 .
Câu 42. Cho hàm số y =

C. 1 .

D. 3 .

2x −1
có đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = x + m . Tìm tất cả các tham số m
x −1

dương để đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB = 10 .
A. m = 2 .

B. m = 1.

C. m = 0 .

Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn

( x − 2)

2


D. m = 0 và m = 2 .

(C )

có phương trình

+ ( y + 2 ) = 4 và đường thẳng d :3 x + 4 y + 7 = 0 . Gọi A, B là các giao điểm của đường
2

thẳng d với đường tròn ( C ) . Tính độ dài dây cung AB .
A. AB = 3 .

B. AB = 2 5 .

C. AB = 2 3 .

D. AB = 4 .

Câu 44. Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
3
4
5
.
.
.
A.
B.
C.
11

11
11

D.

6
.
11

Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a 7
và mặt phẳng ( SDC ) tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp

S.ABCD .
A. 3a 3 .

B. a 3 .

C. a 3 6 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

D. a 3 3 .

Trang 6 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Câu 46. Cho hàm số y =


mx 2 + ( m − 1) x + m2 + m
x−m

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

có đồ thị ( Cm ) . Gọi M ( x0 ; y0 )  ( Cm ) là điểm sao cho

với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với ( Cm ) tại điểm M song song với một đường thẳng cố
định có hệ số góc k . Tính giá trị của x0 + k .
B. x0 + k = 0 .

A. x0 + k = −2 .
Câu 47. Cho hàm số y

1
8m 3 1 x 4
4

các số nguyên m thuộc đoạn
A. 2016.

2 x3

C. x0 + k = 1 .
2m

7 x2

B. 2019 .


A B CD

2018 với m là tham số. Tìm tất cả

1 1
;
2 4
D. 2015 .

2018; 2018 để hàm số đã cho đồng biến trên
C. 2020 .

Câu 48. Cho hình hộp ABCD. A B C D có cạnh AB
phẳng

12 x

D. x0 + k = −1 .

2
a và diện tích tứ giác A B CD là 2a . Mặt

0
tạo với mặt phẳng đáy góc 60 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và

3a 21
CD bằng
7 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A ' thuộc miền giữa
hai đường thẳng AB và CD , đồng thời khoảng cách giưa hai đường thẳng AB và CD nhỏ hơn
4a.

3a 3
A. V
B. V 3 3a 3
C. V 2 3a 3 .
D. 6 3a 3 .
1 4 9
Câu 49. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + +
a b c
?
A.63.
B.36.
C.35.
D.34.
Câu 50. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên. Sốđường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
(x 2 − 4)(x 2 + 2 x)
y=

[f (x)]2 + 2 f (x) − 3

A.4.

B.5.

C.3.

D.2.

Đáp án
1-A


2-D

3-C

4-A

5-A

6-C

7-D

8-C

9-A

10-C

11-D

12-D

13-B

14-D

15-C

16-C


17-B

18-C

19-A

20-A

21-B

22-C

23-B

24-B

25-A

26-B

27-A

28-C

29-B

30-A

31-D


32-A

33-D

34-C

35-A

36-B

37-B

38-C

39-D

40-D

41-D

42-D

43-C

44-D

45-B

46-A


47-D

48-B

49-B

50-A

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 7 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

Lời giải

Câu 1.

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 có bao nhiêu
nghiệm:

A. 4.

B. 3.

C. 2.
Lời giải


D. 1.

Tác giả : Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần
Chọn A
Ta có 4 f ( x) − 3 = 0  f ( x) =

3
3
 f ( x) = 
4
4

3
Căn cứ vào giao điểm của hai đường thẳng x =  với đồ thị hàm số y = f ( x) ta kết luận được
4
phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 2.

Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 4. Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S
của tam giác ABC
A. 4.

B.2.

C. 10 .
Lời giải

D. 1.


Tác giả : Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần
Chọn D

x = 0
Ta có y ' = 4 x − 4 x  y ' = 0   x = 1  A(0; 4), B(1;3), C(−1;3)

 x = −1
3

Vậy S(ABC) =

1
1
d (A; BC).BC = .1.2 = 1 .
2
2


Câu 3.

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 8 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


A. 3 .

B. 4 .

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

C. 29 .
Lời giải

D. 1 .

Tác giả : Lê Thị Thúy Ngân, FB: Thuý Ngân
Chọn C
Vì đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3) nên ta có hệ:


 a +b + c =1
 a +b + c =1
a=2



4a + 2b + c = 3  4a + 2b + c = 3  b = −4



b
 2a + b = 0
 c=3

 −
=1
2a

Nên S = a 2 + b 2 + c 2 =29
Chọn C
Câu 4.

Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau:

−x
.
2x +1
−x
D. y =
.
2x −1

x
.
2x +1
x
C. y =
.
2x −1

A. y =

B.


Lời giải
Tác giả : Lê Thị Thúy Ngân, FB: Thuý Ngân
Chọn A
Dựa và đồ thị ta có tiệm cận ngang của đồ thị là y =
Tiệm cận đứng của đồ thị là x = −

1
nên loại B, D
2

1
nên loại C
2

Vậy chọn A


Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 9 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Câu 5.

Cho hàm số y =

4 x2 − 4 x − 8


( x − 2 )( x + 1)

nhiêu ?
A. 2.

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao

2

B. 3.

C. 1.
Lời giải

D. 4.

Tác giả : Nguyễn Minh Thuận, FB: Minh Thuận
Chọn A
Tập xác định: D =
- lim+ y = lim+
x →2

\ −1, 2 .

4 ( x + 1)( x − 2 )

x →2


( x − 2)( x + 1)

2

= lim+
x →2

4 ( x + 1)( x − 2 )
4
4
4
4
= ; lim− y = lim−
= lim−
=
2
x →2
x + 1 3 x →2
( x − 2)( x + 1) x→2 x + 1 3

 x = 2 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
- lim + y = lim +
x →( −1)

x →( −1)

4 ( x + 1)( x − 2 )

( x − 2)( x + 1)


2

= lim +
x →( −1)

4
= +  x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x +1

số đã cho.
- lim y = lim
x →+

x →+

4 x2 − 4 x − 8

( x − 2 )( x + 1)

2

= 0 ; lim y = lim
x →−

x →−

4 x2 − 4 x − 8

( x − 2 )( x + 1)


2

= 0 , suy ra đồ thị hàm số đã cho

có một tiệm cận ngang là y = 0 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận là hai đường x = −1 và y = 0 .
Câu 6.

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − 2mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 không có cực trị.
A. m   −6;0 ) .

B. m  0; + ) .

C. m   −6;0 .

D. m ( −; −6 )  ( 0; + ) .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Minh Thuận, FB: Minh Thuận

Chọn C
TH1: m = 0 :
Ta có y = −2 x + 1  y = −2  0, x 

 Hàm số nghịch biến trên

nên không có cực trị.

Vậy m = 0 thỏa mãn.
TH2: m  0 :
Ta có y = 3mx 2 − 4mx + ( m − 2 ) ; y = 0  3mx 2 − 4mx + ( m − 2 ) = 0 (*) .

Hàm số y = mx3 − 2mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 không có cực trị khi và chỉ khi phương trình y = 0 vô
nghiệm hoặc có nghiệm kép  (*) = ( −2m ) − ( 3m )( m − 2 )  0  m 2 + 6m  0  −6  m  0 .
2

Vậy m   −6;0 ) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 10 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

Kết hợp 2 trường hợp ta có m   −6;0 .

Câu 7.

Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?

A.

.

C.

B.

.


D.
Lời giải

.

.

Tác giả : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng.
Chọn D
Hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là hàm bậc ba với hệ số a = 1  0 nên ta loại hai đáp án A và C.
Mặt khác, đồ thị của hàm số trên đi qua điểm ( 0; 2 ) nên ta loại đáp án C. Vậy ta chọn D.

Câu 8.

Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y = x3 − 3x 2 − 5 x + 3 .
C. y =

B. y = x 4 + 2 x 2 + 3 .

2x + 3
.
x−2

D. y = 4 x − x 2 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng.

Chọn C
Xét hàm số y =


2x + 3
, ta có:
x−2

Tập xác định: D =
y =

−7

( x − 2)

2

\ 2 .

 0, x  D , suy ra hàm số y =

2x + 3
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x−2

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 11 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19


Do đó, hàm số này không có cực trị.

Câu 9.

Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2018 . Tìm độ dài của đoạn AB .
B. AB = 5 .

A. AB = 2 5 .

C. AB = 5 2 .
Lời giải

D. AB = 2 .

Tác giả : Bùi Nguyên Phương, FB: Bùi Nguyên Phương
Chọn A
Tập xác định: D =

.

Đạo hàm: y = 3x 2 − 6 x .

 x = 0  y = 2018
Xét y = 0  3x 2 − 6 x = 0  
.
 x = 2  y = 2014
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là A ( 0; 2018) và điểm cực tiểu của đồ

thị hàm số là B ( 2; 2014 ) nên AB = 22 + ( 2014 − 2018 ) = 2 5 .
2

Câu 10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 trên đoạn

 −1;3 . Giá trị của biểu thức
A. 48 .

P = M 2 − m 2 là

B. 64 .

C. 16 .
Lời giải

D. −16 .

Tác giả : Bùi Nguyên Phương, FB: Bùi Nguyên Phương
Chọn C
Tập xác định: D =

.

Hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 liên tục và có đạo hàm trên đoạn  −1;3 .
Đạo hàm: y = 3x 2 − 6 x .

 x = 0   −1;3
Xét y = 0  3x 2 − 6 x = 0  
.
 x = 2   −1;3

Ta có: y ( −1) = 0 , y ( 0 ) = 4 , y ( 2 ) = 0 , y ( 3) = 4 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 12 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

Suy ra: M = max y = 4 , m = min y = 0 nên T = M 2 − m 2 = 16 .
−1;3

−1;3


Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 1 .
C. 2 .

B. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Duẩn, FB: Duan Nguyen Duc

Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A(−1;0), B(0;1), C (1;0) .
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc

60 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2a 3 .

B. a 3 3 .

D. 6a 3 .

C. 2a3 3 .
Lời giải

Tác giả : Nguyễn Đức Duẩn, FB: Duan Nguyen Duc
Chọn D

A

C
B
C'

A'
B'

Đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Diện tích đáy là SABC =

( 2a )

2

4


3

= a2 3 .

Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc 60 0  B A'B' = 600 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 13 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

Xét tam giác B A'B' vuông tại B ' có BB ' = A ' B '.tan B A'B' = 2a 3 .
Thể tích khối lăng trụ là VABC. A' B 'C ' = BB '.SABC = 6a3 .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x)
như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.
C.

( −;0 ) .

B.

( −; 4 ) .

( −3; + ) .


D.
Lời giải

( −4;0) .

Tácgiả :Trần Quốc An, FB: TranQuocAn
Chọn B
Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:

x
f '( x )
f ( x)

−



−3
0

+

0
0

+

+


Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ,ta thấy hàm số y = f ( x) đồng biến trên
( −3; + )
Cách khác : Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x), ta thấy f ( x)  0, x  (−3; +). Do đó hàm số
đã cho đồng biến trên (−3; +).
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a 3.
cạnh bên AA = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ?
3
A. a .

3
B. a 3 .

2a 3 3
3 .
C.
Lời giải

3
D. 2a 3 .

Tác giả :Trần Quốc An, FB: TranQuocAn
Chọn D

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 14 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

C'

A'

B'

A

C

B

Ta có :

VABC . ABC  = S ABC . AA
1
AB. AC. AA
2
1
= a.2a 3.2a
2
= 2a 3 3.
=

maihuongnguyen291193
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =

3x + 1

x +4
2

. Tính giá trị biểu thức f ' ( 0 ) .

B. −2 .

A. −3 .

C.

3
.
2

D. 3 .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Mai Hương, FB: Mai Hương Nguyễn
Chọn C
Cách 1: Tập xác định D =

f '( x) =

.

3 x 2 + 4 − ( 3x + 1) .

 f ' ( 0) =


(

x2 + 4

)

2

x
12 − x

x +4 =
2

2

(x

2

+ 4)

3

3
.
2

Cách 2: Sử dụng máy tính


Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào
dưới đây?
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 15 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

x

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19

−1

−

+

y'

2

+


0

+


0

y

A.

( −; 2 ) .

B.

( 0; 2 ) .

C.
Lời giải

( −1; 2 )

.

D.

( 2; + ) .

Tác giả : Nguyễn Thị Mai Hương, FB: Mai Hương Nguyễn
Chọn C
Dựa vào BBT, y '  0 x  ( −1; 2 ) nên hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; 2 ) .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ v = ( −2; 4 ) và hai điểm A ( 3; −2 ) , B ( 0;2 ) . Gọi


A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A’B’
C. A ' B ' = 2 .
Lời giải

B. A ' B ' = 5 .

A. A ' B ' = 13 .

D. A ' B ' = 20 .

Tác giả : Trần Như Thanh Nhã, FB: Nhã Trần Như Thanh
Chọn B

A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v
 A ' B ' = AB =

( xB − x A ) + ( y B − y A )
2

2

=

( 0 − 3) + ( 2 + 2 )
2

2

=5



Câu 18. Cho hàm số y = ( 4 − x 2 ) . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?
3

A.  −2; 2 .

B. ( 2; + ) .

C. ( −2;2 ) .

D. ( −; 2 ) .

Lời giải
Tác giả : Trần Như Thanh Nhã, FB: Nhã Trần Như Thanh
Chọn C
2
Hàm số y = ( 4 − x 2 ) xác định  4 − x  0  −2  x  2
3

Tập xác định D = ( −2; 2 )
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 16 Mã đề 101


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19



1
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì
vật tốc của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t = 6 .
B. t = 5 .
C. t = 3 .
D. t = 10 .
Lời giải

Tên : Lê Văn Vũ, FB: Lê Vũ
Chọn A
Ta có: v ( t ) = s ( t ) = −t 2 + 12t = 36 − ( t − 6 )  36
2

Vậy: max v ( t ) = 36 , đạt được  t = 6 .
0;10

Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B. y = −3 .

A. x = −3 .

2x − 5
là:
x+3

D. y = 2 .


C. x = 2 .
Lời giải

Tên : Lê Văn Vũ, FB: Lê Vũ
Chọn A
Ta có: lim + y = lim +
x →( −3)

x →( −3)

2x − 5
2x − 5
= −; lim − y = lim −
= + nên đồ thị hàm số có tiệm cận
x →( −3)
x →( −3) x + 3
x+3

đứng là: x = −3 .


(

)

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x 3 + 2 m2 − 4 x 2 + ( 4 + m ) x + 3m − 6 là một
hàm số lẻ
A. m = −2 .


B. m = 2 .

C. m = −4 .
Lời giải

D. m = 2 .

Tác giả :Nguyễn Trí Chính, FB: Nguyễn trí Chính
Chọn B

(

)

y = f ( x ) = 2 x 3 + 2 m2 − 4 x 2 + ( 4 + m ) x + 3m − 6 .
TXĐ: D =
Có x 

 −x 

Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ  f ( − x ) = − f ( x ) , x 

(

)

(

)


 −2 x 3 + 2 m 2 − 4 x 2 − ( 4 + m ) x + 3m − 6 = − 2 x 3 + 2 m 2 − 4 x 2 + ( 4 + m ) x + 3m − 6  , x 



(

)

 2 m2 − 4 x 2 + ( 3m − 6 ) = 0, x 
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!

Trang 17 Mã đề 101


×