Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.76 KB, 13 trang )

NỘI DUNG
CHƯƠNG I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. TIN HỌC và CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CỦA TIN HỌC.
2.DỮ LIỆU, THÔNG TIN, VAI TRÕ CỦA THÔNG TIN TRONG QUẢN LÍ.
2.1.Thông tin kinh tế và qui trình xử lý thông tin kinh tế.
2.2.Các đặc trƣng của thông tin có giá trị.
2.3.Vai trò của thông tin trong quản lý kinh tế và xã hội trong giai đoạn hiện nay.
3. HỆ THỐNG THÔNG TIN.
3.1.Vai trò của hệ thống thông tin.
3.2.Phân loại hệ thống thông tin.
4.HỆ ĐẾM VÀ VIỆC BIỂU DIỄN THÔNG TIN VĂN BẢN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
4.1.Hệ đếm thập phân.
4.2.Hệ đếm nhị phân, các phép toán trên số nhị phân.
4.3.Đổi số thập phân thành nhị phân và ngƣợc lại.
4.4.Biểu diễn thông tin văn bản trong máy tính điện tử, đơn vị đo độ dài bản tin.
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2.1 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
2.1.1.Những nội dung cơ bản của công nghệ thông tin.
2.1.2 Sơ lƣợc lịch sử hình thành và phát triển công nghệ thông tin.
2.1.3.Xu hƣớng phát triển công nghệ thông tin.
2.2.PHẦN CỨNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ.
2.2.1.Sơ đồ chức năng của máy tính điện tử.
2.2.2.Thiết bị vào.
2.2.3.Thiết bị ra
2.2.4.Thiết bị nhớ lƣu trữ ngoài.
2.2.5.Bộ xử lý trung tâm – CPU.
2.2.6.Bo mạch chủ.
2.2.7.Vỏ máy tính.
2.2.8.Phân loại máy tính điện tử.
2.2.9.Xu thế công nghệ phần cứng máy tính.
2.3.PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ.


2.3.1.Ngôn ngữ máy và nguyên lý làm việc tự động theo chƣơng trình ngôn ngữ máy của máy
tính điện tử.
2.3.2.Phân loại ngôn ngữ lập trình.
2.3.3.Phần mềm (software)
2.4.TRUYỀN THÔNG.
2.4.1.Khái niệm cơ bản của truyền thông.
2.4.2.Một số sự kiện quan trọng trong lịch sử truyền thông.
CHƯƠNG III. HỆ ĐIỀU HÀNH MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
3.1.TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH.
3.1.1.Định nghĩa hệ điều hành.
3.1.2.Nhiệm vụ của hệ điều hành.
3.1.3.Phân loại hệ điều hành.
3.1.4.Một số hệ điều hành thông dụng.
3.2.Ổ ĐĨA, TỆP TIN, THƢ MỤC VÀ QUẢN LÝ TỆP TIN, THƢ MỤC TRONG HỆ ĐIỀU HÀNH.
3.2.1.Tệp tin.
3.2.2.Ổ đĩa và thƣ mục.
3.3.SỬ DỤNG CƠ BẢN HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS.


3.3.1.Tại sao lại là hệ điều hành Windows.
3.3.2.Các thao tác cơ bản trong Windows.
3.3.3.Làm việc với các chƣơng trình, ứng dụng hay mở tài liệu, một cửa sổ trong Windows.
3.3.4.Làm việc với Windows Explorer.
3.3.5.Một số thao tác mở rộng trong Windows Explorer.
3.4. SỬ DỤNG BỘ GÕ TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS.
CHƯƠNG IV. LẬP TRÌNH CHO MTĐT BẰNG NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL
4.1. THUẬT TOÁN và CHƢƠNG TRÌNH.
4.1.1.Khái niệm thuật toán.
4.1.2.Ví dụ về thuật toán.
4.1.3.Các tính chất của thuật toán.

4.1.4.Trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối.
4.1.5.Khái niệm chƣơng trình.
4.1.6.Ngôn ngữ lập trình.
4.2. BỘ CHỮ VIẾT, TỪ KHOÁ, TÊN TRONG PASCAL.
4.2.1.Bộ chữ viết dùng trong PASCAL.
4.2.2.Từ khoá (Keyword).
4.2.3.Tên (Define).
4.2.4.Dấu chấm phẩy.
4.2.5.Lời giải thích (Comment).
4.3.CẤU TRÖC MỘT CHƢƠNG TRÌNH PASCAL.
4.3.1.Phần tên chƣơng trình.
4.3.2.Phần khai báo.
4.3.3.Phần thân chƣơng trình.
4.4.CÁC BƢỚC ĐỂ CHẠY MỘT CHƢƠNG TRÌNH PASCAL.
4.5.MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU THƢỜNG DÙNG.
4.5.1.Khái niệm kiểu dữ liệu.
4.5.2.Kiểu dữ liệu logic (Boolean).
4.5.3.Kiểu dữ liệu số nguyên (Integer).
4.5.4.Kiểu dữ liệu số thực (Real).
4.5.5.Các hàm chuẩn cho dữ liệu kiểu nguyên và thực.
4.5.6.Kiểu dữ liệu ký tự (Character).
4.5.7.Kiểu dữ liệu dẫy ký tự (String).
4.6.BIỂU THỨC (EXPRESSION).
4.7.CÁC THỦ TỤC XUẤT - NHẬP DỮ LIỆU.
4.8.LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN.
4.9.LẬP TRÌNH PHÂN NHÁNH.
4.9.1.Câu lệnh rẽ hai nhánh (If..Then..).
4.10.LẬP TRÌNH CÓ CHU TRÌNH.
4.11.DỮ LIỆU KIỂU MẢNG (ARRAY).
4.11.1.Khái niệm dữ liệu kiểu mảng.

4.11.2.Khai báo dữ liệu kiểu mảng.
4.12.LẬP TRÌNH CÓ CHU TRÌNH LỒNG NHAU.
4.12.1.Khái niệm chƣơng trình có chu trình lồng nhau.
4.12.2.Một số chƣơng trình có chu trình lồng nhau.
CHƯƠNG V. MẠNG MÁY TÍNH
5.1.KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH.
5.1.1.Khái niệm mạng máy tính.
5.1.2.Phân loại mạng.
5.1.3.Các nguồn tài nguyên của mạng.


5.1.4.Đăng nhập sử dụng tài nguyên mạng.
5.2.THIẾT BỊ MẠNG .
5.2.1.Dây cáp mạng (network cable) .
5.2.2.Card mạng (Network Interface Card - NIC).
5.2.3.Bộ phát lặp (Repeater).
5.2.4.Bộ tập trung (Hub).
5.2.5.Chuyển mạch (Switch).
5.2.6.Cầu nối (Bridge).
5.2.7.Bộ định tuyến (Router).
5.2.8.Gateway.
5.2.9.Các thiết bị mạng không dây.
5. 3.MÁY CHỦ MẠNG
5.3.1.Máy chủ tệp (File Server)
5.3.2.Máy chủ in (Print Server)
5.3.3.Máy chủ ứng dụng (Application Server)
5. 4.MẠNG INTERNET.
5.4.1.Khái niệm về Internet.
5.4.2.Sự hình thành Internet.
5.4.3.Giao thức TCP/IP.

5.4.4.Địa chỉ IP.
5.4.5.Kết nối một máy tính vào mạng Internet.
5.5.MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN MẠNG INTERNET.
5.5.1.Hệ thống tên miền (DNS-Domain Name System).
5.5.2.Dịch vụ World Wide Web (WWW).
5.5.3.Dịch vụ thƣ điện tử (E-mail).
5.5.4.Tìm kiếm thông tin trên Internet.
5.5.5.Dịch vụ khác.
CHƯƠNG VI. AN TOÀN THÔNG TIN VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH
6.1.AN TOÀN THÔNG TIN.
6.1.1.Khái niệm.
6.1.2.Dấu hiệu và một số nguy cơ gây mất an toàn thông tin .
6.1.3.Một số giải pháp nhằm đảm bảo an toàn thông tin.
6.2.VIRUS MÁY TÍNH.
6.2.1.Khái niệm và lịch sử hình thành.
6.2.2.Phân loại Virus máy tính.
6.2.3.Cách thức phát tán, lây nhiễm.
6.2.4.Dấu hiệu máy tính bị nhiễm virus.
6.2.5.Phòng và diệt virus máy tính.
6.3.BẢO TRÌ MÁY TÍNH.
6.3.1.Khái niệm.
6.3.2.Bảo trì phần cứng và các phần mềm hệ thống.
6.3.3.Bảo trì phần mềm ứng dụng.
6.3.4.Kiểm tra và khắc phục một vài sự cố máy tính thông thƣờng.
CHƯƠNG VII. SỬ DỤNG CƠ BẢN PHẦN MỀM MICROSFT WORD
7.SỬ DỤNG CƠ BẢN MICROSFT WORD
7.1.GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
7.2.CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG MICROSOFT WORD
7.2.1.Khởi động Microsoft Word.
7.2.2.Các thao tác với tệp văn bản.

7.2.3.Thoát khỏi ứng dụng Microsoft Word.


7.3.NHẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG VĂN BẢN.
7.3.1.Nhập văn bản.
7.3.2.Điều chỉnh văn bản.
7.3.3.Tìm kiếm, thay thế.
7.3.4.Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp.
7.4.ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN.
7.4.1.Định dạng ký tự.
7.4.2.Định dạng cho đoạn văn bản.
7.4.3.Tạo ký tự đặc biệt ở đầu đoạn văn bản và đánh số thứ tự tự động.
7.4.4.Tạo đƣờng viền và nền (Border and Shading).
7.5.SỬ DỤNG ĐIỂM DỪNG TAB.
7.5.1.Đặt điểm dừng Tab.
7.5.2.Gõ văn bản có sử dụng điểm dừng Tab.
7.5.3.Điều chỉnh các thông số của điểm dừng Tab.
7.5.4.Xóa điểm dừng Tab.
7.6.BẢNG.
7.6.1.Tạo bảng.
7.6.2.Sử dụng lệnh Insert Table.
7.6.3.Vẽ một bảng.
7.6.4.Chuyển đổi văn bản thông thƣờng thành một bảng.
7.6.5.Chèn thêm hoặc xóa các dòng, các cột.
7.6.6.Sử dụng các nút trên Table Tools.
7.6.7.Sử dụng hộp hội thoại Table Properties.
7.7.IN VĂN BẢN.
7.7.1.Cài đặt các thông số của trang in.
7.7.2.Chọn cỡ giấy in nhờ nút Size.
7.7.4.Sử dụng hộp hội thoại Page Setup.

7.7.4.Chèn số trang, tạo các tiêu đề trên và tiêu đề dƣới cho trang in.
7.7.5.Xem trƣớc khi in và in.
CHƯƠNG VIII. SỬ DỤNG CƠ BẢN PHẦN MỀM MICROSOFT EXCEL.
8.1GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL
8.1.1.Khái quát chung về Microsoft Excel
8.1.2. Một số khái niệm cơ bản trong Excel
8.2,MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
8.2.1.Lựa chọn đối tƣợng
8.2.2.Chèn ô – Loại bỏ ô
8.2.3.Sao chép, cắt, dán dữ liệu
8.2.4.Lấp đầy dữ liệu
8.2.5.Sắp xếp dữ liệu
8.2.6.Lọc dữ liệu
8.2.7.Tạo dòng tổng con (Subtotal).
8.2.8.Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng dữ liệu (Consolidate).
8.3.TẠO LẬP BẢNG TÍNH.
8.4.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU.
8.5.CÔNG THỨC VÀ MỘT SỐ HÀM MẪU TRONG MS EXCEL.
8.5.1.Công thức và địa chỉ.
8.5.2.Hàm mẫu trong MS Excel.
a.Hàm toán học.
b.Hàm logic.
c.Hàm thống kê.
d.Hàm ký tự.


e.Hàm ngày tháng.
8.6.BIỂU ĐỒ.
8.6.1.Thành phần của biểu đồ.
8.6.3.Các bƣớc xây dựng một biểu đồ.

8.6.4.Hiệu chỉnh biểu đồ.
8.7.IN ẤN.
CHƯƠNG IX. SỬ DỤNG CƠ BẢN PHẦN MỀM MICROSOFT POWERPOINT
9.1.GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT.
9.1.1.Khởi động Microsoft PowerPoint.
9.1.2.Màn hình giao tiếp của PowerPoint.
9.1.3.Các chế độ views trong PowerPoint.
9.2.CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINT.
9.2.1.Các thao tác cơ bản với tệp trình chiếu (Presentation).
9.2.2.Các thao tác cơ bản với trang trình chiếu (slide).
9.3.NHẬP NỘI DUNG TRANG TRÌNH CHIẾU (SLIDE).
9.3.1.Nhập nội dung dạng văn bản của các slide trong thẻ Outline ở chế độ Normal view.
9.3.2.Tạo một bảng trong trang trình chiếu.
9.3.3.Bổ sung một biểu đồ/đồ thị vào tệp trình chiếu.
9.3.4.Bổ sung chữ nghệ thuật (WordArt) vào slide.
9.3.5.Các thao tác cơ bản với các đối tƣợng trên slide.
9.4.ĐỊNH DẠNG TRANG TRÌNH CHIẾU.
9.5.TRÌNH CHIẾU.
9.6.IN ẤN.


PHẦN CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP
CHƯƠNG I
1. Định nghĩa thông tin. Phân biệt hai khái niệm dữ liệu và thông tin. Vì sao hai từ dữ liệu và
thông tin thƣờng đƣợc dùng lẫn lộn.
2. Định nghĩa về tin học, các lĩnh vực nghiên cứu của tin học.
3. Trình bày khái niệm thông tin kinh tế và vai trò của thông tin kinh tế trong các hoạt động sản
xuất kinh doanh
4. Khái niệm xử lý thông tin kinh tế, trình bày các quy trình xử lý thông tin kinh tế.
5. Trình bày khái niệm và chức năng của hệ thống thông tin.

6. Vai trò của thông tin trong quản lý kinh tế và xã hội trong giai đoạn hiện nay. Các đặc trƣng của
thông tin có giá trị.
7. Trình bày vai trò của hệ thống thông tin.
8. Hãy chứng minh rằng thông tin là một trong trong những nguồn tài nguyên quan trọng của một
tổ chức doanh nghiệp.
9. Xã hội loài ngƣời đã tiến triển qua ba giai đoạn nhƣ thế nào. Vì sao những nền kinh tế tiên tiến
hiện nay đƣợc coi là đang bƣớc vào kỷ nguyên thông tin.
10. Khái niệm hệ đếm, trình bày hệ đếm 2
11. Cách đổi một số từ hệ 2 sang hệ 10 và ngƣợc lại.
12. Cho ví dụ về thực hiện các phép toán ở hệ 2.
CHƯƠNG II
1. Giải thích khái niệm công nghệ thông tin và sự hình thành của nó.
2. Các phân hệ chức năng và các phân hệ quản lý của một hệ thống thông tin tổng hợp là gì. Nêu
mục đích của việc tổ chức các ngân hàng dữ liệu.
3. Phân biệt phần cứng với phần mềm của máy tính.
4. Chế độ đa chƣơng trình là gì. Vì sao ngƣời ta tổ chức cho máy tính làm việc theo chế độ ấy.
5. Khái niệm máy tính điện tử và trình bày sơ đồ chức năng của MTĐT. Nêu lên chức năng của
các bộ phận chính cảu MTĐT.
6. Phân biệt khái niệm thế nào là máy tính vạn năng và máy tính chuyên dụng, máy tính số và máy
tính tƣơng tự, máy tính siêu hạng với máy tính cỡ lớn và máy tính trung bình với máy tính cá nhân.
7. Trình bày cách phân loại các thế hệ máy tính điện tử và nêu lên các đặc trƣng cơ bản nhất của
mỗi thế hệ.
8. Trình bày các đặc điểm của máy tính cá nhân và chức năng của các bộ phận của máy tính cá
nhân.
9. Trình bày khái niệm phần cững và phần mềm của máy tính điện tử. Phân loại phần mềm của
máy tính.
10. Phân chia các bộ phận của máy tính theo chức năng. Nêu sự khác nhau giữa bộ nhớ trong và bộ
nhớ ngoài.
11. Khái niệm bộ nhớ của Máy tính điện tử, phân biệt các khái niệm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài,
ROM và RAM.

12. Khả năng và tốc độ của các bộ xử lý đƣợc đánh giá qua các số đo nào. Câu ngạn ngữ "Một dây
xích chỉ bền ngang với độ bền của mắt xích yếu nhất trong nó" có ý nghĩa gì khi xem xét tốc độ xử lý
của một máy tính đo bằng số phép tính trong một giây.
13. Phần cứng của máy tính đã tiến triển qua các thế hệ nhƣ thế nào. Trình bày tóm tắt các khái
niệm: mạch tích hợp (vi mạch), bộ vi xử lý, đa phƣơng tiện, xử lý song song và xử lý song song ồ ạt.


14. Nêu đặc điểm của các thế hệ ngôn ngữ lập trình.
15. Khái niệm cơ bản của truyền thông bao gồm những gì.
16. Trình bày những sự kiện quan trọng trong lịch sử truyền thông.
CHƯƠNG III
1. Định nghĩa về hệ điều hành, nhiệm vụ của hệ điều hành là gì.
2. Phân loại hệ điều hành dựa trên các tiêu chí nào.
3. Khái niệm về tệp tin, các thuộc tính cơ bản của thuộc tin là gì, các kiểu thao tác trên tệp tin;
cách đặt tên tệp, các tham số của tên tệp trong Windows
4. Thế nào là ổ đĩa, có các loại ổ đĩa nào đƣợc dùng hiện nay cho hệ thống máy tính.
5. Khái nệm thế nào là đƣờng dẫn, tên đƣờng dẫn, khái niệm về thƣ mục gốc, thƣ mục hiện thời,
mô tả cách biểu diễn thƣ mục trong hệ điều hành.
6. Trình bày các thao tác để tạo một lối tắt Shotcut trên màn hình Desktop, thao tác ghim và hủy
ghim một ứng dụng trên Menu Start.
7. Mô tả quá trình chạy một chƣơng trình, mở một tài liệu vừa dùng, chạy một ứng dụng mở một
cửa sổ trong Windows.
8. Windows Explorer là gì, nhiệm vụ của nó trong hệ điều hành Windows, các thao tác để mở
Windows Explorer.
9. Giới thiệu các thành phần trên Windows Explorer.
10. Giới thiệu quy trình thực hiện tùy chọn màn hình hiển thị trong Windows Explorer.
11. Trình bày quy trình thực hiện sắp xếp tệp tin và thƣ mục, tạo thƣ mục mới, thay đổi biểu tƣợng
về tệp tin và thƣ mục trong Windows Explorer.
12. Trình bày quy trình thực hiện lựa chọn tệp tin hay thƣ mục, di chuyển và sao chép các tệp tin
hay thƣ mục trong Windows Explorer.

13. Trình bày quy trình thực hiện lựa chọn, đổi tên các tệp tin hay thƣ mục, xóa các tệp tin hay thƣ
mục, khôi phục hay xóa vĩnh viễn tệp tin, thƣ mục trong Windows Explorer.
14. Trình bày quy trình thực hiện tìm kiếm và tìm kiếm nâng cao trong Windows Explorer.
15. Giới thiệu Control Panel; các thành phần chính của Control Panel trong Windows. các thao tác
để mở Control Panel.
16. Phƣơng pháp soạn thảo tiếng Việt
CHƯƠNG IV
1. Khái niệm thuật toán, các yếu tố cơ bản tạo nên ngôn ngôn ngữ lập trình. Thế nào là ngôn ngữ
máy, đặc điểm của ngôn ngữ máy.
2. Chƣơng trình là gì. Sơ đồ khối là gì và có tác dụng gì cho việc lập chƣơng trình.
3. Phân biệt các cặp khái niệm ngôn ngữ máy và ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ thuật toán cấp
thấp và cấp cao, thông dịch và biên dịch.
4. Khái niệm thuật toán, thế nào là sơ đồ khối thuật toán, cho ví dụ minh họa.
5. Trình bày khái niệm thuật toán. Phân biệt sự khác nhau giữa thuật toán và chƣơng trình, thế nào
chƣơng trình dịch, chƣơng trình thông dịch và chƣơng trình biên dịch. Chƣơng trình PASCAL là
chƣơng trình thông dịch hay biên dịch.
6. Thế nào là biểu thức số học, biểu thức logic, biểu thức dãy ký tự trong PASCAL.
7. Thứ tự thực hiện các phép toán trong PASCAL.
8. Liệt kê các kiểu dữ liệu trong PASCAL.
9. Cấu trúc một chƣơng trình PASCAL phải thế nào. Giới thiệu sơ lƣợc các phần đó.
10. Thế nào là tên, giới thiệu sơ lựợc các loại tên trong PASCAL.
11. Phân biệt sự giống và khác nhau giữa kiểu ký tự (Char) và dãy ký tự (String), cho ví dụ minh
họa. Hai dãy ký tự đƣợc so sánh với nhau dựa trên các tiêu chuẩn gì.


12. Một biểu thức khi đƣa ra dƣới dạng không có quy cách sẽ nhƣ thế nào, cho ví dụ minh họa.
13. Một biểu thức khi đƣa ra dƣới dạng có quy cách sẽ nhƣ thế nào, cho ví dụ minh họa.
14. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số thực, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để
tính và đƣa ra tổng bình phƣơng của các số dƣơng và tổng lập phƣơng của các số âm.
15. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số nguyên, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL

để đếm và đƣa ra xem có bao nhiêu số chẵn và bao nhiêu số lẻ trong dãy số đã cho đó (số 0 đƣợc coi là
số chẵn).
16. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số nguyên, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL
đề tìm và đƣa ra xem có bao nhiêu số chia hết cho 3 và tổng các số đó.
17. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số nguyên, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL
để tìm và đƣa ra xem có bao nhiêu số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 trong dãy số đã cho đó.
18. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số thực, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để
đếm và đƣa ra xem có bao nhiêu số bằng số nhỏ nhất trong dãy số đã cho đó.
19. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số thực, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để
tìm và đƣa ra đƣa ra ba số lớn nhất đầu tiên trong dãy số đã cho đó.
20. Cho dãy số a1, a2, ...an là các số thực, N là nguyên dƣơng. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để
đếm và đƣa ra xem có bao nhiêu số âm, bao nhiêu số không và bao nhiêu số dƣơng trong dãy số đã cho
đó.
21. Gọi Gt1, Gt2,... Gtn là giới tính và N1, N2,... Nn là năm sinh của ngƣời thứ 1, thứ 2... thứ n
trong đơn vị. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để đếm xem có bao nhiêu ngƣời đến tuổi về hƣu vào
cuối năm nay. (Biết rằng những ngƣời đến tuổi về hƣu nữ là 55 và nam là 60).
22. Có N học sinh phổ thông cơ sở, biết họ tên học sinh, điểm tổng kết học kỳ I, điểm tổng kết học
kỳ II. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để tính và in ra bảng tổng kết học tập cả năm cho các học sinh
đó. Biết rằng điểm tổng kết năm = (Điểm kỳ I + Điểm kỳ II x 2)/3.
23. Gọi T1, T2,....Tn là thu nhập và Ten1, Ten2,...Tenn là tên của công nhân thứ nhất, thứ hai...thứ
N. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào, tính và in ra tên của những ngƣời có thu nhập
trên năm triệu.
24. Gọi T1, T2,....Tn là thu nhập và Ten1, Ten2,...Tenn là tên của công nhân thứ nhất, thứ hai...thứ
N. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào, tính và in ra tên của những ngƣời có thu nhập
nhỏ hơn thu nhập trung bình.
25. Có N công ty, biết tên công ty, doanh số bán hàng và tổng tất cả các khoản chi trong tháng của
mỗi công ty. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập dữ liệu vào, tính và in ra tên các công ty kinh
doanh có lãi trong tháng.
26. Có M phiếu thông tin về lƣợng vật tƣ đã bán ra cho khách hàng bao gồm tên vật tƣ, số lƣợng vật
tƣ mà khách hàng đã mua, đơn giá bán lẻ, định mức bán buôn của vật tƣ đó. Từ tập phiếu này hãy viết

chƣơng trình PASCAL để tính số lƣợng mỗi loại vật tƣ đã bán, số tiền bán mỗi loại và tổng tiền tất cả
các loại vật tƣ đã bán. Biết rằng nếu số lƣợng mua  định mức bán buôn thì đơn giá bán sẽ đƣợc giảm
đi 10%.
27. Có N sinh viên gọi T1,T2,...Tn là điểm thi môn toán và Ten1, Ten2,... Tenn là tên của các sinh
viên 1, 2,... N. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào và in ra tên của các sinh viên đạt
loại giỏi môn này (điểm toán>8), số lƣợng các sinh viên đạt điểm khá (điểm toán >=7 và điểm toán
<=8).
28. Gọi T1, T2,....Tn là tuổi và SC1, SC2, ....SCn là số con của ngƣời thứ nhất, thứ hai...thứ N. Hãy
viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào, tính tổng số con của những ngƣời có tuổi từ 35 đến
40.
29. Gọi T1, T2,....Tn là số tuổi quân và N1, N2,...Nn năm sinh của quân nhân thứ nhất, thứ hai...thứ
N trong một đơn vị quân đội. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào, tính tuổi quân
trung bình của những quân nhân sinh từ năm 1980 đến 1990.
30. Gọi T1, T2,....Tn là số tuổi quân và N1, N2,...Nn năm sinh của quân nhân thứ nhất, thứ hai...thứ


N trong một đơn vị quân đội. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số liệu vào, tính tổng số tuổi
của những quân nhân có 4 năm tuổi quân.
31. Gọi HO1, HO2,....HOn là họ và tên đệm của N ngƣời và TEN1, TEN2,...TENn là tên của quân
nhân thứ nhất, thứ hai...thứ N trong một đơn vị quân đội. Hãy viết chƣơng trình PASCAL để nhập số
liệu vào, tính và in ra theo vần ABC của tên.
32. Biết giới tính và thu nhập của N nhân viên trong một doanh nghiệp. Hãy vẽ sơ đồ khối để tính
và in ra thu nhập trung bình của nam nhân viên và thu nhập trung bình của nữ nhân viên trong doanh
nghiệp đó.
33. Có N khách hàng hàng đi mua hàng. Mỗi khách hàng đều mua 3 mặt hàng có đơn giá lần lƣợt là
DG1, DG2, DG3. Biết tên khách hàng, số lƣợng mỗi loại hàng mà mỗi khách đã mua. Hãy viết chƣơng
trình PASCAL để tính và in ra số tiền phải trả của các khách hàng.
CHƯƠNG V
1. Thế nào là mạng máy tính và các ƣu điểm của một máy tính khi đƣợc nối mạng.
2. Thế nào là mạng LAN, WAN, Backbone, Peer-to-Peer, Client-Server, VLAN,VPN.

3. Trình bày cách thức kết nối mạng Bus, Ring, Star, mạng hỗn hợp.
4. Trình bày các bƣớc cơ bản để có thể sử dụng tài nguyên của mạng.
5. Thế nào là cáp đồng trục, cắp xoắn, cáp quang.
6. Trình bày công dụng, chức năng cơ bản của các thiết bị: Card mạng (Network Interface Card NIC), Bộ phát lặp (Repeater), Bộ tập trung (Hub)
7. Trình bày công dụng, chức năng cơ bản của các thiết bị: Chuyển mạch (Switch), Cầu nối
(Bridge), Bộ định tuyến (Router), Gateway, Các thiết bị mạng không dây.
8. Thế nào là máy chủ, trình bày về: máy chủ tệp (File Server), Máy chủ in (Print Server), Máy
chủ ứng dụng (Application Server).
9. Trình bày khái quát về mạng Internet, lịch sử hình thành của mạng Internet.
10. Thế nào là Giao thức TCP/IP. Trình bày khái quát về các loại địa chỉ IP.
11. Trình bày khái quát các cách thức kết nối một máy tính vào mạng Internet.
12. Trình bày khái quát thế nào là: tên miền (DNS- Domain Name System).
13. Trình bày khái quát thế nào là: World Wide Web (WWW), thƣ điện tử (E-mail), Telnet và
RDP, FTP, IRC.
14. Trình bày khái quát các bƣớc cơ bản để tìm kiếm thông tin trên Internet.
15. Giới thiệu về các loại thông tin mà ngƣời dùng có thể tìm thấy trên Internet.
16. Giới thiệu về phần cứng của mạng máy tính.
17. Giới thiệu về các thành phần của một Website.
18. Giới thiệu các kiểu truy nhập vào Internet.
19. Giới thiệu về dịch vụ World Wide Web, các thành phần của một định danh nguồn tài nguyên
thống nhất (URL) là những thành phần nào.
20. Khái niệm mạng cục bộ, giới thiệu các nguồn tài nguyên cục bộ và tài nguyên mạng.
21. Trình bày bốn ứng dụng của ổ đĩa mạng.
22. Quy trình để có thể nối một máy tính vào mạng Internet đƣợc thực hiện nhƣ thế nào.
23. Khái niệm dịch vụ thƣ điện tử (E-mail). Một địa chỉ gửi thƣ trên Internet có dạng nhƣ thế nào.
Cho ví dụ minh họa.
24. Để gửi một thông báo E-mail đến một ngƣời nào đó ở trên mạng cần phải qua các bƣớc nhƣ thế
nào.
CHƯƠNG VI
1. Trình bày khái niệm thế nào là an toàn thông tin.



2. Dấu hiệu mất an toàn thông tin đƣợc biểu hiện qua các hiện tƣợng cơ bản nào.
3. Tại sao có nguy cơ lại dẫn đến mất an toàn thông tin, nó đƣợc biểu hiện nhƣ thế nào và ở đâu.
4. Biện pháp nào để đảm bảo an toàn thông tin trong thời đại bùng nỏ thông tin nhƣ hiện nay.
5. Trình bày khái niệm thế nào là virus máy tính và giới thiệu sơ lƣợc lịch sử hình thành của nó.
6. Trình bày các cách phân loại virus máy tính.
7. Tác động phá hoại của virus máy tính nguy hiểm nhƣ thế nào và nó phá hoại bằng các hình thức
nào đến các thiết bị cũng nhƣ hệ thống máy tính hiện nay.
8. Hãy giới thiệu sơ lƣợc các biện pháp để pháp phòng tranh và diệt virus máy tính, các phần mềm
để diệt virus hiện nay.
9. Trình bày khái niệm về bảo trì máy tính và ý nghĩa của bảo trì máy tính.
10. Bảo trì phần cứng là gì và bảo trì phần mềm là gì nó đƣợc thực hiện nhƣ thế nào.
11. Hãy trình bày các cách để có thể kiểm tra và khắc phục một số sự cố thông thƣờng của máy tính
mà anh hay chị đã đƣợc biết.
CHƯƠNG VII
1. Trình bày các phần tử cơ bản của màn hình soạn thảo Microsoft Word.
2. Trình bày các thao tác cơ bản với tệp văn bản trong Microsoft Word.
3. Hãy nêu những khả năng mà phần mềm Microsoft Word có thể làm đƣợc cho công việc văn
phòng mà bạn đƣợc biết.
4. Phân biệt sự khác nhau giữa hai khái niệm: nhập văn bản và soạn thảo văn bản.
5. Phân biệt sự khác nhau giữa hai khái niệm văn bản và tài liệu.
6. Hãy liệt kê các cách để có thể đóng một tài liệu trong Microsoft Word.
7. Làm thế nào để sao lƣu một tài liệu hiện thời mà không làm thay đổi bản gốc trong Microsoft
Word.
8. Làm thế nào để chuyển giữa chế độ viết chèn với chế độ viết đè trong Microsoft Word.
9. Trong một tài liệu dài thì cách nhanh nhất để di chuyển về đầu và về cuối tài liệu là gì.
10. Việc cuộn văn bản bằng các thanh cuộn có làm thay đổi điểm chèn hay không.
11. Hãy trình bày hai cách để định dạng kiểu chữ gạch chân trong Microsoft Word.
12. Sự khác biệt giữa cắt và sao chép văn bản là gì trong Microsoft Word.

13. Chức năng nào cho phép kiểm tra lại lề trang văn bản trƣớc khi in trong Microsoft Word.
14. Trong Microsoft Word có bao nhiêu kiểu căn lề.
15. Trình bày cách chèn ký tự trong Microsoft Word.
16. Thông thƣờng tệp văn bản Microsoft Word có phần mở rộng là gì.
17. Khi soạn thảo một văn bản trong Microsoft Word, nên tiến hành theo các bƣớc nào.Trình bày
các thao tác liên quan đến khối văn bản
18. Có bao nhiêu cách định dạng phông chữ trong hệ soạn thảo Microsoft Word.
19. Các thông số cơ bản của đoạn văn bản (Paragraph) là gì. Hãy trình bày cách lựa chọn các thông
số này trong Microsoft Word.
20. Thế nào là một khối văn bản. Nêu các thao tác cần thiết để có thể di chuyển một khối
đến vị trí khác, để sao chép một khối tƣơng tự đến vị trí khác trong Microsoft Word.
21. Có thể sử dụng phím tắt để mở hộp thoại chọn font chữ đƣợc không. Nếu đƣợc, đó là tổ hợp
những phím gì.
22. Nêu các tổ hợp phím tắt cần thiết để: thiết lập chữ đậm, thiết lập chữ nghiêng, chữ có
gạch chân trong Microsoft Word.
23. Thế nào là một đoạn văn bản. Một đoạn văn bản có thể nằm trên nhiều trang văn bản đƣợc
không. Nếu đƣợc thì trong trƣờng hợp nào trong Microsoft Word.
24. Trình bày các thao tác để định dạng đƣợc một đoạn văn bản trong Microsoft Word.


25. Trình bày các thao tác để định dạng đƣợc một trang văn bản trong Microsoft Word.
26. Trình bày các thao tác để thực hiện tìm kiếm và thay thế một từ hay một đoạn văn bản trong
Microsoft Word.
27. Trình bày các thao tác để in môt trang văn bản trong Microsoft Word
28. Điểm dừng Tab thƣờng đƣợc sử dụng khi soạn thảo các văn bản loại nào.
29. Hãy trình bày cách đặt điểm dừng Tab, cách điều chỉnh và xóa các điểm dừng Tab trong
Microsoft Word.
30. Để soạn thảo phần đầu một công văn mang tính điều khoản, có thể sử dụng những công cụ nào
của Microsoft Word.
31. Trong Microsoft Word, đƣờng viền (Boder) đƣợc áp dụng cho các đối tƣợng nào? Độ rộng

của khung viền bằng Boder cho một đoạn văn bản phụ thuộc vào thông số định dạng nào của đoạn văn
bản.
32. Trình bày các cách tạo bảng (table) trong Microsoft Word. Làm thế nào để in hàng tiêu đề
cột ở đầu từng trang nếu độ dài của bảng vƣợt quá một trang giấy.
33. Các thông số cơ bản để định dạng cho một trang in (page) là gì? Hãy trình bày cách chọn các
thông số này.
34. Làm thế nào để có thể chèn số trang dƣới dạng Trang số/Tổng số trang (ví dụ Trang 2/50) ở
giữa thuộc phần đáy của trang giấy trong Microsoft Word.
35. Làm thế nào để có thể không đánh số trang cho trang đầu tiên của tệp văn bản và đánh số trang
bằng 1 bắt đầu từ trang thứ hai của tệp này trong Microsoft Word.
36. Hãy trình bày cách in nội dung của tệp văn bản trên trang giấy A4 với các thông số của lề trang
tƣơng ứng là: Left Magin = 2.5 cm, Right Margin = 2 cm, Top Margin = 2 cm và Bottom Margin =
2 cm và Orientation = Portrait.
37. Làm thế nào để có thể in các trang số 15-16 trong một tệp văn bản gồm 20 trang theo chiều
ngang, trong khi các trang còn lại đƣợc in theo chiều dọc trong Microsoft Word.
CHƯƠNG VIII
1. Trình bày thao tác để khởi động Microsoft Excel.
2. Trình bày thao tác để kết thúc Microsoft Excel.
3. Thế nào là lấp đầy dữ liệu trong Microsoft Excel, cho ví dụ.
4. Tại sao lại cần phải sắp xếp dữ liệu trong Microsoft Excel, cho ví dụ minh họa.
5. Lọc dữ liệu trong Microsoft Excel là nhƣ thế nào.
6. Tại sao lại phải tạo dòng tổng con (Subtotal) trong Microsoft Excel, nó có tác dụng nhƣ thế nào
khi sử dụng.
7. Khái niệm về việc tổng hợp thông tin từ nhiều vùng dữ liệu (Consolidate) trong Microsoft
Excel.
8. Các thành phần chính của màn hình giao diện Microsoft Excel.
9. Trình bày cách chọn lệnh trong bảng tính Microsoft Excel.
10. Trình bày các khái niệm cơ bản: Tệp bảng, Bảng tính trong MicroSoft Excel
11. Trình bày các khái niệm: Cột, Dòng, Ô, Địa chỉ ô, Vùng, cách đặt tên vùng cho một bảng tính
trong Microsoft Excel.

12. Khái niệm công thức trong Microsoft Excel..
13. Thế nào là địa chỉ tƣơng đối trong Microsoft Excel, cho ví dụ minh họa việc sao chép có sử
dụng địa chỉ tƣơng đối.
14. Trình bày trình tự tạo bảng tính mới, tạo bảng tính trong một tệp bảng tính đã có trên đĩa trong
Microsoft Excel.
15. Trình bày cách hiệu chỉnh bảng tính: Chèn dòng, Chèn cột, Chèn vào hàng và cột, Xoá dòng,


Xoá cột, Xoá một phần của hàng và cột trong Microsoft Excel.
16. Trình bày cách: Xoá dữ liệu, Hiệu chỉnh dữ liệu, Khôi phục dữ liệu, Di chuyển dữ liệu, Sao
chép dữ liệu trong Microsoft Excel.
17. Trình bày các thao tác chọn cơ bản: Chọn ô hiện hành, Chọn một hoặc nhiều cột, Chọn dòng,
Chọn vùng trong Microsoft Excel.
18. Trình bày các thao tác cơ bản: Chọn một nhóm các ô/ cột/ dòng không liền kề kề nhau, Chọn
bảng tính, Chọn nhóm bảng tính không liền kề nhau trong tệp tin bảng tính, Chọn tất cả các bảng tính
trong tệp tin bảng tính trong Microsoft Excel.
19. Trình bày cách định dạng bảng tính bằng lệnh Format: Định dạng cho số Number, Dóng hàng
dữ liệu Alignment, Thay đổi font chữ Font, Tạo khung viền cho các ô Border trong Microsoft Excel.
20. Trình bày cách sử dụng màu và các mẫu tô Pattern, Sử dụng thanh định dạng Formatting Bar,
Căn thẳng hàng dữ liệu, Bổ sung viền cho bảng tính, Thay đổi màu trong Microsoft Excel.
21. Trình bày cách căn dữ liệu nằm giữa ngang qua các cột, Căn dữ liệu nằm giữa dọc các dòng,
Định dạng lại dữ liệu kiểu số trong Microsoft Excel.
22. Trình bày cách sử dụng phím tắt định dạng, chổi dịnh dang và định dạng tự động, Sử dụng phím
tắt định dạng Shortcut Key, Sử dụng chổi định dạng Format Painter, Sử dụng tính năng định dạng tự
động Autoformat, Huỷ bỏ định dạng trong Microsoft Excel.
23. Trình bày khái niệm hàm mẫu, ba cách nhập hàm mẫu trong Microsoft Excel.
24. Trình bày các thành phần của một biểu đồ: Tiêu đề - Title, Trục toạ độ - Axis, Điểm dữ liệu Data Point, Dãy dữ liệu - Data series, Chú giải – Legend, Dấu – Marker, Đƣờng lƣới – Gridlines trong
Microsoft Excel.
25. Trình tự các bƣớc vẽ biểu đồ trong Microsoft Excel.
26. Giới thiệu một số dạng biểu đồ thông dụng: Biểu đồ cột – Column, Biểu đồ hình bánh – Pie,

Biểu đồ vùng - Area, Biểu đồ đƣờng - Line trong Microsoft Excel.
27. Trình bày cách hiệu chỉnh biểu đồ: thêm một dãy dữ liệu mới vào đồ thị, loại bỏ một dãy khỏi
biểu đồ, di chuyển, định kích thƣớc các thành phần của biểu đồ, thay đổi dáng vẻ của các thành phần
của biểu đồ trong Microsoft Excel.
28. Trình bày cách hiệu chỉnh biểu đồ: thêm, hiệu chỉnh các tiêu đề và các nhãn dữ liệu cho biểu đồ
trong Microsoft Excel.
29. Trình bày cách thao tác để làm việc với nhiều bảng tính, khai báo số bảng tính trong tệp bảng
tính, kết nối các bảng tính trong cùng một tệp bảng tính, kết nối các bảng tính trong các tệp bảng tính
khác nhau trong Microsoft Excel.
30. Trình bày các thao tác in ấn bảng tính: Xem bảng tính trƣớc khi in, ngắt trang in, bỏ ngắt trang,
In một vùng trên bảng tính trong Microsoft Excel.
31. Trình bày cách sử dụng Print - To – Fit, định hình trang in - Page Setup trong Microsoft Excel.
32. Trình bày các cách sử dụng: Định trang giấy Page, Lề giấy Margins, tiêu đề đầu trang và cuối
trang Header and Footer trong Microsoft Excel. trong Microsoft Excel.
33. Giới thiệu một số hàm mẫu thƣờng dùng trong Microsoft Excel: Hàm toán học, Hàm logic,
Hàm thống kê, Hàm ký tự, Hàm ngày tháng.
CHƯƠNG IX
1. Trình bày các chức năng chính của Microsoft PowerPoint.
2. Thế nào là một tệp trình chiếu (presentation). Trình bày cách tổ chức và các bƣớc tạo một tệp
trình chiếu trong Microsoft PowerPoint.
3. Trình bày các thao tác cơ bản đối với tệp trình chiếu (tạo mới, mở, đóng, sao chép, xóa,…)
trong Microsoft PowerPoint.
4. Thế nào là một trang trình chiếu (slide) trong Microsoft PowerPoint. Trên một slide có thể chứa
những phần tử nào.


5. Trình bày các thao tác cơ bản đối với một slide (tạo mới, xóa, sao chép, di chuyển, …) trong
MicroSoft PowerPoint.
6. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển các nội dung văn bản (text) trên
một slide trong Microsoft PowerPoint.

7. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển các khung hình mẫu (shapes)
trên một slide trong Microsoft PowerPoint.
8. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển bảng biểu (table) trên một
slide trong Microsoft PowerPoint.
9. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển đồ thị/biểu đồ (chart/graphic) trên
một slide trong Microsoft PowerPoint.
10. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển các ảnh (picture/clipArt) trên một
slide trong MicroSoft PowerPoint.
11. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển các chữ nghệ thuật (WordArt) trên
một slide trong MicroSoft PowerPoint..
12. Trình bày cách tạo, xóa, sửa, định dạng, sao chép, di chuyển các sơ đồ nghệ thuật (SmartArt
Graphic) trên một slide trong MicroSoft PowerPoint.
13. Trình bày cách sắp đặt các đối tƣợng (layout) trên một slide trong Microsoft PowerPoint.
14. Trình bày cách tạo, sửa, định dạng cho nền (background) của slide trong Microsoft PowerPoint.
15. Trình bày cách tạo, sửa, xóa và sử dụng các thông số định dạng chủ đạo (themes) cho tệp trình
chiếu trong Microsoft PowerPoint.
16. Trình bày cách tạo, sửa, xóa và sử dụng các mẫu trình bày (templates) cho tệp trình chiếu trong
Microsoft PowerPoint.
17. Trình bày cách tổ chức các sections trong tệp trình chiếu trong Microsoft PowerPoint.
18. Làm thế nào để có thể liên kết một slide với các slide khác hoặc với các tài liệu thuộc các phần
mềm khác trong Microsoft PowerPoint.
19. Làm thế nào để có thể chuyển đổi giữa các slide trong khi trình chiếu trong Microsoft
PowerPoint.
20. Làm thế nào để có thể trình chiếu tệp PowerPoint một cách tự động, kèm theo lời tƣờng thuật
cũng với các hình ảnh video trong Microsoft PowerPoint.
21. Trình bày các cách in nội dung tệp trong Microsoft PowerPoint.




×