Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

trắc nghiệm sinh lí bệnh y huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.38 KB, 3 trang )

BS Hòa
40 CÂU TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ II
KHỐI Y3 - THI 6/2008
1. Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ:
A. Tetracyclin
B. Bactrim
C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loại viên nén
E. Acid Nalidixic
2.Kháng sinh nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ :
A. Penicillin V
B. Ampicillin
C. Rifampicin
D. Co-trimoxazol
E. Flucloxaxillin
3.Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn :
A. Doxycyclin
B. Cephadrin
C. Amoxycillin
D. Metronidazol loại hổn dịch
E. Tất cả đúng.
4.Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại
trừ :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể

B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể
D. Giảm tác dụng trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
5.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu :
A.Clamoxyl


B.Ampicilline
C. Doxycycline
D.Bactrim
E.Cephalexin
6.Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả :
A.Tetracycline
B.Chloramphenicol
C.Bactrim
D.Erythromycine
E.Norfloxaxin
7.Kháng sinh nên uống lúc no ( trong hoặc sau khi ăn )
A. Chloramphenicol
B.Bactrim
C.Erythromycine
D.Ampicilline
E.Doxycycline
8.Kháng sinh có thể uống ở bất cứ thời điểm nào ( lúc đói hoặc lúc no ):

A.Chloramphenicol
D.Ampicilline

B.Bactrim
E.Doxycycline

C.Negram

9.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là :
A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính của thuốc ở gan
C.Giảm thải trừ thuốc ở thận

D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
10.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với :
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
E. Heparin
11. Theo quyết định 488/BYT-QĐ điều kiện của người được phép kê đơn thuốc điều trị cho bệnh nhân
được nêu dưới đây, ngoại trừ :
A. Đã có ít nhất 3 - 5 năm hành nghề trong lĩnh vực khám chữa bệnh
B. Có bằng tốt nghiệp đại học Y
C. Có giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
D. Có quyết định phân công khám chữa bệnh của giám đốc bệnh viện hoặc Sở y tế.
E. Tất cả đúng.
12. Thủ tục hành chính của một đơn thuốc bắt buộc phải ghi đầy đủ bao gồm những vấn đề dưới đây,
ngoại trừ :
A. Tên, địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh
B. Họ, tên, tuổi, giới của bệnh nhân


C. Họ, tên, địa chỉ của bố ( hoặc mẹ ) bệnh nhân
D. Địa chỉ cư trú hiện tại của bệnh nhân
E. Căn bệnh, ngày tháng kê đơn, họ tên chức vụ chuyên môn của người kê đơn
13. Phần chuyên môn của một đơn thuốc phải ghi cụ thể bao gồm những thông tin dưới đây, ngoại trừ :
A. Tên thuốc, hàm lượng thuốc
B. Tổng liều thuốc, cách pha chế
C. Cách dùng thuốc, chế độ ăn uống
D. Cách bảo quản, tai biến của thuốc
E. Chế độ sinh hoạt, nghỉ ngơi

14. Cách ghi nào dưới đây là đúng với quy định khi kê đơn :
A. ampicillin 0,25g - 09 viên
B. Ampicillin 0,25 - 9 viên
C. ampicillin 0,25 - 9 viên
D. Ampicillin 0,25g - 9 viên
E. Ampicillin 0,25 - 09 viên
15. Lọai kháng sinh uống phải bán theo đơn theo quyết định số 448/BYT-QĐ :
A. Chloramphenicol
B. Ampicillin
C. Erythromycin
D. Nofloxacin
E. Bactrim
16. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
A. 7giờ
B. 7giờ10
C.7giờ 20
D. 7giờ 30
E. 7giờ 40
17. Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin
B. Neomycin
C. Josamycin
D. Pristinamycin
E. Lincomycin
18. Nitrofurantoin là kháng sinh :

A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa

B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu


C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuộc nhóm quinolon
E. Thuộc nhóm Novobiocin.
19. Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Dicloxacillin
B. Methicillin
C. Oxacillin
D. Cloxypen
E. Ticarcillin
20. Thuốc thuộc nhóm penicillin G :

A. Bipenicillin
D. Pivmecilinan

B. Bacampicillin
E. Ticarcillin

C. Piperacillin

21. Tazocilline là kháng sinh do sự phối hợp của Tazobactam với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Penicillin
22.Flagyl là một kháng sinh :

A. Nhóm acid fucidic

B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa


C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Qua được sữa với hàm lượng cao.
E. Tất cả sai.
23.Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Phân phối tốt vào các tổ chức
C. Vào dịch não tủy kém
D. Thải chủ yếu qua đường tiểu
E. Tất cả đúng
24.Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :
A. Mật
B. Nước bọt
C. Đờm
D. Nước mắt
E. Tất cả đúng.
25.Loại penicillin hấp thu tốt khi uống :
A. Bipenicillin
B. Methicillin
C. Extencillin
D. Oracillin
E. Tất cả sai
26.So với trong huyết tương, nồng độ của Penicillin G trong dịch não tuỷ chỉ bằng:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50



27. Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng :
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
28. Thời gian bán huỷ của các Cephalosporin thế hệ I khoảng :
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
29. Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Nước chanh
B. Nước chè
C. Sữa
D. Các antacid
E. Các chế phẩm có sắt.
30. Tỷ lệ gắn của chloramphenicol trong huyết tương là:
A. 10 %
B. 20%
C. 30%
D.40%
E.50%
31.Thuốc dưới đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hê I, ngoại trừ :
A. Cefalexine
B. Cefadroxine
C. Cefaclor
D. Cefalotine
E. Cefamandole

32.Thuốc thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ II:
A. Cefotaxime
B. Cefadroxine
C. Cefapirine
D. Cefadrine
E. Cefuroxime
33.Thuốc dưới đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ III, ngoại trừ :
A. Cefoperazone
B. Cefotixine
C. Ceftriaxone
D. Latamoxef
E. Cefotaxime
34. Unacyne là kháng sinh do sự phối hợp của sulbactam với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Penicillin
35. Claventine là kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Cloxacillin
36.Tazobactam có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Không phải là kháng sinh
B. Giống sulbactam
C. Ức chế penicillinase
D. Ức chế cephalosporinase
E. Thường dùng phối hợp với kháng sinh

37.Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Physiomycin
B. Paramomycin
C. Kanamycin
D. Tobramycin
E. Amikacin
38. Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :
A. Vibramycin
B. Netromycin
C. Colimycin
D. Tifomycin
E. Tất cả sai
39. Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A Clarithromycin
B. Josamycin
C. Rovamycin
D. Virginiamycin.
E. Soframycin
40.Ciprofloxacin là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệu
B. Quinolon cổ điển
C. Fosfomycin
D. Imidazol
E. Tất cả sai .

Đáp án
1 : A 2: D
3: C 4: E
5: C
6:D

7:B
13: D 14: E 15 : D 16.D 17: A 18: B 19: E
27: A 28: B 29: A 30:C
31:E
32:E 33:B
36. D 37.A 38.A 39.E 40.E

8:A
20:A
34:A

9:E 10:A 11:A 12:C
21:C 22: D 23: E 24: E 25: D 26:A
35:D



×