Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thực vật dược khoa y khoa dược (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.16 KB, 8 trang )

GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
(ký tên và ghi rõ họ tên)

CHỦ NHIỆM KHOA
(ký tên và ghi rõ họ tên)

ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỰC VẬT DƯỢC LẦN 1 – LỚP CAO ĐẲNG 2011
NGÀY THI:………………………………...NĂM HỌC: 2011 – 2012
THỜI GIAN: 90 phút
Họ và tên:…………………………………...MSSV:………................
(Đề thi có 45 câu, 8 trang)
(Sinh viên điền đầy đủ thông tin vào đề thi, và nộp lại đề trước khi ra về)

Đề 1
Chọn câu đúng nhất:
1* Mô che chở gồm các loại:
A.Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, bần, thụ bì, vỏ hạt.
B.Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ, bần, vỏ hạt.
C.Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ, bần, thụ bì, vỏ hạt.
D.Biểu bì, tầng tẩm suberin, chóp rễ, bần, thụ bì, vỏ hạt.

2* “Libe quanh gỗ hoặc gỗ kẹp libe ở trong” là kiểu bó mạch:
A.Bó xuyên tâm.

C.Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa.

B.Bó chồng.

D.Bó đồng tâm.

3* Ống nhựa mũ hình mạng là:


A.Những tế bào tiết nhựa mũ riêng lẻ hay xếp thành dãy, các vách ngăn ngang của chúng có
thể còn nguyên, có lỗ hoặc mất hẳn.
B.Những ống dài vô hạn định, phân nhánh, không có vách ngăn ngang và không giao tiếp
với nhau.
C.Những tế bào tiết nhựa mủ, phân nhánh và giao tiếp với nhau.
D.Những tế bào hay ống tiết đặc biệt chất tiết ra là nhựa mủ, thường là nhũ dịch màu trắng
đục hay màu ngà, được tích lũy trong không bào của tế bào tiết ra nó.

1


4* Mô phân sinh cấu tạo bởi:
A.Những tế bào còn non, vách hóa gỗ, xếp khít nhau, sinh sản rất mảnh liệt để tạo ra các mô
khác.
B.Những tế bào còn non ở “trạng thái phôi sinh” chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose,
xếp khít nhau, sinh sản rất mảnh liệt để tạo ra các mô khác.
C.Những tế bào còn non ở “trạng thái phôi sinh” đã phân hóa, vách mỏng bằng cellulose,
xếp khít nhau, sinh sản rất mảnh liệt để tạo ra các mô khác.
D.Những tế bào còn non ở “trạng thái phôi sinh” chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose,
để lại những khoảng gian bào, sinh sản rất mảnh liệt để tạo thành các mô khác.

5* Rễ còn non gồm có các vùng:
A.Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
B.Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần.
C.Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ.
D.Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng hóa bần, cổ rễ.

6* Sinh trưởng thứ cấp ở Cau bụng (Roystonia elata) là do:
A.Sự gia tăng số lượng các bó mạch.


C.Sự xuất hiện các tượng tầng thặng dư.

B.Các tế bào mô mềm phù to.

D.Sự phì đại của libe 2.

7* Lá kép hình lông chim 2 lần chẵn là:
A.Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một lá chét.
B.Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét.
C.Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét và không tận
cùng bằng một lá chét.
D.Cuống chung mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chét.

8* Một lá đầy đủ gồm:
A.Phiến lá, cuống lá, lá kèm.

C.Phiến lá, bẹ lá, cuống lá.

B.Phiến lá, bẹ lá, mép lá.

D.Phiến lá, cuống lá, mép lá.

9* Nếu đế hoa mọc dài lên giữa bộ nhị và bộ nhụy, hoa có:
A.Cuống nhị - nhụy.

C.Cuống nhụy.

B.Trục hợp nhụy (trụ nhị nhụy).

D.Cuống tràng hoa.


2


10* Bộ nhị 4 trội là:
A.Hoa có 7 nhị, 4 nhị dài, 3 nhị ngắn.

C.Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.

B.Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.

D.Hoa có 4 vòng nhị.

11* Đặc điểm: “Lá noãn 2 hay nhiều, dính vào nhau tạo bầu trên 1 ô. Trong bầu có những
vách không hoàn toàn, xuất hiện ngay trước bó mạch giữa của lá noãn. Vách mang nhiều
noãn đảo, đính noãn giữa. Quả nang mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh vỏ.” là của họ:
A.Lan (Orchidaceae).

C.Á phiện (Papaveraceae).

B.Hồi (Illiaceae).

D.Thầu dầu (Euphorbiaceae).

12* Đặc điểm bao hoa và bộ nhị của Rheum thuộc họ Rau răm (Polygonaceae):
1. 6 phiến cùng màu đính trên 2 vòng.
2. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa. Tiền khai ngũ điểm.
3. Vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong có 3 nhị.
4. Chỉ có 6 nhị của vòng ngoài, vòng trong bị trụy.
A.1, 4


B.1, 3

C.2, 3

D.2, 4

13* Đặc điểm của họ Sim (Myrtaceae) là:
1. Lá đài và cánh hoa có thể rời hay dính nhau thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa
nở chỉ còn để lại một thẹo tròn.
2. Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu bì của lá và trong mô mềm vỏ của thân.
3. Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn, dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều
noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy.
4. Hạt không có nội nhũ. Mầm thẳng hay cong.
5. Quả mọng hay quả nang.
6. Libe 2 kết tầng.
A.1, 2, 3, 4

B.1, 2, 5, 6

C.1, 3, 4, 5

D.1, 4, 5, 6

14* Đặc điểm cơ cấu học: “Có ống tiết quanh tủy, đôi khi có tế bào tiết. Bộ máy dinh dưỡng
có vị đắng” là của họ nào?
A.Họ Khổ sâm (Simaroubaceae).

C.Họ Bàng (combretaceae).


B.Họ Hoa tán (Apiaceae).

D.Họ Nhân sâm (Araliaceae)

15* Đặc điểm: “Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy, 5 lá đài và 5 cánh hoa đính ở miệng
một đế hoa hình chén nhỏ. Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành 1 hay
nhiều vòng.” Là của:
3


A.Phân họ Cánh bướm (Faboidae).

C.Họ Màn màn (Capparidaceae).

B.Họ Lạc tiên (Passifloraceae).

D.Họ Cô ca (Erythroxylaceae).

Trả lời câu hỏi ngắn:
1* Dựa vào đâu để sắp xếp các mô thực vật thành 6 loại? Kể tên 6 loại mô đó?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2* Tại sao gọi là mô mềm đồng hóa?
…………………………………………………………………………………………………
3* Nêu đặc điểm lỗ khí kiểu song bào?

…………………………………………………………………………………………………
4* Lỗ vỏ là gì? Nhiệm vụ của nó ra sao?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5* Nhiệm vụ của 5 vùng ở rễ còn non?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
6* Hậu thể liên tục là?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
7* Thân cây họ Cói, họ Hoa môi, họ Bầu bí, họ Hoa tán, thân cây Quỳnh có hình gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
4


8* Một lá đầy đủ gồm các phần nào?
………………………………………………………………………………………………….
9* Diệp thể là gì?
…………………………………………………………………………………………………
10* Cuống lá Bưởi có gì đặc biệt?
…………………………………………………………………………………………………
11* Vẽ hình cụm hoa đơn không hạn kiểu tán?


12* Lá bắc là gì?
…………………………………………………………………………………………………
13* Nêu đặc điểm của quả loại bí?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
14* Liệt kê 3 kiểu đế hoa thường gặp?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
15* Phân biệt mô dày trong vi phẫu ngang?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
16* Nêu đặc điểm bộ nhụy của họ Hoa môi (Lamiaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5


17* Nêu đặc điểm bộ nhị của họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
18* So sánh đặc điểm lá của họ Cói (Cyperaceae) và họ Lúa (Poaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
19* Nêu đặc điểm cơ cấu học của họ Hoa chuông (Campanulaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
20* Nêu đặc điểm cơ cấu học của họ Bìm bìm (Convolvulaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
21* Mô tả đặc điểm lá của họ Ngũ gia bì (Araliaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
22* Mô tả hoa tự của họ Ô rô (Acanthaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

6


23* Viết tên Việt Nam và tên khoa học của 2 cây trong họ Cúc (Asteraceae?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
24* Viết tên Việt Nam và tên khoa học của 2 cây trong họ Hoa tán (Apiaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
25* Viết tên Việt Nam và tên khoa học của 2 cây trong họ Bông (Malvaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
26* Viết tên Việt Nam và tên khoa học của 2 cây trong họ Cau (Arecaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
27* Mô tả đặc điểm cấu tạo hoa đực của họ Khoai ngọt (Dioscoreaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
28* Vẽ hoa đồ của Caesalpinia pulcherrima?

29* Đặc điểm “4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài của vòng ngoài ở vị trí trước sau. 4 cánh
hoa xếp trên một vòng theo đường chéo chữ thập. mỗi cánh hoa có một phiến rộng ở trên
thẳng góc với một phần hẹp ở dưới gọi là móng. Bộ nhị bốn trội” là của họ nào?
…………………………………………………………………………………………………
30* Nêu đặc điểm cơ cấu học của họ Hoa môi (Lamiaceae)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

7


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

CHÚC CÁC EM LÀM BÀI ĐẠT ĐIỂM CAO
HẾT

8



×