Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

trắc nghiệm lý lớp 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.1 KB, 126 trang )

TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG 1
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Câu1. Trong trường hợp nào sau đây vật rắn quay biến đổi đều?
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi.

B. Độ lớn tốc độ dài không đổi.

C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.

D. Độ lớn tốc độ góc không đổi.

Câu2. Xét một điểm M trên vật rắn đang chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Các đại lượng đặc trưng cho
chuyển động quay của điểm M được kí hiệu như sau: (1) là tốc độ góc; (2) là gia tốc góc; (3) là góc quay; (4) là gia tốc hướng
tâm. Đại lượng nào kể trên của điểm M không thay đổi khi M chuyển động?
A. chỉ (1).

B. chỉ (2).

C. Cả (2) và (4).

D. Cả (1) và (4).

Câu 3. Một ô tô chạy nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc a = 2 (m/s 2). Sau 20 (s) tốc độ góc của bánh xe là bao nhiểu.
Coi bánh xe chỉ lăn không trượt. Bán kính vành bánh xe R = 0,4m
A. 50 rad/s.

B. 10 rad/s

C. 100 rad/s



D. 200 rad/s

Câu 4. So sánh tốc độ góc của kim giây và kim phút. Tỉ số giữa chúng là:
A. 60

B. 12

C. 36

D. 72

Câu 5. Một vô lăng bắt đầu quay với gia tốc góc không đổi. Khi quay được 1/10 vòng, vận tốc góc của nó đạt 20 s -1. Tính gia
tốc góc của vô lăng:

A. 100

π

rad/s2

B.

π
100

10
rad/s2

C.


π

rad/s2

D. 318 rad/s2.

Câu6*. Một ô tô có bán kính vành bánh xe 1m thu gia tốc a = 2 m/s2. Sau 1s, có một điểm M trên vành bánh xe có gia tốc tức
thời cực đại đối với đất. Gia tốc cực đại này là bao nhiêu? (HD: sử dụng kiến thức tổng hợp gia tốc)
A. 8 m/s2.

B. 2 m/s2.

C. 4 m/s2.

D. 6,47 m/s2.

Câu 7 Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có bán kính 35 m, quay với tốc độ 40 vòng/phút. Tính tốc độ dài tại
một điểm nằm ở mút của cánh quạt.
A. 14,7 m/s

B. 1,47 m/s

C. 147 m/s

D. 100 m/s

Câu8 Một cầu thủ bóng chày ném quả bóng với tốc độ dài là 6,93 m/s. Nếu cánh tay của cầu thủ đó dài 0,66 m thì tốc độ góc
của quả bóng ngay lúc ném bằng bao nhiêu? Biết rằng tay cầu thủ dang thẳng khi khi ném.
A. 5 rad/s


B. 10,5 rad/s

C. 1,5 rad/s

D. 15 rad/s

Câu9. Chọn đáp án đúng. Một bánh xe có đường kính 50 cm, khi quay được một góc 600 quanh trục cố định thì một điểm trên
vành bánh xe đi được đoạn đường là
A. 13,1 cm.

B. 26,2 cm.

C. 6,28 cm.

D. 3,14 cm

Câu10. Chọn đáp án đúng.Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì có tốc độ góc bằng
A. 0,5 rad/s.

B. 6,28 rad/s.

C. 4,5 rad/s.

D. 3,14 rad/s.

Câu11. Sau 2 s từ lúc khởi động, tốc độ góc của một bánh đà của một động cơ có giá trị nào sau đây? Biết rằng trong thời gian
trên bánh đà thực hiện được một góc quay là 50 rad. Coi rằng bánh đà quay nhanh dần đều.
A. 50 rad/s.


B. 100 rad/s.

C. 35 rad/s.

D. 50 rad/s

Câu12. Chọn đáp án đúng. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh trục cố định), sau 4 s đầu tiên, nó đạt
tốc độ 20 rad/s. Trong thời gian đó, bánh xe quay được một góc có độ lớn bằng
_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

1


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A. 20 rad.

B. 80 rad.

C. 40 rad.

D. 160 rad.

Câu13. Chọn đáp án đúng. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc bắt đầu tăng tốc, bánh xe đang có tốc độ góc là 3
rad/s. Sau 10 s, tốc độ góc của nó tăng lên đến 9 rad/s. Gia tốc của bánh xe bằng
A. 0,3 rad/s2.

B. 0,9 rad/s2.


C. 1,2 rad/s2.

D. 0,6 rad/s2.

Câu14. Một momen lực tác dụng không đổi vào một vật rắn có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng
nào không phải là một hằng số?
A. Momen quán tính.

B. Gia tốc góc.

C. Khối lượng.

D. Tốc độ góc.

Câu 15. Một vành tròn bán kính R = 1m lăn không trượt nhanh dần đều không vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng với
gia tốc a = 2 m/s2. Sau 1 giây gia tốc toàn phần tại một điểm trên vành bánh xe đối với trục quay là:

A. 2

3

m/s2.

B. 4,47 m/s2.

C. 2,47 m/s2.

D. 4 m/s2.

Câu 16. Một vành tròn bán kính R = 1m lăn không trượt nhanh dần đều không vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng với

gia tốc a = 2 m/s2. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành sau 1s là:
A. 4 m/s và 2 rad/s.

B. 2 m/s và 2 rad/s.

5 m/s và 4 rad/s.

D. 6 m/s và 2 rad/s.

Câu17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định?
A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật.
C. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc và kích thước và hình dạng của vật.
D. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật.
Câu18. Chọn phát biểu đúng.Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật bằng 0 thì
A. momen động lượng của vật thay đổi.

B. gia tốc góc của vật thay đổi.

C. tốc độ góc của vật không đổi.

D. gia tốc toàn phần của vật không đổi.

Câu 19. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của
chất điểm là
A. momen động lượng.

B. momen quán tính.

C. tốc độ góc.


D. momen lực.

Câu 20. Chọn đáp án đúng. Một con quay có momen quán tính 0,25 kg.m2 quay đều (quanh trục cố định) với tốc độ 50 vòng
trong 6,3 s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có độ lớn bằng
A. 4 kg.m2/s.

B. 8,5 kg.m2/s.

C. 13 kg.m2/s.

D. 12,5 kg.m2/s.

Câu 21. Chọn đáp án đúng. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng rọc A bằng 1/3 bán
kính của ròng rọc B. Tỉ lệ IA / IB giữa momen quán tính của ròng rọc A và ròng rọc B bằng:
A. 4/3.

B. 16/9.

C. 1/12.

D. 1/36.

l

Câu 22. Một thanh đồng chất tiết diện đều dài AB = 2 , khối lượng m. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua
một đầu A của thanh và vuông góc với thanh là:

A. 4m


l2

.

B.

4
3

m

l2

.

C.

1
3

m

l2

.

D.

8
3


m

l2

.

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

2


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 23. Một vành tròn tiết diện đều bán kính R, khối lượng m có mômen quán tính đối với trục quay đi qua tâm vành và vuông
góc mặt phẳng chứa vành là:
A. (½) mR2.

B. (¼) mR2.

C. mR2.

D. 2mR2.

Câu24.Một vật hình trụ rỗng có thành trụ mỏng với bán kính R và khối lượng m. Mômen quán tính của vật đối với trục quay
đối xứng dọc trụ là:

A.


1
2

mR2.

B.

3
2

mR2.

C. mR2

D.

2
3

mR2.

Câu 25 Một momen lực 120 (N.m) tác dụng vào bánh xe, làm cho bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc là
8 rad/s2. Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây?
A. 15 kg.m2.

B. 0,667 kg.m2.

C. 7,5 kg.m2.

D. 1,5 kg.m2.


Câu 26. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 2 kg. Tính momen quán tính của đĩa đối với trục vuông
góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa.
A. 5 kg.m2.

B. 2,5 kg.m2.

C. 25 kg.m2.

D. 0,25 kg.m2.

Câu 27. Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằm ngang và nghiêng với mặt
phẳng ngang một góc α. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm
ngang thì tốc độ góc của nó là:

ω=
A.

3 g sin α
l

ω=

2l
3g sinα

B.

ω=
C.


6 g sinα
l

ω=

l
g sinα

D.

Câu 28. Chọn câu sai: Momen quán tính của vật phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật.

B. vị trí trục quay của vật.

C. kích thước và hình dạng của vật.

D. momen lực tác dụng vào vật.

Câu 29. Một quả cầu đồng chất, bán kính R, bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 12m và nghiêng một góc 30 o so
với phương ngang. Tốc độ khối tâm của quả cầu ở chân mặt phăng nghiêng là:
A. ≈ 10,8 m/s

B. ≈ 9,25 m/s

C. ≈ 7,1 m/s

D. phụ thuộc vào bán kính R.


Câu 30. Có 4 quả cầu, mỗi quả có bán kính R, khối lượng M, được đặt ở 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a (a>2R). Momen
quán tính của hệ này đối với trục là một cạnh của hình vuông là:

A.

8
MR 2 + Ma 2
5

B.

8
MR 2 + 2 Ma 2
5

C.

8
MR 2 + 3Ma 2
5

D.

8
MR 2 + Ma 2
3

Câu 31. Một khối trụ đồng chất khối lượng phân bố đều nằm ngang, bán kính R, có thể quay tự do không ma sát xung quanh
trục đối xứng của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Khi vật m đi được
một quãng đường h thì tốc độ của nó ở thời điểm đó:

A. tỉ lệ thuận với R.

B. tỉ lệ nghịch với R.

C. tỉ lệ nghịch với R2.

D. Không phụ thuộc R.

Câu 32. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 40 cm có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 16 N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc 100
rad/s2. Tính khối lượng của đĩa. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 1 kg

B. 2 kg

C. 1,5 kg

D . 1,2 kg

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

3


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 33. Hai chất điểm có khối lượng 200 g và 300 g gắn ở hai đầu của thanh cứng, nhẹ, có chiều dài 1,2 m. Momen quán tính
của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây?
A. 1,58 kg.m2.


B. 0,18 kg.m2.

C. 0,09 kg.m2.

D. 0,36 kg.m2.

Câu 34*. Hai chất điểm có khối lượng m1= 300 g và m2= 200g gắn ở hai đầu của thanh cứng AB, nhẹ, có chiều dài 1,2 m.
Thanh AB có thể quay tự do quanh trục T thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc thanh AB. Ban đầu thanh AB
đứng yên. Một hòn bi khối lượng m3=300g bay với tốc độ 10m/s theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa trục T và thanh
AB va đập vào vật m1. Biết va chạm mềm, hãy xác định tốc độ góc của thanh AB sau va chạm?
A. 6,25rad/s

B. 4,25rad/s

C. 2,25rad/s

8,25rad/s

Câu 35. Chọn câu đúng. Một đĩa mài chịu tác dụng của một momen lực khác 0 thì
A. tốc độ góc của đĩa thay đổi.

B. tốc độ góc của đĩa không đổi.

C. góc quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian.

D. gia tốc góc của đĩa bằng 0.

Câu 36. Cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 2,8 m với một lực 50 N, đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp
tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị nào sau đây?

A. 35 N.m.

B. 140 N.m.

C. 25 N.m.

D. 70 N.m.

Câu 37*. Hai vật đồng chất cùng khối lượng, một vật hình vuông, một vật hình cầu cùng thả một lúc trên mặt phẳng nghiêng tại
cùng một vị trí. Vật hình vuông chỉ trượt, vật hình cầu chỉ lăn. Bỏ qua hao phí động năng do ma sát trượt. Tại một thời điểm bất
kì sau khi thả cùng một lúc, hỏi vật nào có động năng lớn hơn.
A. Vật hình vuông.

B. Vật hình cầu.

C. Như nhau.

D. Chưa kết luận được.

Câu 38*. Hai vật cùng khối lượng, một vật hình vuông, một vật hình cầu cùng thả trên mặt phẳng nghiêng. Vật hình vuông chỉ
trượt, vật hình cầu chỉ lăn. Bỏ qua hao phí động năng do ma sát. Hai vật cùng thả tại đỉnh mặt phẳng nghiêng. Hỏi vật nào đến
chân mặt phẳng nghiêng trước?
A. vật hình vuông.

B. vật hình cầu.

C. cùng một lúc.

D. chưa kết luận được.


Câu 39. Một ròng rọc có bán kính 50 cm và có momen quán tính 0,05 kg.m 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không
đổi 1,5 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s là
A.15 rad/s

B.10 rad/s

C. 20rad/s

D. 30rad/s

Câu 40. Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ
trạng thái nghỉ và sau 4 s thì quay được vòng đầu tiên. Tính momen quán tính của bánh xe đối với trục quay.
A. 0,5 kg.m2.

B. 0,6 kg.m2.

C. 1 kg.m2.

D. 0,8 kg.m2.

Câu41. Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định là 60 kg.m 2. Bánh đà đang đứng yên thì chịu tác dụng của
một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh đà đạt tới tốc độ góc
có độ lớn 40 rad/s?
A. 160 s.

B. 80 s.

C. 180 s.

D.60 s.


Câu 42. Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m=1,5 kg, bán kính R = 40 cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và
đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc



ω

= 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần và sau khoảng thời gian

t = 2 s thì dừng lại. Tính momen hãm đó.
A. -0,3N.m.

B. -0,4N.m.

C. -0,6N.m.

D. -0,5N.m.

Câu 43. Một ròng rọc có ban kính 40 cm, có momen quán tính 0,05 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không
đổi 3,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s. Bỏ qua mọi lực
cản.
_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

4


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH


A. 120 rad/s.

B. 124 rad/s.

C. 126 rad/s.

D. 128 rad/s.

Câu 44. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 8 kg.m 2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của momen
lực 32 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc 60 rad/s?
A. 15 s.

B. 10 s.

C. 5 s.

D. 20 s.

Câu 45. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,4 m, khối lượng m= 1,5 kg quay đều với tốc độ góc
trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.
A. 1 kg.m2/s.

B. 1,2 kg.m2/s.

C. 2 kg.m2/s.

ω

= 10 rad/s quanh một


D. 1,6 kg.m2/s.

Câu 46. Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m 2 quay đều với tốc độ 60 vòng/phút. Tính động
π 2 ≈ 10
năng quay của ròng rọc đối với trục quay đó (
).
A. 100 J.

B. 150 J.

C. 200 J.

D. 300 J.

Câu 47. Một bánh đà quay nhanh dần đều (quanh trục cố định) từ trạng thái nghỉ, và sau 3 s thì nó có tốc độ góc 120 rad/s và
có động năng quay là 36 kJ. Tính gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.
A. 40rad/s2 và 25 kg.m2. B. 40rad/s2 và 5 kg.m2. C. 40rad/s2 và 50 kg.m2.

D. 4rad/s2 và 5 kg.m2.

Câu 48. Một bánh xe có bán kính R = 30cm, quay nhanh dần đều quanh trục cố định, trong 3s tốc độ góc tăng từ 3rad/s đến
6rad/s. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:
A. 30cm/s2

B. 30m/s2

C. 3rad/s2

D. 0,6m/s2


Câu 49. Một ròng rọc(đĩa) khối lượng m = 200g, bán kính r = 10cm, quay quanh trục cố định của nó. Lực căng của hai dây hai
bên ròng rọc lần lượt là 10N và 6N. Độ lớn của gia tốc góc (rad/s 2) của ròng rọc:
A. 20

B. 40

C. 80

D. 400

Câu 50. Một thanh mảnh khối lượng m = 200g, dài 40cm, quay quanh trục qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh với
tốc độ góc là 3 rad/s. Động năng của thanh (J) là:
A. Không tính được

B. 4,8.10-2

C. 48.10-2

D. 13,4.10-2

Câu 51. Chọn phát biểu đúng:
A. Momen quán tính tỉ lệ với gia tốc góc.

B. Momen động lượng tỉ lệ với tốc độ góc.

C. Momen lực tỉ lệ với tọa độ góc.

D. Momen động lượng tỉ lệ nghịch với momen lực.

Câu 52. Một thanh khối lượng m, chiều dài AB = 2l = 2 m dễ dàng quay trong mặt phẳng ngang không ma sát quanh một trục

thẳng đứng đi qua trung điểm O của thanh. Một hòn bi khối lượng m (nhựa dẻo) bay theo phương ngang theo phương vuông
góc với thanh đập vào điểm C trung điểm của AO với tốc độ v0 = 7 m/s. Biết va chạm mềm. Tìm tốc độ góc của hệ sau va
chạm.
A. 4 rad/s.

B. 12 rad/s.

C. 6 rad/s.

D. 10 rad/s.

Câu 53*. Một vành tròn khối lượng m, bán kính R nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Sau đó cung cấp cho vành vận tốc đầu v 0
= 10 m/s chuyển động trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt
thời gian đầu t0( lấy g= 10 m/s2). Vậy t0 có giá trị là:
A. 2,5 s.

B. 5 s.

C. 10 s.

µ

= 0,2. Ban đầu vật vừa lăn vừa trượt trong một khoảng
D. 1,5 s.

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

5



TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 54. Một vật hình trụ đặc đồng chất tiết diện đều có khối lượng m, bán kính R thả lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng
α (sinα = 0,15).
Gia tốc chuyển động tịnh tiến của khối tâm hình trụ là bao nhiêu? Biết mômen quán tính của vật hình trụ này
3
2
đối với một trục nằm dọc trên 1 đường sinh mặt trụ là
mR2 và g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2.

B. 3 m/s2.

C. 5 m/s2.

D. 10 m/s2.

Câu 55*. Hai cây sào: cây thứ nhất và thứ hai có chiều dài lần lượt là L và 2L, chúng đặt thẳng đứng trên mặt đất. Coi khối
lượng phân bố đều dọc các cây sào. Khi buông tay, chỉ dưới tác dụng của trọng lực, chúng có thể đổ xuống nhưng không bị
trượt trên mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Hỏi cây sào nào đổ nhanh hơn.
A. Cây sào thứ hai đổ xuống nhanh hơn.

B. Cây sào thứ nhất đổ xuống nhanh hơn.

C. Hai cây sào đổ xuống như nhau.

D. Chưa biết khối lượng nên chưa chưa kết luận được.

Câu 56.Phim nhựa luôn chạy qua đèn chiếu với tốc độ 24 hình/s. Đầu buổi chiếu, cuộn cuốn phần dây phim có bán kính tăng

dần từ đầu buổi chiếu là 2cm và đến cuối buổi chiếu là 8 cm. Biết chiều dài 30 hình là 100cm. Tốc độ góc của cuộn cuốn dây
phim đã thay đổi từ đầu đến cuối buổi chiếu như thế nào?
A. từ 10 rad/s tăng đến 30rad/s
C. từ 15 rad/s tăng đến 40rad/s

B. từ 40 rad/s giảm xuống 20rad/s
D. từ 40 rad/s giảm còn 10rad/s.

TRÍCH CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG
Câu 1 (CĐ 2007): Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5. 10 – 3 kg. m2. Vật quay đều quanh
trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2 =10, động năng quay của vật là
A. 20 J.

B. 10 J.

C. 0,5 J.

D. 2,5 J.

Câu2 (CĐ 2007): Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A
của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là
A. 50 cm.

B. 20 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm.

Câu 3 (CĐ 2007): Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối

lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung
điểm của thanh là
A. m l2.

B. 3 m l2.

C. 4 m l2.

D. 2 m l2.

Câu4 (CĐ 2007): Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo phương
ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục
quay, lấy g = 10 m/s2. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 1 N.

B. 10 N.

C. 20 N.

D. 5 N.

Câu 5 (CĐ 2007): Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó
quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 5 rad/s.

B. 15 rad/s.

C. 10 rad/s.

D. 25 rad/s.


Câu 6 (CĐ 2007): Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng
đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. quay chậm lại.

B. quay nhanh hơn.

C. dừng lại ngay.

D. không thay đổi.

Câu 7 (CĐ 2007): Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát
giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua( HD: gia tốc
của trọng tâm G bằng không)

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

6


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

C. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

D. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.


Câu 8 (ĐH – 2007): Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt
phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I
= ml2/3. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là

ω=

3g
2l

A.

ω=
.

g
l

B.

ω=
.

C.

g
3l

ω=
.


2g
3l

D.

.

Câu 9 (ĐH – 2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay)
A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
C. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 10 (ĐH – 2007): Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.

B. vận tốc góc luôn có giá trị âm.

C. gia tốc góc luôn có giá trị âm.

D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.

Câu 11 (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? Momen quán tính của
một vật rắn
A. luôn luôn dương.

B. có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.

C. phụ thuộc vào vị trí trục quay.


D. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.

Câu 12 (ĐH – 2007): Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC
hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để
khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng
A. M.

B. 2M/3.

C. M/3.

D. 2M.

Câu 13 (ĐH – 2007): Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh
một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo
một chiều thì sàn
A. quay ngược chiều chuyển động của người.
B. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
C. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
D. quay cùng chiều chuyển động của người.
Câu 14 (ĐH – 2007): Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg. m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một
momen lực 30 N. m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100
rad/s?
A. 12 s.

B. 15 s.

C. 20 s.

D. 30 s.


Câu 15 (CĐ 2008): Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, B và C (B nằm trong
khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1 = 1 kg, m3 = 4 kg và BC = 2AB. Để hệ (thanh và ba quả cầu) có
khối tâm nằm tại trung điểm của BC thì
A. m2 = 2,5 kg.

B. m2 = 3 kg.

C. m2 = 1,5 kg.

D. m2 = 2 kg.

Câu 16 (CĐ 2008): Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2
rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

7


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A. 24 s.

B. 8 s.

C. 12 s.

D. 16 s.


Câu 17 (CĐ 2008): Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục Δ1 là I1 = 9 kg.
m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục Δ2 là I2 = 4 kg. m2. Biết động
năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/ L2 bằng
A. 4/9.

B. 2/3.

C. 9/4.

D. 3/2.

Câu 18 (CĐ 2008): Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian
t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t2.

B. t.

C.

t

.

D. 1/t.

Câu 19 (CĐ 2008): Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N. m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2
rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là
A. 0,7 kg. m2.


B. 1,2 kg. m2.

C. 1,5 kg. m2.

D. 2,0 kg. m2.

Câu 20 (CĐ 2008): Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở điểm C
trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ ở điểm C phải cách đầu B của thanh một đoạn
A. 2L/3.

B. 3L/4.

C. L/3.

D. L/2.

Câu 21(ĐH – 2009): Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Câu 22 (CĐ – 2010): Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì
T = 0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Mômen quán tính của vật đối với
trục quay là
A. 0,05 kg.m2.

B. 0,5 kg.m2.

C. 0,025 kg.m2.


D. 0,64 kg.m2.

Câu 23 (CĐ 2008): Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc
độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 12,5 kg. m2/s.

B. 7,5 kg. m2/s.

C. 10,0 kg. m2/s.

D. 15,0 kg. m2/s.

Câu 24 (ĐH – 2008): Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều

B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều

C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần

D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần

Câu 25 (ĐH – 2008): Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính
của bàn đối với trục quay này là 2 kg. m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg
vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s

B. 1 rad/s

C. 2,05 rad/s


Câu 26 (ĐH – 2008): Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài

điểm có khối lượng

m
2

D. 2 rad/s

l

, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta gắn một chất

. Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

8


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A.

l
3

B.


2l
3

C.

l
2

D.

l
6

Câu 27 (ĐH – 2008): Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng
không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua

ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
tự do g. Gia tốc vật là:

A.

g
3

B.

g
2


C. g

D.

mR 2
2

và gia tốc rơi

2g
3

l

Câu 28 (ĐH – 2008): Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua
một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay

1 2
ml
3

là I =
và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ
góc ω bằng
2g
3l

A.

B.


3g
l

3g
2l

C.

g
3l

D.

Câu 29 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực?
A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
D. Hợp lực của một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) qua khối tâm của vật

ϕ = 10 + t 2 ϕ
Câu 30 (ĐH – 2008): Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25 rad

B. 5 rad/s và 25 rad

C. 10 rad/s và 35 rad

( tính bằng rad t tính


D. 5 rad/s và 35 rad

Câu 31 (ĐH – 2008): Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 32 (ĐH – 2009): Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến
300 vòng/phút. Lấy
A. 3 rad/s2

π = 3,14

. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là

B. 12 rad/s2

C. 8 rad/s2

D. 6 rad/s2

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

9


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH


Câu 33 (CĐ – 2009): Một thanh cứng đồng chất có chiều dài l, khối lượng m, quay quanh một trục ∆ qua trung điểm và vuông góc với

thanh. Cho momen quán tính của thanh đối với trục ∆ là
của hệ đối với trục ∆ là

A.

1 2
ml
6

B.

1 2
ml
12

13 2
ml
12

C.

. Gắn chất điểm có khối lượng

4 2
ml
3


D.

m
3

vào một đầu thanh. Momen quán tính

1 2
ml
3

Câu 34 (CĐ – 2009): Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 6,0. 1024 kg, bán kính R = 6400 km và momen quán tính đối

với trục ∆ qua tâm là
giờ, có giá trị bằng

2 2
mR
5

A. 2,9. 1032 kg. m2/s.

. Lấy π = 3,14. Momen động lượng của Trái Đất trong chuyển động quay xung quanh trục ∆ với chu kì 24
B. 8,9. 1033 kg. m2/s.

C. 1,7. 1033 kg. m2/s.

D. 7,1. 1033 kg. m2/s.

Câu 35 (CĐ – 2009): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn và không nằm trên

trục quay có
A. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi
B. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.
C. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian.
D. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 36 (CĐ – 2009): Một đĩa tròn phẳng, đồng chất có khối lượng m = 2kg và bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối với trục ∆

1
2

qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt phẳng đĩa là
mR2. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu quay xung quanh trục ∆ cố định, dưới tác dụng
của một lực tiếp tuyến với mép ngoài và đồng phẳng với đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ lớn của lực này là
A. 4N.

B. 3N.

C. 6N.

D. 2N.

Câu 37 (ĐH – 2009): Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp
này, đại lượng thay đổi là:
A. Momen quán tính của vật đối với trục đó.

B. Khối lượng của vật

C. Momen động lượng của vật đối với trục đó.

D. Gia tốc góc của vật.


Câu 38 (ĐH – 2009): Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được
một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad.

B. 150 rad.

C. 100 rad.

D. 200 rad.

Câu 39(ĐH-2011): Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là ω . Kể từ t = 0, trong 10 s đầu,
0
vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trị của ω là
0
A. 2,5 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 7,5 rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 40(ĐH-2011): Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát
không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
A. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó.
B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động.
D. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó.
Câu 41(ĐH-2011): Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087


10


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

2
2
của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m /s xuống còn 0,9 kg.m /s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng
thời gian đó có độ lớn là
A. 14 N.m.
B. 3,3 N.m.
C. 1,4 N.m.
D. 33 N.m.
Câu 42(ĐH-2011): Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là
A. 246 J.
B. 820 J.
C. 123 J.
D. 493 J.
Câu 43(ĐH-2011): Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu momen lực tác dụng lên
vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay
A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. B. với gia tốc góc không đổi. C. với tốc độ góc không đổi. D. chậm dần đều rồi dừng hẳn.
Câu 44(CĐ - 2012): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay)

A
B
C
D

có cùng gia tốc góc tại cùng một thời điểm.

có cùng tốc độ dài tại cùng một thời điểm.
quay được những góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
có tốc độ góc khác nhau tại cùng một thời điểm.
Câu 45(CĐ - 2012): Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn (không thuộc trục
quay) có

A
B
C
D

vectơ gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quĩ đạo của nó.
độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi.
vectơ gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với chiều quay của nó ở mỗi thời điểm.
độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.
Câu 46(CĐ - 2012): Một thanh cứng, nhẹ, chiều dài 2a. Tại mỗi đầu của thanh có gắn một viên bi nhỏ, khối lượng của mỗi viên bi là m.
Momen quán tính của hệ (thanh và các viên bi) đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là

1
4

A

1
4

2ma2.
B. ma2.
C.ma2.
D. ma2.

Câu 47(CĐ - 2012): Một vật rắn quay quanh nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định xuyên qua vật. Sau 4s đầu tiên, vật
rắn này đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, một điểm thuộc vật rắn (không nằm trên trục quay) quay được một góc có độ lớn
bằng

A 40 rad. B.10 rad.
C.20 rad.
D.120 rad
Câu 48.(ĐH - 2012) . Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi, sau 10s quay được góc 50 rad. Sau
20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là
A

400 rad.

B.100 rad

C.300 rad.

D.200 rad

Câu 49.(ĐH - 2012). Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định
điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục

A

L2 = 4L1.



B.L2 = 2L1.




. Ở các thời

lần lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là
C.L1 = 2L2.

Câu 50.(ĐH - 2012). Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định (
với trục





D.L1 = 4L2
) với động năng 1000 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối

là 0,2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là

A 50 rad/s.
B.10 rad/s.
C.200 rad/s.
D.100 rad/s
Câu 51.(ĐH - 2012). Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa, với gia tốc
0,25 rad/s2. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45 0?
A

4 s.

B.2 s.


C.1 s.

D.3 s

CHƯƠNG 2

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

11


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ không đổi. Nếu thay đổi quả cầu con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 4 lần quả
cầu ban đầu thì chu kỳ và cơ năng con lắc thay đổi như thế nào?
A. Chu kỳ tăng gấp đôi và cơ năng không đổi.

B. Chu kỳ tăng gấp đôi và cơ năng tăng gấp đôi.

C.Chu kỳ không đổi và cơ năng không đổi.

D.Chu kỳ không đổi và cơ năng tăng gấp đôi.

ω t +ϕ
Câu 2. Dao động điều hoà có phương trình li độ dạng: x = A cos (
đường:
A. Parabol.


B. Elip.

). Thì đồ thị biểu diễn vận tốc theo li độ trên hệ toạ độ (0xv) là một

C.Hypecbol.

ω

Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hoà với tần số góc
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T =

π /ω

ω

.

D.Tròn.
. Động năng của vật ấy

. B. là một hàm dạng sin với tần số góc

D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T =

2π / ω

ω/2


.

.

Câu 4. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vectơ gia tốc luôn:

A. ngược chiều chuyển động. B. cùng chiều với vectơ vận tốc. C.hướng về vị trí cân bằng.
D. không đổi.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên điều hoà với tần số:
A. f

B. 2f

C. 0,5f

D.4 f

Câu 6. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại

B. gia tốc có độ lớn cực đại.

C. li độ bằng 0.

D. pha cực đại.

Câu 7. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. li độ cực đại.

B. li độ cực tiểu.


C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.

D. vận tốc bằng 0.

Câu 8. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ. C. sớm pha

π /2

so với li độ. D. trễ pha

π /2

so với li độ.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ. C. sớm pha

π /2

so với li độ.

D. trễ pha

π /2


so với li độ.

Câu 10. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc. C. sớm pha

π /2

so với vận tốc.

D. trễ pha

π /2

so với vận tốc.

x = A cos( ωt + ϕ )
Câu 11. Biết rằng li độ
bằng
A. 0.

ϕ
của dao động điều hoà bằng 0 vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu

B.

π /4


.

C.

π /2

.

có thể có giá trị

D.

π

.

Câu 12. Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.

B. động năng vào thời điểm ban đầu.

C. thế năng ở vị trí biên.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 13. Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.

_______________________________________________________________________________________

GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

12


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. lực cản tác dụng lên vật dao động.

Câu 15. Chọn phát biểu đúng. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau vì
A. tần số khác nhau.

B. biên độ khác nhau.

C. pha ban đầu khác nhau.
D. ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy
trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
Câu 16. Chọn câu đúng. Người đánh đu là
A. dao động tự do.

B. dao động duy trì.

C. dao động cưỡng bức cộng hưởng.


D. không phải là một trong ba loại dao động trên.

Câu 17. Chọn câu phát biểu đúng: Dao động điều hoà là dao động
A. có trạng thái chuyển động của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. có phương trình li độ được mô tả theo dạng hàm số sin hay cosin theo thời gian.
C. do lực tác dụng vào vật tỉ lệ với li độ dao động.
D. của hình chiếu một vật chuyển động tròn xuống một trục trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu18 . Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hoà đơn giản?
A. U = C

C. U = Ax2 + C

B. U = x + C

D. U = Ax2 + Bx + C

Câu 19. Một vật M dao động điều hoà có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) (m). Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t.
A. v= 5 sin (10t + 2) m/s. B. v= 5 cos (10t + 2) m/s.

C. v= -10 sin (10t + 2) m/s D. v= – 50 sin (10t + 2) m/s.

Câu 20. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos (10
N(xN = +2cm) là:
A.100(cm/s).

B. 60cm/s

π


t) (cm,s).Vận tốc trung bình lớn nhất khi vật đi từ M (xM = -2cm) đến

C. 120cm/s

D. 40cm/s.

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10(cm), khối lượng m=1kg. Lực hồi phục(lực kéo về) tác dụng lên vật có biểu thức : F
= sin

ω

t (N,s) thì năng lượng dao động của vật là:
A. 0,025(J)
B. 1(J)

C. 0,05(J)

Câu 22. Vật chuyển động được mô tả bởi phương trình: x = 4.sin4
A.

π

và 2Hz.

B.

−π / 2

và 2Hz.


π
C.

D. 0,5(J)

ϕ
t (cm,s) thì pha ban đầu

π

/2và 1Hz.

và tần số f là:
D.

π

/2và 2Hz.

Câu 23. Vật dao động điều hòa với biên độ 5cm và tần số 2Hz thì vận tốc cực đại của vật:
A. 31,4 (cm/s)

B. 125,66 (cm/s)

C. 157 (cm/s)

D. 62,83(cm/s) .

x = 3cos(10π t + π / 6)
Câu 24. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương trình

chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1cm là
A. 5 lần

B. 7 lần

C. 10 lần

cm. Trong 1 s đầu tiên kể từ lúc t = 0, số lần

D. 20 lần

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

13


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

x = 4 cos(10π t + π / 3)
Câu 25. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm là:
A. 10 lần

B. 12 lần

cm. Trong 1,25 s đầu tiên kể từ lúc t = 0, số

C. 15 lần


D. 13 lần

x = 10 cos(5π t − π / 3)
Câu 26. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 7,2 cm theo chiều dương trục x là:
A. 8 lần

B. 7 lần

C. 10 lần

cm. Trong 3 s đầu tiên kể từ lúc t = 0, số

D. 9 lần

v = −30π sin(6π t − 3π / 4)
Câu 27. Vận tốc của một chất điểm thực hiện dao động điều hòa có biểu thức
động, số lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là:
A. 12 lần

B. 6 lần

C. 8 lần

. Trong 2s bất kỳ trong quá trình dao

D. Không đủ điều kiện để trả lời.

x = 12cos(8π t − π /12)
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

kì là:
A. 12cm

B. 24cm

C. 36cm

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 0,125s bất

D. Không đủ dữ kiện trả lời

x = 20 cos(4π t − π / 3)
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
A. 80cm

B. 120cm

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 3s bất kì là:

C. 4m

D. 4,8m

x = 2cos(2π t + π / 3)
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
kể từ t = 0 là:
A. 17,73cm

B. 18,23cm


cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 2,25s đầu tiên

C. 24cm

D. 18,73cm

x = 6 cos(2π t − π / 3)
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
tiên kể từ t = 0 là:
A. 50,54cm

B. 53,54cm

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 2,25s đầu

C. 49,54cm

D. 51,8cm

Câu 32. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ A(cm) thì:
A. Trong 0,5s vật đi được quãng đường 2A (cm)

B. Trong 3s vật đi được quãng đường 12A (cm)

C. Tốc độ trung bình trong 0,5s bất kì là 4A (cm/s)

D. Trong 0,25s bất kỳ vật đi được quãng đường là A (cm)

x = A cos(2πt / T )
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

gian T/4 là:
A. A

cm. Quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong thời

3

2

B. A

C. A

D. 1,5A
x = 10 2 cos(2πt / T )

Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
thời gian T/4 là:
A. 7,05cm

B. 10,0cm

cm. Quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được trong

C. 8,28cm

D. 14,1cm

x = 12 2 cos(2πt )
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

trong thời gian 0,25s là:

cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà chất điểm đạt được

A. 0,64 m/s

D. Đáp số khác

B. 0,96 m/s

C. 0,68 m/s

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

14


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 36. Một dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s, biên độ 15cm. Tại thời điểm gia tốc của vật có độ lớn là 9 m/s 2 thì vận tốc dao động
có độ lớn bằng:
A. 80 cm/s

B. 1,2

2

m/s


C. 1,2 m/s

D. 1,44 m/s

Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,5(s). Sau những khoảng thời gian T0 như nhau thì động năng bằng thế năng.
Vậy T0 phải có giá trị:
A.1s

B.0,75s

C. 0,5s

D. 0,375s

Câu 38*. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết tại thời điểm t=0,157(s) thì vật qua vị trí có toạ độ x=
(cm/s) và ở đó thế năng bằng động năng.Vậy phương trình chuyển động của vật là:

A. x = 2cos (10t +

π

π

2cos
) (cm). B. x = 2

(10t +

2


/4) (cm). C.x = 2

sin(10t +

3π / 4

) (cm).

2

(cm) đạt vận tốc v= -10

D. x = 2cos(10t -

π

2

/4) (cm)

ωt + ϕ
*

Câu 39 . Một con lắc lò xo khối lượng 0,1kg dao động điều hoà trên đường thẳng có dạng x = Acos(
0,05J. Tại thời điểm t=0 thì vận tốc v(0)=A. x = 2cos (50t +

π

/4) (cm). B.x = 2


2

2/2

(m/s) và gia tốc a(0)= -25

3π / 4

cos(50t +

2

). Biết năng lượng dao động là

(m/s2). Vậy phương trình dao động điều hoà của vật là:

) (cm). C. x = 2sin(50t +

π

/4) (cm). D. x = 2cos(20t +

π

/4) (cm).

π t +π /2
Câu 40. Vật dao động điều hoà có phương trình li độ x= 6cos(
bằng bao nhiêu:
A. x = 0 (cm) ; v =6


π

) (cm,s) ở thời điểm t = 12,5(s) chất điểm ở vị trí nào? có vận tốc

(cm/s). B. x = -6 (cm); v = 0(cm/s). C. x = 6 (cm) ;v = 0( cm/s)

Câu 41. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động có phương trình li độ là x= -4sin5

ϕ
A. Biên độ dao động A = 4 (cm).

B. Pha ban đầu

=-

π

/2 (rad).

D. x =0(cm); v= -6

π

π

(cm/s)

t (cm,s):


C. Tần số dao động f = 2,5 (Hz). D. Chu kỳ dao động T = 0,4 (s)

Câu 42. Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, có tần số 4Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo
chiều âm của quỹ đạo. Tìm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.

A. x = 2cos(8 πt +

π
2

)cm. B. x = 2sin(16 πt + π ) cm

C. x = 2sin(8 πt +

Câu43. Một vật dao động điều hoà có biểu thức toạ độ : x = 2cos(2 πt +
chiều dương.
A. 2s

B. 3,5s

Câu 44. Tính biên độ dao động A và pha
2t
A. A = 2,6; tan ϕ =-5/12

π

π

/2) cm


d. x = 4sin(10 πt + π ) cm

/4) (cm,s). Tìm thời điểm lúc vật qua vị trí x = - 2 cm theo

C. 4s

D. A và B đều đúng.

ϕ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = cos(2t-

B. A = 2,6; tg ϕ = 0,385

C. A = 2,4; tg ϕ = 2,40

π

/2) và x2 = 2,4 cos

D. A = 2,2; cos ϕ = 0,385.

Câu 45. Khi một vật dao động điều hoà dọc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t) (m). Hãy xác định vào thời điểm nào thì tổng năng
lượng của vật cực đại:
A. t = 0

B. t =

π /4

C. t =


π /2

D. tổng năng lượng không thay đổi.

Câu 46. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m trong mặt phẳng Oxy, và chu kỳ bằng 10s. Hệ phương trình nào sau
đây mô tả đúng chuyển động của vật?

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

15


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

π
π
A. x = 2 cos 5 t ; y = 2sin 5 t

π
π
π
π
π
B. x = 2 cos10t ; y = 2 sin10t C. x = 2 sin 5 t ; y = 2 cos( 5 t + 2 ) D. x = 2 cos 5 t ; y = 2 cos 5 t.

Câu 47. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2(s). Biết trong 10(s) vật đi được quãng đường 200(cm), Vậy vận tốc cực đại của vật trong
quá trình dao động là:
A. 31,4(cm/s).


B. 6,28(cm/s)

C. 157(cm/s)

D. 10(cm/s)

Câu 48. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 (cm) và chu kì T = 1 (s). Tại lúc ban đầu t = 0 thì pha dao động là
khi t = 3,125(s) thì vật đã đi được quãng đường là:
A. 130(cm)

B. 100(cm)

C. 61,46(cm)

Câu 49. Vật có khối lượng m = 10g có phương trình chuyển động x = (3sin5
thức:
A. F = -10,47sin(5

π

π

t-

/4) (N)

B. F = -0,1046sin(5

π


t+

π

/4) (N)

π

−π

/2. Vậy sau đó

D. 127,07(cm)
t + 3cos5

π

t) (cm,s) thì hợp lực tác dụng lên vật có biểu

C. F = 10 (N)

D. F = 10,47sin(5

π

t+

π

/4) (N) .


Câu 50*. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A = 4cm, chu kì T = 1(s). Biết tại thời điểm
t1=6,5s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Phương trình dao động của vật là:
A.x =4cos(2

π

C. x = 4 cos(2

t+

π

π

t+

) (cm,s).

π

B. x = 4 sin(2

) (cm,s).

π

D.x = 4 cos(2

π


t-

π

t+

) (cm,s).

π /2

) (cm,s).

Câu 51. Một vật dao động điều hòa theo đoạn thẳng có chiều dài 20 (cm) và thực hiện 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0 vật đi qua vị trí
có li độ x = 5 (cm) theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:

4t + 5π / 6

4π t + π / 4
A. x = 10.cos(

) (cm, s)

B. x = 10.cos (

) (cm, s).

D. x = 10.sin(

4π t − π / 6

C x = 10.cos(

) (cm, s)

4π t + 5π / 6
) (cm, s)

ω

Câu 52. Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc = 5 (rad/s). Tại thời điểm t0 = 0 vật qua vị trí
có li độ x0= - 2 (cm) và tốc độ 10 (cm/s) hướng về vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật:

A. x = 2.cos (5t+

π /4

2
) (cm,s). B. x = 2

.cos(5

π

t-

3π / 4

2
) (cm,s). C. x =


.cos (5t-

3π / 4

2
) (cm,s). D. x = 2

.cos (5t+

3π / 4

ωt + ϕ
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với phương trình có dạng x = Acos(

). Cho biết trong khoảng thời gian ngắn nhất

1/ 60

A 3/2
đi theo chiều dương từ vị trí x(0) = 0 đến vị trí x1 =
(cm/s). Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4.sin(20

π π
t-

/2) (cm,s). B. x = 4.cos (20

lần đầu tiên. Tại vị trí cách vị trí cân bằng 2(cm) vật có tốc độ 40


π π /2
t-

) (cm,s). C. x = 4.cos 20

π

t (cm,s) . D. x = 8.cos (20

) (cm,s).

π π /2
t-

(s) vật

π 3

) (cm,s)

5π t − 5π / 6
Câu54. Một con lắc dao động với phương trình x = 10.cos (
= 2,5(s) là:
A. 253,66(cm).

B.245,62cm

C. 300,14cm.

) (cm,s). Quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến thời điểm t1

D. 220,25cm

Câu 55. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10(cm) và tần số 2(Hz). Ở thời điểm ban đầu t = 0 vật chuyển động ngược chiều dương. Ở
thời điểm t1 = 2(s) vật có gia tốc 8

2

π 2 ≈ 10
(m/s2). Lấy

. Quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến lúc t2 = 2,625(s).

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

16


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A. 200,25cm

B.214,14(cm).

C.185 cm

Câu 56. Vật dao động điều hòa có phương trình x = 10sin(10
đến lúc t=10,2s là:
A. 30m


B. 15.8m

π

π /6

t+

C. 20,4m

D. 205,85cm
)(cm,s). Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động t=0

D. 19,2m

Câu 57. Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz. Tại thời điểm t1= 0,45s thì vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc v=-80
thời điểm t1 đến thời điểm t2=12,55(s) thì vật đã đi được quãng đường là:
A. 16,39(m)

B. 19,36(m)

C. 21,46(m)

π

cm/s. Vậy từ

D. 22,93(cm)

Câu 58. Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là 1s.

Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0 là
A. 150 cm

B. 190 cm

C. 180 cm

D. 160 cm

Câu 59. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 (cm) và chu kì T = 1 (s). Tại lúc ban đầu t = 0 thì pha dao động là
một khoảng thời gian t = 3,125(s) thì vật đã đi được quãng đường là:
A. 130(cm)

B. 100(cm)

C. 61,46(cm)

−π

. Vậy sau đó

D. 122,93(cm).

π

11/ 4

Câu 60. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm t1 =
(s) vật đi qua vị trí cân bằng với vận tốc v1 = +20
(cm/s). Biết gốc tọa độ O gắn tại vị trí cân bằng. Hãy xác định thời điểm t2 vật đi qua vị trí có li độ x2 = 5(cm) lần thứ hai theo chiều dương.

A.1,2s

B. 1,5s

C. 11/6 (s)

Câu 61. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin(5
2007 là:
A. 50,5s

B.45s

π

π 2

π /2
t-

) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x1 = 5(cm) lần thứ

C. 30,25s

D. 401,3(s)

Câu 62*. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 6cos (20
- 60

D. 2,5cm


π

t-

π

/4) (cm,s). Xác định thời điểm vật đạt vận tốc v= - 266,44cm/s



cm/s lần thứ 2 kể từ lúc t=0.

A. 0,1s

B.0,025 s

C.0,15s

D. 0,05 s

Câu 63. Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, có tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều
dương của quỹ đạo. Biểu thức toạ độ của vật theo thời gian là:
A. x = 2cos(10 πt -

π

/2)(cm,s). B. x = 2cos(10 πt + π ) (cm,s). C.x = 2cos(10 πt +

π


/2)(cm,s).

D.x=4cos(10 πt + π )(cm,s)

Câu 64. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hoà với biên độ 3cm dọc theo trục Ox, chu kỳ 0,5s.
Vào thời điểm t =0, quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hỏi quả cầu có li độ x = +1,5cm lần thứ 3 vào thời điểm nào?
A. 0,0417(s)

B. 0,167(s)

C. 0,54179(s)

Câu 65. Một vật dao động điều hoà có biểu thức toạ độ : x = 2cos ( πt chiều dương lần thứ 4 là
A. 4(s)

B. 3,52(s)

B. 120cm/s

3π / 4

3
) (cm,s). Tìm thời điểm lúc vật qua vị trí x = -

C. 4,78(s)

Câu 66. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (10
-2cm) đến N (xN = +2cm) là:
A. 60cm/s


D. cả A và B đều đúng

π

t -0,3

cm theo

D. 7,92(s)

π

) (cm,s). Vận tốc trung bình lớn nhất khi vật đi từ M (xM =

C. 100(cm/s).

D. 40cm/s

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

17


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

2πt − π
Câu 67. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = cos(
A. 14,5 s


) (cm,s). Vật đến vị trí x=1cm lần thứ 15 vào thời điểm:

B. 20s

C. 12,5 s

D. 29 s

Câu 68. Vật có khối lượng m = 100g chuyển động được mô tả với phương trình x = (5cos
đương:
A. 1(J)

B. 0,1(J)

π

t + 1) (cm,s). Vậy cơ năng của vật tương
D. 12,32.10-4 (J).

C. 5(J)

Câu 69. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm.
Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong (π/20)s đầu tiên là
A. 9 cm.

B. 24 cm

C. 6 cm.

D. 12 cm.


2 2 (cm)
Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc cực đại của con lắc có độ lớn là Vo = 40π cm/s. Tại vị trí xo =
năng bằng thế năng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,2s

B. T = 0,63s

C. T = 4s

vật có động

D. T = 2s

Câu 71. Vật m lần lượt được gắn với 3 lò xo khác nhau để tạo thành các con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là T1 = 0,3s; T2 = 0,4s;
T3 = 0,5s. Khi gắn m với 3 lò xo nối liên tiếp nhau thì chu kỳ dao động của con lắc (T) là:
A. T = 0,71s

B. T = 1,0s

C. T = 0,10s

D. T = 1,1s

Câu 72. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt + π/2) (cm; s). Thời gian (s) để vật đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt
đầu dao động là:
A. 0,327

B. 0,167


C. 0,125

D. 0,235

Câu 73. Biên độ của dao động tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sẽ không phụ thuộc vào:
A. Biên độ của hai dao động thành phần.

B. Độ lệch pha của hai dao động thành phần.

C. Tần số của hai dao động thành phần.

D. A, B,C đều sai.

Câu 74. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos2πt (cm; s). Vận tốc của vật (cm/s) lúc t = 1/3s là:

3

B. π

A.2π

3

3
/2

D. - π/

C. -2π


3

x1 = A1cos(ωt + π ); x2 = A2cos(ωt − π / 3)
Câu 75(KHÓ). Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương

. Phương trình dao

x = 5cos(ωt + ϕ ) (cm)

động tổng hợp là

. Giá trị A2 là bao nhiêu để A1 có giá trị cực đại:

5 3 / 3cm
A.

5 3cm
B.

C.

5 2cm

D.

5 / 3cm

HƯỚNG DẪN.
Ta có


x = x1 + x2 ⇒ x1 = x − x2 = 5cos(ωt + ϕ ) + A2cos(ωt + 2π / 3) = A1cos(ωt + π )
π

π

Ta thấy pha ban đầu của dao động tổng hợp x1 là bằng , suy ra tan =0 nên
- Khi vẽ giản đồ véc tơ, dựa vào đó dùng định lí hàm số sin cho A và A 1

A1
A
=
0
sin( −(ϕ + 60 ) sin 600
Từ (2) để A1 cực đại thì

⇒ A1 =

sin( −(ϕ + 600 )

10
sin( −(ϕ + 600 )
3
=1,

ϕ = −1500

. Thay

A2 = −


10
sin ϕ
3

(1)

(2)

ϕ = −1500

vào (1) ta được

A2 = 5 3 / 3

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

18


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 76. Một vật dao động điều hoà quanh điểm y = 0 với tần số 1Hz. Vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi vị trí cân bằng đến y = -2cm, và thả
ra không vận tốc đầu. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.

A. y = 2 cos (2

π

t+


π

) (cm). B. y = 2 cos (2

π

.t) (cm).

π
C. y = 0,5cos (2 .t + ) (cm). D. y = -2 sin(2 .t + 2 ) (cm).

π

π

π

Câu 77. Trong dao động điều hoà của 1 vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực kéo về tác dụng lên vật?
A. Có giá trị không đổi.
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí cân bằng.
Câu 78. Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số không đổi. Nếu tăng biên độ dao động con lắc lên 2 lần thì năng lượng dao động tăng
lên:
A.1,5 lần.

B. 2 lần

C. 4 lần


D

2

lần.

Câu 79. Một con lắc lò xo khối lượng m = 0,01kg treo ở đầu 1 lò xo có độ cứng k = 4N/m thì có chu kỳ là:
A. 0,624s

B. 0,314s

C. 0,196s

D. 0,157s

Câu 80. Một con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k dao động điều hoà với chu kỳ T. Nếu khối lượng vật nặng tăng lên 8m thì chu kỳ con
lắc là:
A. 2T

2

B.

T /2

C. 4T

D.


2

T

Câu 81. Cho quả cầu khối lượng m = 1kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Hệ nằm ngang theo trục Ox, khối lượng lò xo và lực
ma sát không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 0,1m rồi thả cho quả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0 =
-2,4m/s. Tìm biên độ dao động của quả cầu.
A. 0,10m

B. 0,13m

C. 0,20m

D. 0,26m

Câu 82. Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hoà với biên độ 3cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ
0,5s. Vào thời điểm t =0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có ly độ x = +1,5cm vào thời điểm nào?
A 0,042s.

B. 0,167s

C. 0,542s

D. A và C đều đúng

Câu 83. Một vật nặng treo vào một đầu một lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo vào điểm cố định O. Hệ dao động điều
hoà (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10m/s2 . Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A. 1,8s

B. 0,80s


C. 0,50s

D. 0,18s.

Câu 84. Một đầu của lò xo được treo vào một điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả
nặng m2 vào chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. 1,5s

B. 2,4s

C. 2s

D. 1,8s.

Câu 85 Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo L1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo
vào lò xo L2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành 1 lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng m thì nó sẽ dao động
với chu kỳ bao nhiêu?
A. 0,7s

B. 0,6s

C. 0,5s

D. 0,35s.

Câu 86. Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo L1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo
vào lò xo L2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo lại với nhau bằng cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng
m vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,12s


B. 0,24s

C. 0,36s

D. 0,48s.

Câu 87. Một vật m treo vào lò xo làm lò xo dãn 10cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1N, tính độ cứng của lò xo.
A. 200N/m

B. 10N/m

C. -10N/m

D. 1N/m

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

19


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 88. Một lò xo khi chưa treo vật gì thì có chiều dài bằng 10cm; sau khi treo một vật có khối lượng m=1kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng
lò xo không đáng kể, g = 9,8m/s2. Tìm độ cứng k của lò xo.
A. 9,8N/m

B. 10N/m


C. 49N/m

D. 98N/m.

Câu 89. Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí x =
5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của vật.
A. 4,9m/s2

B. 2,45m/s2

C. 0,49m/s2

D. 0,1m/s2

Câu 90. Một vật khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng
là 2cm. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1cm/s

B. 4,5m/s

C. 6,3cm/s

D. 10m/s

Câu 91. Nếu cả độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo đều tăng gấp đôi, chu kỳ dao động điều hoà của vật sẽ tăng bao nhiêu lần?
A. không thay đổi

2/2

2 lần C.


B. gấp

lần

D. gấp 2 lần

Câu 92. Một vật có khối lượng 10kg được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40N/m. Tìm tần số góc
của dao động điều hoà của vật.
A.

ω

= 2rad/s; f = 0,32Hz

B.

ω

= 2rad/s; f = 2Hz.

C.

ω

= 0,32rad/s; f = 2Hz

D.

4πt +

Câu 93. Một vật chuyển động được mô tả bằng phương trình chuyển động: x =( 10+5sin(

π
2

ω

ω

và tần số f

= 2rad/s; f = 12,6 Hz.

) )(cm).

Quãng đường vật đi được từ lúc t0= 0 đến lúc t1 = 6,375 s và vận tốc tại thời điển t1 là
A . 255 cm và 62,8 cm/s.

B. 245 cm và 62,8 cm/s. C. 250 cm và 60,8 cm/s.

D. 240 cm và 62,8 cm/s.

Câu 94. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại
song song, thẳng đứng, cách nhau 20cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,75s.

B. 0,96s.

C. 1,92s.


D. 0,58s.

Câu 95. Phương trình dđđh của một vật có dạng x = 2,4cos(ωt) + 3,2sin(ωt) cm. Biên độ của dao động là:
A. 5,6cm

B. 4cm

C. 2,8cm

D. Đáp số khác

Câu 96. Chọn câu sai khi nói về sức căng dây của con lắc đơn dao động bé ở vị trí bất kỳ có li độ góc α:
A. tỉ lệ với gia tốc rơi tự do. B. tỉ lệ với khối lượng của vật.

C. tỉ lệ với li độ góc α.

D. không phụ thuộc chiều dài con lắc.

Câu 97. Cơ năng của con lắc đơn (chiều dài l, khối lượng quả nặng m, biên độ góc αo) dđđh có biểu thức là:
A. mgl

B. (1/2) mglA2

C. (1/2) mglαo 2

D. (½) mg/(lαo2)

Câu 98. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5sin(8πt + π/3) cm. Sau khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi
được quãng đường là:
A. 2m


B. 4m

C. 20cm

D. Đáp số khác.

Câu 99. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = A cos(ωt + π/6). Gốc thời gian đã được chọn lúc:

3
A. x = A/2 và v < 0

B. x = A

3
/2 và v> 0

C. x = A/2 và v > 0

D. x = A

/2 và v < 0

Câu 100. Cho một vật nặng M treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương
dao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi m dao động tự do với biên độ 5cm. Tính động năng
Eđ1 và Eđ2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3cm và x2 = - 3cm.
A. Eđ1 = 0,18J; Eđ2 = - 0,18J

B. Eđ1 = 0,18J; Eđ2 = 0,18J.


C. Eđ1 = 0,32J; Eđ2 = - 0,32J

D. Eđ1 = 0,32J; Eđ2 = 0,32J.

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

20


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu101 : Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 100g, gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích
thích cho con lắc dao động điều hoà, người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc thế năng dao động theo thời gian được biểu diễn như hình
( lấy π2 = 10); E0 là cơ năng; E(t) là thế năng. Độ cứng của lò xo bằng
A. 44,4N/m.
B. 625N/m. C. 1250N/cm.
D. 62,5N/m.
Câu102. Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại
2
cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π =10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.
D. 50 g.
Câu 103*. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang theo phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Vật có khối lượng 500g, cơ

3
năng của con lắc bằng 10-2 J. Chọn gốc thời gian khi vật có vận tốc là 0,1 m/s và gia tốc là A. - π/3


B. π/4

C. - π/6

m/s2. Pha ban đầu của dao động (rad) là:

D. π/3

Câu 104. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang.
Ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 30o. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong toa xe và gia tốc của
toa xe là:
A. 1,86s và 5,77m/s2

B. 1,86s và 10m/s2

C. 2s và 5,77m/s2

D. 2s và 10m/s2

Câu 105. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Quả nặng được thả không vận tốc đầu từ vị trí dây treo lập một góc α = 60o so với vị trí cân
bằng. Cho g = π2m/s2 ≈ 10 m/s2. Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu là:
B. π (m/s)

A. 2π (m/s)

C. 1,5π (m/s)

D. 0,5π(m/s)

Câu 106. Cho một vật nặng M hình trụ tiết diện ngang S = 50cm2, khối lượng m = 0,4kg treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k

= 350N/m. Nhúng vật vào chậu nước (D=1000kg/m3), sao cho khi vật cân bằng, nước dâng lên khoảng nửa chiều cao của vật.
Kéo vật xuống phía dưới cho vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ hơn nửa chiều cao vật rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động
bé của vật. Bỏ qua lực cản và khối lượng lò xo.
A.T

≈ 0,4s

B.T

≈ 0,31s

C.T

≈ 0,2s

D.T

≈ 0,15s

Câu107. Câu nào sau đây không đúng: Năng lương dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận:
A.khối lượng con lắc.

B.biên độ dao động góc của con lắc.

C.gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc.

D.chiều dài con lắc.

Câu 108. Một con lắc có độ dài l= 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động
ban đầu. Tính độ dài l' mới.

A. 148,148cm

B. 133,33cm

C. 108cm

D. 97,2cm

Câu 109. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng dao động ở nơi có g = 10m/s2. Tính chu kỳ dao động của con lắc
khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s

B. 1,5s

C. 2,17s

D. 2,27s.

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

21


v (cm/s)

0

TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH


v0
hình

V0/2
V0

0,1

t(s)

Câu 110. Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại a = 3140(cm/s2) và vận tốc cực đại v = 100(cm/s) thì chu kì dao động có giá
trị:
A. 0,1(s

B. 0,2(s) .

C. 2(s)

D. 1(s)

Câu 111. Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g, gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích
thích cho con lắc dao động điều hoà, người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc vận tốc của hòn bi theo thời gian được biểu diển như hình , lấy
π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 625N/cm.
B. 625N/m.
C. 125N/m.
D. 62,5N/m.
Câu 112. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m; khối lượng vật nặng m = 200g dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc

3

lần lượt là 20cm/s và 2

m/s2. Biên độ dao động của vật là:

3
A. 4

cm

B. 4

2

cm

C. 4cm

D. 8cm

Câu 113. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m; khối lượng vật nặng m = 100g dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tại thời điểm vận
tốc có độ lớn là 1,2m/s thì độ lớn gia tốc của vật là:
A. 16m/s2

2

B. 16

m/s2

C. 24 m/s2


D. 32m/s2

Câu 114. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m; khối lượng vật nặng m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
4cm. Lấy g=10m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ dao động xấp xỉ là:
A. 0,19s

B. 0,28s

C. 0,23s

D. 0,14s

Câu 115. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m; khối lượng vật nặng m = 400g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết độ
giãn cực đại của lò xo là 12cm và lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian lò xo không bị giãn trong một chu kỳ dao động xấp xỉ là:
A. 0,133s

B. 0,265s

C. 0,195s

D. 0,175s

Câu 116. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Biết trong khoảng thời gian 3 chu kỳ vật đi được quãng đường dài 48cm và tốc độ của nó
khi đi qua vị trí cân bằng là 40
A. 4m/s2

B. 8m/s2

2


cm/s. Gia tốc cực đại của dao động có độ lớn là:
C. 80cm/s2

D. 6,4m/s2

Câu 117. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định, thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua điểm M
cách vị trí cân bằng 6,25cm thì vận tốc của vật bằng không và lò xo không bị biến dạng. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí
cân bằng là:
A. 0,75m/s

B. 0,72m/s

C. 0,85m/s

D. 0,79m/s

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

22


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 118. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm. Biết độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 1,5 lần độ
lớn hồi phục cực đại. Lấy g =
A. 2,5Hz

π2


=10m/s2. Tần số của dao động là:

B. 2Hz

C. 5Hz

D. 4Hz.

Câu 119. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm và tần số 5Hz. Lấy g =
lực đàn hồi cực tiểu là:
A. 0

B. 0,01N

C. 0,5N

π2

=10m/s2. Độ lớn của

D. 0,05N

Câu 120. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2Hz. Biết khi dao động, lò xo luôn luôn dãn và độ lớn

π2

lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần độ lớn lực đàn hồi cực tiểu. Lấy g =
A. 12,5cm


B. 3,75cm

=10m/s2. Biên độ dao động là:

C. 2,125cm

D. 3,125cm.

Câu 121. Một con lắc lò xo dao động dọc theo một trục nghiêng góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một
đoạn 12,5cm. Bỏ qua mọi ma sát và lấy g =
A. 0,25s

B. 0,5s

π2

m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:

C. 1s

D. 1,25s

Câu 122. Một con lắc lò xo dao động dọc theo một trục nghiêng góc
bằng, lò xo dãn một đoạn 3,75cm. Bỏ qua mọi ma sát và lấy g =
A. 300

B. 27030’

π


α

với mặt phẳng nằm ngang, tần số dao động bằng 2Hz. Ở vị trí cân

2

m/s2. Góc

C. 530 07

α

có giá trị bằng:

D. 36052’

Câu 123. Một con lắc lò xo dao động dọc theo một trục nghiêng góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang, đầu cố định của lò xo nằm phía dưới,
vật dao động ở phía trên. Ở vị trí cân bằng, lò xo bị nén một đoạn 4,5cm. Kéo vật nặng dọc theo trục dao động đến vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi
buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lấy g =
A. 0,2s

B. 0,25s

π2

C. 0,3s

m/s2. Thời gian lò xo bị dãn trong 1 chu kì dao động là:
D. 0,125s


α

Câu 124. Một con lắc lò xo dao động dọc theo một trục nghiêng góc
với mặt phẳng nằm ngang, đầu cố định của lò xo nằm phía dưới,
vật dao động ở phía trên. Ở vị trí cân bằng, lò xo bị nén một đoạn 8cm. Kéo vật nặng dọc theo trục dao động đến vị trí lò xo dãn 8cm rồi
buông nhẹ thì thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì dao động là 0,5s. Bỏ qua mọi ma sát và lấy g =
A. 30045’

B. 32030’

C. 34040’

π2

m/s2. Góc

α

có giá trị bằng:

D. 36052’

Câu 125. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 2,5cm, truyền cho vật nặng vận tốc có độ lớn 1m/s hứớng
thẳng lên. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật bắt đầu dao động và lấy g = 10 m/s 2.
Phương trình li độ là:

x = 5 cos(20t − π / 2)cm

x = 7,5 cos(20t − π / 2)cm


x = 5 cos(20t + π / 2)cm

A.

B.

C.

x = 2,5 cos(20t + π / 2)cm
D.

Câu 126. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 10cm và truyền cho vật vận

≈ 0,4π (m / s)

tốc 1,256(m/s)
bắt đầu dao động và lấy g =

hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục Ox hướng thẳng xuống, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật

π2

=10m/s2. Phương trình li độ là:

x = 10 cos(5πt − 0,93)cm

x = 15 cos(5πt − π / 3)cm
A.

B.


x = 10 cos(5πt + π / 3)cm
C.

x = 10 cos(5πt + 0,93)cm
D.

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

23


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 127. Một lò xo dài 28cm treo thẳng đứng. Khi treo vào đầu dưới lò xo vật m thì lò xo dài 34,25cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng
xuống đến vị trí lò xo dài 38,25cm, rồi truyền cho vật vận tốc 16

π

là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật bắt đầu dao động và lấy g =

π2

B. v=

m/s2. Phương trình vận tốc của dao động là:

71 cos(4πt − π / 4)cm / s


− 4 2 sin(4πt + π / 4)cm / s

71sin(4πt − π / 4)cm / s
A. v=

cm/s hướng thẳng xuống. Chọn trục Ox thẳng đứng xuống dưới, gốc O

C. v=

71cos(4πt + π / 4)cm / s
D. v=

Câu 128. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, m = 200g. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 2cm, ta truyền cho vật nặng một vận tốc sao
cho động năng 0,04J. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có li độ
dương và lấy g = 10m/s2. Phương trình li độ là:

x = 2 2 cos(10t + π / 3)cm

x = 2 2 cos(10 5t − π / 3)cm

x = 2 2 cos(10 5t + π / 3)cm
A.

B.

C.

2

cm theo chiều


x = 2 cos(10 5t − π / 3)cm
D.

Câu 129. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, m = 100g. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Kích thích cho con lắc dao động thì cơ
năng là 0,05J. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có li độ -5 cm theo ngược chiều dương
và lấy g = 10m/s2. Phương trình li độ là

x = 2 5 cos(5 10t + 142, 240 )cm

x = 10 2 cos(5 10t + 0, 7)cm

A.

.

B.

x = 2 10 cos(10 5t + 1200 ) cm
C.

x = 2 10 cos(5 10t + 142, 240 )cm

D.

Câu 130. Trong một dao động điều hòa, người ta đo được khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng là 0,25s

2 3
và trong 2s vật đi được quãng đường có chiều dài là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật đi qua vị trí có li độ
tọa độ. Phương trình vận tốc của dao động là:


cm theo chiều dương trục

v = 8π sin(2π t − π / 6)cm B. v = 8π sin(3π t − 2π / 3)cm C. v = 6π sin(2π t − π / 3)cm D. v = 8π sin(2π t − 4π / 3)cm
A.

.

3
Câu 131. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ 15cm và 15
độ bằng 30cm. Độ lệch pha của 2 dao động đó bằng:
A.

π /3

B.

π /6

C.

π /4

D.

cm ta được dao động tổng hợp có biên

π /2

Câu 131 BIS. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ 12cm và 7cm ta được dao động tổng hợp có biên

độ bằng 15cm. Độ lệch pha của 2 dao động đó xấp xỉ bằng
A. 1,38rad

B.

π /6

C.

π /4

D.

π /2

Câu 132. Biên độ dao tổng tổng hợp cảu hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng 4cm khi 2 dao động ngược pha nhau và
bằng 20cm khi 2 dao động lệch pha nhau
A. 15cm

B. 16cm

π /2

. Biết A1 < A2. Giá trị của A1 là:

C. 12cm

D. 14cm

Câu 133. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5Hz, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 = A2 =


3
6

cm;

ϕ1 = −ϕ 2 = π / 6

. Phương trình của dao động tổng hợp là:

A. x=

18 cos(10πt )cm

18 cos(10πt + π / 3)cm

12 3 cos(10πt )cm
B. x=

C. x=

18 2 cos(10πt )cm
D. x=

Câu 134. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ A1 = A2 và độ lệch pha

12 2 cos(4πt )cm
là x=

. Phương trình các dao động thành phần là:


_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

24

π /2


TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

A.
C.

x1 = 12 cos(4πt )cm; x 2 = 12 cos(4πt + π / 2)cm

B.

x1 = 12 2 cos(4πt − π / 4)cm; x 2 = 12 2 cos(4πt + π / 4)cm

x1 = 12 cos(4πt + π / 3 )cm; x 2 = 12 cos(4πt − π / 6)cm

D.

x1 = 12 cos(4πt + π / 4 )cm; x 2 = 12 cos(4πt − π / 4)cm

Câu135. Một vật khối lượng m=100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có biểu thức

x1 = 12 cos(20t )cm; x 2 = 16 cos(20t − π / 2)cm
A. 8N


B. 4N

. Lực hồi phục có độ lớn cực đại bằng:

C. 2N

D. 0,8N

Câu136. Một vật khối lượng m=100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có biểu thức

x1 = 6 cos(10t − π / 6 )cm; x 2 = A2 cos(10t + π / 3)cm
A.10.6cm

B.14, 8cm

. Cơ năng dao động của vật bằng 0,1J. Biên độ A2 là:
C. 12,4cm

D. 12,8cm

Câ137. Một vật khối lượng m=200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có biểu thức

x1 = 12 cos(10t − π / 6 )cm; x 2 = 16 cos(10t + ϕ 2 )cm
x = 20 cos(10t + π / 6 )cm

. Lực hồi phục có độ lớn cực đại bằng 0,8N. Biểu thức dao động tổng hợp là:

x = 4 cos(10t + 5π / 6 )cm


x = 4 cos(10t + π / 6 )cm

A.

B.

.

C.

x = 20 cos(10t + 5π / 6 )cm
D.

Câu 138. Một vật dao động điều hòa có biên độ là A. Tại vị trí li độ có độ lớn bằng A/5, tỉ số động năng và thế năng của dao động là:
A. 24

B. 25

C. 4

D. 5

Câu 139. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Tại vị trí nào động năng bằng 1/15 lần thế năng:

A.

x = ± A 14 / 4

B.


x = ± A 15 /16

C.

x = ±3 A / 15

D.

x = ± A 15 / 4

Câu 140. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, có biên độ dao động là A, tần số f. Tại vị trí mà động năng lớn gấp 8 lần thế năng thì độ lớn
của vận tốc dao động bằng:

A.

2 2π fA / 3

4 3π fA / 3

4 2π fA / 3

B.

C.

4 2π fA / 5
D.

Câu 141. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên một trục nằm ngang với tần số 2Hz. Tại điểm lò xo dãn 6
năng bằng nhau. Độ lớn của vận tốc dao động khi vật đi qua điểm có li độ bằng 7,2cm là:

A. 120,6cm/s

B. 96cm/s

C. 1,5m/s

2

cm thì đồng năng và thế

D. 112,4cm/s

Câu 142. Con lắc lò có có m = 100g dao động điều hòa trên một trục nằm ngang. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,75s thì động
năng và thế năng của dao động lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng:
A. 0,44N/m

B. 42N/m

C. 24N/m

D. 9,6N/m

Câu 143. Con lắc lò có có m = 200g được treo vào giá cố định, thực hiện dao động điều hòa theo trục thẳng đứng. Cứ sau mỗi khoảng thời
gian 0,2s thì động năng lại bằng 0,125J và bằng một nửa giá trị cơ năng (g=10 m/s2). Lực đàn hồi cực đại là:
A. 2,25N

B. 3,150N

C. 4,48N


D. 6,20N

Câu 144. Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz. Tại một thời điểm t0, động năng dao động bằng 3 lần thế năng Wđ = 3Wt. Sau thời
điểm đó (1/30)s, động năng của vật sẽ có thể có giá trị:
A. bằng 3Wt

B. bằng Wt

C. bằng 2Wt

D. bằng Wt/3 .

Câu 145. Một con lắc đơn dao động bé có chiều dài l, chu kỳ dao động là 2s. Trên đường thẳng đứng qua điểm treo, người ta đóng cây đinh
cách điểm treo l/2, sao cho đinh ngăn một bên của dây treo. Tính chu kỳ dao động của con lắc sau khi có đinh.
A. 0,7s

B. 1s

C. 1,4s

D. 1,707s

_______________________________________________________________________________________
GV. PHẠM VŨ KIM HOÀNG- DĐ. 0944821087

25


×