Bảng tóm tắt ngữ pháp tiếng Trung hiện đại
1 – Từ loại
Tên gọi
Danh từ
Định nghĩa
Biểu thị tên gọi của
người và sự vật
Đặc điểm ngữ pháp
(1) Phía trước có
Phân loại
Ví dụ
Danh từ cụ thể
一一一一一一一一一一
Danh từ trừu tượng
一一一一一一一一一一一
thể thêm số
lượng từ, ví dụ
như: 一一一一
(2) Phía trước
không thể thêm
phó từ, ví dụ
như: 一一一一一一一
(3) Phía sau không
thể thêm trợ từ
thời thái “一”, ví
dụ như: 一一一
Phương vị từ
Biểu thị vị trí phương
Thường nằm phía
一一一一一一一一一一一一一一一
hướng trong danh từ
sau danh từ hoặc
一一
đoản ngữ danh từ
Đại từ
Có tác dụng chỉ thị
(1) Có thể thay thế
hoặc dùng thay thế
hoặc chỉ thị cho
cho người, sự vật
các loại thực từ
Đại từ nhân xưng
一一一一一一一一一一一
Đại từ chỉ thị
一一一一一一一一一
Đại từ nghi vấn
一一一一一一一一一
Động từ bất cập vật
一一一一一一一一一
Động từ cập vật
一一一一一一一一一一一一一一
Biểu thị khả năng
一一一一一一一
(2) Thông thường
không có thành
phần tu bổ
Động từ
Biểu thị động tác
(1) Phía trước có
hành vi hoặc sự biến
thể thêm phó từ,
hóa phát triển
ví dụ như: 一一一一
一
(2) Phía sau thường
có thể thêm trợ
từ thời thái như:
“一”一“一”一“一”,
biểu thị sự tiếp
diễn, hoàn thành
hoặc quá khứ
của động tác, ví
dụ như: 一一一一一一
一一
(3) Đa số có thể lặp,
ví dụ như: 一一一一
一一一一一一
Động từ năng
nguyện (trợ động từ)
Biểu thị khả năng,
(1) Không thể lặp
tất yếu hoặc nguyện
(2) Phía sau không
vọng
thể thêm trợ từ
1
thời thái “一”一
Biểu thị tất yếu
一一一一一一
Biểu thị ý nguyện
一一一一一一
“一”一“一”
(3) Thường được
dùng phía trước
động từ, hình
dung từ
Động từ xu hướng
Biểu thị xu hướng
(1) Không thể lặp
一一一一一一一一一一一一一一一
của động tác
(2) Thường dùng
一一一一一一一一
phía sau động
từ, hình dung từ
Hình dung từ
Biểu thị tính chất
Hình dung từ tính
一一一一一一一一一一一一一一一
chất
一一一一一
hoặc quá khứ,
Hình dung từ trạng
一一一一一一一一一一一一一一
như: 一一一一一一一一
thái
(1) Phía trước có
trạng thái của người
thể thêm phó từ,
hoặc sự vật
như: 一一一一一
(2) Phía sau có thể
thêm trợ từ thời
thái “一”一“一”一
“一”, biểu thị tiếp
diễn, hoàn thành
(3) Một số hình
dung từ có thể
lặp, ví dụ như: 一
一一一一一一一一一
Số từ
Biểu thị số
Thường kết hợp với
Số đếm
一一一一一一一一一一一
Số thứ tự
一一一一一一一一
Phân số
一一一一一一一一一一
Bội số
一一一一一一一一
Số ước lượng
一一一一一一一一一一一一一一一
Danh lượng từ
一一一一一一一一一一一一一一一
lượng từ, tạo thành
số lượng từ
Lượng từ
Biểu thị đơn vị của
sự vật hoặc động tác
(1) Thường kết hợp
一一一一一一一一一
cùng số từ hoặc
đại từ chỉ thị “一”一
“一”
(2) Lượng từ đơn
âm tiết có thể
lặp, sau khi lặp
lượng từ mang ý
Động lượng từ
一一一一一一一一一一一
nghĩa là mỗi, ví
dụ như: 一一一一一
là cách viết khác
của 一一一一一
2
Phó từ
Phó từ trình độ
一一一一一一一一一一一
Phó từ phạm vi
一一一一一一一一一一一
Phó từ thời gian
一一一一一一一一一一一
Phó từ phủ định
一一一一一一一一一一
ngữ danh từ
Phó từ ngữ khí
一一一一一一一一一一一
Thường đứng trước
(1) Phía sau giới từ
Biểu thị đối tượng,
一一一一一一一一一一一一一一一
danh từ, đại từ hoặc
không thể thêm
đoản ngữ danh từ,
trợ từ thời thái
kết hợp tạo thành
“一”一“一”一“一”
Dùng để tu bổ, hạn
Thông thường chỉ có
chế động từ, hình
thể đứng trước động
dung từ hoặc phó từ
từ, hình dung từ
khác
hoặc phó từ khác
làm trạng ngữ,
không kết hợp cùng
danh từ hoặc đoản
Giới từ
kết cấu giới từ, dùng
(2) Không thể lặp
biểu thị nơi chốn,
(3) Không thể đơn
thời gian, trạng thái,
độc tạo ý nghĩa,
phương thức,
không thể đơn
nguyên nhân, mục
độc làm vị ngữ,
đích, so sánh các
luôn nằm phía
đối tượng
trước danh từ,
đại từ hoặc đoản
ngữ danh từ tạo
thành kết cấu
giới từ
(4) Kết cấu giới từ
quan hệ
Biểu thị nơi chốn,
一一一一一一一一一
phương hướng
Biểu thị thời gian
一一一一一一
Biểu thị phương
一一一一一一
thức trạng thái
Biểu thị nguyên
一一一一一一一
nhân
Biểu thị mục đích
一一一一一一一
Biểu thị so sánh
一一一一一
Biểu thị bài trừ
一一
Liên từ liên hợp
一一一一一一一一一一一一一一一
cũng không thể
đơn độc tạo ý
nghĩa, không thể
đơn độc làm vị
ngữ, ở trong câu
nó chủ yếu làm
trạng ngữ, một
số ít trường hợp
có thể làm bổ
ngữ hoặc định
ngữ
Liên từ
Dùng kết nối đoản
Chỉ có thể dùng để
ngữ hoặc vế trong
kết nối các thành
câu, biểu thị các loại
phần, không dùng
quan hệ giữa chúng
để tu bổ hoặc bổ
一
Liên từ thiên chính
一一
sung
Trợ từ
Theo sau những từ,
(1) Tính độc lập
đoạn ngữ hoặc câu,
thấp nhất, ý
có tác dụng phụ trợ
nghĩa không
一一一一一一一一一一一一一一一
Trợ từ kết cấu
一一一一一
Trợ từ thời thái
一一一一一
Trợ từ ngữ khí
一一一一一
thực tế nhất
(2) Cá tính của mỗi
từ rất mạnh
3
Thán từ
Biểu thị cảm xúc,
Trong câu vị trí của
ứng đáp trong câu
thán từ khá linh
nói
hoạt, không phát
Biểu thị vui vẻ
一一
Biểu thị đau khổ
一一一一
Biểu thị tức giận
一一一
Biểu thị ngạc nhiên
一一一一
Biểu thị hô hoán
一
Biểu thị ứng đáp
一一一
sinh quan hệ nào đó
với danh từ , động
từ, hình dung từ,
cũng không làm một
thành phần nào đó
trong câu, nó còn có
thể độc lập tạo thành
câu
Tượng thanh từ
Mô phỏng âm thanh
一一一一一一一一一一一一一一
(1) Thường đảm
của sự vật, hiện
nhận làm tu bổ
tượng
ngữ
一一一一一一一一一
(2) Có thể dùng đơn
độc
2 – Đoản ngữ
Tên gọi
Ngang hàng
Định nghĩa
Ví dụ
Được tạo nên bởi dùng hai từ trở
一一一一一
lên, giữa các từ ngang hàng với
一一一一一
nhau, có lúc dùng liên từ “一”一“一”一
一一一一
“一一” để nối lại với nhau, có lúc thì
一一一
không dùng
一一一一
一一
一一
一一一
Thiên chính
Thuật tân
Được tạo nên bởi từ làm trung tâm,
一一一一一
và từ có tác dụng tu bổ cho từ trung
一一一
tâm đó, giữa các từ có khi dùng “一”一
一一一一一
“一“ để nối lại, có khi thì không dùng
一一一一
Được tạo nên bởi động từ và từ bị
一一
động từ chi phối, hay còn gọi là
一一一
đoản ngữ động tân
一一一一
一一一一
Thuật bổ
Chủ vị
Được tạo nên bởi động từ/hình
一一一一一一
dung từ và từ có tác dụng bổ sung
一一一
thuyết minh cho động từ/hình dung
一一
từ đó, giữa hai từ đôi khi dùng “一“
一一一
nối lại, đôi khi lại không dùng
一一一一
Được tạo nên bởi từ bị trần thuật và
一一一一一一一
từ trần thuật
一一一一一一一一一
一一一一一一
一一一一一一一一一一
Giới tân
Do giới từ và tân ngữ tạo thành
一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一
3 – Thành phần câu
4
Tên gọi
Định nghĩa
Từ và đoản ngữ thường
Ví dụ
dùng
Chủ ngữ
Chủ ngữ là đối tượng mà
vị ngữ trần thuật, chỉ ra vị
ngữ đang nói đến là ai hay
cái gì
Danh từ
一一一一一
Đại từ
一一一一一一一
Đoản ngữ
一一一一一一一
一一一一一一一一一一
一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一
Vị ngữ
Trần thuật chủ ngữ, cho
Động từ
一一一一一一一
biết chủ ngữ làm gì, như
thế nào
一一一
Hình dung từ
一一一一
一一一一
Đoản ngữ
一一一一一
一一一一一一一一一一一一
Tân ngữ
Thành phần theo sau động
Danh từ
一一一一一一一
Đại từ
一一一一一
Đoản ngữ
一一一一一一一一一一一一一一
từ, cho biết kết quả, đối
tượng của động tác
一一一一一一
Bổ ngữ
Thành phần phía sau động
Động từ
一一一一一一
Hình dung từ
一一一一一一
Số lượng từ
一一一一一一一
Đại từ
一一一一一一一
Kết cấu giới từ
一一一一 1881 一
Đoản ngữ
一一一一一一一
từ/hình dung từ
一一一一一一一一一
Định ngữ
Thành phần tu bổ, nói rõ
Hình dung từ
一一
一一一
hơn cho danh từ, đại từ
Số lượng từ
一一一
一一一
Danh từ, đại từ
一一一一一
一一一
Đoản ngữ
一一一一一一一
一一一一一
Trạng ngữ
Thành phần tu bổ, nói rõ
Phó từ
一一
hơn cho động từ, hình
dung từ
一一
Hình dung từ
一一
一一一一
5
一一一
Đại từ
一一一
一一一一
Kết cấu giới từ
一一一一一
一一一一一一一一一一一
Đoản ngữ
一一一一一
Thành phần phúc chỉ
Dùng hai, hai từ trở lên
Dạng thay thế:
一一一一一——一一一一一一一一一一
hoặc đoản ngữ để chỉ
Lấy một, một từ trở lên
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
cùng một sự vật, đồng thời
hoặc đoản ngữ đặt ở đầu
一一一
làm thành phần của cùng
câu, tiếp theo là dùng một
câu đó
đại từ tương ứng với nó
Dạng trùng lặp:
一一一一一一一一一一一一一一一一
Hai từ hoặc đoản ngữ
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
đứng sát nhau, dùng góc
độ khác nhau để chỉ một
sự vật
Thành phần độc lập
Không làm chủ ngữ, vị
Hô ngữ: từ, đoản ngữ
一一一一一一一一一
Ứng đáp ngữ: từ
一一一一一一一一一一一
Cảm thán ngữ: thán từ
一一一一——一一
Nói chèn: từ, đoản ngữ
一一一一一一一一一一一一一一一
ngữ, tân ngữ, bộ ngữ, định
ngữ, trạng ngữ, cũng
không phát sinh quan hệ
với các thành phần câu
trên, vị trí rất linh hoạt, có
thể tự do di động
一一一一一一一一一一一一一一一
4 – Câu đơn
Tên gọi
Phân loại theo
Định nghĩa
Câu chủ vị
Câu có chủ ngữ và vị ngữ
Ví dụ
一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一一一一
kết cấu
一一一一一一
Câu tỉnh lược
Dựa vào hoàn cảnh ngôn ngữ nhất
一一一一一一一一一一一一
định, và bối cảnh nói chuyện, bỏ bớt
一一一一一一
một số bộ phận nào đó của câu, câu
一一一一一一一一一一一一
đó trở thành câu tỉnh lược
Câu vô chủ
Câu chỉ có vị ngữ, chủ ngữ không
一一一一
cần thiết phải có
一一一一一
一一一一
Câu độc ngữ
Phân loại theo
Câu trần thuật
dụng đồ
Trong một vài điều kiện nhất định,
一一
câu độc ngữ do một từ hoặc đoản
一一一一一一一
ngữ thiên chính tạo thành
一一一一一一一一一一一一一
Kể lại câu chuyện, hoặc đưa ra một
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
phán đoán, câu có ngữ khí trần
一一一一一一一一一一
thuật, cuối câu có dấu chấm
Câu nghi vấn
Đưa ra câu hỏi, cuối câu có dấu
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
chấm hỏi
一一一一一
6
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Biểu thị mệnh lệnh, chỉ thị, ngữ khí
一一一一一一一一一一一一一一
yêu cầu, cuối câu dùng dấu chấm,
一一一
hoặc nếu ngữ khí mạnh thì dùng
一一一一一
dấu chấm than
一一一一一
Câu biểu thị tình cảm, sự nhiệt liệt,
一一一一一一一一
cuối câu có dấu chấm than
5 – Câu kép
Tên gọi
Câu kép song song
Quan hệ vế trong câu
Các liên từ thường dùng
Ví dụ
Các vế trong câu ngang hàng
(1) 一/一/一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一
nhau, cùng nhau miêu tả về
(2) 一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一
sự vật, sự việc
(3) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
一一一一
Câu kép nối tiếp
Sự kiện diễn ra nối tiếp nhau,
一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
vế trước diễn tả sự kiện trước,
一一一一一一一一一
vế sau diễn tả sự kiện sau
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一
Câu kép lựa chọn
Các vế trong câu là các điều
(1) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一
kiện, buộc chọn ra những điều
(2) 一一一一一一
一一一一一一一一一一一一
khiện đó
(3) 一一一一一一一
(4) 一一一一一一一
(5) 一一一一一一一一一一
(6) 一一一一一一一
Câu kép nghịch
tiến
Vế sau có sự chuyển ngoặt ý
(1) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
nghĩa so với vế trước
(2) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一
(3) 一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一
Câu kép chuyển
chiết
Vế sau tương phản, tương đối
(1) 一/一一/一一一一一一一/一一
一一一一一一一一一一一一
với vế trước trong câu
(2) 一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
(3) 一一一一一
一一一一一一一一
(4) 一一一一一
(5) 一一一一一
(6) 一一一一
Câu kép giả thiết
Vế trước đưa ra giả thiết, vế
(1) 一一一一一一
一一一一一一一一一一一一
sau suy luận kết quả
(2) 一一一一一
一一一一一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
Câu điều kiện
Vế trước đưa ra điều kiện, vế
(1) 一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
sau đưa ra kết quả nếu điều
(2) 一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一
kiện đó được thành lập
(3) 一一一一一一
(4) 一一一一一一
Câu kép nhân quả
Vế trước nói về nguyên nhân,
(1) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一一
vế sau giãi thích kết quả
(2) 一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一
(3) 一一一一一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一
(4) 一一一一一一
Câu kép mục đích
Vế này nói về sự việc hoặc
(1) 一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
giải pháp, vế kia nói về mục
(2) 一一一一一
一一一一一一一一一一一一一一一一一一
đích
一一一一一一一一
7
8