Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Slide thuyết trình luật 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.92 KB, 27 trang )

HỢP TÁC XÃ

Nhóm 8


1. Nguyễn Hoàng Cẩm Huyên
2. Phù Ngọc Tuyết Ngân
3. Đoàn Thuỳ Yến Nhi

Danh sách thành
viên

4. Nguyễn Thị Kiều Trinh
5. Trần Thuý Duyên
6. Nguyễn Đình Đạt
7. Nguyễn Xuân Trà
8. Nguyễn Ngọc Kim Khánh
9.Nguyễn Hữu Phước
10. Nguyễn Thị Kim Hạnh
11. Nguyễn Thị Thuý Nga


Mục lục

Khái niệm chung

01
02

Các quy định về xã viên




03
04

Tổ chức lại, giải thể hợp tác xã

Quyền và nghĩa vụ của hợp tác

Thành lập tổ chức quản lí

05
06

Mở rộng


KHÁI NIỆM CHUNG

1 Lịch sử phát triển.

2 Định nghĩa

3 Đặc điểm.

4 Nguyên tắc về thành lập và tổ chức hoạt động.


1.


Lịch sử phát triển

- Xuất hiện và tồn tại từ lâu ở nước ta.

- Tự đổi mới để phù hợp với từng giai đoạn phát triển.

- Đảng và nhà nước ta quan tâm khuyến khích phát
triển.


Tình huống
Ông Tèo quê ở Ninh Thuận, muốn rủ thêm Mận, Mít, Bưởi, Chanh
thành lập 1 HTX để cùng nhau làm muối và chia lợi nhuận. Hỏi ông
Tèo có thể thành lập HTX được không?


2. ĐỊNH NGHĨA

Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do
ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn
nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm
đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu
trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.


3. ĐẶC ĐIỂM
-Thành viên hợp tác xã góp vốn đồng thời cam
kết sử dụng sản phẩm dịch vụ của hợp tác xã
- Tổ chức kinh tế mang tính xã hội.


hoặc người lao động trong hợp tác xã. Nếu
không sử dụng sản phẩm dịch vụ trong thời gian
3 năm trở lên hoặc không làm việc trong hợp tác

-Có số lượng thành viên tối thiểu là 7.

-Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm

hữu hạn trong phạm vi vốn của mình.

xã quá 2 năm thì mất tư cách thành viên.


Dân chủ, bình đẳng, công khai.

Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi.

Tự nguyện.

4

Các nguyên tắc về thành lập và tổ
chức hoạt động
Hợp tác và phát triển cộng đồng.


II
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỢP TÁC XÃ



1. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động của mình.

6. Tăng, giảm vốn điều lệ; huy động vốn.

2. Quyết định tổ chức quản lý và hoạt động của hợp tác xã, thuê và sử dụng lao động.

7. Liên doanh, liên kết, hợp tác với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.

3.
xuất,
kinh
doanh,
tạo việc làm theo ngành, nghề đã đăng ký.
8. Tiến
Góphành
vốn, các
muahoạt
cổ động
phần,sản
thành
lập
doanh
nghiệp.

9. Cung
Thựcứng,
hiệntiêu
việcthụ
phân
thu

nhập,
xử lý
các
khoản
khoản
4.
sản phối
phẩm,
dịch
vụ, việc
làm
cho
thànhlỗ,
viên,
hợp nợ.
tác xã thành viên.
10. Tham gia các tổ chức đại diện của hợp tác xã.

5. Kết nạp mới, chấm dứt tư cách thành viên, hợp tác xã thành viên.

11. Khiếu nại hoặc thông qua người đại diện tố cáo các hành vi vi phạm quyền và lợi ích
hợp pháp của hợp tác xã.

Quyền


6. Ký kết và thực hiện hợp đồng lao động, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và
1. Thực hiện các quy định của điều lệ.
các chính sách khác theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của thành viên.

7. Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, cung cấp thông tin cho thành viên, hợp tác xã
3. Hoạt động đúng ngành, nghề đã đăng ký.
thành viên.
4. Thực hiện hợp đồng dịch vụ giữa hợp tác xã với thành viên.
8. Báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã.
5. Quản lý, sử dụng vốn, tài sản và các quỹ của hợp tác xã.
9. Bồi thường thiệt hại do mình gây ra theo quy định của pháp luật.

NGHĨA VỤ


III

CÁC QUY ĐỊNH VỀ XÃ VIÊN


1. Điều kiện để trở thành xã viên

CÔNG DÂN VN, ĐỊNH CƯ NƯỚC

CÓ ĐƠN

GÓP VỐN

NGOÀI TRÊN 18 TUỔI

GÓP SỨC


2


QUYỀN của xã viên

5. Ứng cử, đề cử thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm
1. Được cung ứng sản phẩm, dịch vụ theo hợp đồng dịch vụ.
soát viên và các chức danh khác.
2. Được phân phối thu nhập theo quy định của Luật này và điều lệ.
6. Được hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ nghiệp vụ phục
vụ hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3. Được tham dự hoặc bầu đại biểu tham dự đại hội thành viên, hợp tác
xã thành viên.
7. Ra khỏi hợp tác xã theo quy định của điều lệ.
4. Được biểu quyết vào hợp tác xã theo quy định tại Điều 32 của Luật
8. Được trả lại vốn góp khi ra khỏi hợp tác xã theo quy định của Luật này
này.
và điều lệ.


3
1. Sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã theo hợp đồng dịch vụ.

NGHĨA VỤ của xã viên
2. Góp đủ, đúng thời hạn vốn góp đã cam kết theo quy định của điều lệ.

3. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ, nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã trong
phạm vi vốn góp vào hợp tác xã.

4. Bồi thường thiệt hại do mình gây ra cho hợp tác xã theo quy định của pháp luật.

5. Tuân thủ điều lệ, quy chế của hợp tác xã.



TÌNH HUỐNG






4

CHẤM DỨT tư cách của xã viên

đ) Thành viên, hợp tác xã thành viên bị khai trừ theo quy định của điều lệ;
a) Thành viên là cá nhân chết, bị Tòa án tuyên bố là đã chết, mất tích, bị hạn chế
hoặc mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị kết án phạt tù theo quy định của pháp
e) Thành viên, hợp tác xã thành viên không sử dụng sản phẩm, dịch vụ trong thời
luật;
gian liên tục theo quy định của điều lệ nhưng không quá 03 năm;
b) Thành viên là hộ gia đình không có người đại diện hợp pháp theo quy định của
g) Tại thời điểm cam kết góp đủ vốn, thành viên, hợp tác xã thành viên không góp
pháp luật; thành viên là pháp nhân bị giải thể, phá sản;
vốn hoặc góp vốn thấp hơn vốn góp tối thiểu quy định trong điều lệ;
c) Hợp tác xã bị giải thể, phá sản;
h) Trường hợp khác do điều lệ quy định.
d) Thành viên, hợp tác xã thành viên tự nguyện ra khỏi hợp tác xã;


C Â U


H Ỏ I

T Ì N H

H U Ố N G

Ông Tèo là thành viên của hợp tác xã X chẳng may bị bệnh mất. Vậy,
đứa con trai 5 tuổi của ông có được thừa kế phần vốn góp của ông
Tèo trong hợp tác xã không?


IV

THÀNH LẬP, TỔ CHỨC, QUẢN LÍ


1.Thành lập và đăng kí kinh doanh Hợp Tác Xã

B1

B2

Khởi xướng việc thành

Tổ chức hội nghị thành

lập HTX.

lập HTX.


B3

Đăng kí kinh doanh.

B4

Cấp giấy chứng nhận
ĐKKD


ĐẠI HỘI XÃ VIÊN

Tổ chức

Bộ máy vừa quản lí vừa điều hành

Bộ máy quản lí và điều hành

và quản
lí HTX
Ban quản trị và chủ nhiệm HTX

(Chủ nhiệm HTX đồng thời là
trưởng ban quản trị)

Ban kiểm soát

Ban quản trị

Chủ nhiệm HTX

(Bầu hoặc thuê)

Ban kiểm soát


V

TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ HỢP TÁC XÃ


HỢP NHẤT HTX
A

B

C

CHIA HTX
A

D

B

E

C

D


E

TỔ CHỨC LẠI

SÁP NHẬP HTX
A

B

C

A

TÁCH HỢP HTX
A

D

A

B

C

D


TỰ NGUYỆN

BẮT BUỘC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×