Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Trắc nghiệm hóa 12: Phản ứng cộng của Hidrocacbon (đề 3) (hoc24h.vn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.31 KB, 2 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KHOÁ SUPER-1: LUYỆN THI THPT QG 2019 – MÔN: HOÁ
Thi Online: H12.09. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỘNG CỦA HIĐROCACBON (Đề 3)
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website
[Truy cập tab: Khóa Học – KHOÁ SUPER-1: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1. [ID: 73625] Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm 0,02 mol CH4; 0,01 mol C2H4;
0,015 mol C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nóng bình với chất xúc tác Ni, các anken đều cộng H2 với hiệu suất 60%, sau phản
ứng giữ bình ở 27,3oC. Áp suất trong bình là
A. 0,702 atm
B. 0,6776 atm
C. 0,653 atm
D. 0,616 atm
Câu 2. [ID: 73630] Trong một bình kín dung tích không đổi ở đktc chứa etilen và H2, có bột Ni xúc tác. Đun nóng bình
một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu (0oC), áp suất bình là p (atm). Cho biết tỉ khối hơi của hỗn hợp đầu và
hỗn hợp sau phản ứng so với hiđro lần lượt là 7,5 và 9. Tính % thể tích của C2H6 có trong hỗn hợp sau phản ứng ?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Câu 3. [ID: 73631] Hỗn hợp khí X gồm hiđro, một anken và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Tỉ
khối của X đối với hiđro là 7,8. Sau khi qua bột Ni nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì được hỗn hợp Y có tỉ khối đối
với hỗn hợp X là 20/9. Công thức phân tử của ankin là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 4. [ID: 73634] Một hỗn hợp X gồm C2H4 và C3H6 (trong đó C3H6 chiếm 71,43% về thể tích). Một hỗn hợp Y gồm
hỗn hợp X nói trên và H2 với số mol X bằng 5 lần số mol H2. Nếu lấy 9,408 lít hỗn hợp Y (đktc) đun nóng với Ni đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z. Biết rằng tỉ lệ mol của hai ankan sinh ra bằng tỉ lệ mol của 2 anken tương
ứng ban đầu. Số mol C2H6 và C3H8 trong hỗn hợp Z lần lượt là


A. 0,02 mol; 0,05 mol
B. 0,04 mol; 0,10 mol
C. 0,05 mol; 0,02 mol
D. 0,10 mol; 0,04 mol
Câu 5. [ID: 73636] (2007) Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam.
Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C2H2 và C4H6.
B. C2H2 và C4H8.
C. C3H4 và C4H8.
D. C2H2 và C3H8.
Câu 6. [ID: 73638] Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình kín có Ni xúc
tác một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, biết Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 5
Câu 7. [ID: 73644] Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng
21,6 gam và thoát ra 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 60,48 lít
D. 33,6 lít
Câu 8. [ID: 73646] Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylaxetilen (0,04 mol), hiđro (0,065 mol)
và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Biết m gam hỗn
hợp khí X phản ứng tối đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 1,755
B. 2,457

C. 2,106
D. 1,95
Câu 9. [ID: 73649] Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4 ; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,3
Câu 10. [ID: 73652] Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinyl axetilen (0,1 mol), etilen (0,1 mol) và hiđro (0,4 mol ).
Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,45
B. 0,25
C. 0,65
D. 0,35
Câu 11. [ID: 73653] Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi
qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y ở đktc, biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H 2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp khí X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng
A. 2,7 gam
B. 6,6 gam
C. 4,4 gam
D. 5,4 gam

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 12. [ID: 73656] Hỗn hợp X gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 8,96 lít hỗn hợp X đi qua xúc tác
Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và thoát ra 5,6 lít hỗn

hợp khí Z. Tỉ khối của Z đối với H2 là 7,72. Biết tốc độ phản ứng của hai olefin với hiđro là như nhau. Công thức phân tử
và % thể tích của anken có ít nguyên tử cacbon hơn trong X là
A. C2H4 ; 20,0%
B. C2H4 ; 17,5%
C. C3H6 ; 17,5%
D. C3H6 ; 20,0%
Câu 13. [ID: 73659] Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4 và
C3H6 (ở đktc). Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C thu được hỗn hợp
khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước brom dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so
với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4 là
A. 25%
B. 12,5%
C. 37,5%
D. 55%
Câu 14. [ID: 73661] Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào bình kín có Ni là xúc tác. Nung bình một thời
gian được hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng m gam và có 448 ml khí Z bay ra (đktc). Biết
dZ/H2 = 4,5. Giá trị của m là
A. 4 gam
B. 0,62 gam
C. 0,58 gam
D. 0,4 gam
Câu 15. [ID: 73664] X và Y là hai anken (MX < MY)
- Hỗn hợp X, Y được trộn theo số mol bằng nhau thì 12,6 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 32 gam brom trong dung
dịch.
- Hỗn hợp X, Y được trộn theo khối lượng bằng nhau thì 16,8 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ 0,6 gam H2.
Công thức phân tử của X, Y lần lượt là
A. C2H4, C4H8
B. C3H6, C6H12
C. C2H4, C5H10
D. C3H6, C4H8

Câu 16. [ID: 73667] Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với bột Ni xúc
tác thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư được hỗn hợp Z có M Z  16 . Độ tăng khối lượng của bình đựng
dung dịch brom là 0,82 gam. Số mol của C2H6 có trong hỗn hợp Z là
A. 0,015
B. 0,06
C. 0,03
D. 0,045
Câu 17. [ID: 73672] Hỗn hợp khí X gồm H2, một ankan, 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Cho 560 ml hỗn hợp X đi qua ống
chứa bột Ni nung nóng thu được 448 ml hỗn hợp khí X1. Cho X1 lội qua nước brom thấy nước brom bị nhạt màu một phần
và khối lượng bình nước brom tăng thêm 0,345 gam. Hỗn hợp khí X2 ra khỏi bình nước brom có thể tích 280 ml và có tỉ
khối hơi so với không khí là 1,283. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các olefin đều phản ứng với tốc độ như
nhau và các khí cùng đo ở đktc. Công thức phân tử của ankan, của hai anken và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X lần
lượt là
A. C2H6 30%; C3H6 35,71%; C4H8 14,29%
B. C2H6 40%; C3H6 25,71%; C4H8 7,29%
C. C3H8 25%; C2H4 33,19%; C3H6 21,81%
D. C3H8 35%; C2H4 23,19%; C3H6 15,81%
Câu 18. [ID: 73674] Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian,
thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ?
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 19. [ID: 73679] Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2trong dung dịch ?
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,15

D. 0,1
Câu 20. [ID: 73680] Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin; 0,1 mol axetilen; 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp
X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z ở đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom
phản ứng. Giá trị của a là
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75

ĐÁP ÁN
1C

2A

3B

4A

5B

6A

7C

8C

9B

10D


11D

12A

13B

14D

15B

16B

17A

18D

19A

20A

Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×