Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử học kì i môn sinh học lớp 12 (đề 2) (moon vn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.4 KB, 5 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 – ĐỀ 02

Học để khẳng định mình

Môn: SINH HỌC – Lớp 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 05 trang)

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................

ID đề Moon.vn: 81344

Câu 1: [616638]: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?
A. Aa × aa.

B. AA × aa.

C. AA × Aa.

D. Aa × Aa.

Câu 2: [604527]: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15%
tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số


nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.

II. Mạch 1 của gen có (A+G) = (T+X).

III. Mạch 2 của gen có T = 2A.

IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 3: [618126]: Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là
A. tạo nguồn biến dị di truyền.

B. tạo dòng thuần.

C. chọn lọc bố mẹ.

D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới.

Câu 4: [616774]: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. Quần thể ngẫu phối đảm bảo được sự đa dạng di truyền.
B. Trong quần thể ngẫu phối các cá thể giao phối một cách ngẫu nhiên.
C. Qua các thế hệ quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm.

D. Trong điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen không đổi.
Câu 5: [612665]: Loại biến dị nào sau đây được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sắn có ở bố mẹ?
A. Biến dị không di truyền.

B. Biến dị di truyền.

C. Biến dị đột biến.

D. Biến dị tổ hợp.

Câu 6: [603924]: Tùy chọn nào sau đây liệt kê một cách chính xác nhất các chuỗi sự kiện trong dịch mã?
A. Nhận biết codon → chuyển vị trí → hình thành liên kết peptit → chấm dứt.
B. Hình thành liên kết peptit → nhận biết codon → chuyển vị trí → chấm dứt.
C. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chuyển vị trí → chấm dứt.
D. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chấm dứt → chuyển vị trí.
Câu 7: [614051]: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng
được gọi là
A. lai thuận - nghịch.

B. lai khác dòng.

C. lai phân tích.

D. lai cải tiến.

Câu 8: [612718]: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. gen bổ trợ.

B. gen đa alen.


C. gen đa hiệu.

D. gen tương tác.

Câu 9: [619201]: Trường hợp một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen cấu trúc.

B. gen không alen.

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C. gen đa hiệu.

D. gen điều hòa.
Trang 1/5 – Mã ID đề: 81344


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 10: [622627]: Khi nói về tính thoái hóa của mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. Mỗi loài có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài.
D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin.
Câu 11: [622671]: Cho các phát biểu dưới đây nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
B. Với bốn loại nuclêôtit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
C. Anticođon (bộ ba đối mã) của axit amin mêtiônin là 5'AUG3'.

D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.
Câu 12: [604522]: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
A. 5'UGA3'.

B. 5'UAG3'.

C. 5'AUG3'.

D. 5'UAA3'.

Câu 13: [613987]: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa : 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn
toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 40%.

B. 36%.

C. 4%.

D. 16%.

Câu 14: [612920]: Tần số tương đối của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được xác định bằng
A. tỉ số giữa alen của kiểu gen đó trên các kiểu gen của quần thể.
B. tỉ số giữa cá thể có kiểu gen đó trên tổng số các cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang kiểu gen đó trên tổng số các giao tử trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
Câu 15: [615992]: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến thường gây ít hậu quả nghiêm
trọng cho thể đột biến là
A. đảo đoạn.

B. mất đoạn.


C. lặp đoạn, chuyển đoạn.

D. thay thế một cặp nuclêôtit.

Câu 16: [615979]: Một cơ thể có kiểu gen AaBBDdEE. Theo lí thuyết, cơ thể này giảm phân bình
thường sẽ cho các loại giao tử là
A. Aa, BB, Dd, EE.

B. A, a, B, D, d, E.

C. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE.

D. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE, Aa, BB, Dd, EE.

Câu 17: [619197]: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội là
A. NMU.

B. cônsixin.

C. EMS.

D. 5BU.

Câu 18: [612637]: Đối với các tính trạng trội không hoàn toàn thì không cần dùng lai phân tích để xác
định trạng thái đồng hợp trội hay dị hợp vì
A. Trội không hoàn toàn trong thực tế là phổ biến.
B. Gen trội lấn át không hoàn toàn gen lặn.
C. Mỗi kiểu hình tương ứng với một kiểu gen.
D. Tính trạng biểu hiện phụ thuộc vào kiểu gen và môi trường.

Câu 19: [614065]: Một quần thể động vật có cấu trúc di truyền là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số tương
đối của các alen trong quần thể là
A. A = 0,55; a = 0,45.

B. A = 0,45; a = 0,55.

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C. A = 0,8; a = 0,7.

D. A = 0,7; a = 0,8.
Trang 2/5 – Mã ID đề: 81344


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 20: [617246]: Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
B. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình
mong muốn.
C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
D. Tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu vật bằng tác nhân
đột biến.
Câu 21: [617279]: Một nucleoxom có cấu trúc gồm
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.

D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 1

3
vòng.
4

Câu 22: [616941]: Trường hợp nào sau đây không tạo ra sinh vật biến đổi gen?
A. Hệ gen được tái tổ hợp lại từ bố mẹ qua sinh sản hữu tính.
B. Đưa thêm một gen lạ của một loài khác vào hệ gen của mình.
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
Câu 23: [616656]: Loại axit nuclêic nào có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình
tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. mARN.

B. tARN.

C. ADN.

D. rARN.

Câu 24: [615915]: Nhận định nào không đúng về mã di truyền
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mỗi mã di truyền mã hóa nhiều axit amin.
C. Có một số mã di truyền không mã hóa axit amin.
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài
ngoại lệ.
Câu 25: [622656]: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen

AB

giảm
ab

phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 12%.

B. 50%.

C. 24%.

D. 38%.

Câu 26: [616053]: Trong 64 bộ ba, số bộ ba không mã hóa axit amin là
A. 3 bộ ba.

B. 64 bộ ba.

C. 61 bộ ba.

D. 63 bộ ba.

Câu 27: [616657]: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ
A. quần thể.

B. cơ thể.

C. tế bào.

D. phân tử.


Câu 28: [616934]: Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định tạo nên
A. thành phần kiểu gen của quần thể.

B. tần số các kiểu hình của quần thể.

C. tần số các kiểu gen.

D. vốn gen của quần thể.

Câu 29: [616703]: Khi 2 alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội
đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình là kiểu di truyền
A. Phân li độc lập.

B. Tương tác gen.

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C. Tương tác cộng gộp.

D. Tương tác bổ sung.

Trang 3/5 – Mã ID đề: 81344


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 30: [612924]: Khi cho lai giữa hai cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp ( mỗi gen quy định tính trạng, trội
hoàn toàn), kết quả thu được tỉ lệ kiểu hình là ( 1:2:1) hoặc (3:1). Các tính trạng này đã di truyền theo quy

luật
A. liên kết gen.

B. hoán vị gen.

C. phân li độc lập.

D. tương tác gen.

Câu 31: [624269]: Bản chất của quy luật phân li theo Menđen là
A. Hiện tượng xuất hiện con lai F2 với tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
B. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
C. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li đồng đều về các giao tử.
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1.
Câu 32: [603909]: Khi một thể thực khuẩn T2 lây nhiễm một tế bào Escherichia coli, thành phần nào của
thể thực khuẩn xâm nhập vào tế bào chất của vi khuẩn?
A. toàn bộ thực khuẩn.

B. protein.

C. chỉ có AND.

D. vỏ capsit.

Câu 33: [616746]: Di truyền ngoài nhân có đặc điểm:
1. Không tuân theo quy luật di truyền một cách chặt chẽ.
2. Phép lai thuận và lai nghịch có kết quả khác nhau.
3. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX có vai trò quyết định.
4. Không liên quan đến nhân và NST trong nhân.
Các phương án đúng

A. 1, 2, 4.

B. 1, 2, 3.

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3, 4.

Câu 34: [614080]: Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4 Aa = 1. Cấu trúc di truyền của
quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1 aa.

B. 0,25 AA: 0,5Aa: 0,25aa.

C. 0,64 AA: 0,32 Aa: 0,04aa.

D. 0,6AA: 0,4Aa.

Câu 35: [627813]: Ở gà, cho 2 con đều thuần chủng mang gen tương phản lai nhau được F1 toàn lông
xám, có sọc. Cho gà mái F1 lai phân tích thu được thế hệ lai có 25% gà mái lông vàng, có sọc; 25% gà
mái lông vàng, trơn; 20% gà trống lông xám, có sọc; 20% gà trống lông vàng, trơn; 5% gà trống lông
xám, trơn; 5% gà trống lông vàng, có sọc. Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông trơn. Cho
các gà F1 trên lai với nhau, trong trường hợp gà trống và gà mái F1 đều có diễn biến giảm phân như gà
mái F1 đã đem lai phân tích trên. Hãy xác định tỉ lệ gà mang các cặp gen đều dị hợp ở F2
A. 0,08.

B. 0,005.

C. 0,085.


D. 0,05.

Câu 36: [624093]: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b.
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A. AABb, AaBB.

B. AABB, AABb.

C. aaBb, Aabb.

D. AaBb, AABb.

Câu 37: [603945]: Ở một loài thực vật, khi cho cây quả tròn lai phân tích thu được F1 có tỉ lệ 3 cây quả
dài: 1 cây quả tròn. Cho tất cả các cây quả dài ở F1 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ kiểu hình cây quả dài thu
được ở F2 là
A. 1/36.

B. 16/36.

C. 1/18.

D. 17/18.

Câu 38: [603943]: Cho 3 tế bào sinh tinh của một loài động vật, tế bào 1 có kiểu gen Aabb, tế bào 2 và 3
cùng có kiểu gen AaBb. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì 3 tế bào sinh tinh nói trên có thể tạo
ra tối thiểu bao nhiêu loại tinh trùng? Đó là những loại nào?
A. 3 ; AB, Ab, ab hoặc Ab, aB, ab.

B. 2; AB, ab hoặc Ab, aB.


C. 4; AB, Ab, ab, aB.

D. 6; AB, Ab, aB, ab, A, a.

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 4/5 – Mã ID đề: 81344


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 39: [624170]: Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng quy định một tính trạng: P thuần chủng khác nhau
về hai cặp gen tương phản, F3 phân li kiểu hình:
(1) 9:3:3:1;

(2) 9:6:1;

(3) 1:4:6:4:1;

(4) 9:7;

(5) 15:1.

Tỉ lệ nào đặc trưng với kiểu tác động bổ trợ?
A. 1, 2, 4.

B. 1, 2, 5.


C. 3, 4, 5.

D. 2, 3, 4.

Câu 40: [603889]: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tế bào đang ở
giai đoạn nào của quá trình phân bào. Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài
bằng bao nhiêu? Biết rằng quá trình phân bào diễn ra bình thường
A. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10.

B. Kì giữa giảm phân 1, 2n = 8.

C. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10.

D. Kì giữa nguyên phân, 2n = 8.
-----HẾT-----

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 5/5 – Mã ID đề: 81344



×