Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử học kì i môn sinh học lớp 12 (đề 10) (moon vn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.75 KB, 5 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 – ĐỀ 10

Học để khẳng định mình

Môn: SINH HỌC – Lớp 12

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................

ID đề Moon.vn: 81370

Câu 1: [616668]: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ nhìn màu
bình thường nhưng mang gen bệnh, khả năng họ sinh con bị bệnh mù màu là:
A. 12,5%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 75%.

Câu 2: [604501]: Biện pháp nào sau đây không được xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch?
A. Thuốc viên tránh thai. B. Nạo hút thai.


C. Dùng bao cao su.

D. Triệt sản.

Câu 3: [616908]: Cơ sở bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào sự giống và khác nhau về cấu tạo
A. tế bào.

B. bên ngoài cơ thể.

C. polipeptit hoặc polinucleotit.

D. bên trong của cơ thể.

Câu 4: [618153]: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n +1).

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

Câu 5: [612663]: Loại axit nuclêôtit nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin?
A. ADN.

B. mARN.

C. tARN.

D. rARN.


Câu 6: [616662]: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
A. chọn thể truyền có gen đột biến.

B. chọn thể truyền có kích thước lớn.

C. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.

D. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.

Câu 7: [611359]: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin ?
A. 5'UAG3'.

B. 5'UGG3'.

C. 5'AUG3'.

D. 5'AGU3'.

Câu 8: [613907]: Người mang bệnh phêninkêto niệu biểu hiện
A. Tiểu đường.

B. Thiểu năng trí tuệ.

C. Máu khó đông.

D. Mù màu.

Câu 9: [612662]: Điều kiện để các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá
trình hình thành giao tử là:

A. Số lượng cá thể phải đủ lớn.
B. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lại.
C. Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương động khác nhau.
D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
Câu 10: [612641]: Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. phiên mã.

C. nhân đôi ADN.

D. dịch mã.

Câu 11: [622088]: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn
E.Coli?
A. Vùng khởi động (P).

B. Gen điều hòa (R).

C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

D. Vùng vận hành (O).

Câu 12: [614086]: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 1/5 – Mã ID đề: 81370


Hotline: 02432 99 98 98


www.Dethi.Moon.vn

1.Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3.

B. 3, 1, 2.

C. 2, 3, 1.

D. 2, 1, 3.

Câu 13: [614070]: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau để tạo con lai F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo dòng thuần ở thực vật là:
A. (1), (3).

B. (2), (3).

C. (1), (4).

D. (1), (2).

Câu 14: [616625]: Qua các thế hệ số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ

nhất ở quần thể nào sau đây?
A. quần thể giao phối có lựa chọn.

B. quần thể tự thụ phấn.

C. quần thể tự phối và ngẫu phối.

D. quần thể giao phối tự do.

Câu 15: [618120]: Về khái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen
A. làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.

B. luôn biểu hiện thành thể đột biến.

C. phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật.

D. liên quan đến một cặp nuclêôtit.

Câu 16: [614103]: Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để là nghiệm đúng?
A. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều.
B. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên.
C. Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên.
D. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 17: [616748]: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen có bao nhiêu nhận định nào sau đây là đúng?
1. Tính trạng có mức phản ứng rộng thường là tính trạng chất lượng.
2. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen, đưa các sinh vật theo dõi ở các môi trường khác nhau.
3. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần tao ra các sinh vật cùng một kiểu gen.
4. Tính trạng có mức phản ứng rộng thường là tính trạng số lượng.
A. 2.


B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 18: [616636]: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.

B. đột biến gen trội nằm ở NST thường.

C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X.

D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y.

Câu 19: [617326]: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhiễm sắc thể giới tính?
A. không tồn tại thành từng cặp tương đồng.

B. luôn tồn tại thành những cặp tương đồng.

C. giống nhau ở hai giới.

D. khác nhau ở hai giới.

Câu 20: [616080]: Sản phẩm của quá trình dịch mã là gì?
A. ADN.

B. ARN.

C. prôtêin.


D. mARN.

Câu 21: [614109]: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra:
A. vectơ chuyển gen.

B. biến dị tổ hợp.

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C. gen đột biến.

D. ADN tái tổ hợp.
Trang 2/5 – Mã ID đề: 81370


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 22: [614104]: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Sau hai thế hệ tự thụ
phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 0,10.

B. 0,20.

C. 0,30

D. 0,40.


Câu 23: [603937]: Sự khác biệt dễ nhận thấy của dạng đột biến chuối nhà 3n từ chuối rừng 2n là

A. Chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt.

B. Chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt.

C. Chuối nhà sinh sản hữu tính.

D. Chuối nhà không có hoa.

Câu 24: [612697]: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 (siêu
xoắn) có đường kính
A. 11nm.

B. 30nm.

C. 300nm.

D. 700nm.

Câu 25: [616940]: Đột biến ở vị trí bộ ba nào trong gen làm cho quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit
không thực hiện được?
A. giữa gen.

B. giáp mã kết thúc.

C. kết thúc.

D. mở đầu.


Câu 26: [616091]: Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen nào sau đây cho ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDD.

B. AaBbDd.

C. aaBbDd.

D. aabbdd.

Câu 27: [612930]: Hệ thần kinh và các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sự sinh tinh trùng và sinh
trứng thông qua
A. hệ nội tiết.

B. hệ tuần hoàn.

C. hệ sinh dục.

D. hệ thần kinh.

Câu 28: [616786]: Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tần số cá thể có kiểu hình lặn có
thể suy ra
A. thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể.
B. tính ổn định của quần thể.
C. tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể.
D. vốn gen của quần thể. Tính ổn định của quần thể.
Câu 29: [616728]: Gen qui định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO có thể tạo tối đa bao nhiêu cặp alen quy
định nhóm máu?
A. 6.

B. 8.


C. 3.

D. 10.

Câu 30: [618129]: Ở người, dạng đột biến lệch bội nào sau đây có ở cả nam và nữ?
A. Hội chứng Tơcnơ.

B. Hội chứng Đao.

C. Hội chứng Claiphentơ.

D. Hội chứng 3X.

Câu 31: [616018]: Cho các thông tin sau:
(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân TB. (2) Làm biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
(3) Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

(4) Làm thay đổi chiều dài của ADN.

(5) Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.

(6) Xảy ra ở cả động vật và thực vật.

Trong các thông tin trên, có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn NST và đột biến
lệch bội dạng thể ba?
A. 5.

B. 3.


Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C. 4.

D. 2.
Trang 3/5 – Mã ID đề: 81370


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 32: [616743]: Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đang ở
trạng thái cân bằng di truyền?
(1). 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.

(2).0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.

(3). 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa.

(4). 0,75 AA : 0,25 aa.

(5). 100% AA.

(6). 100% Aa.

A. 4.

B. 2.


C. 5.

D. 3.

Câu 33: [603944]: Ở người, xét hai cặp gen phân li độc
lập trên nhiễm sắc thể thường, các gen này quy định các
enzim khác nhau cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa
các chất trong cơ thể theo sơ đồ bên. Các alen đột biến lặn
a và b không tạo được các enzim A và B tương ứng, alen
A và B là các alen trội hoàn toàn. Khi chất A không được
chuyển hóa thành chất B thì cơ thể bị bệnh H. Khi chất B
không được chuyển hóa thành sản phẩm P thì cơ thể bị bệnh G. Khi chất A được chuyển hóa hoàn toàn
thành sản phẩm P thì cơ thể không bị hai bệnh trên. Một người đàn ông bị bệnh H kết hôn với người phụ
nữ bị bệnh G Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, các con của cặp vợ chồng này có thể có
tối đa bao nhiêu khả năng sau đây?
(1) Bị đồng thời cả hai bệnh G và H.

(2) Chỉ bị bệnh H.

(3) Chỉ bị bệnh G.

(4) Không bị đồng thời cả hai bệnh G và H.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.


Câu 34: [614115]: Phép lai P: AabbDdEe × AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10.

B. 54.

C. 28.

D. 27.

Câu 35: [627812]: Ở một loài thực vật, biết: A: Thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp. B: Hoa tím
trội hoàn toàn so với b hoa trắng. D: Quả đỏ trội hoàn toàn so với d quả vàng. E: Quả tròn trội hoàn toàn
AB DE aB De

, biết giảm phân bình thường, giảm phân
so với e quả dài. Theo lý thuyết phép lai (P)
ab de ab dE
xảy ra hoán vị gen cả 2 giới, giữa B với b với tần số 20%; giữa E và e với tần số 40%. Cho F1 có kiểu
hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỷ lệ là
A. 4,75%.

B. 12,54%.

C. 7%.

D. 8,55%.

Câu 36: [624153]: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD. EFGH → ABGFE . DCH.


(2): ABCD . EFGH → AD . EFGBCH.

A. (1) chuyển đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
C. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 37: [616651]: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a, b) nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh
lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh
lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
B. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
C. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 4/5 – Mã ID đề: 81370


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 38: [622455]: Một quần thể động vật ngẫu phối, A- mắt đỏ trội hoàn toàn so với a-mắt trắng, gen
trên NST thường. Khi lai các con đực mắt trắng với các con cái mắt đỏ người ta thu được ở F1 tỉ lệ kiểu
hình gồm 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng. Nếu cho F1 lai với nhau thì ở F2 tỉ lệ kiểu hình mắt trắng chiếm bao
nhiêu?
A. 9/16.

B. 1/16.


C. 1/9.

D. 3/16.

Câu 39: [603946]: Bệnh teo cơ một alen lặn trên NST X gây nên. Không có gen trên NST Y. Các nạn
nhân gần như luôn là các chàng trai, và thường chết trước tuổi dậy thì. Lí do chính nào để rối loạn này
hầu như không bao giờ gặp phải ở các cô gái?
A. Sự biểu hiện của gen phụ thuộc vào giới tính.
B. Do các chàng trai bị bệnh chết trước tuổi dậy thì.
C. Do nữ giới cần hai alen lặn mới biểu hiện thành bệnh teo cơ.
D. Do con trai chỉ cần một alen lặn đã biểu hiện thành bệnh.
Câu 40: [616754]: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu
sắc thân và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài.
Đem F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% tân đen, chân dài : 35% thân nâu, chân ngắn : 15%
thân nâu, chân dài : 15% thân đen chân ngắn. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Kiểu gen F1 là AB/ab, tần số hoán vị gen là 30%.
B. Kiểu gen F1 là AB/ab không xảy ra hoán vị gen.
C. Kiểu gen của F1 là: Ab/aB, tần số hoán vị gen 15%.
D. Kiểu gen của F1 là AaBb.
-----HẾT-----

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 5/5 – Mã ID đề: 81370



×