Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, VẬT LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.63 KB, 4 trang )

BAN 3-MẪU 03-NTVT-VL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 03 năm
2013

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, VẬT LIỆU
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÔNG TRÌNH
Công trình: Cầu Km 1330+395
Dự án: Cải tạo,nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà NộiTP.HCM thuộc gói thầu xây lắp số 11- CYPK6
Vị trí: Km 1330+395 Tuyến Đường Sắt Hà Nội – TP.Hồ Chí Minh.
Loại vật tư, vật liệu : Cát vàng, đá 1x2, xi măng nghi sơn PCB40, đá 4x6, Đá hộc,
đá dăm 2.5x5, thép có gờ Ø10, Ø12. Ø14 . Ø16.
1/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
a/ Giám sát trực tiếp xây dựng công trình: Ban QLDA đường sắt khu vực 3:
- Ông: Thuận Đức Khải
Chức vụ: Tư vấn giám sát thường trú
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP công trình đường sắt
- Ông: Đào Xuân Tân
Chức vụ: PT.Kỹ thuật thi công
2/- Kết quả nghiệm thu tại hiện trường
TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khối lượng

1



Cát vàng

m3

60

2

Đá 1x2

m3

20

3

Xi măng nghi sơn PCB40

Tấn

16

4

Đá dăm đệm 4x6

m3

45,12


5

Đá hộc 20x30cm

m3

190

6

Đá dăm 2.5x5

m3

109

7

Thép tròn trơn D≤10mm

Kg

188

8

Thép tròn có gờ D≤18mm

Kg


4542

Ghi chú

3/- Các phiếu kết quả thí nghiệm ,Chứng chỉ kiểm định kèm theo :
TT

Tên vật tư

Phiếu thí nghiệm

Ngày thí
nghiệm

1

Cát vàng

2453/ KQTN - CTĐS

2

Đá 1x2

2453/1/ KQTNCTĐS

12/9/2012

3


Xi măng Nghi
Sơn PCB40

2491/ KQTN - CTĐS

20/9/2012

4

Đá dăm 4x6

2458/3 KQTN CTĐS

13/9/2012

5

Đá hộc

2458/1 KQTN CTĐS

13/9/2012

6

Đa dăm 2.5x5

2458/2/ CTĐSKQTN


13/9/2012

12/9/2012

Nguồn gốc
vật liệu
Sông cái – Nha
Trang
Rù kì – Nha
Trang
XM Nghi Sơn
PC40
Giác lan – Ninh
Thuận
Rù kì – Nha
Trang
Giác lan – Ninh
Thuận

Đơn vị thí nghiệm
CTCPCTĐS-LAS-XD144
CTCPCTĐS-LAS-XD144
CTCPCTĐS-LAS-XD144
CTCPCTĐS-LAS-XD144
CTCPCTĐS-LAS-XD144
CTCPCTĐS-LAS-XD144


2454 /CTĐS-KQTN
11/9/2012

Thép Pomina
CTCPCTĐS-LAS-XD144
7 Thép gờ D10
2454/1/CTĐS-KQTN 11/9/2012
Thép Pomina
CTCPCTĐS-LAS-XD144
8 Thép gờ D 12
Thép
gờ
D
14
2454/2/CTĐS-KQTN
11/9/2012
Thép
Pomina
CTCPCTĐS-LAS-XD144
9
Thép
gờ
D16
2454/3/CTĐS-KQTN
11/9/2012
Thép
Pomina
CTCPCTĐS-LAS-XD144
10
4/- Kết luận :
Cát vàng, Đá 1x2, Xi măng nghi sơn PCB40, Đá dăm 4x6, Đá hộc, Đá dăm 2,5x5,Thép
các loại, đảm bảo chất lượng về u cầu kỹ thuật của dự án. Chấp nhận cho các loại vật
tư trên đưa vào sử dụng cơng trình.


Đ/D. TƯ VẤN GIÁM SÁT

Đ/D. NHÀ THẦU THI CƠNG XD

TVGS

PT.KỸ THUẬT THI CƠNG

Thuận Đức Khải

Đào Xn Tân

BAN 3-MẪU 03-NTVT-VL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú n, ngày 08
tháng 08 năm 2011
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, VẬT LIỆU
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÔNG TRÌNH
Cơng trình: Cầu Trà ô Km 1146+534
Dự án Cải tạo,nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội-TP. HCM.
Gói thầu xây lắp số 7- CYPK1
Vị trí: Km 1146+534 ĐSTN
Loại vật tư, vật liệu : Ray P50 và phụ kiện Bu lơng mối (ê cu + vòng đệm )
1/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
a/ Giám sát xây dựng cơng trình: Ban QLDA đường sắt khu vực 3:

- Ơng: Hồng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó trưởng phòng KT-TVGS
thường trú
- Ơng: Trần Thanh Cao
Chức vụ: Tư vấn giám sát chuyên ngành
b/ Nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình: Cơng ty cổ phần TCT cơng trình đường sắt
- Ơng: Nguyễn Cơng Bình
Chức vụ: P.TGĐ Chỉ huy trưởng thi cơng
- Ơng: Nguyễn Văn Nam
Chức vụ: PT.Kỹ thuật thi cơng
2/- Kết quả nghiệm thu tại hiện trường:
TT

Néi dung c«ng viƯc

01

Ray P50 L = 25m

02

Lập l¸ch P50

§¬n

Thanh
C¸i

Khèi lỵng


Ghi chó

10
12

03 Bu l«ng mèi

36
3/- Các Phiếu kết quả thí nghiệm ,Chứng chỉ kiểm
đònh
kèm theo :
- Nguồn gốc : Ray P50 Nhập khẩu từ CHLB Nga về phục vụ
thi công gói thầu số 11. Dự án thay TVBT K1, K2. Đã được
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam nghiệm thu ngày 23 / 05
/ 2010 và 22 / 9 / 2010.( Có Biên bản pho to đính kèm) và
tờ trình số 01 ngày 25/07/2011 của Nhà thầu xin điều
chuyển từ gói thầu số 11 về gói thầu số 7-Cầu yếu.
- Các kết quả thí nghiệm ray lập lách và phụ kiện:
Số 2010-6264/TN/1 đến 2010/6268/TN/1 và 2010-2796/TN/1
đến 2010-2800/TN/1
+ Đai ốc, bu lông mối ray P50 Thí nghiệm của Trung tâm
KTQLCL1
4/- Kết luận :
Ray, Lập lách P50 và phụ kiện loại đảm bảo chất lượng và
yêu cầu kỹ thuật của dự án.Chấp nhận cho các loại vật tư trên đưa vào
sử dụng cơng trình
Đ/D. TƯ VẤN GIÁM SÁT
Đ/D. NHÀ THẦU THI CƠNG XD



Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình



×