Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

LICH BAO DUONG HYUNDAI HD 72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.08 KB, 8 trang )

LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI HD 72
MODEL

HD 72

KIỂU DẪN ĐỘNG

4x2, Tay lái thuận, 03 chỗ ngồi

ĐỘNG CƠ

Model:D4DB-d - 4 Xilanh thẳng hàng- TURBO Euro 2
Dung tích Xylanh (cc)

HỘP SỐ
THÔNG SỐ CƠ BẢN

3,907

Công suất Max (Ps/rpm)

120/3200

Momen xoắn cực đại (Kgm/rpm)

30/2000

Tỷ số nén


18:1

Tiêu hao nhiên liệu (lit/km)

12.9

Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi
Kích thước ngoài(mm)

6624x2050x2205

Kích thước thùng (mm)

4900x2000x380

Chiều dài cơ sở (mm)

3735

Khoảng sang gầm xe (mm)

235

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm)

7.3

Khả năng vượt dốc

30.3 độ


Tự trọng (Kg)

2860

Tải trọng (Kg)

3500

Tổng trọng lượng (Kg)

6555

Tốc độ tối đa (Km/h)

85

Số chỗ ngồi

03


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

Bình nhiên liệu (lít)
CỠ LỐP
HỆ THỐNG LÁI
HỆ THỐNG PHANH
HỆ THỐNG TREO
NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ

100

Trước/sau: 7.00R 16- 12PR
Cơ khí có trợ lực
Trước/sau: Dạng tang trống mạch kép thủy lực, trợ lực chân không.
Nhíp hợp kim dạng nửa elip, ống giảm chấn thủy lực
Điều hòa/Cassette



01 Lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề sửa chữa
NỘI DUNG BẢO HÀNH ĐỊNH KỲ
I.NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:

Các nội dung bảo dưỡng sau đây phải được thực hiện để đảm bảo hiệu suất và việc điều khiển xe tốt.Giữ lại
những biên nhận đối với các dịch vụ về xe để đảm bảo quy cách bảo hành. Chỗ mà cả về km và thời gian được
chỉ ra, các dịch vụ thường được sử dụng bất cứ khi nào xảy ra trước tiên.
Dù là một hệ thống chắc chắn ở cùng kỳ bảo dưỡng, sai số của việc kiểm tra hay thay thế có thể khác trên
tương đối với mỗi cái khác nhau do đặc điểm của hệ thống.
R: Thay thế I: Kểm tra, vệ sinh, sửa chửa, hoặc thay thế nếu cần thiết. A: Điều chỉnh
Thời gian (km) X 1000

1

5 10 15 20 25 30 35 40 45

50


55

60 65 70 75 80 85 90 95 100

Thời gian (dặm) X 1000

1

3 6 9 12 15 18 21 24 27

30

33

36 39 42 45 48 51 54 57 60

NO. Danh Mục
1

Nhớt làm mát động cơ

2

Nhớt D4AF, D4AL

R

R

R


R

R

R

RR R R R R R R

R

R

R

R R R R R R R R

R

RR R R R R R R

R

R

R

R R R R R R R R

R


R

R

động


D4DC, D4DD

R

Lọc

D4AF, D4AL

R

R

R

R

R

R

R


R

R

nhớt D4DA,
động D4DB,D4DC,D4DBcơ

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

d,D4DB

3

Lọc nhiên liệu

4

Ống dẫn nhiên liệu

5

Loai bỏ các chất cặn bã
trong thùng nhiên liệu

R

I I

I

I

I

I


I

I

I

I

I

I

I

I

I

I I I I

I

I

I

I

I


I

I

I

I

I


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

6

Xả nước trong bộ tách

Xã hàng tuần và thay thế nếu cần

nước
7

Lọc không khí

8

Khe hở van

9


Rò rỉ gas

10

Độ căng và hư hỏng của

Vệ sinh cứ 6000km và thay mới cứ 48000km
A

A
I

Áp xuất bơm nhiên liệu
và kim phun

12

Thời gian phun nhiên liệu

13

Nắp két nước

14

Bu lông mặt máy

15

Điều kiện hoạt động của


I

I

Dây curoa

17

Van hằng nhiệt

I

I

I

A
I

I

A
I

I

I

I


I

I

I

I

I

I

I

I

Kiểm tra trước khi lái xe

động cơ
16

A

Điều chỉnh cứ 5000 km và thay thế cứ 48000 km

dây curoa quạt làm mát
11

A


I

I I I

I

I

I

I

I

I

I

I R

I

I

I

I I I I R I

I


I

I

Kiểm tra nếu cần thiêt

* 1 Xác định đúng định ngạch thay lọc nhớt theo điều kiện nặng cho những vùng cao
* 2 Nếu động cơ được lắp lọc nhớt nhánh hoặc lọc nhớt kết hợp thì hãy thay nhớt theo định ngạch 10.000 km
R: Thay thế I: kiểm tra, điều chỉnh, vệ sinh, sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết.
Thời gian (km) X 1000

1

5 10 15 20 25 30 35 40 45

50

55

60 65 70 75 80 85 90 95 100

Thời gian (dặm) X 1000

1

3 6 9 12 15 18 21 24 27

30


33

36 39 42 45 48 51 54 57 60

NO. Danh Mục
Bộ truyền lực
1

Dầu bộ truyền lực

2

Ly hợp/độ rơ chân phanh
và điề kiện hoạt động

R

I

I

I

R

I

I

I


I

R

R

I

I

I

I

I


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

3

Dầu trợ lực côn

4

Độ lỏng của cần số

5


Vòng hãm khóp nối trục

Thay thế cứ sau mỗi năm
I

I

I

I

I

I

I

I

I

Kiểm tra xiết chặt cứ 30.000km

các đăng
6

I

Tra mỡ vòng bi trung gian


Bôi mỡ cứ 50.000km

trục các đăng
Hệ thống lái
1

Dầu cầu sau

2

Tình trạng trục trước và

Thay thế sau 8000km đầu tiên và sau đó cứ một năm hoặc 40.000km

trục sau
3

Độ rơ và hư hỏng của
vòng bi bánh trước bánh
sau

4

I I I

I

I

I


I

I

I

I

I

I I I I

I

I

I

I

I

I I

I

I

I


I

I

I

I

I

I I I I

I

I

I

I

I

Thay
thế cứ
sau 1
năm

Tra mỡ vòng bi bánh


R

trước bánh sau

R

R

5

Bulong tắc ke bánh xe

Kiểm tra xiết chặt cứ 50 km dến 100 km kể từ khi thay lốp

6

Xiết chặt bulong tắc ke

Xiết chặt sau 1000km đầu tiên và sau đó cứ 5.000km

7

Áp suất hơi của lớp và

Kiểm tra sau 10.000 km đầu và sau đó kiểm tra thường xuyên trước khi lái

tình trạng hư hỏng
8

xe


Đảo lốp

Cứ sau 15.000 km

Hệ thống lái
1

Dầu trợ lực lái

R

2

Sự rò rỉ của dầu trợ lực lái

I I I

I

I

I

I

I

I


I

I

I I I I

I

I

I

I

I

3

Độ rơ của vô lăng và thanh

I I I

I

I

I

I


I

I

I

I

I I I I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

giằng
4


Hệ thống lái/rô tuyn

R

I

I

I

R

I

I

I


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

5

Đo độ trượt ngang

6

Chức năng hệ thống lái


7

Bơm trợ lực dây curoa

I

I

I

I I

I

I

I

I

I

I

I

I

I I I I


I

I

I

I

I

I I I

I

I

I

I

I

I

I

I

I I I I


I

I

I

I

I

* Thay thế hoặc đưa xe đến trạm dịch vụ Hyundai
Hệ thống phanh chân
1

Dầu trợ lực phanh

2

Tình trạng trục trước trục
sau

3

I

I

I

R


I

I

I

R

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I


I

Khe hở ở má phanh và độ

Kiểm tra cứ sau 5000 km hoặc khi nào thấy cần thiết

mòn
4

Trống phanh và má phanh

5

Độ rơ chân phanh

6

Khoảng cách giữa chân

I

I I I

I

I

I


I

I

I

I

I

I

phanh và sàn xe

I

I

I

I

I

I

I

I I I I


I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I


I

I

Hệ thống tay
1

Chức năng của phanh tay

Kiểm tra cứ sau 10.000 km. ( Đối với xe kinh doanh và vận chuyển hàng )
cường độ chạy nhiều cứ sau 5.000 km

2

Độ mòn của trống phanh

I

I

I

I

I

I

I


I

I

I

3

Độ mòn của má phanh

I

I

I

I

I

I

I

I

I

I


* Kiểm tra thường xuyên trước khi lái xe.
R: Thay thế, I: Kiểm tra điều chỉnh và vệ sinh, sửa chữa thay thế nếu cần thiết
Thời gian (km) X 1000

1

5 10 15 20 25 30 35 40 45

50

55

60 65 70 75 80 85 90 95 100

Thời gian (dặm) X 1000

1

3 6 9 12 15 18 21 24 27

30

33

36 39 42 45 48 51 54 57 60

NO. Danh Mục
Hệ thống treo
1


Độ nghiêng của giảm sốc

Kiểm tra sau 10.000 km đầu và sau đó cứ sau 5000 km hoặc khi thấy cần
thiết


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

2

Tình trạng của hệ thống

3

Quang nhíp **

4

Tình trạng của lá nhíp

5

Độ lỏng của lá nhíp

6

Rò rỉ dầu của ống giảm
chấn

I


I
Xiết chặt sau 10.000 km sau đó ứ 20.000 km

I I

I

I

Kiểm tra cứ sau 10.000km hoặc khi thấy cần thiết

I

I I

I

I

I

I

I

I

I


I

I

**Xiết chặt lại sau 1.000 km đầu sau khi thay thế nhíp và quang nhíp.
II.VẬT TƯ THAY THẾ:
TT

CHI TIẾT

LOẠI MỠ

KẾ HOẠCH

1

TT CHI TIẾT LOẠI MỠ KẾ HOẠCH
5

VÒNG BI TRUNG GIAN
TRỤC CÁC ĐĂNG

NLGI EP#2

Cứ sau 50.000
km

CHỐT
XOAY


Cứ sau

DƯỚI,

NL GI #2 10.000km hoặc 3

TRÁI,

tháng

PHẢI
2

6
BI CHỮ THẬP VÀ BẠC

NLGI EP#2

TAY ĐÒN

1.000 km đầu

HỆ

Cứ sau 15.000

THỐNG

km


NL GI #2

LÁ ( BA

Cứ sau 15.000
VÒNG BI BÁNH SAU

NL GI #2

7

km hoặc 6

LÁI RÔ

tháng

4

CHỐT XOAY DƯỚI, TRÁI,
PHẢI

Cứ sau
NL GI #2

HỆ
THỐNG

Cứ sau
NL GI #2 10.000km hoặc 3

tháng

TYUN
8

NHÍP

10.000km

TRƯỚC,

hoặc 3 tháng

NHÍP SAU

10.000 km hoặc
3 tháng

DỌC )
3

tiên, cứ sau

Cứ sau
NL GI #2 10.000km hoặc 3
tháng

LOẠI DẦU BÔI TRƠN:
DANH MỤC


LOẠI DẦU

SỐ LƯỢNG
SAE 0W/30: Dưới

Tiêu chuẩn API phẩm
Dầu động cơ

cấp CF-4 hoặc cao
hơn

10 độ C
SAE 30W: ( 0 Đến
10 độ C )
SAE 0W/30: ( trên
15độ C )

Tổng cộng 9,0 ( tính cả
lọc

dầu

Đáy cát te 8,0

9,3

)


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72


SAE 0W/30: ( trên
20 dến 40 độ C )
SAE 0W/30:( 25 dến
40 độ C )
SAE 0W/30: 5 dến
40 độ C )
M2S5: 4,0 ( với tỷ số
truyền bộ trích công suất:
Nhiệt độ vùng lạnh:API GL -4

M3S5: 3,4 ( với tỷ số

80W-90

Dầu bộ truyền lực

4,5)
truyền bộ trích công suất:

Vùng nhiệt đới: API GL -4 SAE
90

3,9)
M035S5: 3,2 ( với tỷ số
truyền bộ trích công suất:
3,7)

Dầu cầu


Nhiệt độ vùng lạnh:API GL -4

D2H, D3H, F302: 4,5

80W-90

D033H : 5,8

Vùng nhiệt đới: API GL -4 SAE
90

F320 : 5,6

Dầu trợ lực cái

PSF-3

1,2

Dầu ly hợp, Dầu phanh

SAE J1703 EQUIVALENT

0,305 0,555 (D4DD)

Vòng bi bánh xe

Mỡ đa năng

Theo quy định


Dung dich Ethylenn glycon cho

Nước làm mát động cơ

két nước bằng nhôm

Theo quy định

III.BẢO DƯỠNG XE TRONG ĐIỀU KIỆN KHẮC NGHIỆT:
Các danh mục sau cần phải bảo trì thường xuyên để đảm bảo xe hoạt động bình thường trong điều kiện sủ
dụng khắc nghiệt khắc nghiệt Tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ hơn:
I: kiểm tra điều chỉnh thay thế nếu cần thiết, R: Thay thế
DANH MỤC BẢO TRÌ

CÔNG VIỆC
BẢO TRÌ

KẾ HOẠCH BẢO TRÌ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG XE

NHỚ ĐỘNG

D4AF,D4AL

R

Cứ 3.000 km




D4DA,D4D8,D4DC,D4DBD,D4DD

R

Cứ 5.000 km

NHỚT LỌC

D4AF,D4AL

R

Cứ 5.000 km

ĐỘNG CƠ

D4DA,D4D8D4DC,D4DBDD4DD

R

Cứ 5.000 km

Lọc không khí

R

Thường xuyên hơn

C,E


Má Phanh

I

Thường xuyên hơn

C,D,G,H

Trống

I

Cứ 20.000km

C,D,G,H

Hệ thống lái

I

Thường xuyên hơn

C,D,E,F,G,H

A,B,C,F,G,H

Điều kiện sử dụng xe khắc nghiệt
A - Lái xe liên tục trong khoảng cách ngắn
B - Nổ máy không tải quá lâu
C - Xe chạy trong khu vực bụi bậm


E - Xe chạy trên khu vực nhiều cát
F - Thời gian lái xe trên 50% trong điều kiện tắt
đường, nhiệt độ trên 32 độ C
G - Xe chạy trên khu vực đồi núi


LỊCH BẢO DƯỠNG HYUNDAI MIGHTY HD72

D - Xe chạy trong khu vực có hoặc muối lạnh giá hoặc các chất
ăn mòn khác

H - Xe chở quá tải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×