Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Sinh học 8 bài 21: Hoạt động hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.97 KB, 5 trang )

Bài 21.

GIÁO ÁN SINH HỌC 8
HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được hoạt động của các cơ và sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào, thở ra.
- Nêu được khái niệm dung tích sống.
- Phân biệt thở sâu và thở bình thường rút ra ý nghĩa của thở sâu.
- Nêu được cơ chế và mối quan hệ giữa trao đổi khí ở phổi và tế bào.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu sự thông khí
ở phổi, sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực khi hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
3. Thái độ
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi lên lớp.
- Tích cực xây dựng bài.
II-Phương pháp
- Động não.
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
III-Phương tiện
- Tranh (phim) Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi khi hít vào và thở ra.
- Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào và thở ra.
- Thiết bị đo nồng độ oxi trong không khí khi hít vào và thở ra (nếu có).

TaiLieu.VN



Page 1


- Bảng phụ.
- Sơ đồ cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn nào?
- Kể tên các cơ quan trong hệ hô hấp và chức năng của chúng.
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Trong bài trước chúng ta đã nắm được cấu tạo của hệ hô hấp. Trong bài này chúng ta sẽ phải
tìm hiểu xem hoạt động hô hấp diễn ra như thế nào? Cơ chế thông khí là gì? Sự trao đổi khí ở
phổi và tế bào có gì giống và khác nhau?
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thông khí ở phổi
Mục tiêu: HS nắm được cơ chế thông khí ở phổi thực chất là hít vào và thở ra, thấy được sự
phối hợp hoạt động của các cơ quan: cơ, xương.
TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

18’ - Yêu cầu HS nghiên cứu - HS tự nghiên cứu thông tin
thông tin SGK và trả lời SGK và trả lời câu hỏi, rút ra
câu hỏi: Thực chất của sự kết luận.

thông khí ở phổi là gì?
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H
21.1, đọc chú thích, trao
đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Các cơ xương ở lồng
ngực đã phối hợp hoạt
động với nhau như thế nào
để làm tăng, giảm thể tích

TaiLieu.VN

Nội dung
I-Thông khí ở phổi

- Thể tích lồng ngực và
phổi thay đổi nhờ hoạt
động của các cơ hô hấp
- HS nghiên cứu H 21.1, thảo gây ra các động tác hít
luận nhóm, đại diện các nhóm vào, thở ra, giúp cho
không khí trong phổi
phát biểu bổ sung.
thường xuyên đổi mới.
+ Khi thể tích lồng ngực kéo
lên trên đồng thời nhô ra phía - Một cử động hô hấp
trước, tiết diện mặt cắt dọc ở gồm: một lần hít vào và
vị trí mô hình khung xương một lần thở ra.
sườn được kéo lên là hình - Nhịp hô hấp là số cử

Page 2



lồng ngực?

chữ nhật, còn ở vị trí hạ thấp động hô hấp trong một
là hình bình hành.
phút.

+ Diện tích hình chữ nhật lớn - Dung tích phổi gồm:
hơn bình hành nên thể tích + Khí lưu thông hay khí
lồng ngực hít vào lớn hơn thể thở ra bình thường.
+ Vì sao các xương sườn tích thở ra.
ở lồng ngực được nâng lên + Khi hít vào bình thường, + Khí bổ sung hay khí hít
thì thể tích lồng ngực lại chưa thở ra ta có thể hít thêm vào gắng sức.
tăng và ngược lại?
1 lượng khoảng 1500 ml khí + Khí dự trữ hay khí thở ra
gắng sức.
- GV nhận xét trên tranh, bổ sung.
giúp HS kết luận.
+ Khi thở ra bình thường, + Khí cặn hay khí tồn ở
chưa hít vào ta có thể thở ra phổi.
gắng sức 1500 ml khí dự trữ. - Dung tích sống: là thể
+ Thể tích khí tồn tại trong tích không khí lớn nhất mà
phổi sau khi thở ra gắng sức mà một cơ thể có thể hít
vào và thở ra.
còn lại là khí cặn.
+ Thể tích khí hít vào thật sâu
và thở ra gắng sức gọi là
dung tích sống.

- GV treo H 21.2 để giải

thích cho HS 1 số khái - HS đọc mục “Em có biết”,
niệm: dung tích sống, khí thảo luận nhóm để trả lời câu
bổ sung, khí lưu thông, khí hỏi:
cặn, khí dự trữ.
- Rút ra kết luận.
- Dung tích phổi khi hít
vào, thở ra bình thường và
gắng sức có thể phụ thuộc
vào các yếu tố nào?
- GV yêu cầu HS giải
thích: Vì sao ta nên tập hít
thở sâu?

TaiLieu.VN

Page 3


Hoạt động 2: Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Mục tiêu: HS trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào, đó là sự khuếch tán của
các chất khí oxi và cacbonic.
TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

10’ - Yêu cầu HS nghiên cứu - HS tự nghiên cứu

bảng 21, thảo luận trả lời thông tin SGK, quan sát
câu hỏi:
bảng 21, thảo luận
nhóm.

II-Trao đổi khí ở
phổi và tế bào

+ Nhận xét thành phần khí - Đại diện nhóm trình
oxi và khí cacbonic hít vào bày.
và thở ra?
+ Tỉ lệ % oxi trong khí
thở ra nhỏ do oxi đã
khuếch tán từ phế nang
+ Do đâu có sự chênh lệch vào mao mạch máu.
nồng độ các chất khí?
+ Tỉ lệ % CO2 trong khí
thở ra lớn do khí CO2 đã
khuếch tán từ máu vào
mao mạch phế nang.
- Quan sát H 21.4 mô tả sự
- Rút ra kết luận.
khuếch tán O2 và CO2?

Trao đổi khí ở phổi
gồm sự khuếch tán
của oxi từ không khí
ở phế nang vào máu
và của cacbonic từ
máu vào không khí

phế nang.

1. Trao đổi khí ở
phổi

2. Trao đổi khí ở tế
bào

Trao đổi khí ở tế
bào gồm sự khuếch
tán của oxi từ máu
- Thực chất sự trao đổi khí
vào tế bào và của
xảy ra ở đâu?
+ Thực chất tế bào là nơi cacbonic từ tế bào
sử dụng O2 và thải CO2 vào máu.
(trao đổi khí ở tế bào).
Các khí trao đổi ở
Sự tiêu tốn O2 ở tế bào phổi và tế bào đều
đã thúc đẩy trao đổi khí theo cơ chế khuếch
ở phổi. Trao đổi khí ở tán từ nơi có nồng
phổi tạo điều kiện cho độ cao tới nơi có
trao đổi khí ở tế bào.
nồng độ thấp.

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.

TaiLieu.VN


Page 4


- GV nhắc lại trọng tâm bài học: sự thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi và tế bào.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Bài tập: chọn câu đúng
Hô hấp sâu có ý nghĩa
a. giảm nồng độ CO2 trong khí cặn.
b. thể tích khí cặn giảm.
c. thể tích khí trao đổi tăng.
d. không khí trong phổi được đổi mới, nhận nhiều O2, thải nhiều CO2.
- Đáp án: a, c, d.
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 22.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

TaiLieu.VN

Page 5



×