HỌC VIÊN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN NHƯ QUỲNH
ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN,
NĂNG SUẤT MỘT SỐ GIỐNG KHOAI TÂY
VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGUỒN PHÂN HỮU CƠ
ĐẾN GIỐNG PO7 TẠI BÌNH LỤC – HÀ NAM
Chuyên ngành:
Khoa học cây trồng
Mã số:
Người hướng dẫn:
60.62.01.10
TS. Nguyễn Văn Phú
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận văn này là trung thực, khách quan và chưa từng được sử
dụng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Nguyễn Như Quỳnh
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn, ngoài sự cố
gắng của bản thân tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo,
sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hoàn thành luận văn, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết
ơn sâu sắc tới thầy giáo TS. Nguyễn Văn Phú đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công
sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
Bộ môn Sinh lý thực vật, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ, viên chức Trung tâm Khuyến
nông tỉnh Hà Nam, UBND xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam đã tạo điều kiện
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Bên cạnh đó tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới chồng, gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp những người luôn bên cạnh động viên, giúp đỡ tôi về mọi mặt, khuyến khích tôi
hoàn thành luận văn này./.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Nguyễn Như Quỳnh
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ................................................................................................................ i
Lời cảm ơn ................................................................................................................... ii
Mục lục ....................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt.................................................................................................. vi
Danh mục bảng .......................................................................................................... vii
Danh mục đồ thị ......................................................................................................... vii
Trích yếu luận văn ..................................................................................................... viii
Thesis Abstract ............................................................................................................ ix
Phần 1. Mở đầu .......................................................................................................... 1
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................... 1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3.
Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.4.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .......................................................................... 3
1.4.1
Ý nghĩa khoa học ............................................................................................. 3
1.4.2
Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................. 3
Phần 2. Tổng quan tài liệu ......................................................................................... 4
2.1.
Giá trị sử dụng của cây khoai tây ..................................................................... 4
2.2.
Tình hình sản xuất, tiêu thụ khoai tây trên thế giới và việt nam. ....................... 5
2.2.1.
Tình hình sản xuất, tiêu thụ khoai tây trên thế giới ........................................... 5
2.2.2.
Tình hình sản xuất, tiêu thụ khoai tây ở Việt Nam. ........................................... 7
2.3.
Tình hình nghiên cứu khoai tây trên thế giới và ở việt nam ............................ 10
2.3.1.
Nghiên cứu về giống khoai tây ....................................................................... 10
2.3.2.
Nghiên cứu về vai trò của phân hữu cơ đối với khoai tây ............................... 19
2.3.3.
Nghiên cứu và sử dụng chế phẩm EM ............................................................ 22
Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ....................................................... 24
3.1
Địa điểm nghiên cứu ...................................................................................... 24
3.2.
Thời gian nghiên cứu ..................................................................................... 24
3.3.
Đối tượng, vật liệu nghiên cứu ....................................................................... 24
3.4.
Nội dung nghiên cứu...................................................................................... 25
3.5.
Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 25
3.5.1.
Bố trí thí nghiệm ............................................................................................ 25
3.5.2.
Các biện pháp kỹ thuật ................................................................................... 26
3.5.3.
Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp đánh giá .............................................. 27
iii
3.5.4.
Phương pháp xử lý số liệu.............................................................................. 31
Phần 4. Kết quả và thảo luận ................................................................................... 32
4.1.
Thí nghiệm 1: đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất của
một số giống khoai tây tại bình lục – hà nam.................................................. 32
4.1.1
Tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của các giống khoai tây tại Bình Lục –
Hà Nam ......................................................................................................... 32
4.1.2.
Động thái tăng trưởng chiều cao của các giống khoai tây tại Bình Lục –
Hà Nam ......................................................................................................... 34
4.1.3.
Một số đặc điểm sinh trưởng của các giống khoai tây tại Bình Lục – Hà
Nam ............................................................................................................... 36
4.1.4.
Một số chỉ tiêu sinh trưởng, sinh lý của các giống khoai tây tại Bình Lục
– Hà Nam ...................................................................................................... 37
4.1.5.
Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính của các giống khoai tây tại Bình Lục –
Hà Nam ......................................................................................................... 39
4.1.6.
Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống khoai tây thí
nghiệm tại Bình Lục – Hà Nam...................................................................... 41
4.1.7.
Một số đặc điểm hình thái củ của các giống khoai tây thí nghiệm tại Bình
Lục – Hà Nam ............................................................................................... 44
4.1.8.
Tỷ lệ, kích thước củ của các giống khoai tây tại Bình Lục – Hà Nam ............. 45
4.1.9.
Đánh giá chất lượng thử nếm sau luộc của các giống khoai tây tại Bình
Lục – Hà Nam ............................................................................................... 47
4.1.10. Năng suất chất khô của các giống khoai tây tại Bình Lục – Hà Nam ............... 49
4.1.11. Hiệu quả kinh tế của các giống khoai tây tại Bình Lục – Hà Nam ................... 49
4.2.
Thí nghiệm 2: ảnh hưởng của các nguồn hữu cơ được xử lý chế phẩm
emina đến giống po7 tại bình lục – hà nam ...................................................... 50
4.2.1.
Tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của giống khoai tây PO7 trên các
nguồn phân hữu cơ tại Bình Lục – Hà Nam.................................................... 50
4.2.2.
Ảnh hưởng của các nguồn phân bón hữu cơ đến tình hình sâu bệnh hại
trên giống khoai tây PO7 tại Bình Lục – Hà Nam........................................... 51
4.2.3.
Ảnh hưởng của các nguồn phân bón hữu cơ đến năng suất và các yếu tố cấu
thành năng suất của các giống khoai tây PO7 tại Bình Lục – Hà Nam............ 52
4.2.4.
Ảnh hưởng của các nguồn phân bón hữu cơ đến tỷ lệ, kích thước củ của giống
khoai tây PO7 tại Bình Lục – Hà Nam............................................................. 55
4.2.5. Hạch toán hiệu quả kinh tế của giống khoai tây PO7 trên các nền phân bón
hữu cơ khác nhau tại Bình Lục – Hà Nam ...................................................... 57
iv
Phần 5. kết luận và kiến nghị ................................................................................... 59
5.1
Kết luận ......................................................................................................... 59
5.2.
Kiến nghị ....................................................................................................... 59
Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 60
PHỤ LỤC.................................................................................................................. 64
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa tiếng viết tắt
BVTV
Bảo vệ thực vật
CIP
Trung tâm khoai tây quốc tế (Internetional potato center)
CIAT
Trung tâm Quốc tế về nông nghiệp nhiệt đới (The International
Center for Tropical Agriculture)
CGIAR
Nhóm tư vấn nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế (The
Consultative Group on International Agricultural Research)
CT
Công thức
CV%
Hệ số biến động (Coefficient of Variation)
Đ/C
Đối chứng
FAO
NL
Tổ chức lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc (Food and
Agriculture Organization of the United Nations)
Giới hạn sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa (Least significant
diffirent)
Nhắc lại
NN &PTNT
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NSLT
Năng suất lý thuyết
NSTT
Năng suất thực thu
RCB
Khối ngẫu nhiên đầy đủ (Randomized Complete Block Design)
RTB
Cây lấy củ, rễ và chuối ( Roots, Tubers and Bananas)
TT
Thứ tự
LSD
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây trên thế giới ................................ 6
Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây của các Châu lục năm 2013 ....... 7
Bảng 2.3 Diện tích, năng xuất, sản lượng khoai tây của Việt Nam ............................. 8
Bảng 4.1. Tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của các giống khoai tây thí nghiệm .... 33
Bảng 4.2. Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các giống khoai tây thí
nghiệm (cm) ............................................................................................. 34
Bảng 4.3. Một số đặc điểm sinh trưởng của các giống khoai tây thí nghiệm ............. 36
Bảng 4.4. Một số chỉ tiêu sinh trưởng, sinh lý của các giống khoai tây thí nghiệm .......... 37
Bảng 4.5. Mức độ nhiễm bệnh hại chính của các giống khoai tây thí nghiệm............ 40
Bảng 4.6. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống khoai tây
thí nghiệm ................................................................................................ 41
Bảng 4.7. Đặc điểm củ của các giống khoai tây thí nghiệm ...................................... 44
Bảng 4.8. Tỷ lệ, kích thước củ của các giống khoai tây thí nghiệm ........................... 45
Bảng 4.9. Đánh giá chất lượng thử nếm sau luộc của các giống khoai tây thí
nghiệm ..................................................................................................... 47
Bảng 4.10. Tỷ lệ chất khô và năng suất chất khô của các giống khoai tây thí
nghiệm ..................................................................................................... 49
Bảng 4.11. Hạch toán hiệu quả kinh tế sơ bộ của các giống khoai tây thí nghiệm.............. 49
Bảng 4.12. Ảnh hưởng của các nguồn phân bón hữu cơ đến tỷ lệ mọc và thời gian
sinh trưởng của giống khoai tây PO7 ........................................................ 51
Bảng 4.13. Ảnh hưởng của các nguồn phân bón hữu cơ đến tình hình bệnh hại
trên giống khoai tây PO7 .......................................................................... 52
Bảng 4.14. Ảnh hưởng của các nguồn phân hữu cơ đến yếu tố cấu thành năng
suất và năng suất giống khoai tây PO7 ..................................................... 53
Bảng 4.15. Ảnh hưởng của các nguồn phân hữu cơ đến tỷ lệ kích thước củ khoai
tây PO7 .................................................................................................... 56
Bảng 4.16. Hạch toán hiệu quả kinh tế của giống khoai tây PO7 trên các nền phân
bón hữu cơ khác nhau............................................................................... 57
vii
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 4.1. Năng suất thực thu của các giống khoai tây tham gia thí nghiệm ................43
Đồ thị 4.2. tỷ lệ kích thước củ to và củ trung bình của các giống khoai tây tham gia thí
nghiệm .......................................................................................................46
Đồ thị 4.3. Ảnh hưởng của các nguồn phân hữu cơ đến năng suất thực thu của giống
khoai tây PO7 ............................................................................................54
Đồ thị 4.4. Ảnh hưởng của các nguồn hữu cơ đến tỷ lệ kích thước củ to và củ trung bình
của khoai tây PO7 ......................................................................................56
viii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tên tác giả: Nguyễn Như Quỳnh
Tên luận văn: Đặc điểm sinh trưởng phát triển, năng suất một số giống khoai tây
và ảnh hưởng của các nguồn phân hữu cơ đến dtin
=218. Phân Hữu cơ
57.
/>
58.
/>
59.
/>
60.
/>
61.
/>
63
PHỤ LỤC
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG ĐỀ TÀI
Hình 2: Đo đếm thu thập số liệu
Hình 1: Giống PO7
Hình 3: Kiểm tra ruộng thí nghiệm
64
65
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THỜI TIẾT TỈNH HÀ NAM
VỤ ĐÔNG NĂM 2015
Tháng
Nhiệt độ trung
bình (0C)
Tổng lượng
mưa (mm)
Độ ẩm trung
bình (%)
Tổng số giờ nắng
(giờ)
9
28,1
274
87
117
10
26,4
43
79
147
11
24,4
193
84
97
12
18,5
48
83
54
01
17,1
165
88
34
02
16,4
6
74
100
Nguồn: Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Hà Nam
66
PHỤ LỤC 2
HOẠCH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ TRÊN 1Ha
1. Thí nghiệm 1
Công thức
Số lượng (kg)
Đơn giá
Giống
Thành tiền
Đạm
Phân
Lân
Kali
Thuốc BVTV
Công
PO7
Diamant
973
973
16.000
16.000
15.568.000 15.568.000
10.000
10.000
10.000
10.000
300
300
300
300
Thành tiền (đ)
3.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
Số lượng (kg)
282
282
282
282
10.000
10.000
10.000
10.000
Thành tiền (đ)
2.820.000
2.820.000
2.820.000
2.820.000
Số lượng (kg)
411
411
411
411
3.000
3.000
3.000
3.000
Thành tiền (đ)
1.233.000
1.233.000
1.233.000
1.233.000
Số lượng (kg)
222
222
222
222
Đơn giá (đ)
Thành tiền (đ)
Thành tiền
10.000
10.000
10.000
10.000
2.220.000
600.000
2.220.000
600.000
2.220.000
600.000
2.220.000
600.000
Số lượng (kg)
Hữu cơ
Solara
Atlantic
973
973
16.000
16.000
15.568.000 15.568.000
Đơn giá (đ)
Đơn giá (đ)
Đơn giá (đ)
Thành tiền
Tổng chi (1.000 đ)
Số lượng
(tấn)
NSTT
Giá bán
Tổng thu (1.000 đ)
Lãi (1.000 đ)
16.700.000 16.700.000
16.700.000 16.700.000
44,64
44,64
44,64
44,64
19,7
17,95
19,93
17,31
7.000
7.000
7.000
7.000
137,90
93,26
125,65
81,01
139,51
94,87
121,17
76,53
67
2. Thí nghiệm 2
Hữu
cơ
Đạm
Phân
Lân
Kali
Chế phẩm
EMINA
Thuốc BVTV
Nền +
không bón
phân hữu
cơ
973
973
973
973
16.000
16.000
16.000
16.000
15.568.000 15.568.000 15.568.000 15.568.000
Nền +
rơm rạ đã
qua xử lý
Số lượng (kg)
Đơn giá (đ)
Thành tiền (đ)
Thành tiền (đ)
3.000.000
2.000.000
2.500.000
2.000.000
Số lượng (kg)
282
282
282
282
282
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
Thành tiền (đ)
2.820.000
2.820.000
2.820.000
2.820.000
2.820.000
Số lượng (kg)
411
411
411
411
411
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
Thành tiền (đ)
1.233.000
1.233.000
1.233.000
1.233.000
1.233.000
Số lượng (kg)
222
222
222
222
222
Đơn giá (đ)
Thành tiền (đ)
10.000
2.220.000
10.000
10.000
10.000
10.000
2.220.000
2.220.000
2.220.000
2.220.000
Thành tiền
600.000
600.000
600.000
600.000
Thành tiền
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
17.500.000 17.500.000 17.500.000 17.500.000
46,04
45,04
45,54
45,04
16.700.000
Công thức
Giống
Nền + bùn Nền + bã
thải đã
nấm đã
qua xử lý qua xử lý
Nền +
phân bò
đã qua xử
lý
973
16.000
15.568.000
Đơn giá (đ)
Đơn giá (đ)
Công
Thành tiền
Tổng chi (1.000 đ)
Số lượng
(tấn)
NSTT
Giá bán (đ)
Tổng thu (1.000 đ)
Lãi (1.000 đ)
41,64
20,56
20,3
19,68
20,91
18,25
7.000
143,92
97,88
7.000
7.000
7.000
7.000
142,10
97,06
137,76
92,22
146,37
101,33
127,75
86,11
68
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ
- Thí nghiệm 1
* Xử lý động thái tăng trưởng chiều cao cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
30NGAY FILE CCC30
07/ 2/** 22:59
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
1
VARIATE V003 30NGAY
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .121666
.608331E-01
0.06 0.941 3
2 GIONG$
3 17.2158
5.73861
5.79 0.034 3
* RESIDUAL
6 5.95167
.991945
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 23.2892
2.11720
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
45NGAY FILE CCC30
07/ 2/** 22:59
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V004 45NGAY
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 1.20167
.600834
0.29 0.759 3
2 GIONG$
3 69.3159
23.1053
11.22 0.008 3
* RESIDUAL
6 12.3517
2.05861
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 82.8692
7.53356
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
60NGAY FILE CCC30
07/ 2/** 22:59
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V005 60NGAY
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 10.1267
5.06334
1.29 0.343 3
2 GIONG$
3 115.623
38.5408
9.80 0.011 3
* RESIDUAL
6 23.6000
3.93333
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 149.349
13.5772
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCC30
07/ 2/** 22:59
---------------------------------------------------------------- PAGE
4
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
30NGAY
19.4250
19.4000
19.2000
45NGAY
46.0500
45.4500
46.1750
69
60NGAY
57.5750
55.4250
57.0750
SE(N=
4)
0.497982
0.717393
0.991632
5%LSD
6DF
1.72260
2.48158
3.43021
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT GIONG$
-----------------------------------------------------------------------------GIONG$
Atlantic
Solara
PO7
Diamant
NOS
3
3
3
3
30NGAY
20.5000
20.1333
17.4000
19.3333
45NGAY
47.3333
45.2000
48.7000
42.3333
60NGAY
58.7333
55.6667
60.2333
52.1333
SE(N=
3)
0.575020
0.828374
1.14504
5%LSD
6DF
1.98909
2.86548
3.96087
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCC30
07/ 2/** 22:59
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
30NGAY
45NGAY
60NGAY
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 19.342
12 45.892
12 56.692
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
1.4551
0.99596
5.1 0.9409
2.7447
1.4348
3.1 0.7588
3.6847
1.9833
3.5 0.3435
|GIONG$
|
|
|
0.0340
0.0079
0.0108
|
|
|
|
* Xử lý một số chỉ tiêu sinh trưởng, sinh lý
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CCCC FILE CCCCC
07/ 2/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
1
VARIATE V003 CCCC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 12.3717
6.18583
1.45 0.307 3
2 CTHUC$
3 157.282
52.4275
12.28 0.006 3
* RESIDUAL
6 25.6150
4.26917
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 195.269
17.7517
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
THAN/K FILE CCCCC
07/ 2/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V004 THAN/K
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .185000
.925000E-01
1.88 0.232 3
2 CTHUC$
3 .802500
.267500
5.44 0.039 3
70
* RESIDUAL
6 .295000
.491667E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 1.28250
.116591
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
LAI FILE CCCCC
07/ 2/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V005 LAI
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .101667E-02 .508333E-03
0.06 0.942 3
2 CTHUC$
3 .901958
.300653
35.29 0.001 3
* RESIDUAL
6 .511168E-01 .851946E-02
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 .954092
.867356E-01
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCCCC
07/ 2/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
4
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
CCCC
66.2750
63.8000
65.2500
THAN/K
3.37500
3.40000
3.65000
LAI
2.60500
2.61500
2.62750
SE(N=
4)
1.03310
0.110868
0.461505E-01
5%LSD
6DF
3.57365
0.383509
0.159642
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
Atlantic
Solara
PO7
Diamant
NOS
3
3
3
3
CCCC
67.5667
63.9333
69.1667
59.7667
THAN/K
3.13333
3.63333
3.33333
3.80000
LAI
2.84667
2.39000
2.92667
2.30000
SE(N=
3)
1.19292
0.128019
0.532900E-01
5%LSD
6DF
4.12650
0.442838
0.184339
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCCCC
07/ 2/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
5
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
CCCC
THAN/K
LAI
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 65.108
12 3.4750
12 2.6158
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
4.2133
2.0662
3.2 0.3070
0.34145
0.22174
6.4 0.2319
0.29451
0.92301E-01 3.5 0.9425
71
|CTHUC$
|
|
|
0.0064
0.0386
0.0006
|
|
|
|
* Xử lý các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CU/K FILE CUKHOM
08/ 2/** 12: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
1
VARIATE V003 CU/K
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 1.58167
.790834
3.03 0.123 3
2 CTHUC$
3 2.02250
.674167
2.58 0.148 3
* RESIDUAL
6 1.56500
.260833
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 5.16917
.469924
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
KLTBC FILE CUKHOM
08/ 2/** 12: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
VARIATE V004 KLTBC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 58.8075
29.4038
2.80 0.138 3
2 CTHUC$
3 772.850
257.617
24.49 0.001 3
* RESIDUAL
6 63.1120
10.5187
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 894.770
81.3427
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
NSTT FILE CUKHOM
08/ 2/** 12: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
VARIATE V005 NSTT
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .874948
.437474
0.45 0.663 3
2 CTHUC$
3 15.0211
5.00703
5.10 0.044 3
* RESIDUAL
6 5.89579
.982631
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 21.7918
1.98107
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CUKHOM
08/ 2/** 12: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE
4
72
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
CU/K
5.77500
6.60000
5.90000
KLTBC
71.7650
67.9300
73.1675
NSTT
18.4275
18.6600
19.0800
SE(N=
4)
0.255359
1.62162
0.495639
5%LSD
6DF
0.883328
5.60946
1.71449
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
Atlantic
Solara
PO7
Diamant
NOS
3
3
3
3
CU/K
5.40000
6.20000
6.30000
6.46667
KLTBC
82.6533
66.0233
73.6333
61.5067
NSTT
19.6967
17.9500
19.9333
17.3100
SE(N=
3)
0.294863
1.87249
0.572314
5%LSD
6DF
1.01998
6.47724
1.97973
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CUKHOM
08/ 2/** 12: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE
5
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
CU/K
KLTBC
NSTT
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 6.0917
12 70.954
12 18.722
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.68551
0.51072
8.4 0.1226
9.0190
3.2432
4.6 0.1382
1.4075
0.99128
5.3 0.6634
|CTHUC$
|
|
|
0.1484
0.0013
0.0440
|
|
|
|
* Xử lý số liệu kích thước củ
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
KTCTO FILE KTCUTO
08/ 2/** 13:13
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
1
VARIATE V003 KTCTO
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
73
SUMS OF
SQUARES
MEAN
SQUARES
F RATIO PROB
ER
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 54.9360
27.4680
1.13 0.383 3
2 CTHUC$
3 1120.38
373.459
15.43 0.004 3
* RESIDUAL
6 145.241
24.2068
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 1320.55
120.050
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CUTB FILE KTCUTO
08/ 2/** 13:13
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
VARIATE V004 CUTB
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 45.5462
22.7731
1.46 0.305 3
2 CTHUC$
3 656.581
218.860
14.03 0.005 3
* RESIDUAL
6 93.6143
15.6024
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 795.741
72.3401
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KTCUTO
08/ 2/** 13:13
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
KTCTO
44.9375
49.7025
49.2100
CUTB
42.1525
37.4375
39.1575
SE(N=
4)
2.46002
1.97499
5%LSD
6DF
8.50960
6.83182
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
Atlantic
Solara
PO7
Diamant
NOS
3
3
3
3
KTCTO
60.8267
45.1567
51.5400
34.2767
CUTB
29.3767
41.6667
37.4233
49.8633
SE(N=
3)
2.84059
2.28052
5%LSD
6DF
9.82604
7.88870
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KTCUTO
08/ 2/** 13:13
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM THEO KIEU RCB
4
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
KTCTO
CUTB
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 47.950
12 39.583
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
10.957
4.9200
10.3 0.3833
8.5053
3.9500
10.0 0.3048
74
|CTHUC$
|
|
|
0.0038
0.0047
|
|
|
|
*
Xử lý hàm lượng chất khô của các giống khoai tây tham gia thí nghiệm
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
HLCK FILE HAMLCK
8/ 2/** 13:48
---------------------------------------------------------------- PAGE
THI NGHIEM THIET KE THEO KIEU RCB
1
VARIATE V003 HLCK
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .645001
.322500
1.04 0.410 3
2 CTHUC$
3 5.75000
1.91667
6.20 0.029 3
* RESIDUAL
6 1.85500
.309167
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 8.25000
.750000
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAMLCK
8/ 2/** 13:48
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THI NGHIEM THIET KE THEO KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
HLCK
21.3500
21.4250
21.8750
SE(N=
4)
0.278014
5%LSD
6DF
0.961694
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
Solara
Atlantic
PO7
Diamant
NOS
3
3
3
3
HLCK
21.0333
22.7333
21.3333
21.1000
SE(N=
3)
0.321023
5%LSD
6DF
1.11047
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HAMLCK
8/ 2/** 13:48
---------------------------------------------------------------- PAGE
THI NGHIEM THIET KE THEO KIEU RCB
3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
HLCK
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 21.550
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.86603
0.55603
2.6 0.4102
75
|CTHUC$
|
|
|
0.0294
|
|
|
|
- Thí nghiệm 2
*
Xử lý các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
HCCU/K FILE KQHCCUK
08/ 2/** 14:39
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
1
VARIATE V003 HCCU/K
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .905333
.452667
0.91 0.444 3
2 CTHUC$
4 .869334
.217333
0.44 0.781 3
* RESIDUAL
8 3.99467
.499333
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 5.76933
.412095
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLUONGCU FILE KQHCCUK
08/ 2/** 14:39
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V004 KLUONGCU
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 56.7094
28.3547
1.99 0.199 3
2 CTHUC$
4 296.980
74.2450
5.20 0.024 3
* RESIDUAL
8 114.244
14.2805
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 467.934
33.4238
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
NSTT FILE KQHCCUK
08/ 2/** 14:39
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V005 NSTT
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 3.87458
1.93729
1.70 0.241 3
2 CTHUC$
4 13.1023
3.27558
2.88 0.095 3
* RESIDUAL
8 9.09190
1.13649
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 26.0688
1.86206
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KQHCCUK
08/ 2/** 14:39
---------------------------------------------------------------- PAGE
4
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
SE(N=
5%LSD
5)
8DF
NOS
5
5
5
HCCU/K
6.36000
6.10000
5.76000
KLUONGCU
72.5400
77.3000
75.0600
NSTT
20.4760
20.0900
19.2580
0.316017
1.03050
1.69000
5.51092
0.476757
1.55466
76
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
CT1
CT2
CT3
CT4
CT5
NOS
3
3
3
3
3
HCCU/K
6.03333
6.46667
6.20000
5.86667
5.80000
KLUONGCU
78.6333
71.4667
72.0333
81.8667
70.8333
NSTT
20.5633
20.3033
19.6800
20.9067
18.2533
SE(N=
3)
0.407976
2.18178
0.615491
5%LSD
8DF
1.33037
7.11457
2.00705
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KQHCCUK
08/ 2/** 14:39
---------------------------------------------------------------- PAGE
5
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
HCCU/K
KLUONGCU
NSTT
GRAND MEAN
(N=
15)
NO.
OBS.
15 6.0733
15 74.967
15 19.941
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.64195
0.70664
11.6 0.4441
5.7813
3.7790
5.0 0.1988
1.3646
1.0661
5.3 0.2414
|CTHUC$
|
|
|
0.7813
0.0236
0.0945
|
|
|
|
* Xử lý số liệu kích thước củ
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
HCTLCT FILE HCTLCT
08/ 2/** 17:44
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
1
VARIATE V003 HCTLCT
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 1.11589
.557947
0.06 0.946 3
2 CTHUC$
4 63.1786
15.7947
1.58 0.270 3
* RESIDUAL
8 80.0554
10.0069
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 144.350
10.3107
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE HCTLCTB FILE HCTLCT
08/ 2/** 17:44
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
VARIATE V004 HCTLCTB
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 NLAI
2 .959374
.479687
0.07 0.929 3
2 CTHUC$
4 12.6564
3.16409
0.49 0.747 3
* RESIDUAL
8 51.9678
6.49597
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 65.5835
4.68454
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HCTLCT
08/ 2/** 17:44
77
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
3
MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------NLAI
1
2
3
NOS
5
5
5
HCTLCT
52.6100
53.2780
52.9540
HCTLCTB
37.3420
37.6140
36.9960
SE(N=
5)
1.41470
1.13982
5%LSD
8DF
4.61320
3.71684
-----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT CTHUC$
-----------------------------------------------------------------------------CTHUC$
CT1
CT2
CT3
CT4
CT5
NOS
3
3
3
3
3
HCTLCT
53.8967
51.7167
52.8200
56.1967
50.1067
HCTLCTB
36.8300
38.0133
37.4733
35.8300
38.4400
SE(N=
3)
1.82637
1.47150
5%LSD
8DF
5.95562
4.79842
-----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HCTLCT
08/ 2/** 17:44
---------------------------------------------------------------- PAGE
THIET KE THI NGHIEM KIEU RCB
4
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
HCTLCT
HCTLCTB
GRAND MEAN
(N=
15)
NO.
OBS.
15 52.947
15 37.317
STANDARD
DEVIATION C OF V |NLAI
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
3.2110
3.1634
6.0 0.9460
2.1644
2.5487
6.8 0.9290
78
|CTHUC$
|
|
|
0.2695
0.7471
|
|
|
|