Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de cuong de dap an de thi lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.44 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LỚP 11 LÊN 12 – MÔN SINH
1. So sánh tập tính bẩm sinh và tập tính học được. Cho ví dụ
2. Phân biệt các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.
3. Khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính. Cho ví dụ.
4. Ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính.
5. So sánh thụ tinh trong và thụ tinh ngoài. Cho ví dụ
6. Sinh đẻ có kê hoạch là gì? Vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch?
7. Các biện pháp tránh thai.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LỚP 11 LÊN 12 – MÔN SINH
1. So sánh tập tính bẩm sinh và tập tính học được. Cho ví dụ
2. Phân biệt các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.
3. Khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính. Cho ví dụ.
4. Ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính.
5. So sánh thụ tinh trong và thụ tinh ngoài. Cho ví dụ
6. Sinh đẻ có kê hoạch là gì? Vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch?
7. Các biện pháp tránh thai.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC

THI LỚP 11 LÊN 12
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Sinh học Thời gian làm bài 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI LÊN LỚP

MỨC ĐỘ
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ



NHẬN BIẾT
TL

TN

THÔNG
HIỂU
TL
TN

VẬN DỤNG
TL

TỔNG
SỐ

TN
1

CHƯƠNG
II. CẢM
ỨNG

Bài 31 & 32 :
Tập tính ở động
vật

CHƯƠNG
III. SINH

TRƯỞNG
VÀ PHÁT
TRIỂN

Bài 37: Sinh
trưởng và phát
triển của động
vật
Bài 45: Sinh sản
hữu tính ở động
vật

CHƯƠNG
IV. SINH
SẢN

Bài 47: Điều
khiển sinh sản ở
ĐV và sinh đẻ
có kế hoạch

2.0
1.5

0.5
1

0.5

1.5


0
1

0.5

0

0.5

1.0
1

2.0

2.0

Tổng hợp

1
1.5

Tổng số

2.0

1.5

0


3.0
5

6.0

3.0

1.0

Chú thích:
1. Đề được thiết kế với tỷ lệ 60% nhận biết + 30 % thông hiểu + 10% vận dụng . 100% tự luận.
2. Cấu trúc bài: Gồm 5 câu hỏi lớn
3. Cấu trúc câu hỏi
Số lượng câu hỏi ý là 5 câu.

10


SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA THI LỚP 11 LÊN 12 -NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ........................................................ Lớp: ...........
Đề A
Câu 1( 3 điểm):
1/ (a). Hãy trình bày khái niệm sinh sản, sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính.
2/ (b). Rút ra điểm khác nhau cơ bản của sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính.
Câu 2 (2điểm):

1/ (a). Trình bày những hiểu biết về tập tính học được.
2/ (c). Cho ví dụ ứng dụng vào thực tiễn.
Câu 3 (2điểm):
Kể tên 4 biện pháp tránh thai mà em biết
Câu 4 (2điểm):
1/ (a). Kể tên các hình thức sinh trưởng phát triển của động vật.
2./(b). Phân biệt phát triển qua biến thái và phát triển không qua biến thái.
Câu 5 (1điểm) :
1/ (a). Hai hình thức thụ tinh ở động vật là gì?
2/ (c) Hình thức nào tiến hóa hơn. Tại sao?


SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA THI LỚP 11 LÊN 12 -NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN
Câu

Ý

1.1

Nội dung
- Sinh sản: là quá trình tạo ra những cá thể mới, để đảm bảo sự phát triển liên
tục của loài.
- Sinh sản vô tính : Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và
giao tử cái, con cái sinh ra mang đặc điểm cá thể mẹ.

- Sinh sản hữu tính: Là hình thức hinh sản có sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội, tạo
thành hợp tử lưỡng bội, phát triển thành phôi thành cơ thể mới

Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Điểm khác nhau cơ bản:
HS trình bày được cơ sở tế bào học, ưu và nhược điểm, kết quả của sinh sản
hữu tính và sinh sản vô tính
1.5đ
Cơ sở tế bào
học
(0.25đ)
Kết quả (0.25đ)

Nguyên phân

Giảm phân, nguyên phân, thụ
tinh.

Con cai mang đặc điểm di
truyền cơ thể ban đầu

Mang đặc điểm di truyền của bố
và mẹ do có sự tái tổ hợp gen

- Giữ nguyên đặc điểm di
truyền cơ thể mẹ

- Thích nghi với điều kiện MT
ổn định
- Phù hợp khi mật độ cá thể
thấp.
-Nhân nhanh giống trong một
thời gian ngắn

- Đa dạng về mặt di truyền
- Thích nghi khi điều kiện MT
thay đổi.
- Cung cấp nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa

- Kém thích khi điều kiện MT
thay đổi.

-Không phù hợp khi mật độ cá
thể thấp

1

1.2
Ưu điểm
(0.75đ)

Nhược điểm
(0.25đ)


2.1


0.5đ

Khái niệm
Cơ sở thần kinh
2

Đặc điểm

Tập tính học được
Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong
quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm (0.5đ).
Là chuỗi phản xạ có điều kiện (0.25đ)

Mang tính cá thể
Kém bền vững, có thể thay đổi (0.5đ)
Bậc cao (0.25đ)

Có ở ĐV

Ví dụ: Ít nhất 2 ví dụ
0.5đ

2.2

- Xuất tinh ngoài
- Tính chu kỳ rụng trứng.
- Thuốc tránh thai
- Thắt ống dẫn tinh hoặc thắt ống dẫn trứng….


3
4.1

4.2

0.5
- Các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật:
+ ST – PT không qua biến thái.
+ ST – PT qua biến thái: Bao gồm ST- PT qua biến thái hoàn toàn và qua biến
thái không hoàn toàn
- Phân biệt
Qua biến thái
Không qua biến thái

4

Đặc điểm
(1đ)

Con non có đặc điểm về hình Con non có đặc điểm về
thái, sinh lý, cấu tạo sai khác hình thái, sinh lý cấu tạo
con trưởng thành
tương tự con trưởng thành.

Có ở động
vật
VD
(0.5đ)
5


2.0đ

1.5đ

VD

5.1

- Hai hình thức thụ tinh: thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
0.25đ
- Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài.
- Nêu đặc điểm (giải thích tại sao)
0.25đ
+ Thụ tinh ngoài: Tinh trùng và trứng kết hợp trong môi trường ngoài cơ thể,
trong môi trường nước. Tỷ lệ thụ tinh thấp, dễ bị hư hại do tác động của môi
trường, các động vật khác.
0.25đ
+ Thụ tinh trong: Tinh trùng và trứng thụ tinh trong cơ thể. Hợp tử được bảo
vệ, chăm sóc….
0.25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×