Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn luật thương mại có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.24 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Điểm khác biệt giữa phương thức giải quyết tranh chấp bằng toà án và trọng tài.
A. Phán quyết của toà án có tính bắt buộc đối với các bên còn phán quyết của
trọng tài thì không bắt buộc.
B. Phán quyết của trọng tài có gía trị chung thẩm còn phán quyết của toà án thì
không.
C. Toà án có tính trung lập hơn so với trọng tài Quốc tế
D. Giải quyết tranh chấp thông qua toà án linh hoạt hơn so với trọng tài quốc tế.
Câu 2: Đây là hệ thống pháp luật được hình thành ở nước Anh sau đó là Hoa Kì và các
nước thuộc địa của Anh, Mỹ.
A. Hệ thống pháp luật Common Law.
B. Hệ thống luật Án lệ
C. Hệ thống luật Civil law.
D. Cả A và B.
Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hợp đồng kinh doanh
quốc tế theo luật thương mại Việt Nam 2005.
A. Chủ thể có nơi cư trú/trụ sở ở các nước khác nhau.
B. Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối với ít nhất 1 trong các bên.
C. Luật điều chỉnh hợp đồng là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 trong các bên.
D. Mục đích của hợp đồng kinh doanh quốc tế là mục đích sinh lời.
Câu 4: Phương pháp thương lượng ( khiếu nại ) trong giải quyết tranh chấp trong hợp
đồng kinh doanh quốc tế có ưu điểm hơn so với phương pháp thông qua hoà giải là.
A. Ít tốn kém hơn
B. Các bên được tự do thoả thuận trong giải quyết tranh chấp
C. Dễ đạt được sự đồng thuận giữa các bên
D. Kết quả chính xác hơn
Câu 5: Đây là hệ thống pháp luật hình thành lần đầu tiên ở La Mã cổ đại, sau này phát
triển ở Pháp và các nước TBCN ở lục địa châu âu.
A. Hệ thống luật La Mã
B. Hệ thống luật Anh-Mỹ
C. Hệ thống luật Trung Quốc.


D. Hệ thống luật Civil Law.
Câu 6: Hai nguyên tắc kí kết hợp đồng
Tự do…hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội.
Tự nguyện, bình đẳng, …trung thực và ngay thẳng.
A. Giao kết và hợp tác
B. Giao kết, thiện chí, hợp tác
C. Xác lập và hợp tác
D. Kí kết và thiện chí.
Câu 7: Luật điều chỉnh một hợp đồng kinh doanh quốc tế sẽ không quy định.
A. Tính hiệu lực của hợp đồng
B. Quyền và nghĩa vụ của các bên không được quy định rõ trong hợp đồng

1


C. Những biện pháp áp dụng cho việc vi phạm hợp đồng
D. Tổ chức trọng tài giải quyết tranh chấp
Câu 8: chấp nhận có hiệu lực khi
A. Được gửi từ chính người được đề nghị giao kết hợp đồng.
B. Bên đề nghị nhận được chấp nhận trong thời hạn trả lời nêu trong đề nghị giao
kết hợp đồng
C. Chấp nhận vô điều kiện đề nghị giao kết hợp đồng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9: ưu điểm của phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài so với toà án.
A. Quy tắc tố tụng linh hoạt hơn
B. Các bên có qyền tự do kháng cáo
C. Tự do sử dụng các chứng cứ kể cả nhân chứng
D. Phán quyết có tính cưỡng chế cao
Câu 10: đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi
A. Bên được đề nghị nhận được đề nghị

B. Đề nghị được gửi đi
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 11: nguyên tắc giao kết hợp đồng kinh doanh quốc tế không bao gồm
A. Nguyên tắc tự do hợp đồng
B. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
C. Nguyên tắc chịu trách nhiệm hoạt động bằng toàn bộ tài sản của mình
D. Không có ý nào đúng
Câu 12: toà án có quyền làm ra luật và luật sư đóng vai trò rất quan trọng khi áp dụng
các hình thức xét xử sử dụng hệ thống pháp luật này.
A. Hệ thống luật châu phi
B. Hệ thống luật anh mỹ
C. Hệ thống luật trung quốc
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: quy định trọng tài nước ngoài được công nhận thi hành ở Việt Nam như thế
nào đối với công ty Việt Nam.
A. Phải được Bộ tư pháp Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế.
B. Phải được tòa án Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù hợp với
pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế.
C. Phải được Viện kiểm sát Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế
D. Phải được chủ tịch nước Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế
Câu 14: Là hệ thống luật thành văn và được xây dựng trong các văn bản luật.
A. Hệ thống luật Common Law.
B. Hệ thống luật Anh Mỹ

2



C. Hệ thống luật Trung Quốc
D. Hệ thống luật châu âu lục địa
Câu 15: Điều kiện hiệu lực của hợp đồng kinh doanh quốc tế bao gồm.
A. Chủ thể của hợp đồng phải có năng lực pháp lý và năng lực hành vi
B. Nội dung của hợp dồng phải phù hợp với quy định của pháp luật
C. Hợp đồng phải thực hiện ý chí đích thực của các bên
D. Tất cả các ý trên
Câu 16: hợp đồng vô hiệu toàn phần khi.
A. Hợp đồng được giao kết dựa trên sự tự nguyện của các bên
B. Một bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng
C. Hợp đồng có đối tượng không thể thực hiện được vi lý do khách
D. Không có ý nào đúng.
Câu 17: Khi thực hiện hợp đồng kinh doanh quốc tế, các bên cần phải đảm bảo.
A. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong hợp đồng.
B. Chủ dộng cùng nhau giải quyết tranh chấp.
c. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu18: Nhận định nào sau đây chưa chính xác.
A. Mọi cá nhân đều có thể trở thành thương nhân.
B. Các thương nhân là cá nhân đều phải có đăng ký kinh doanh.
C. Thương nhân phải thực hiện hành vi thương mại 1 cách thường xuyên.
D. Thương nhân phải thực hiện hoạt động thương mại 1 cách độc lập.
Câu 19: Tranh chấp về hợp đồng mua bán ngoại thương.
A. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện hợp đồng hoặc thực hiện
không đúng hợp đồng trong hoạt động thương mại quốc tế và các loại tranh
chấp khác.
B. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện hợp đồng hoặc thực hiện
không đúng hợp đồng trong hoạt động thương mại quốc tế.
C. Là những bất đồng xảy ra trong quá trình ký kết và thực hiện hợp dồng mua

bán ngoại thương.
D. Là tranh chấp giữa bên mua và bên bán, giữa bên bán và người thứ 3 khi thực
hiện hợp đồng mua bán ngoại thương.
Câu 20: Trọng tài quy chế là tổ chức trọng tài.
A. Không cần quy tắc tố tụng cụ thể.
B. Không có điều lệ và quy chế hoạt động riêng.
C. Có danh sách trọng tài viên riêng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 21: Đây là hệ thống pháp luật được pháp điển hóa và hệ thống hóa.
A. Hệ thống luật Anh – Mỹ
B. Hệ thống Luật Trung Quốc
C. Hệ thống luật Islainic Law
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Hai nguyên tắc quan trọng trong hệ thống pháp luật này là Stare Decisis và
Distinction.
A. Hệ thống luật Châu Phi
B. Hệ thống luật Anh - Pháp

3


C. Hệ thống luật Trung Quốc.
D. Hệ thông luật án lệ.
Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hiện tượng xung đột pháp luật trong mua
bán hàng hóa quốc tế.
A. Có nhiều hệ thống luật pháp khác nhau cùng có thể áp dụng.
B. Các hệ thống pháp luật quy định không giống nhau
C. Do sự mâu thuẫn của các chủ thế có liên quan trong hợp đồng mua bán quốc tế.
D. Cả A và B.
Câu 24: Theo hệ thống luật châu Âu lục địa, hợp đồng mua bán ngoại thương thường

được coi là kí kết vào lúc .
A. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng, từ khi người được chào hàng gửi chấp nhận
chào hàng có điều kiện trong trường hợp chào hàng cố định.
B. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng từ thời điểm người chào hàng cố định nhận lại
chấp nhận chào hàng vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới.
C. Các bên trực tiếp hoặc gián tiếp ký vào hợp đồng kể từ thời điểm người chào hàng
tự do nhận chấp nhận vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới.
D. Không có ý nào đúng.
Câu 25: Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế có đặc điểm:
A. Là hợp đồng song vụ
B. Là hợp đồng ước hẹn
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Theo luật thương mại 2005, loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói.
A. Hợp đồng đại lý
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa.
D. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài.
Câu 27: Đối với tranh chấp có yếu tố nước ngoài toà án nhân dân cấp nào sẽ xét xử sơ
thẩm.
A. Toà án nhân dân cấp huyện
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 28: Yêu cầu của bên khiếu nại
A. Có tính bắt buộc với bên bị khiếu nại
B. Có được thực hiện hay không hoàn toàn phụ thuộc vào thiện chí của bên bị
khiếu nại
C. Có thể không được bên bị khiếu nại trả lời nếu bên bị khiếu nại không muốn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 29: nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc của tư pháp quốc tế
A. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự do tự nguyện cam kết của các chủ thể
B. Nguyên tắc riêng như nguyên tắc áp dụng các thói quen và tập quán thương mại
C. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp trên cơ sở quan hệ ngoại giao giữa các nước
D. B và C
Câu 30: Căn cứ vào nội dung cụ thể của các quan hệ kinh doanh thì có thể chia hợp
đồng kinh doanh quốc tế thành các loại của hợp đồng.
A. Hợp đồng mua bán hàng hoá
B. Hợp đồng liên quan đến sở hữu trí tuệ

4


C. Hợp đồng cung ứng dịch vụ
D. A và C
Câu 31: Hành vi ép người khác kí kết hợp đồng để không tố cáo đối phương là hành
vi vi phạm
A. Nguyên tắc tự nguyện
B. Nguyên tắc tự do
C. Nguyên tắc bình đẳng
D. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
Câu 32: nguồn luật của hệ thống luật các nước civil law bao gồm:
A. Luật thành văn
B. Luật bất thành văn
C. Thực tiễn xét xử
D. A,B và C
Câu 33: trong hệ thống luật các nước civil law, các quy phạm pháp luật
A. Áp dụng đc với nhiều vụ tương tự
B. Chỉ áp dụng cho 1 vụ cụ thể
C. Áp dụng cho một số vụ việc cụ thể

D. Không đáp án nào đúng
Câu 34: trường hợp nào sau đây bên vi phạm hợp đồng không được miễn trách
A. Bất khả kháng phù hợp với quy định trong hợp đồng
B. Lỗi do bên thứ 3
C. Bên vi phạm chứng minh lỗi hoàn toàn do …
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 35: đặc điểm của pháp luật kinh doanh quốc tế không bao gồm
A. Sự đan xen, giao thoa của các hệ thống pháp luật quốc gia
B. Có hiện tương xung đột pháp luật
C. Dễ dung hoà lợi ích của các bên khi giải quyết tranh chấp
D. Cả ABC đều sai
Câu 36: tranh chấp là những bất đồng mâu thuẫn về
A. Quyền lợi của các bên
B. Quyền và nghĩa vụ của các bên
C. Nghĩa vụ các bên
D. Quyền lợi hoặc nghĩa vụ các bên
Câu 37: theo bộ luật dân sự 2005, HĐDS là sự thoả thuận của các bên về việc
A. Xác lập hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể
B. Xác lập hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể
C. Xác lập,thay đổi hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa vụ DS của các bên chủ thể
D. Xác lập,thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể
Câu 38: Theo hiệp định GATS, phương thức cung ứng dịch vụ bao gồm:
A. Hiện diện thương mại
B. Sự hiện diện của thể nhân
C. Không có ý nào đúng
D. Cả A&B đều đúng
Câu 39: pháp điển có thể được hiểu là
A. Văn bản luật
B. Văn bản dưới luật
C. Bộ luật

D. Hiến pháp
Câu 40. Tập quán trong hệ thống luật civil law có vai trò
A. Là một nguồn luật được sử dụng khi xét xử
B. Để giải thích luật
C. Được áp dụng khi luật dẫn chiếu đến

5


D. Để giải thích luật / được áp dụng khi dẫn chiếu đến
Câu 41: toà án thương mại chỉ có thẩm quyền xét xử khi các bên
A. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng
B. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử sau khi tranh chấp phát sinh
C. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng hoặc thoả thuận riêng
sau khi tranh chấp phát sinh
D. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng hoặc thoả thuận riêng
trước khi tranh chấp phát sinh.
Câu 42: trình tự giải quyết tranh chấp thông qua hoà giải
A. Chọn hoà giải viên- đề xuất hoà giải-tiến hành hoà giải-kết thúc hoà giải.
B. Đề xuất hoà giải -Chọn hoà giải viên -tiến hành hoà giải-kết thúc hoà giải.
C. Chọn hoà giải viên-tiến hành hoà giải - đề xuất hoà giải -kết thúc hoà giải.
D. Đề xuất hoà giải-tiến hành hoà giải-Chọn hoà giải viên- kết thúc hoà giải.
Câu 43: đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dịch vụ
A. Là sản phẩm vô hình
B. Dịch vụ luôn không lưu trữ đc
C. Cung ứng và tiêu dùng thường xuyên xảy ra đồng thời
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 44: sự khác biệt giữa tập quán thương mại quốc tế và bộ nguyên tắc chung về hợp
đồng
A. Bộ nguyên tắc có phạm vi điều chỉnh rộng hơn

B. Bộ nguyên tắc được các tổ chức quốc tế biên soạn còn tập quán thương mại thì
không
C. Tập quán thương mại được áp dụng phổ biến hơn
D. Tập quán thương mại được rút ra từ thực tiễn còn bộ nguyên tắc do ý chí chủ
quan của các tổ chức biên soạn.
Câu 45: pháp luật thương mại quốc tế khác pháp luật kinh doanh quốc tế
A. Điều chỉnh quan hệ thương mại giữa thương nhân
B. Điều chỉnh quyền nghĩa vụ của thương nhân tham gia hoạt động KDQT
C. Mang tính cưỡng chế tuyệt đối
D. Không đáp án nào đúng
Câu 46: đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi
A. Bên được đề nghị nhận được đề nghị
B. Đề nghị được gửi đi
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 47: luật điều chỉnh hợp đồng kinh doanh quốc tế trong trường hợp các bên trong
hợp đồng…..
A. Luật tố tụng
B. Luật nội dung
C. Luật tố tụng Hoặc Luật nội dung
D. Luật nội dung Và Luật tố tụng
Câu 48: nhận xét nào sau đây chưa chính xác
A. Hợp đồng mẫu thường được soạn bởi các tổ chức quốc tế có uy tín
B. Hợp đồng mẫu sẽ không thể sửa đổi khi các bên sử dụng để kí kết hợp đồng
C. Hợp đồng mẫu sẽ trở thành nguồn luật được dẫ chiếu trong hợp đồng
D. Hợp đồng mẫu trong mỗi lĩnh vực kinh doanh cụ thể thường khác nhau
Câu 49: nhận định nào sau đây chưa chính xác
A. Nguyên tắc tự do hợp đồng là nguyên tắc phổ biến trong giao kết hợp đồng
B. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể hiện ở việc các bên có quyền tự do lựa chọn đối
tác

C. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể hiện ở việc các bên có quyền tự do thoả thuận

6


nội dung hợp đồng (không trái với…)
D. Nguyên tắc tự do hợp đồng bắt nguồn từ thuyết ý chí tự do trong giao kết hợp
đồng
Câu 50: đơn khiếu nại không bắt buộc phải có nội dung
A. Lí do khiếu nại
B. Thời hạn khiếu nại
C. Nội dung khiếu nại
D. Yêu cầu cụ thể của bên khiếu nại
Câu 51: mục đích của kĩ thuật ngoại lệ là gì
A. Tạo ra kết quả xét xử như nhau với tranh chấp tương tự
B. Tạo ra kết quả xét xử khác nhau với tranh chấp tương tự theo ý chí của thẩm
phán
C. Tạo ra kết quả xét xử khác nhau với tranh chấp tương tự theo thoả thuận của
các bên đương sự
D. Tạo ra những án lệ chính xác hơn phù hợp hơn với vụ việc
Câu 52: hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm nguyên tắc thiện chí và
trung thực trong giao kết hợp đồng KDQT:
A. Công ty A đàm phán thuê nhà của công ty C nhằm mục đích ngăn cản đối thủ là
công ty B thuê nhà
B. Công ty B phải nhận lại hàng trả lại tại kho của công ty A, công ty A không cách
biệt hoá hàng hư hỏng dẫn đến số lượng hàng hư hỏng tăng lên.
C. Công ty A án thiết bị công nghệ cao cho công ty B nhưng không gửi kèm hướng
dẫn sử dụng( trong hợp đồng không đề cập tới vấn đề này
D. Không có đáp án đúng
Câu 53: theo công ước viên năm 1980 có bao nhiêu phương thức kí kết HĐ

A.
1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: thuyết tống phát thường được áp dụng ở các nước theo hệ thống pháp luật
A. Common law
B. Civil law
C. Hệ thống pháp luật châu âu lục địa
D. Hệ thống pháp luật trung quốc
Câu 55: căn cứ đề nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là
A. Có sự sai lầm vi phạm pháp luật trong giải quyết vụ việc
B. Phát hiện tình tiết mới mà toà án đương sự không biết
C. Sự không hài lòng đối với phán quyết toà án
D. Đề nghị của bên khác có liên quan
Câu 56: thủ tục trong hệ thống văn bản pháp luật của nước civil law
A. Hiến pháp-luật chuyên ngành-bộ luật-văn bản dưới luật
B. Hiến pháp-bộ luật-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
C. Bộ luật-hiến pháp-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
D. Bộ luật-hiến pháp-văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
Câu 57: theo luật TM2005, HĐTMQT sẽ vô hiệu khi có hình thức dưới dạng
A. Tín nhắn
B. Email
C. Hội thoại qua điện thoại
D. Fax
Câu 58: công ty A và công ty B thoả thuận giao cho nhau lô hàng trị giá 800000$ nhưng
kí kết hợp đồng thực có trị giá giao dịch 500000$ để trốn thuế thì:
A. Hợp đồng thực tế và thoả thuận vô hiệu
B. Chỉ hợp đồng thực tế có hiệu lực
C. Hợp đồng thức tế vô hiệu, thoả thuận có hiệu lực
D. Cả hợp đồng thực tế và HĐ có hiệu lực


7


Câu 59: trường hợp sau đây vi phạm HĐ có thể không được miễn trách
A. Bất khả kháng phù hợp với quy định trong HĐ
B. Lỗi do bên thứ 3
C. Bên vi phạm chứng minh lỗi hoàn toàn do bên kia
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 60: ưu điểm của phương pháp hoà giải so với thương lượng là
A. Minh bạch hơn
B. Khách quan hơn
C. Ít tốn kém hơn
D. Các bên chủ động hơn
Câu 61: theo PICC 2004, nội dung cơ bản của một đề nghị giao kết hợp đồng
A. Giá cả
B. Tiền hàng
C. Phẩm chất
D. Không có quy định cụ thể
Câu 62: kết quả xét xử 2 vụ án tương tự trong hệ thống luật Civil law
A. Giống hệt nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
B. Tương tự nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
C. Có thể khác nhau do cách giải thích và vận dụng quy phạm pháp luật của thẩm
phán
D. Chỉ có 1 vài điểm khác biệt tuỳ theo tình tiết của vụ án
Câu 63: theo bộ luật DS 2005, thông báo chấp nhận giao kết HĐ đến muộn vẫn có hiệu
lực khi.
A. Thông báo chất nhận đến muộn vì lí do khách quan
B. Thông báo chất nhận đến muộn do lỗi của bên thứ 3
C. Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông
báo chấp nhận đến muộn.

D. Không có ý kiến nào đúng
Câu 64: theo bộ luật dân sự 2005, im lặng khi nhận được đề nghị giao kết hợp HĐ
A. Không được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
B. Được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
C. Được coi là chấp nhận nếu đây là thói quen đã đc xác lập giữa 2 bên
D. Không có ý kiến nào đúng
Câu 65: HĐ nếu tiếp tục thực hiện dẫn đến quá tốn kém thì chế tài nào sau đây không
được sử dụng nếu có hành vi vi phạm
A. Tạm ngừng
B. Đình chỉ HĐ
C. Bồi thường thiệt hại
D. Huỷ hợp đồng
Câu 66: công ty A kí hợp đồng bán 2 sp X và Y cho công ty B nhưng trong giấy phép
của công ty B chỉ có sp X, cho biết hợp đồng này có hiệu lực hay không?
Hợp đồng vô hiệu một phần
Câu 67: trình tự dẫn chiếu khi áp dụng luật quốc gia trong giải quyết tranh chấp
A. Luật chung-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
B. Luật chung- văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
C. Luật chuyên ngành-Luật chung- văn bản dưới luật
D. Luật chuyên ngành-văn bản dưới luật- Luật chung
Câu 68: trong trường hợp HĐ quy định thời hạn quá ngắn để thông báo khiếm khuyết
của hàng hoá quy định vi phạm.
A. Nguyên tắc tự nguyện
B. Nguyên tắc bình đẳng
C. Nguyên tắc tự do

8


D. Nguyên tắc thiện chí và trung thực

Câu 69: khi thực hiện HĐKDQT, bên thực hiện cần phải đảm bảo
A. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong HĐ
B. Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp
C. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp
D. Cả A và B đều đúng
Câu 70: công ước viên năm 1980 quy định khác với luật dân sự 2005 về vấn đề
A. Sử đổi bổ xung nội dung của đề nghị khi chấp nhận
B. Hình thức của đề nghị giao kết hợp đồng
C. Rút lại hoặc huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
D. Thời hạn hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng
Câu 60: ưu điểm của phương pháp hoà giải so với thương lượng là
E. Minh bạch hơn
F. Khách quan hơn
G. Ít tốn kém hơn
H. Các bên chủ động hơn
Câu 61: theo PICC 2004, nội dung cơ bản của một đề nghị giao kết hợp đồng
E. Giá cả
F. Tiền hàng
G. Phẩm chất
H. Không có quy định cụ thể
Câu 62: kết quả xét xử 2 vụ án tương tự trong hệ thống luật Civil law
E. Giống hệt nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
F. Tương tự nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
G. Có thể khác nhau do cách giải thích và vận dụng quy phạm pháp luật của thẩm
phán
H. Chỉ có 1 vài điểm khác biệt tuỳ theo tình tiết của vụ án
Câu 63: theo bộ luật DS 2005, thông báo chấp nhận giao kết HĐ đến muộn vẫn có hiệu
lực khi.
E. Thông báo chất nhận đến muộn vì lí do khách quan
F. Thông báo chất nhận đến muộn do lỗi của bên thứ 3

G. Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông
báo chấp nhận đến muộn.
H. Không có ý kiến nào đúng
Câu 64: theo bộ luật dân sự 2005, im lặng khi nhận được đề nghị giao kết hợp HĐ
E. Không được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
F. Được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
G. Được coi là chấp nhận nếu đây là thói quen đã đc xác lập giữa 2 bên
H. Không có ý kiến nào đúng
Câu 65: HĐ nếu tiếp tục thực hiện dẫn đến quá tốn kém thì chế tài nào sau đây không
được sử dụng nếu có hành vi vi phạm
E. Tạm ngừng
F. Đình chỉ HĐ
G. Bồi thường thiệt hại
H. Huỷ hợp đồng
Câu 66: công ty A kí hợp đồng bán 2 sp X và Y cho công ty B nhưng trong giấy phép
của công ty B chỉ có sp X, cho biết hợp đồng này có hiệu lực hay không?
Hợp đồng vô hiệu một phần
Câu 67: trình tự dẫn chiếu khi áp dụng luật quốc gia trong giải quyết tranh chấp
E. Luật chung-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
F. Luật chung- văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
G. Luật chuyên ngành-Luật chung- văn bản dưới luật

9


H. Luật chuyên ngành-văn bản dưới luật- Luật chung
Câu 68: trong trường hợp HĐ quy định thời hạn quá ngắn để thông báo khiếm khuyết
của hàng hoá quy định vi phạm.
E. Nguyên tắc tự nguyện
F. Nguyên tắc bình đẳng

G. Nguyên tắc tự do
H. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
Câu 69: khi thực hiện HĐKDQT, bên thực hiện cần phải đảm bảo
E. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong HĐ
F. Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp
G. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp
H. Cả A và B đều đúng
Câu 70: công ước viên năm 1980 quy định khác với luật dân sự 2005 về vấn đề
E. Sử đổi bổ xung nội dung của đề nghị khi chấp nhận
F. Hình thức của đề nghị giao kết hợp đồng
G. Rút lại hoặc huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
H. Thời hạn hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Điểm khác biệt giữa phương thức giải quyết tranh chấp bằng toà án và trọng tài.
E. Phán quyết của toà án có tính bắt buộc đối với các bên còn phán quyết của
trọng tài thì không bắt buộc.
F. Phán quyết của trọng tài có gía trị chung thẩm còn phán quyết của toà án thì
không.
G. Toà án có tính trung lập hơn so với trọng tài Quốc tế
H. Giải quyết tranh chấp thông qua toà án linh hoạt hơn so với trọng tài quốc tế.
Câu 2: Đây là hệ thống pháp luật được hình thành ở nước Anh sau đó là Hoa Kì và các
nước thuộc địa của Anh, Mỹ.
E. Hệ thống pháp luật Common Law.
F. Hệ thống luật Án lệ
G. Hệ thống luật Civil law.
H. Cả A và B.
Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hợp đồng kinh doanh
quốc tế theo luật thương mại Việt Nam 2005.
E. Chủ thể có nơi cư trú/trụ sở ở các nước khác nhau.
F. Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối với ít nhất 1 trong các bên.

G. Luật điều chỉnh hợp đồng là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 trong các bên.
H. Mục đích của hợp đồng kinh doanh quốc tế là mục đích sinh lời.
Câu 4: Phương pháp thương lượng ( khiếu nại ) trong giải quyết tranh chấp trong hợp
đồng kinh doanh quốc tế có ưu điểm hơn so với phương pháp thông qua hoà giải là.
E. Ít tốn kém hơn
F. Các bên được tự do thoả thuận trong giải quyết tranh chấp
G. Dễ đạt được sự đồng thuận giữa các bên
H. Kết quả chính xác hơn
Câu 5: Đây là hệ thống pháp luật hình thành lần đầu tiên ở La Mã cổ đại, sau này phát
triển ở Pháp và các nước TBCN ở lục địa châu âu.

10


E. Hệ thống luật La Mã
F. Hệ thống luật Anh-Mỹ
G. Hệ thống luật Trung Quốc.
H. Hệ thống luật Civil Law.
Câu 6: Hai nguyên tắc kí kết hợp đồng
Tự do…hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội.
Tự nguyện, bình đẳng, …trung thực và ngay thẳng.
E. Giao kết và hợp tác
F. Giao kết, thiện chí, hợp tác
G. Xác lập và hợp tác
H. Kí kết và thiện chí.
Câu 7: Luật điều chỉnh một hợp đồng kinh doanh quốc tế sẽ không quy định.
E. Tính hiệu lực của hợp đồng
F. Quyền và nghĩa vụ của các bên không được quy định rõ trong hợp đồng
G. Những biện pháp áp dụng cho việc vi phạm hợp đồng
H. Tổ chức trọng tài giải quyết tranh chấp

Câu 8: chấp nhận có hiệu lực khi
E. Được gửi từ chính người được đề nghị giao kết hợp đồng.
F. Bên đề nghị nhận được chấp nhận trong thời hạn trả lời nêu trong đề nghị giao
kết hợp đồng
G. Chấp nhận vô điều kiện đề nghị giao kết hợp đồng
H. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9: ưu điểm của phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài so với toà án.
E. Quy tắc tố tụng linh hoạt hơn
F. Các bên có qyền tự do kháng cáo
G. Tự do sử dụng các chứng cứ kể cả nhân chứng
H. Phán quyết có tính cưỡng chế cao
Câu 10: đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi
E. Bên được đề nghị nhận được đề nghị
F. Đề nghị được gửi đi
G. Cả 2 đáp án trên đều đúng
H. Không có đáp án nào đúng
Câu 11: nguyên tắc giao kết hợp đồng kinh doanh quốc tế không bao gồm
E. Nguyên tắc tự do hợp đồng
F. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
G. Nguyên tắc chịu trách nhiệm hoạt động bằng toàn bộ tài sản của mình
H. Không có ý nào đúng
Câu 12: toà án có quyền làm ra luật và luật sư đóng vai trò rất quan trọng khi áp dụng
các hình thức xét xử sử dụng hệ thống pháp luật này.
E. Hệ thống luật châu phi
F. Hệ thống luật anh mỹ

11


G. Hệ thống luật trung quốc

H. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: quy định trọng tài nước ngoài được công nhận thi hành ở Việt Nam như thế
nào đối với công ty Việt Nam.
E. Phải được Bộ tư pháp Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế.
F. Phải được tòa án Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù hợp với
pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế.
G. Phải được Viện kiểm sát Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế
H. Phải được chủ tịch nước Việt Nam ra quyết định công nhận và cho thi hành phù
hợp với pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế
Câu 14: Là hệ thống luật thành văn và được xây dựng trong các văn bản luật.
E. Hệ thống luật Common Law.
F. Hệ thống luật Anh Mỹ
G. Hệ thống luật Trung Quốc
H. Hệ thống luật châu âu lục địa
Câu 15: Điều kiện hiệu lực của hợp đồng kinh doanh quốc tế bao gồm.
E. Chủ thể của hợp đồng phải có năng lực pháp lý và năng lực hành vi
F. Nội dung của hợp dồng phải phù hợp với quy định của pháp luật
G. Hợp đồng phải thực hiện ý chí đích thực của các bên
H. Tất cả các ý trên
Câu 16: hợp đồng vô hiệu toàn phần khi.
E. Hợp đồng được giao kết dựa trên sự tự nguyện của các bên
F. Một bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng
G. Hợp đồng có đối tượng không thể thực hiện được vi lý do khách
H. Không có ý nào đúng.
Câu 17: Khi thực hiện hợp đồng kinh doanh quốc tế, các bên cần phải đảm bảo.
C. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong hợp đồng.
D. Chủ dộng cùng nhau giải quyết tranh chấp.
c. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp.

D. Cả A và B đều đúng.
Câu18: Nhận định nào sau đây chưa chính xác.
C. Mọi cá nhân đều có thể trở thành thương nhân.
D. Các thương nhân là cá nhân đều phải có đăng ký kinh doanh.
C. Thương nhân phải thực hiện hành vi thương mại 1 cách thường xuyên.
D. Thương nhân phải thực hiện hoạt động thương mại 1 cách độc lập.
Câu 19: Tranh chấp về hợp đồng mua bán ngoại thương.
D. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện hợp đồng hoặc thực hiện
không đúng hợp đồng trong hoạt động thương mại quốc tế và các loại tranh
chấp khác.
E. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện hợp đồng hoặc thực hiện
không đúng hợp đồng trong hoạt động thương mại quốc tế.
F. Là những bất đồng xảy ra trong quá trình ký kết và thực hiện hợp dồng mua
bán ngoại thương.

12


D. Là tranh chấp giữa bên mua và bên bán, giữa bên bán và người thứ 3 khi thực
hiện hợp đồng mua bán ngoại thương.
Câu 20: Trọng tài quy chế là tổ chức trọng tài.
A. Không cần quy tắc tố tụng cụ thể.
B. Không có điều lệ và quy chế hoạt động riêng.
C. Có danh sách trọng tài viên riêng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 21: Đây là hệ thống pháp luật được pháp điển hóa và hệ thống hóa.
E. Hệ thống luật Anh – Mỹ
F. Hệ thống Luật Trung Quốc
G. Hệ thống luật Islainic Law
H. Tất cả đều sai

Câu 22: Hai nguyên tắc quan trọng trong hệ thống pháp luật này là Stare Decisis và
Distinction.
E. Hệ thống luật Châu Phi
F. Hệ thống luật Anh - Pháp
G. Hệ thống luật Trung Quốc.
H. Hệ thông luật án lệ.
Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hiện tượng xung đột pháp luật trong mua
bán hàng hóa quốc tế.
D. Có nhiều hệ thống luật pháp khác nhau cùng có thể áp dụng.
E. Các hệ thống pháp luật quy định không giống nhau
F. Do sự mâu thuẫn của các chủ thế có liên quan trong hợp đồng mua bán quốc tế.
D. Cả A và B.
Câu 24: Theo hệ thống luật châu Âu lục địa, hợp đồng mua bán ngoại thương thường
được coi là kí kết vào lúc .
E. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng, từ khi người được chào hàng gửi chấp nhận
chào hàng có điều kiện trong trường hợp chào hàng cố định.
F. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng từ thời điểm người chào hàng cố định nhận lại
chấp nhận chào hàng vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới.
G. Các bên trực tiếp hoặc gián tiếp ký vào hợp đồng kể từ thời điểm người chào hàng
tự do nhận chấp nhận vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới.
H. Không có ý nào đúng.
Câu 25: Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế có đặc điểm:
E. Là hợp đồng song vụ
F. Là hợp đồng ước hẹn
G. A và B đúng
H. Tất cả đều sai
Câu 26: Theo luật thương mại 2005, loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói.
A. Hợp đồng đại lý
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa.

D. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài.
Câu 27: Đối với tranh chấp có yếu tố nước ngoài toà án nhân dân cấp nào sẽ xét xử sơ
thẩm.
E. Toà án nhân dân cấp huyện
F. Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố

13


G. Toà án nhân dân tối cao
H. Không có đáp án nào đúng
Câu 28: Yêu cầu của bên khiếu nại
E. Có tính bắt buộc với bên bị khiếu nại
F. Có được thực hiện hay không hoàn toàn phụ thuộc vào thiện chí của bên bị
khiếu nại
G. Có thể không được bên bị khiếu nại trả lời nếu bên bị khiếu nại không muốn
H. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29: nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc của tư pháp quốc tế
E. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự do tự nguyện cam kết của các chủ thể
F. Nguyên tắc riêng như nguyên tắc áp dụng các thói quen và tập quán thương mại
G. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp trên cơ sở quan hệ ngoại giao giữa các nước
H. B và C
Câu 30: Căn cứ vào nội dung cụ thể của các quan hệ kinh doanh thì có thể chia hợp
đồng kinh doanh quốc tế thành các loại của hợp đồng.
E. Hợp đồng mua bán hàng hoá
F. Hợp đồng liên quan đến sở hữu trí tuệ
G. Hợp đồng cung ứng dịch vụ
H. A và C
Câu 31: Hành vi ép người khác kí kết hợp đồng để không tố cáo đối phương là hành
vi vi phạm

E. Nguyên tắc tự nguyện
F. Nguyên tắc tự do
G. Nguyên tắc bình đẳng
H. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
Câu 32: nguồn luật của hệ thống luật các nước civil law bao gồm:
E. Luật thành văn
F. Luật bất thành văn
G. Thực tiễn xét xử
H. A,B và C
Câu 33: trong hệ thống luật các nước civil law, các quy phạm pháp luật
E. Áp dụng đc với nhiều vụ tương tự
F. Chỉ áp dụng cho 1 vụ cụ thể
G. Áp dụng cho một số vụ việc cụ thể
H. Không đáp án nào đúng
Câu 34: trường hợp nào sau đây bên vi phạm hợp đồng không được miễn trách
E. Bất khả kháng phù hợp với quy định trong hợp đồng
F. Lỗi do bên thứ 3
G. Bên vi phạm chứng minh lỗi hoàn toàn do …
H. Cả 3 trường hợp trên
Câu 35: đặc điểm của pháp luật kinh doanh quốc tế không bao gồm
E. Sự đan xen, giao thoa của các hệ thống pháp luật quốc gia
F. Có hiện tương xung đột pháp luật
G. Dễ dung hoà lợi ích của các bên khi giải quyết tranh chấp
H. Cả ABC đều sai
Câu 36: tranh chấp là những bất đồng mâu thuẫn về
E. Quyền lợi của các bên
F. Quyền và nghĩa vụ của các bên
G. Nghĩa vụ các bên
H. Quyền lợi hoặc nghĩa vụ các bên
Câu 37: theo bộ luật dân sự 2005, HĐDS là sự thoả thuận của các bên về việc

E. Xác lập hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể

14


F. Xác lập hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể
G. Xác lập,thay đổi hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa vụ DS của các bên chủ thể
H. Xác lập,thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể
Câu 38: Theo hiệp định GATS, phương thức cung ứng dịch vụ bao gồm:
E. Hiện diện thương mại
F. Sự hiện diện của thể nhân
G. Không có ý nào đúng
H. Cả A&B đều đúng
Câu 39: pháp điển có thể được hiểu là
E. Văn bản luật
F. Văn bản dưới luật
G. Bộ luật
H. Hiến pháp
Câu 40. Tập quán trong hệ thống luật civil law có vai trò
E. Là một nguồn luật được sử dụng khi xét xử
F. Để giải thích luật
G. Được áp dụng khi luật dẫn chiếu đến
H. Để giải thích luật / được áp dụng khi dẫn chiếu đến
Câu 41: toà án thương mại chỉ có thẩm quyền xét xử khi các bên
E. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng
F. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử sau khi tranh chấp phát sinh
G. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng hoặc thoả thuận riêng
sau khi tranh chấp phát sinh
H. Thoả thuận về việc giao cho toà án xét xử trong hợp đồng hoặc thoả thuận riêng
trước khi tranh chấp phát sinh.

Câu 42: trình tự giải quyết tranh chấp thông qua hoà giải
E. Chọn hoà giải viên- đề xuất hoà giải-tiến hành hoà giải-kết thúc hoà giải.
F. Đề xuất hoà giải -Chọn hoà giải viên -tiến hành hoà giải-kết thúc hoà giải.
G. Chọn hoà giải viên-tiến hành hoà giải - đề xuất hoà giải -kết thúc hoà giải.
H. Đề xuất hoà giải-tiến hành hoà giải-Chọn hoà giải viên- kết thúc hoà giải.
Câu 43: đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dịch vụ
E. Là sản phẩm vô hình
F. Dịch vụ luôn không lưu trữ đc
G. Cung ứng và tiêu dùng thường xuyên xảy ra đồng thời
H. Không có đáp án nào đúng
Câu 44: sự khác biệt giữa tập quán thương mại quốc tế và bộ nguyên tắc chung về hợp
đồng
E. Bộ nguyên tắc có phạm vi điều chỉnh rộng hơn
F. Bộ nguyên tắc được các tổ chức quốc tế biên soạn còn tập quán thương mại thì
không
G. Tập quán thương mại được áp dụng phổ biến hơn
H. Tập quán thương mại được rút ra từ thực tiễn còn bộ nguyên tắc do ý chí chủ
quan của các tổ chức biên soạn.
Câu 45: pháp luật thương mại quốc tế khác pháp luật kinh doanh quốc tế
E. Điều chỉnh quan hệ thương mại giữa thương nhân
F. Điều chỉnh quyền nghĩa vụ của thương nhân tham gia hoạt động KDQT
G. Mang tính cưỡng chế tuyệt đối
H. Không đáp án nào đúng
Câu 46: đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi
E. Bên được đề nghị nhận được đề nghị
F. Đề nghị được gửi đi
G. Cả 2 đáp án trên đều đúng

15



H. Không có đáp án nào đúng
Câu 47: luật điều chỉnh hợp đồng kinh doanh quốc tế trong trường hợp các bên trong
hợp đồng…..
E. Luật tố tụng
F. Luật nội dung
G. Luật tố tụng Hoặc Luật nội dung
H. Luật nội dung Và Luật tố tụng
Câu 48: nhận xét nào sau đây chưa chính xác
E. Hợp đồng mẫu thường được soạn bởi các tổ chức quốc tế có uy tín
F. Hợp đồng mẫu sẽ không thể sửa đổi khi các bên sử dụng để kí kết hợp đồng
G. Hợp đồng mẫu sẽ trở thành nguồn luật được dẫ chiếu trong hợp đồng
H. Hợp đồng mẫu trong mỗi lĩnh vực kinh doanh cụ thể thường khác nhau
Câu 49: nhận định nào sau đây chưa chính xác
E. Nguyên tắc tự do hợp đồng là nguyên tắc phổ biến trong giao kết hợp đồng
F. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể hiện ở việc các bên có quyền tự do lựa chọn đối
tác
G. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể hiện ở việc các bên có quyền tự do thoả thuận
nội dung hợp đồng (không trái với…)
H. Nguyên tắc tự do hợp đồng bắt nguồn từ thuyết ý chí tự do trong giao kết hợp
đồng
Câu 50: đơn khiếu nại không bắt buộc phải có nội dung
E. Lí do khiếu nại
F. Thời hạn khiếu nại
G. Nội dung khiếu nại
H. Yêu cầu cụ thể của bên khiếu nại
Câu 51: mục đích của kĩ thuật ngoại lệ là gì
E. Tạo ra kết quả xét xử như nhau với tranh chấp tương tự
F. Tạo ra kết quả xét xử khác nhau với tranh chấp tương tự theo ý chí của thẩm
phán

G. Tạo ra kết quả xét xử khác nhau với tranh chấp tương tự theo thoả thuận của
các bên đương sự
H. Tạo ra những án lệ chính xác hơn phù hợp hơn với vụ việc
Câu 52: hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm nguyên tắc thiện chí và
trung thực trong giao kết hợp đồng KDQT:
E. Công ty A đàm phán thuê nhà của công ty C nhằm mục đích ngăn cản đối thủ là
công ty B thuê nhà
F. Công ty B phải nhận lại hàng trả lại tại kho của công ty A, công ty A không cách
biệt hoá hàng hư hỏng dẫn đến số lượng hàng hư hỏng tăng lên.
G. Công ty A án thiết bị công nghệ cao cho công ty B nhưng không gửi kèm hướng
dẫn sử dụng( trong hợp đồng không đề cập tới vấn đề này
H. Không có đáp án đúng
Câu 53: theo công ước viên năm 1980 có bao nhiêu phương thức kí kết HĐ
B.
1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: thuyết tống phát thường được áp dụng ở các nước theo hệ thống pháp luật
E. Common law
F. Civil law
G. Hệ thống pháp luật châu âu lục địa
H. Hệ thống pháp luật trung quốc
Câu 55: căn cứ đề nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là
E. Có sự sai lầm vi phạm pháp luật trong giải quyết vụ việc
F. Phát hiện tình tiết mới mà toà án đương sự không biết
G. Sự không hài lòng đối với phán quyết toà án

16


H. Đề nghị của bên khác có liên quan

Câu 56: thủ tục trong hệ thống văn bản pháp luật của nước civil law
E. Hiến pháp-luật chuyên ngành-bộ luật-văn bản dưới luật
F. Hiến pháp-bộ luật-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
G. Bộ luật-hiến pháp-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
H. Bộ luật-hiến pháp-văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
Câu 57: theo luật TM2005, HĐTMQT sẽ vô hiệu khi có hình thức dưới dạng
E. Tín nhắn
F. Email
G. Hội thoại qua điện thoại
H. Fax
Câu 58: công ty A và công ty B thoả thuận giao cho nhau lô hàng trị giá 800000$ nhưng
kí kết hợp đồng thực có trị giá giao dịch 500000$ để trốn thuế thì:
E. Hợp đồng thực tế và thoả thuận vô hiệu
F. Chỉ hợp đồng thực tế có hiệu lực
G. Hợp đồng thức tế vô hiệu, thoả thuận có hiệu lực
H. Cả hợp đồng thực tế và HĐ có hiệu lực
Câu 59: trường hợp sau đây vi phạm HĐ có thể không được miễn trách
E. Bất khả kháng phù hợp với quy định trong HĐ
F. Lỗi do bên thứ 3
G. Bên vi phạm chứng minh lỗi hoàn toàn do bên kia
H. Cả 3 trường hợp trên
Câu 60: ưu điểm của phương pháp hoà giải so với thương lượng là
I. Minh bạch hơn
J. Khách quan hơn
K. Ít tốn kém hơn
L. Các bên chủ động hơn
Câu 61: theo PICC 2004, nội dung cơ bản của một đề nghị giao kết hợp đồng
I. Giá cả
J. Tiền hàng
K. Phẩm chất

L. Không có quy định cụ thể
Câu 62: kết quả xét xử 2 vụ án tương tự trong hệ thống luật Civil law
I. Giống hệt nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
J. Tương tự nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
K. Có thể khác nhau do cách giải thích và vận dụng quy phạm pháp luật của thẩm
phán
L. Chỉ có 1 vài điểm khác biệt tuỳ theo tình tiết của vụ án
Câu 63: theo bộ luật DS 2005, thông báo chấp nhận giao kết HĐ đến muộn vẫn có hiệu
lực khi.
I. Thông báo chất nhận đến muộn vì lí do khách quan
J. Thông báo chất nhận đến muộn do lỗi của bên thứ 3
K. Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông
báo chấp nhận đến muộn.
L. Không có ý kiến nào đúng
Câu 64: theo bộ luật dân sự 2005, im lặng khi nhận được đề nghị giao kết hợp HĐ
I. Không được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
J. Được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
K. Được coi là chấp nhận nếu đây là thói quen đã đc xác lập giữa 2 bên
L. Không có ý kiến nào đúng
Câu 65: HĐ nếu tiếp tục thực hiện dẫn đến quá tốn kém thì chế tài nào sau đây không
được sử dụng nếu có hành vi vi phạm

17


I. Tạm ngừng
J. Đình chỉ HĐ
K. Bồi thường thiệt hại
L. Huỷ hợp đồng
Câu 66: công ty A kí hợp đồng bán 2 sp X và Y cho công ty B nhưng trong giấy phép

của công ty B chỉ có sp X, cho biết hợp đồng này có hiệu lực hay không?
Hợp đồng vô hiệu một phần
Câu 67: trình tự dẫn chiếu khi áp dụng luật quốc gia trong giải quyết tranh chấp
I. Luật chung-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
J. Luật chung- văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
K. Luật chuyên ngành-Luật chung- văn bản dưới luật
L. Luật chuyên ngành-văn bản dưới luật- Luật chung
Câu 68: trong trường hợp HĐ quy định thời hạn quá ngắn để thông báo khiếm khuyết
của hàng hoá quy định vi phạm.
I. Nguyên tắc tự nguyện
J. Nguyên tắc bình đẳng
K. Nguyên tắc tự do
L. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
Câu 69: khi thực hiện HĐKDQT, bên thực hiện cần phải đảm bảo
I. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong HĐ
J. Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp
K. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp
L. Cả A và B đều đúng
Câu 70: công ước viên năm 1980 quy định khác với luật dân sự 2005 về vấn đề
I. Sử đổi bổ xung nội dung của đề nghị khi chấp nhận
J. Hình thức của đề nghị giao kết hợp đồng
K. Rút lại hoặc huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
L. Thời hạn hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng
Câu 60: ưu điểm của phương pháp hoà giải so với thương lượng là
M. Minh bạch hơn
N. Khách quan hơn
O. Ít tốn kém hơn
P. Các bên chủ động hơn
Câu 61: theo PICC 2004, nội dung cơ bản của một đề nghị giao kết hợp đồng
M. Giá cả

N. Tiền hàng
O. Phẩm chất
P. Không có quy định cụ thể
Câu 62: kết quả xét xử 2 vụ án tương tự trong hệ thống luật Civil law
M. Giống hệt nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
N. Tương tự nhau, không phụ thuộc vào ý chí thẩm phán
O. Có thể khác nhau do cách giải thích và vận dụng quy phạm pháp luật của thẩm
phán
P. Chỉ có 1 vài điểm khác biệt tuỳ theo tình tiết của vụ án
Câu 63: theo bộ luật DS 2005, thông báo chấp nhận giao kết HĐ đến muộn vẫn có hiệu
lực khi.
M. Thông báo chất nhận đến muộn vì lí do khách quan
N. Thông báo chất nhận đến muộn do lỗi của bên thứ 3
O. Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông
báo chấp nhận đến muộn.
P. Không có ý kiến nào đúng
Câu 64: theo bộ luật dân sự 2005, im lặng khi nhận được đề nghị giao kết hợp HĐ

18


M. Không được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
N. Được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp
O. Được coi là chấp nhận nếu đây là thói quen đã đc xác lập giữa 2 bên
P. Không có ý kiến nào đúng
Câu 65: HĐ nếu tiếp tục thực hiện dẫn đến quá tốn kém thì chế tài nào sau đây không
được sử dụng nếu có hành vi vi phạm
M. Tạm ngừng
N. Đình chỉ HĐ
O. Bồi thường thiệt hại

P. Huỷ hợp đồng
Câu 66: công ty A kí hợp đồng bán 2 sp X và Y cho công ty B nhưng trong giấy phép
của công ty B chỉ có sp X, cho biết hợp đồng này có hiệu lực hay không?
Hợp đồng vô hiệu một phần
Câu 67: trình tự dẫn chiếu khi áp dụng luật quốc gia trong giải quyết tranh chấp
M. Luật chung-luật chuyên ngành-văn bản dưới luật
N. Luật chung- văn bản dưới luật -luật chuyên ngành
O. Luật chuyên ngành-Luật chung- văn bản dưới luật
P. Luật chuyên ngành-văn bản dưới luật- Luật chung
Câu 68: trong trường hợp HĐ quy định thời hạn quá ngắn để thông báo khiếm khuyết
của hàng hoá quy định vi phạm.
M. Nguyên tắc tự nguyện
N. Nguyên tắc bình đẳng
O. Nguyên tắc tự do
P. Nguyên tắc thiện chí và trung thực
Câu 69: khi thực hiện HĐKDQT, bên thực hiện cần phải đảm bảo
M. Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong HĐ
N. Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp
O. Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp
P. Cả A và B đều đúng
Câu 70: công ước viên năm 1980 quy định khác với luật dân sự 2005 về vấn đề
M. Sử đổi bổ xung nội dung của đề nghị khi chấp nhận
N. Hình thức của đề nghị giao kết hợp đồng
O. Rút lại hoặc huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
P. Thời hạn hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng

19


20




×