Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

câu hỏi trắc nghiệm chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.9 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 743

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: chi tiết máy
Thời gian làm bài: 60 phút;
(116 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:

a. chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
b. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
c. chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
Câu 2: Cho mối ghép then hoa ký
hiệu 5x22x28
Giá trị “5” trong ký hiệu là:
a.
số răng
b.
đường kính vòng trong
c.
đường kính vòng ngoài
độ chính xác gia công then
Câu 3: Đánh giá khả năng làm việc của đai, ta sử dụng các khái niệm:
a. đường cong trượt & hiệu suất.
b. đường cong trượt & hệ số trượt tương đối.
c. hiệu suất & hệ số kéo.


hệ số trượt tương đối & hệ số kéo.
Câu 4: Tiết diện ren là:
a. hình tròn
b. hình tam giác đều.
c. hình tam giác cân.
hình thang.
Câu 5: Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.

A. 11.

B. 13.

C. 12.

D. 10.

Câu 6: Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả

năng chịu tải & độ dẻo của đai?
a. ở lớp trung hoà
b. ở lớp đáy hay đỉnh.
c. đối xứng với lớp trung hoà
a&c
Câu 7: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
a.
Giữ hồ quang hàn ổn định.
b.
Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá.
c.
A& b đúng.

A& b sai.
Câu 8: Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng:
a. tạo dao động xoắn dây đai
b. tăng lực ly tâm & làm nóng đai
c. giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền.
tất cả đều đúng.
Trang 1/13 - Mã đề thi 743


Câu 9: Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:

a. chịu tải trọng lớn.
b. thường xuyên tháo lap với lực lớn.
c. a&b.
không thường xuyên tháo lắp.
Câu 10: Mối ghép đinh tán là:
a. Mối ghép tháo được.
b. Mối ghép không tháo được.
c. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
b&c.
Câu 11: Trong bộ truyền xích, tải trọng tác dụng lên trục so với bộ truyền đai là:
a. nhỏ hơn.
b. lớn hơn.
c. bằng nhau.
không xác định.
Câu 12: Góc ở đỉnh là:

A. 450
B. 550
C. 500

Câu 13: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:

a.
b.
c.
a&c.

D. 600

khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn.
Khó tự động hoá.
giảm chi phí kim loại & đầu tư thíêt bị.

Câu 14: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

a. Gỉam khối lượng mối ghép.
b. Tán vào vật liệu kim loại
c. Tán vào vật liệu phi kim.
Tất cả đều đúng.
Câu 15: Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên mayơ:
a.
không có độ dốc.
b.
có độ dốc bất kỳ.
c.
có độ dốc bằng độ dốc của then.
có độ dốc bằng độ dốc của then (không áp dụng cho then tiếp tuyến).
Câu 16: Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
a. răng-răng
b. răng-vít.

c. vít-vít
tất cả đều đúng.
Câu 17: Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ
giữa:
a. hiệu suất & hệ số kéo.
b. hệ số trượt tương đối & hiệu suất.
c. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo.
hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo.
Câu 18: Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần?
a. 4
b. 5.
c. 6.
Câu 19: Dịch chỉnh góc là:

a. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng.
Trang 2/13 - Mã đề thi 743


b. điều chỉnh chiều cao răng.
c. a& b đúng.
điều chỉnh bán kính vòng lăn.
Câu 20: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
a.
nung nóng chi tiết cần hàn.
b.
Nung nóng vật liệu hàn.
c.
nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn.
tất cả đều sai.
Câu 21: Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:

a. giảm tổn thất công suất do ma sát.
b. tăng hệ số sử dụng bộ truyền.
c. giảm tổn thất công suất do nhiệt.
tất cả đều đúng.
Câu 22: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
a. Tính giòn
b. Tính dẻo.
c. hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép.
B&c.
Câu 23: Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
a.
chồng
b.
chữ T
Câu 24: Cho mối ghép then hoa ký

hiệu 5x22x28
Giá trị “22 trong mối ghép là:
a. số răng
b. đường kính vòng trong
c. đường kính vòng ngoài.
độ chính xác gia công then.
Câu 25: Để tăng khả năng tải của xích, người ta dùng các biện pháp:
a. tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối với xích
con lăn).
b. tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích răng).
c. tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), tăng bước
xích.
tất cả đều đúng.
Câu 26: Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối

ghép then & then hoa?
a. tập trung ứng suất.
b. độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt.
c. lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa.
a&b
Câu 27: Để tăng khả năng tải ủa bộ truyền đai, ta sử dụng đai:
a. đai dẹt.
b. đai thang/thang hẹp/lược
c. đai tròn.
đai răng.
Câu 28: Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm:
a. ghép các chi tiết máy bất kỳ.
b. ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao.
c. ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín.
Trang 3/13 - Mã đề thi 743


ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao.
Câu 29: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện
pháp:
a. điều chỉnh lực căng đai hợp lý.
b. tăng ma sát giữa đai & bánh đai.
c. dùng đai răng.
tất cả đều đúng.
Câu 30: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt hình học:
a. lực kéo.
b. lực căng ban đầu.
c. lực ma sát.
tất cả đều đúng.
Câu 31: Sử dụng xích ống thay xích con lăn trong trường hợp:

a. giảm ma sát giữa xích & đĩa xích.
b. giảm khối lượng & giá thành bộ truyền xích.
c. giảm sự mài mòn đĩa xích.
tất cả đều đúng.
Câu 32: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
a. đột
b. khoan
c. đột trước khoan sau.
Tất cả đều đúng.
Câu 33: Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
a. bộ truyền kín, bội trơn không tốt.
a. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên.
b.các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị
bịt kín miệng.
tất cả đều đúng.
Câu 34: Hàn nóng chảy là phương pháp:
a. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau
nhờ lực hút giữa các phân tử.
b. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau
nhờ lực hút giữa các phân tử.
c. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau
nhờ lực ép ngoài.
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép
ngoài.
Câu 35: Ren tròn có góc ở đỉnh là:

A. 25.
B. 55.
Câu 36: Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là:


C. 60.

D. 30.

a. Ứng suất thay đổi.
b. lực kéo thay đổi.
c. tải trọng thay đổi.
tất cả đều đúng.
Câu 37: Bước ren được đặc trưng bởi:
a. số ren trên chiều dài 10mm
b. số ren trên chiều dài 25.4mm
c. số ren trên chiều dài 1 inch
b&c.
Câu 38: Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:
Trang 4/13 - Mã đề thi 743


a. ma sát.
b. Ăn khớp.
c. a&b đúng.
a&b sai.
Câu 39: Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ truyền đai:
a. đang làm việc
b. sau khi làm việc.
c. chưa làm việc.
quá tải.
Câu 40: Trong then lắp căng có thể truyền được:
Câu 41: Cắt chân răng gây ra:

a. giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & tăng mòn răng.

b. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & giảm mòn răng.
c. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & tăng mòn răng.
giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & giảm mòn răng.
Câu 42: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ không nhiệt luyện, ta dùng phương
pháp định tâm theo:
a. đường kính trong
b. đường kính ngoài
c. cạnh bên.
đường kính.
Câu 43: Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
a. độ rắn cao
b. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít.
c. vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít.
vật liệu bất kỳ.
Câu 44: Khi gặp quá tải đột ngột, bộ truyền nào còn có thể làm việc được?
a. đai
b. xích.
c. răng.
b&c.
Câu 45: Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:
a. chịu tải va đập cao.
b. hay tháo lắp.
c. có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren.
tất cả đều đúng.
Câu 46: So với xích con lăn, xích răng có thể:
a. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn.
b. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn.
c. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn.
truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn.
Câu 47: Thông thường, số răng trên đĩa xích là số:

a. chẵn.
lẻ.
Câu 48: Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa:
a. theo cạnh bên.
b. theo đường kính ngoài.
c. theo đường kính trong.
tất cả.
Trang 5/13 - Mã đề thi 743


Câu 49: Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng

kiểu lắp định tâm theo:
a. đường kính trong
b. đường kính ngoài
c. cạnh bên.
đường kính.
Câu 50: Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo
độ bền:
a.uốn.
b. mõi.
c.dập.
kéo.
Câu 51: Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
a. đang làm việc
b. sau khi làm việc.
Câu 52: Trong mối ghép then hoa, để truyền mômen xoắn lớn nhưng không đòi

độ đồng tâm cao, ta dùnf kiểu lắp định tâm theo:
a. đường kính trong

Câu 53: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp

định tâm theo:
a. đường kính trong
b. đường kính ngoài
c. cạnh bên.
đường kính.
Câu 54: Ký hiệu ren là:
a. K
b. L.
c. M
N
Câu 55: Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang:

A. 30-35m/s.
B. 20-25m/s.
C. 15-20m/s
Câu 56: Khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích:

D. 25-30m/s

a.giảm
b. tăng.
c. không đổi.
không xác định.
Câu 57: Dịch chỉnh góc được thực hiện:
a. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng.
b. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng.
c. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng.
trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng.

Câu 58: Để xích không tuột khỏi đĩa xích khi chuyển động, ta dùng các biện pháp
sau:
a. phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích.
a. dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích.
b.tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương
ứng trên đĩa xích.
tất cả đều đúng.
Trang 6/13 - Mã đề thi 743


Câu 59: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán

sao cho:
a. Cùng vật liệu với chi tiết ghép.
b. Khác vật liệu với chi tiết ghép.
c. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học.
A&c.
Câu 60: Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước:
a. lớn.
b. trung bình
c.nhỏ.
nhiều dãy.
Câu 61: Ưu điểm mối ghép ren:
a. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẽ.
b. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẽ.
c. phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẽ.
phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao.
Câu 62: Để truyền chuyển động giữa các trục song song ngược chiều, ta chọn bộ
truyền đai nào?
a. đai dẹt.

b. đai thang/thang hẹp/lược
c. đai tròn.
a&c.
Câu 63: Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:
a. thay đổi hệ số trùng khớp.
b. tính chất làm việc êm của bộ truyền.
c. độ bền răng.
tất cả đều đúng.
Câu 64: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường
dùng các phương pháp nào để gia cường:
a.
dùng tấm đệm.
b.
vát mép mối ghép.
c.
vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm.
Tất cả đều đúng.
Câu 65: Mối ghép then hoa là mối ghép:
a.
mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ.
b.
nhiêu then đơn, các then này được chế tạo liền trục.
c.
a&b
d.
a đúng & b sai.
Câu 66: Ren trái là ren:

a. đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
b. đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.

c. đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
d. đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.

Ren hệ mét có:
Câu 67: Dịch chỉnh đều là:
a. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng.
b. điều chỉnh chiều cao răng.
c. a& b đúng.
Trang 7/13 - Mã đề thi 743


điều chỉnh bán kính vòng lăn.
Câu 68: Xích ống khác xích con lăn ở điểm:
a. không có chốt.
b. không có con lăn.
c. không có má ngoài.
Câu 69: Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng

bộ truyền nào hiệu quả nhất:
a. đai.
b. xích.
c. bánh răng,
trục vít.
Câu 70: Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
a. tính công nghệ bộ truyền.
b. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc.
c. điều kiện ăn khớp bánh răng.
tất cả đều đúng.
Câu 71: Nhược điểm của mối ghép then hoa:
a. không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.

b. Có tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
c. Không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
Có tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.
Câu 72: Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
a. Chữ nhật
b. Thân khai
c. tam giác.
Hypoid.
Câu 73: Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc:

A. 550
B. 600
C. 700
D. 650
Câu 74: Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm:

a. tăng độ bền uốn mối ghép ren
b. giảm độ bền mõi mối ghép ren
c. tăng độ bền mõi mối ghép ren
giảm độ bền uốn mối ghép ren.
Câu 75: Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau?
a. khoá.
b. má xích ngoài.
c. chốt bản lề.
tất cả đều đúng.
Câu 76: Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắm ốc:
a. trụ hay côn
b. thân khai hay hypoid
c. trụ hay novikop.
hypoid hay acsimet.

Câu 77: Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường
hợp:
a. giảm số răng.
b. tăng số răng
c. giảm số răng nhỏ hơn giá trị giới hạn.
Trang 8/13 - Mã đề thi 743


tăng số răng lớn hơn giá trị giới hạn.
Câu 78: Sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo:
a. đường tròn.
b. lục giác.
c. tam giác.
đa giác.
Câu 79: Dịch chỉnh đều được thực hiện:
a. khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
b. khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
c. khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
Câu 80: Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
a. tỷ số truuyền lớn.
b. hiệu suất thấp.
c. có khả năng tự hãm cao.
vật liệu chế tạo đắt tiền.
Câu 81: Mòn răng gây nên bởi:
a. bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài.
Câu 82: Giảm số răng trên đĩa xích gây ra:

a. góc xoay bản lề giảm, giảm va đập & độ ồn.
b. góc xoay bản lề tăng, giảm va đập & độ ồn.

c. góc xoay bản lề giảm, tăng va đập & độ ồn.
góc xoay bản lề tăng, tăng va đập & độ ồn.
Câu 83: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu
điểm:
a. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng.
b. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt.
c. A&b
Dễ gia công lắp ghép
Câu 84: Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
a. đang làm việc
b. sau khi làm việc.
c. chưa làm việc.
quá tải.
Câu 85: Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ
truyền đai nào?
a. đai dẹt.
b. đai thang/thang hẹp/lược
c. đai tròn.
a&c.
Câu 86: Các dạng trượt trong bộ truyền đai:
a. trượt hình học, đàn hồi.
b. trượt đại số, đàn hồi & trơn.
c. trượt trơn, tới hạn & đại số.
trượt đàn hồi, hình học & trơn.
Câu 87: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả
nhất?
a. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc.
b. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập.
c. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc.
Trang 9/13 - Mã đề thi 743



hàn đính đai ốc sau khi siết chặt.
Câu 88: Ren phải là ren:
a. đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
b. đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.
c. đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.
Câu 89: Chức năng chính của ren cơ cấu vít:
a. truyền chuyển động và siết chặt.
b. truyền chuyển động và điều chỉnh.
c. điều chỉnh và siết chặt.
d. tất cả đều đúng.
Ren hệ Anh có:
Câu 90: Thông thường, số mắt xích la số:
a.chẵn
lẻ.
Câu 91: Ren ống là ren hệ:
a. Anh bước lớn
b. mét bước nhỏ.
c. Anh bước nhỏ.
mét bước lớn.
Câu 92: Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:
Câu 93: Đường kính ren đo bằng đơn vị:

a. inch
b. mm.
c. nm.
m
Câu 94: Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:


a. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.
b. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.
c. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.
tất cả đều đúng.
Câu 95: Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ
truyền đai nào?
a. đai dẹt.
b. đai thang/thang hẹp/lược
c. đai tròn.
tất cả đều đúng.
Câu 96: Mối hàn là:
a.
phần kim loại cứng lại sau khi hàn.
b.
phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn.
c.
phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với
nhau.
Tất cả đều đúng.
Câu 97: Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
a. độ chạy mòn
b. độ rắn.
c. độ phán huỷ giòn.
Trang 10/13 - Mã đề thi 743


tất cả đều đúng.
Câu 98: Tiết diện ren là:
a. hình tròn

b. hình tam giác đều.
c. hình tam giác cân.
hình thang.
Câu 99: Hàn áp lực là phương pháp:
a. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép
chúng lại.
b. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực
ép chúng lại.
c. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực
hút giữa các phân tử.
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa
các phân tử.
Câu 100: Khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện
tượng:
a. bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái hơn.
b. gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ.
c. gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
tất cả đều đúng.
Câu 101: So với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có
kích thước:
a. nhỏ hơn
b. lớn hơn
c. bằng.
không so sánh được.
Câu 102: Ren vuông có cácđặc điểm sau:
a. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao.
b. góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao.
c. góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp.
góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp.
Câu 103: Góc ở đỉnh là:


A. 450
B. 550
C. 600
Câu 104: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?

D. 500

a. mũ chỏm cầu.
d. mũ chìm.
e. Mũ côn.
Mũ nữa chìm.
Câu 105: Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp:
a. Tán nguội
b. Tán nóng.
c. Ép
A&b
Câu 106: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
a. Tốn nhiều kim loại.
b. Khó chế tạo.
c. Giá thành cao.
Tất cả đều đúng.

Trang 11/13 - Mã đề thi 743


Câu 107: Cho mối ghép then hoa ký

hiệu 5x22x28
Gía trị “28” trong mối ghép là:

a. số răng
b. đường kính vòng trong
c. đường kính vòng ngoài.
độ chính xác gia công then.
Câu 108: Ưu điểm mối ghép then hoa:
a. dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục.
b. tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mõi cao.
c. a &b đúng
a & b sai.
Câu 109: Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:
a. dính răng
b. tróc rổ bề mặt.
c. mòn răng.
tất cả đều đúng.
Câu 110: Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:
a. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm.
b. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm.
c. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm.
ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm.
Câu 111: Mối ghép then là mối ghép:
a.
Mối ghép tháo được.
b.
Mối ghép không tháo được.
c.
Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
b&c.
Câu 112: Các dạng hỏng chủ yếu của bộ truyền trục vít
a. gãy răng, mòn, dính & tróc bề mặt.
b. mòn & dính.

c. tróc bề mặt, biến dạng dẻo bề mặt, bong mặt răng.
a&c đúng.
Câu 113: Vật liệu chế tạo đinh tán:
a. Thép CT2, CT3
b. Thép hợp kim
c. Kim loại màu.
Tất cả đều đúng.
Câu 114: Bulông được chế tạo:
a. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện.
b. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện.
c. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn.
từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn.
Câu 115: Mối ghép hàn giáp mối là:
a.
Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
b.
Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
c.
Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
Tất cả đều đúng.
Câu 116: Mối ghép hàn là mối ghép
a. Mối ghép tháo được.
b. Mối ghép không tháo được.
c. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
Trang 12/13 - Mã đề thi 743


b&c.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 13/13 - Mã đề thi 743



×