Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH (LINUX) (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 14 trang )

TRẮC NGHIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH
1.Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác
vào miền giăng
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng
2. Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện
"Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc":
A. Sử dụng biến cờ hiệu

C. Giải pháp Peterson

B. Sử dụng luân phiên

D. Câu b,c là đúng

3. Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề
truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng
nhớ chung :
A. Trao đổi thông điệp

C. Semaphone

B. Monitor

D. Câu b,c là đúng

4. Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm
dụng CPU:
A. Sleep and Wakeup



C. Busy waiting

B. Monitor

D. Semaphone

5. Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến
việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống:
A. Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí
B. Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải
phóng tài nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với
tài nguyên mới


C. Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát
trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
D. Câu b,c là đúng
6.. Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện
gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó
có khả năng thực hiện được :
A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
C. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
D. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
7.. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng :
A. Hình tròn

C. Hình vuông


B. Hình thoi

D. Hình tam giác

8.. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng:
A. Hình tròn

C. Hình vuông

B. Hình thoi

D. Hình tam giác

9.. Để ngăn chặn một tắc nghẽn chỉ cần:
A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
C. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
D. Một trong các điều kiện trên không xảy ra
10.. Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
A. Địa chỉ logic

C. Không gian địa chỉ

B. Địa chỉ vật lí

D. Không gian vật lí

11. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
A. Không gian địa chỉ


C. Địa chỉ vật lí

B. Không gian vật lí

D. Địa chỉ logic


12. Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ
thấy được các địa chỉ vật lí:
A. Thời điểm biên dịch

C. Thời điểm xử lí

B. Thời điểm nạp

D. Câu a,b là đúng

13. Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di
chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :
A. Mô hình Linker-Loader

C. Cả hai câu đều đúng

B. Mô hình Base-Limit

D. Cả hai câu đều sai

14. Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân
đoạn vùng nhớ ) :
A. First-fit


C. Worst-fit

B. Best-fit

D. Không câu nào đúng

15. Hiện tượng phân mảnh là:
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại
không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Không câu nào đúng
16. Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:
A. Bộ trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
B. Bộ với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng
17. Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
A. First-fit

C. Worst-fit

B. Best-fit

D. Không câu nào đúng


18. Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình
là:

A. First-fit

C. Worst-fit

B. Best-fit

D. Không câu nào đúng

19. Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
A. First-fit

C. Worst-fit

B. Best-fit

D. Không câu nào đúng

20. Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước
trang là 2n câu nào sau đây phát biểu không chính xác:
A. n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa
chỉ tương đối trong trang
B. m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa
chỉ tương đối trong trang
C. m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa
chỉ tương đối trong trang
D. Câu b,c đúng
21. Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng để chuyển đổi
địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là
chính xác:
A. Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí

đang chứa trang p
B. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí
đang chứa trang d
C. Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí
đang chứa trang p
D. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ
vật lí đang chứa trang p


22. Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
A. Phân trang.

C. Phân đoạn

B. Cấp phát liên tục

D. Câu a,b là đúng

23. Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k,
200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K,
112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể
nào:
A. 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
B. 212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
C. 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
D. Không câu nào đúng
24. Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ
nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của
không gian địa chỉ này:
A. 32bit


C. 8 bit

B. 24bit

D. 13bit

25. Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ
nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của
không gian địa chỉ này:
A. 32bit

C. 15bit(2 mũ 15 bit)

B. 8 bit

D. 13bit

26. Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
A. Không thể được
B. Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến
một vị trí vật lí
C. Không câu nào đúng
D. Tất cả đều sai


27. Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai
thuộc loại:
A. FIFO


C. Tối ưu

B. LRU

D. NRU

28. Trong thuật toán thay thế trang "cơ hội thứ hai nâng cao" trang được chọn là
trang:
A. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác
rỗng.
B. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng .
C. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác
rỗng
D. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác
rỗng.
29. Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là
thuật toán:
A. FIFO

C. Tối ưu

B. LRU

D. NRU

30/ Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ
thấy được các địa chỉ vật lí
a/ Thời điểm biên dịch
b/ Thời điểm nạp
c/ Thời điểm xử lí

d/ Câu a,b là đúng
Đáp án : c
31/ Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di
chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :
a/ Mô hình Linker-Loader
b/ Mô hình Base-Limit
c/ Cả hai câu đều đúng


d/ Cả hai câu đều sai
Đáp án : a
32/ Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân
đoạn vùng nhớ )
a/ First-fit
b/ Best-fit
c/Worst-fit
d/Không câu nào đúng
Đáp án : d
33/ Hiện tượng phân mảnh là :
a/ Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
b/ Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
c/ Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại
không liên tục
nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : c
34/ Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:
a/ Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
b/ Bộ <base, limit > với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
c/ Không câu nào đúng

d/ Cả hai câu đều đúng
Đáp án : a
35/ Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ
vật lí được tính tương ứng với địa chỉ logic là:
a/ STLR -s-d
b/ STBR+s+d
c/ STLR- STBR+s+d
d/ s+d
Đáp án :b
36/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :a


39/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình
là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :b
40/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :c

41/ Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước
trang là 2n câu nào sau đây phát biểu không chính xác:
a/ n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa
chỉ tương đối
trong trang
b/ m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa
chỉ tương đối
trong trang
c/ m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa
chỉ tương đối
trong trang
d/ Câu b,c đúng
Đáp án :c
42/ Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng để chuyển
đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là
chính xác:
a/ Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí
đang chứa
trang p
b/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí
đang chứa
trang d
c/ Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật
lí đang chứa
trang p
d/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí


đang chứa
trang p

Đáp án :d
43/ Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
a/
Đáp án : a
44/ Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k,
200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K,
112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể
nào :
a/ 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
b/212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
c/212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : c
45/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ
có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không
gian địa chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 24bit
d/ 13bit
Đáp án :d
46/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ
có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không
gian địa chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 15bit(215bit)
d/ 13bit
Đáp án :c
47/ Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:

a/ Không thể được
b/ Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị
trí vật lí
nhất


c/ Không câu nào đúng
Đáp án : b
Chương 7 : Bộ nhớ ảo (12 câu)
1/ Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai
thuộc loại :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU
Đáp án : c
2/ Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là
trang :
a/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng.
b/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng .
c/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác
rỗng
d/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
Đáp án : a
3/ Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật
toán :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU

Đáp án : b
4/ Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU
Đáp án : c
5/Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa :
a/ Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
b/ Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay không.


c/ Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa.
Đáp án : c
6/ Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0p= 0: không có lỗi trang nào
p=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang
ma : thời gian truy xuất bộ nhớ
swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang
Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là :
a/ EAT= p*ma +(1-p)*(swapout+swapout);
b/ EAT= (1-p)*ma + p*(swapout+swapout);
c/ EAT= p*ma + (1-p)*(swapout-swapout)
d/ Câu a,b là sai
Đáp án :a
7/ Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi
vào lần lượt là:
1,2,3,4,1,2 như bảng sau
1
1


2
12

3
123

4
423

1
413

2
412

Số lỗi trang là
a/ 6 lỗi
b/ 5 lỗi
c/ 4 lỗi
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: a
8/ Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào
lần lượt là:
7,0,1,2,0,3 như bảng sau
7
7

0
70


Số lỗi trang là
a/ 4 lỗi
b/ 6 lỗi
c/ 5 lỗi

1
701

2
201

0
201

3
203


d/ Không câu nào đúng
Đáp án: c
9/ Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê:
a/ LFU
b/ LRU
c/ NRU
d/ NFU
e/ Câu a và d đúng
f/ Câu a và b đúng
Đáp án :e
10/ Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi :

a/ Kiến trúc máy tính
b/ Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
c/ Người lập trình
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: a
11/ Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số
khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ :
a/ Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
b/ Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn
tất
c/ Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
d/Không câu nào đúng
Đáp án: b
12/Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
a/Cấp phát công bằng
b/Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
c/Cấp phát theo thứ tự trước sau.
d/Cấp phát theo độ ưu tiên.
Đáp án :c
13. Chọn phát biểu đúng. Điểm giống nhau giữa cơ chế virtual memory và
overlay:
a. Người lập trình không cần quản lý việc thay vùng nhớ. b. Chương trình có thể
quyết định cần thay vùng nhớ nào.


c. Cho phép chạy chương trình lớn hơn bộ nhớ thực.d. Chương trình cần phải nạp
toàn bộ vào bộ nhớ chính lúc bắt đầu thực thi.
14. Chọn phát biểu SAI. Khi sử dụng giải thuật thay trang LRU:
a. Cần phải có phần cứng đặc biệt để hiện thực giải thuật này. b. Hệ điều hành sẽ
ghi nhận lại chuỗi truy xuất bộ nhớ.

c. Bất thường Belady không xảy ra.d. Giải thuật không quan tâm trang nào sẽ được
truy xuất trong tương lai
15. Ưu điểm của phân chia động so với phân chia cố định là:
a. Giảm phân mảnh nội b. Giảm phân mảnh ngoại
c. Giảm phân mảnh nội và phân mảnh ngoại d. Không gây ra phân mảnh
33. Ưu điểm của phân trang đa mức so với phân trang bình thường là:
a. Giúp giảm kích thước bảng phân trang
b. Giúp giảm thời gian truy xuất dữ liệu
c. Giúp giảm thời gian tính địa chỉ vật lý từ địa chỉ luận lýd. Giúp không cần giữ
toàn bộ bảng phân trang trong bộ nhớ
16. Kỹ thuật quản lý bộ nhớ thực nào sau đây cho phép hỗ trợ user view?
a. Phân chia cố địnhb. Phân đoạnc. Phân chia độngd. Phân trang
17. Chọn câu phát biểu SAI về kỹ thuật polling xử lý I/O:
a. Bộ xử lý bị chiếm dụng bởi device driver trong một vòng lặp kiểm tra thiết bị
cho đến khi thiết bị sẵn sàng nhậnlệnh mới.
b. Khi device driver đang busy-waiting, bộ xử lý có thể thực thi quá trình khác.
c. Cơ chế polling không thể dùng đối với các thiết bị I/O xử lý quá chậm.
d. Trong nhiều kiến trúc máy tính, có thể chỉ cần thực thi vài lệnh máy để hoàn tất
việc polling một thiết bị I/O.
18. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Cơ chế ngắt quãng dùng vector ngắt hiện nay giúp cho việc xác định nguồn gây
ra ngắt quãng mà không cần phảiduyệt qua các thiết bị. b. Các thiết bị phần cứng
chỉ dùng những ngắt có thể che được.c. Cơ chế ngắt quãng dùng ngắt che được
giúp tránh những trường hợp trì hoãn xử lý ngắt.d. Các hệ điều hành ngày nay
đang dần bỏ cơ chế ngắt đa mức vì tính phức tạp không cần thiết của nó


19. Xét một không gian địa chỉ luận lý bao gồm 64 page, mỗi page gồm 1024
byte, được ánh xạ đến bộ nhớ vậtlý gồm 128 frame. Cho biết địa chỉ luận lý
có bao nhiêu bit:

20. Xét một không gian địa chỉ luận lý bao gồm 32 page, mỗi page gồm 1024
byte, được ánh xạ đến bộ nhớ vậtlý gồm 256 frame. Cho biết địa chỉ vật lý
có bao nhiêu bit:



×