Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 7 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.45 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS THẠNH LỢI
Lớp: 7A
Họ tên học sinh: ……………………………..
Môn: Địa 7
Phòng thi
Số báo
Thời gian: 45 phút
danh

Kiểm tra 1 tiết (định kì HKI)
Tiết PPCT: - Năm học: 2018 –
2019. Ngày thi: / /2018
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2

Số của mỗi
bài
Số mật mã

(Không kể thời gian phát đề)

.......................................................................................................................................... …………
Chữ kí GK1

Chữ kí GK2

Số mật mã

Số tờ:…………
Lời ghi của giám khảo


Điểm thi (bằng số)

Điểm thi (bằng chữ)

ĐỀ 1:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
(Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1-Dân cư trên thế giới được chia thành mấy chủng tộc chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2- “Rừng rậm xanh quanh năm; động , thực vật phong phú” là đặc trưng của môi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
Câu 3-Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào:
A. Đông Nam Á, Bắc Á
B. Đông Nam Á, Tây Nam Á
C. Nam Á, Đông Á
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 4- Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm
B. Đồng cỏ cao (Xa-van)
C. Thảo nguyên
D. Đài nguyên
Câu 5- Việt Nam nằm ở môi trường nào:
A. Xích đạo ẩm

B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
Câu 6: Đới nóng nằm ở đâu:


A. 50B đến 50N
B. 50 đến 2 chí tuyến
C. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
D. Nam Á và Đông Nam Á
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: a. Trình bày sự phân bố dân cư trên Thế giới? (2 điểm)
b. Quần cư nông thôn có đặc điểm gì? (2 điểm)
Câu 2: Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? (1 điểm)
Câu 3: Tính mật độ dân số của một số nước trên thế giới để hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Tên nước

Diện tích

Dân số

(km2)

(người)

Việt Nam

392.314

78.700.000


Trung Quốc

9.597.000

1.273.300.000

Mật độ dân số
(người/km2)

Câu 4: Quan sát biểu đồ khí hậu dưới đây, hãy cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào ở đới
nóng? (1 điểm)

HẾT
(Đề gồm có 02 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)
BÀI LÀM

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


TRƯỜNG THCS THẠNH LỢI
Lớp: 7A
Họ tên học sinh: ……………………………..

Môn: Địa 7
Phòng thi
Số báo
Thời gian: 45 phút
danh

Kiểm tra 1 tiết (định kì HKI)
Tiết PPCT: - Năm học: 2018 –
2019. Ngày thi: / /2018
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2

Số của mỗi
bài
Số mật mã

(Không kể thời gian phát đề)

.......................................................................................................................................... …………
Chữ kí GK1

Chữ kí GK2

Số mật mã

Số tờ:…………
Lời ghi của giám khảo

Điểm thi (bằng số)


Điểm thi (bằng chữ)

ĐỀ 2:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
(Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1- “Rừng rậm xanh quanh năm; động , thực vật phong phú” là đặc trưng của môi trường:
A.Xích đạo ẩm
B.Nhiệt đới
C.Nhiệt đới gió mùa
D.Hoang mạc
Câu 2- Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là:
A.Rừng rậm xanh quanh năm
B.Đồng cỏ cao (Xavan)
C.Thảo nguyên
D. Đài nguyên
Câu 3-Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào:
A.Đông Nam Á, Bắc Á
B.Đông Nam Á, Tây Nam Á
C.Nam Á, Đông Á
D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 4: Đới nóng nằm ở đâu:
A.50B đến 50N
B.50 đến 2 chí tuyến
C.Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
D.Nam Á và Đông Nam Á
Câu 5- Việt Nam nằm ở môi trường nào:
A.Xích đạo ẩm
B.Nhiệt đới
C.Nhiệt đới gió mùa

D.Hoang mạc
Câu 6-Dân cư trên thế giới được chia thành mấy chủng tộc chính:


A.1
B.2
C.3
D.4
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: a. Dân cư trên Thế giới phân bố đông đúc ở những khu vực nào? (2 điểm)
b. So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị? (2 điểm)
Câu 2: Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? (1 điểm)
Câu 3: Tính mật độ dân số của một số nước trên thế giới để hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Tên nước

Diện tích

Dân số

(km2)

(người)

Trung Quốc

9.597.000

1.273.300.000

In-đô-nê-xi-a


1.919.000

206.100.000

Mật độ dân số
(người/km2)

Câu 4: Quan sát biểu đồ khí hậu dưới đây, hãy cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào ở đới
nóng? (1 điểm)

HẾT
(Đề gồm có 02 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)
BÀI LÀM

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


TRƯỜNG THCS THẠNH LỢI
Lớp: 7A
Họ tên học sinh: ……………………………..
Môn: Địa 7
Phòng thi

Số báo
Thời gian: 45 phút
danh

Kiểm tra 1 tiết (định kì HKI)
Tiết PPCT: - Năm học: 2018 –
2019. Ngày thi: / /2018
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2

Số của mỗi
bài
Số mật mã

(Không kể thời gian phát đề)

.......................................................................................................................................... …………
Chữ kí GK1

Chữ kí GK2

Số mật mã

Số tờ:…………
Lời ghi của giám khảo

Điểm thi (bằng số)

Điểm thi (bằng chữ)


ĐỀ 3:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
(Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1-Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào:
A.Đông Nam Á, Bắc Á
B.Đông Nam Á, Tây Nam Á
C.Nam Á, Đông Á
D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2- “Rừng rậm xanh quanh năm; động , thực vật phong phú” là đặc trưng của môi trường:
A.Xích đạo ẩm
B.Nhiệt đới
C.Nhiệt đới gió mùa
D.Hoang mạc
Câu 3: Đới nóng nằm ở đâu:
A.50B đến 50N
B.50 đến 2 chí tuyến
C.Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
D.Nam Á và Đông Nam Á
Câu 4- Việt Nam nằm ở môi trường nào:
A.Xích đạo ẩm
B.Nhiệt đới
C.Nhiệt đới gió mùa
D.Hoang mạc
Câu 5- Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là:
A.Rừng rậm xanh quanh năm
B.Đồng cỏ cao (Xavan)
C.Thảo nguyên
D. Đài nguyên



Câu 6-Dân cư trên thế giới được chia thành mấy chủng tộc chính:
A.1
B.2
C.3
D.4
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: a. Dân cư trên Thế giới phân bố thưa thớt ở những khu vực nào? (2 điểm)
b. So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị? (2 điểm)
Câu 2: Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? (1 điểm)
Câu 3: Tính mật độ dân số để hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Tên nước

Diện tích

Dân số

(km2)

(người)

Việt Nam

392.314

78.700.000

Thế giới

135.641.000


6.137.000.000

Mật độ dân số
(người/km2)

Câu 4: Quan sát biểu đồ khí hậu dưới đây, hãy cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào ở đới
nóng? (1 điểm)

HẾT
(Đề gồm có 02 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)
BÀI LÀM

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................



×