Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Y3 HC liệt nửa người ths trần thị phước yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.08 KB, 25 trang )

HỘI CHỨNG LIỆT
NỮA NGƯỜI
BS. Trần Thị Phước Yên


ĐỊNH NGHĨA
 Giảm

hoặc mất vận động hữu ý một tay và
một chân cùng bên
 Tổn thương tháp
 Kèm hay không kèm liệt DTK sọ não
cùng hay khác bên với bên liệt tay chân.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG BÓ THÁP


TRIỆU CHỨNG HỌC


KHI BN TỈNH TÁO
1.












LIỆT MỀM
Cơ lực: giảm hoặc mất
Trương lực cơ: giảm
PX gân xương: giảm hoặc mất
PX da bụng, da bìu, hậu môn: giảm hay mất
Babinski, dấu tương đương, Hofmann: ct +
Có thể kèm rl cảm giác
DTKSN: liệt mặt TW cùng bên/ngoại biên khác bên/ kèm
DTKSN khác
Dáng đi lê
Nằm: bàn chân bên liệt đổ ra ngoài


2.









LIÊT CỨNG
Cơ lực: giảm hoặc mất
TLC: tăng
co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi

chi dưới
dáng đi phạt cỏ
PXGX: tăng
PX: babinski hay tương đương
PX da bụng, da bìu, hâu môn: giảm hoặc mất
RL cảm giác nữa người bện liệt
Liệt mặt TW/ngoại biên, các DTKSN khác


KHI BN HÔN MÊ
Bàn chân bên liệt đổ ngoài
 Quay mắt đầu
 Mất cân đối ở mặt: nhân trung lệch bên lành, má bên liệt
phập phồng theo nhịp thở, dấu Pierre-Marie-Foix
 Kích thích đau bên liệt hầu như không đáp ứng, hay yếu
 PX da bụng, bìu, hậu môn giảm/mất; có thể có dấu
Babinski +



CHẨN ĐOÁN ĐỊNH KHU


1.

Liệt tay, chân, mặt đơn thuần vần động, tỷ lệ



TỔN THƯƠNG BAO TRONG

Liệt tay, chân, mặt cùng bên, tỷ lệ
 Đơn thuần vận động
 Nếu tổn thương lan rộng vào trong: triệu chứng của đồi
thị:
 Rối loạn cảm giác chủ quan kèm tăng cảm giác đau
 Vận động bất thường: run, múa giật, múa vờn



2.

Liệt tay, chân, mặt kèm rối loạn cảm giác và các
chức năng thần kinh cao cấp khác



TỔN THƯƠNG VỎ NÃO
Liệt tay, chân, mặt cùng bên
 Rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
 Thất ngôn
 Động kinh
 Bán manh đồng danh hay mất thực dụng
 Mất nhận biết sơ đồ cơ thể, không biết tay chân bị liệt



TỔN THƯƠNG THÂN NÃO

1.




2.




3.


Cuống não
Hội chứng Weber: liệt dây III bên tổn thương và liệt nữa
người bên đối diện
Cầu não
Hội chứng Millard-Gubler: liệt dây VII ngoại biên (±
dây VI) và liệt nữa người bên đối diện
Hội chứng Foville: liệt chức năng liếc ngang về bên tổn
thương kèm liệt nữa người đối bên
Hành tủy
Hội chứng Babinski – Nageotte: hội chứng tiểu não,
Claude Bernard – Horner, liệt màn hầu lưỡi bên tổn
thương và liệt kèm rối loạn cảm giác tay chan bên đối
diện


3.

Liệt tay, chân không kèm liệt mặt




TỔN THƯƠNG TỦY CỔ CAO
Liệt tay chân cùng bên tổn thương
 Không liệt dây thần kinh sọ não
 Có thể có hội chứng Brown – Sequard



5.

Liệt mặt, tay



CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT


1.






Liệt chức năng (rối loạn phân li)
Hoàn cảnh
Trch lâm sàng thay đổi theo tác động của bên ngoài, chịu tác
dụng của ám thị
Px bình thường
Không có Babinski va dấu tương đương



2.



3.
4.

Giảm động tác trong hội chứng ngoại tháp nữa người (hội
chứng Parkinson)
Run khi nghỉ
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp
Thiếu sót vận động sau một cơn động kinh cục bộ (liệt Todd)
Hiện tượng mất chú ý nữa thân


CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1.







Liệt nữa người xuất hiện đột ngột
Chấn thương sọ não, vết thương sọ não
Tai biến mạch máu não
Viêm tắc tĩnh mạch não

Co thắt động mạch não sau xuất huyết dưới nhện
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẫn
Viêm nội tâm mạc teo đét liên quan đến 1 số thể ung
thư tiến triễn, bệnh hệ thống


2.


3.




Liệt nữa người xuất hiện từ từ
Các khối choáng chỗ
Viêm não bán cấp
Một số thể tiến triễn đặc biệt
U não ác tính
Tắc động mạch cảnh trong
Liệt nữa người thoáng qua


×