Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SPACE VÍ DỤ APPLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.13 KB, 4 trang )

SPACE Matrix for Apple – 2012
I.

SPACE Matrix

Financial Strength (Rating is 1 – 6 with 1 been the worst and 6 been the best)
Influence
Ảnh hưởng
Working Capital
Vốn lưu động
Liquidity
Thanh khoản
ROI
Hệ số thu nhập trên đầu tư
Income for the last 3 years
Thu nhập trong 3 năm gần nhất
Total
Environmental Stability (Rating is (-1) to (- 6) with (-1) been the best and (-6) been the
worst)
Inflation rate
Tỷ lệ lạm phát
High competition
Cạnh tranh cao
Barriers to new entrants
Rào cản gia nhận ngành
Technological Innovations
Đổi mới công nghệ
Total
Industry Strength (Rating is 1 – 6 with 1 been the worst and 6 been the best)
Costs of production
Chi phí sản xuất


Ease of entry to the market
Sự dễ dàng khi nhập thị trường
Financial stability
Sự ổn định về tài chính
Profitability potential
Khả năng sinh lời
Potential of growth and expansion Tiềm năng tăng trường và mở rộng
Total
Competitive Advantage (Rating is (-1) to (-6) with (-1) been the best and (-6) been the
worst)
Market share
Thị phần
Quality of products
Chất lượng sản phẩm
Customer loyalty
Lòng trung thành của khách hàng
Innovativeness
Đổi mới sáng tạo
Supplier power
Sức mạnh cung ứng
Total

FS Average is 23/5 =

4.6

IS Average is 18/5

=


3.6

ES Average is -15/4

=

-3.75

CA Average is -10/5

=

-2.5

Directional Vector Coordinates: X- axis: 3.6 + (-2.5) = 1.1
Y- axis: 4.6 + (-3.75) = 0.85

Score
+5.0
+3.0
+5.0
+5.0
+5.0
+23
-2.0
-6.0
-2.0
-5.0
-15
+3.0

+2.0
+5.0
+4.0
+5.0
+18.0
-5.0
-1.0
-1.0
-1.0
-2.0
-10.0


II.

SPACE Analysis

Sức mạnh tài chính (FS)
-

Thanh khoản: theo tỷ lệ hiện tại của Apple là một trong những các tập đoàn đáng tin cậy nhất
trong Ngành với mức tối thiểu rủi ro đầu tư
Vốn lưu động: Năm 2011 Apple có sự thay đổi vốn lưu động thấp nhất trong quá trình hoạt động
nhưng sau một năm thì đã tăng trở lại.


-

Hệ số thu nhập trên đầu tư (Return on Investment): vào cuối năm 2012 đạt 47.94%. Năm 2012,
Apple có một năm khá thành công khi có chỉ số ROI cao nhất trong các năm, điều này là nhờ hoạt

động của Apple trong năm như tung ra sản phẩm Iphone 5 và bán được 5 triệu đơn vị sản phẩm.
Ngoài ra còn có sự ra đời của dòng Macbook Pro sử dụng màn hình Retina đầu tiên và ra mắt
dòng Ipad thế hệ thứ 3 (Ipad Mini)

-

Thu nhập trong 3 năm: Theo báo cáo hợp nhất của Apple năm 2010 Apple có doanh thu tăng
52%, trong khi thu nhập ròng tăng 70%. Ngoài ra Apple không có nợ dài hạn trên bảng cân đối kế
toán. Doanh thu của Apple vẫn tăng đều trong khi đó lợi nhuận ròng vẫn như những năm trước,
quí 1 năm 2012 báo cáo lợi nhuận 13,06 tỷ USD với doanh thu là 43,66 tỷ USD, năm nay thì mức
lợi nhuận là 13,08 tỷ USD.

Sự ổn định của thị trường (ES):
-

Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ năm 2012 vào khoảng 2.1%
Cạnh tranh cao: vào năm 2012 diễn ra vụ kiện lịch sử giữa Apple và Samsung
Rào cản gia nhập ngành: Trong lĩnh vực máy tính, các ông lớn trong ngành có lợi thế và năng lực
trong ngành phần cứng tạo sư khó khăn cho các công ty mới gia nhập ngành

Sức mạnh của ngành (IS):


-

-

Khả năng sinh lời: ngày nay tiềm năng lợi nhuận của Apple là như nhau ở cấp độ công nghiệp
nhưng theo xu hướng được quan sát từ 2008-2012 nó cho thấy rằng Apple sẽ sớm vượt qua ngành
công nghiệp

Tiềm năng tăng trưởng: nhu cầu về sản phẩm phần cứng máy tính là dự kiến sẽ tăng
Tính ổn định tài chính: Apple có các khoản nợ dài hạn tối thiểu và nợ phải trả cho thấy sự ổn định
tài chính của nó

Lợi thế cạnh tranh (CA):
-

-

Thị phần: Apple có thị phần khá thấp vào năm 2012 theo báo cáo khảo sát ngành của S&P
Chất lượng sản phẩm: Apple tập trung vào chất lượng sản phẩm và đưa ra các công nghệ và cải
tiến mới nhất
Lòng trung thành của khách hàng: Hiệu ứng “I – Halo” đã đồng hành cùng Apple trong những
năm qua. Định nghĩa đó là khách hàng mua sản phẩm “I” sẽ bị lôi cuốn vào sản phẩm Apple và
tính dễ sử dụng của nó
Sức mạnh cung ứng: Apple phân phối sản phẩm khắp thế giới với các hình thức phân phối phù
hợp với nhiều quốc gia, khu vực



×