Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu dân cư dịch vụ theo quy hoạch tỉnh Đồng Nai www.duanviet.com.vn 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 154 trang )

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN MINH THÀNH ĐỒNG NAI


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án

“KHU DÂN CƯ – DỊCH VỤ THEO QUY HOẠCH”
Tại “xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

Tp Hồ Chí Minh, năm 2018


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

MỤC LỤC
1. Xuất xứ của dự án ................................................................................................................................ 6
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án ................................................................................ 6
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .................................. 7
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt............................................................ 7
2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án................................................ 7
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án................... 7
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ......................................................................................................... 11
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá
tác động môi trường .................................................................................................. 11
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ................................................................................. 12
CHƯƠNG I ........................................................................................................................................... 14


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................................................. 14
1.1. Tên dự án .......................................................................................................... 14
1.2. Chủ dự án ......................................................................................................... 14
1.3. Vị trí địa lý của dự án ....................................................................................... 14
1.3.1. Vị trí địa lý .................................................................................................... 14
1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất .................................................................................. 16
1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội ....................... 16
1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ........................................................................... 18
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án. ........................................................................... 20
1.4.1. Mục tiêu của dự án ........................................................................................ 20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ................................................. 20
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình.......................................................................................................................... 28
1.4.3.1. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................................... 28
1.4.3.2. Công nghệ thi công .................................................................................................................. 30
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành....................................................................... 33
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ............................................................ 34
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án ....... 36
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án................................................................................. 39
1.4.8. Vốn đầu tư ..................................................................................................... 41
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................................................. 41
CHƯƠNG II.......................................................................................................................................... 44
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................................................................................... 44
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ......................................................................... 44
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .......................................................................... 44
2.1.2. Điều kiện khí tượng ....................................................................................... 45
2.1.3. Chế độ thuỷ văn............................................................................................. 51
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt


2


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường........................................ 52
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội xã An Phước ............................................................. 55
2.2.1. Phát triển kinh tế.............................................................................................. 55
2.2.2. Công tác quản lý đô thị xây dựng cơ bản.......................................................... 56
2.2.3. Công tác văn hóa - xã hội................................................................................. 56
2.2.4. Công tác an ninh quốc phòng. .......................................................................... 57
CHƯƠNG III ........................................................................................................................................ 58
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................. 58
3.1. Đánh giá tác động. ............................................................................................ 58
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị.................................. 58
3.1.1.1. Các nguồn, các đối tượng, quy mô tác động ....................................................................... 58
3.1.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị thi công ......................................................... 59
3.1.1.2.1. Đánh giá sự phù hợp với vị trí............................................................................................. 59
3.1.1.2.2. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân ........................................................ 59
3.1.1.2.3. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng.................................................. 61
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ....... 66
3.1.2.1. Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải ........................................................... 66
3.1.2.1.1. Tác động đến môi trường do bụi, khí thải.............................................................. 67
3.1.2.1.2. Tác động môi trường do nước mưa, nước thải ..................................................... 73
3.1.2.1.3. Tác động của chất thải rắn thông thường ............................................................... 77
3.1.2.1.4. Tác động do chất thải nguy hại .................................................................................. 79
3.1.2.2. Đánh giá tác động không liên quan đến chất thải ................................................... 80
3.1.2.2.1. Tác động do tiếng ồn và độ rung ............................................................................... 80

3.1.2.2.2. Tác động do nhiệt ............................................................................................................ 85
3.1.2.2.3. Ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm ........................................................................... 86
3.1.2.2.4. Tác động đến các dạng tài nguyên sinh vật ........................................................... 86
3.1.2.2.5. Tác động đến môi trường văn hóa, kinh tế xã hội............................................... 86
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động ............................ 88
3.1.3.1. Các nguồn tác động.................................................................................................................. 88
3.1.3.3.1. Đánh giá các tác động liên quan đến chất thải.................................................................. 90
3.1.3.3.1.1. Tác động do bụi, khí thải .................................................................................................. 90
3.1.3.3.1.2. Tác động do nước mưa, nước thải .................................................................................. 91
3.1.3.3.1.4. Tác động do chất thải nguy hại........................................................................................ 95
3.1.3.3.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải ..................................................... 96
3.1.3.3.2.1. Tác động do ồn và rung, nhiệt dư.................................................................................... 96
3.1.3.3.2.2. Tác động về kinh tế - xã hội ............................................................................................. 99
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ........... 100
3.1.4.1. Giai đoạn chuẩn bị thi công .............................................................................................100
3.1.4.2. Giai đoạn thi công xây dựng.................................................................................................100
3.1.4.3. Giai đoạn dự án hoạt động ....................................................................................................103
3.1.5. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường ..................................................... 103
3.1.5.1.Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án .....103
3.1.5.2. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành dự án .............104
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .... 104
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

3


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”


CHƯƠNG IV ......................................................................................................................................106
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ..............................................................106
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ............... 106
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án giai đoạn
chuẩn bị. ................................................................................................................ 106
4.1.1.1. Trong giai đoạn quy hoạch, thiết kế dự án ............................................... 106
4.1.1.2. Các biện pháp giảm thiểu trong quá trình đền bù đất, tái định cư ........... 107
4.1.1.3. Các biện pháp giảm thiểu trong quá trình giải phóng mặt bằng, san nền....... 108
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu, phòng ngừa ô nhiễm và ứng phó với các sự cố môi
trường trong thi công ............................................................................................. 111
4.1.2.1. Giảm thiểu tác động do bụi, khí thải ...................................................................................112
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do nước mưa, nước thải ...................................................................113
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn...................................................................................114
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại .........................................................................114
4.1.2.5. Giảm thiểu tác động từ nguồn không liên quan tới chất thải ..........................................114
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực trong giai đoạn vận
hành ....................................................................................................................... 116
4.1.3.1. Giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm không khí..................................................................116
4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu nước mưa, xử lý nước thải.............................................................117
4.1.3.5. Các biện pháp đối với tác động không liên quan đến chất thải ......................................122
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường xã hội .......................................................123
4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án.............. 124
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị......................................................................................................... 124
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong thi công xây
dựng ....................................................................................................................... 124
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong vận
hành ....................................................................................................................... 129
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường .......... 130

4.3.1. Dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ............ 130
4.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường ....... 131
CHƯƠNG V........................................................................................................................................132
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG....................................132
5.1. Chương trình quản lý môi trường .................................................................. 132
5.2. Chương trình giám sát môi trường ................................................................. 134
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn chuẩn bị thi công xây dựng ....................... 134
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án .................. 134
5.2.3. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn hoạt động .................................. 134
5.2.4. Kinh phí giám sát môi trường ..................................................................... 136
CHƯƠNG VI ......................................................................................................................................137
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ........................................................................................137
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng......................... 137
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

4


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp phường, các tổ
chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án .................................................................. 137
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động
trực tiếp bởi dự án ................................................................................................. 137
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .......................................................................... 137
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự
án ........................................................................................................................... 137
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án ... 138

6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu
của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn ...................................... 139
KẾT LUẬN, CAM KẾT, KIẾN NGHỊ......................................................................................141
1. Kết luận ............................................................................................................. 141
2. Kiến nghị ........................................................................................................... 141
3. Cam kết.............................................................................................................. 141
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .............................................................................145

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

5


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai là một trong những huyện đang phát
triển theo hướng mở tập trung với nhiều dự án lớn, đặc biệt là các dự án về khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật. Các dự
án trên giúp cho ngành kinh tế xã hội trong những năm gần đây đã thực sự tạo ra
bước đột phá, vì vậy chính quyền khu vực đã khuyến khích, mở cửa, tạo điều
kiện để các thành phần kinh tế tham gia đầu tư trên địa bàn huyện nói riêng và
địa bàn tỉnh nói chung.
Vị trí khu đất nghiên cứu dự án tại phường xã An Phước, nằm giáp trục
đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành- Dầu Giây. Và đặc biệt,
khu đất nằm trong địa bàn huyện Long Thành, nơi dự án Cảng Hàng Không
quốc tế mới Long Thành đã được Chính phủ phê duyệt quy hoạch, quy mô phân

khu chức năng năm 2006 với diện tích 5000ha. Đây là vị trí hết sức thuận lợi về
mặt kết nối giao thông, giao lưu kinh tế và văn hóa giữa các khu vực nội thành
và các khu lân cận, là nơi tập trung rất đông nguời có nhiều điều kiện thuận lợi
cả về vị trí địa lý, sự tác động qua lại để dự án thực hiện có hiệu quả về mặt kinh
tế và mặt xã hội.
Xuất phát từ thực trạng và chiến lược phát triển đó, số lượng các thành phần
kinh tế đầu tư vào địa bàn tỉnh sẽ tăng lên, dân số tăng, đời sống vật chất và tinh
thần của người dân cũng sẽ được cải thiện. Nhu cầu về nhà ở, văn phòng, các dịch
vụ thương mại… là cần thiết. Nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân, thúc đẩy
phát triển kinh tế của thành phố cũng như mở rộng hoạt động kinh doanh Công
ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai triển khai dự án Khu dân cư – dịch
vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Đây là một dự án xây dựng khu dân cư và dịch vụ thương mại phức hợp
với tổng diện tích quy hoạch lên tới 56,7276 ha. Khu dân cư và dịch vụ được dự
đoán là khu dân cư có ảnh hưởng tới môi trường, sự phát triển kinh tế - xã hội,
mỹ quan cho khu vực huyện Long Thành.
Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014, Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường, Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai tiến
hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án.

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

6


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”


1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
- Tên dự án: Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước
- Địa điểm: xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới, thuộc mục số 4 (dự án có sử dụng từ
10ha đất trồng lúa trở lên) Phụ lục III - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 2 năm 2015 của Chính phủ).
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: UBND tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty CP Bất động sản Minh Thành
Đồng Nai.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Trong những năm gần đây có rất nhiều dự án khu dân cư, công trình công
cộng – dịch vụ và kỹ thuật được triển khai xây dựng trên địa bàn huyện Long
Thành, đặc biệt trên địa bàn các xã xung quanh trong huyện, kể từ sau khi công
bố Quy hoạch vị trí dự án Cảng Hàng Không Quốc tế Long Thành ngày
19/12/2006 thì xã An Phước, một trong các xã tại huyện Long thành được lựa
chọn địa điểm để xây dựng Khu dân cư – dịch vụ phục vụ cho quy hoạch sân
bay quốc tế trong tương lai. Ngoài ra, khu dân cư và dịch vụ xã An Phước hình
thành sẽ mang lại một không gian ở và sinh hoạt hiện đại cho người dân, tạo nét
mỹ quan cho khu vực tạo thuận lợi cho công tác quản lý xây dựng, kêu gọi thu
hút đầu tư vào các dự án lân cận, phù hợp chủ trương chung của huyện.
2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
a) Các văn bản pháp luật về môi trường
Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý
hiện hành sau đây:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ 01/01/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 12/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN

Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29
tháng 6 năm 2001;

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

7


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2006/QH11 thông qua ngày 29
tháng 06 năm 2006;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 30/12/2014 của Chính phủ quy định
về việc điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý
chất thải rắn và phế liệu;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định
về việc xử lý vpi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về thu hồi và xử lý sản phẩm thải bỏ;
- Thông tư số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng áp
dụng về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình;
- Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 06/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn quản
lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

8


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường không khí xung quanh và
tiếng ồn;

- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước dưới đất;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động,
Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của
Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về Quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ Xây dựng về
việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban

hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

9


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 2/03/2018 của UBND tỉnh Đồng
Nai quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
Đồng Nai về ban hành bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 2325/2016/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai ban hành Chương trình bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016 -2020.
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư – dịch vụ theo
quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành.
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam áp dụng
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng bao gồm:
Bảng 1. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng.
Chỉ tiêu
Chất lượng
không khí


Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng không khí xung quanh;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 – Về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động của Bộ Y tế.
Ồn, rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các
đại lượng và phương pháp đo chính.
Chất lượng - QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
nước
lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước ngầm;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước
thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước
thải công nghiệp;
- QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước sinh hoạt.
Chất thải rắn QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng
CTNH;
QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

10



Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

Chỉ tiêu

Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
quá trình xử lý nước.
Tiêu chuẩn - QCXDVN 01: 2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quy hoạch
xây dựng
xây dựng;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- TCVN 4513-88: Tiêu chuẩn cấp nước bên trong;
- Tiêu chuẩn Xây dựng 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và
công trình – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài
tiêu chuẩn thiết kế;
Tiêu chuẩn - TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;
về PCCC
- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chứa cháy cho nhà và
công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án.
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư – dịch vụ theo
quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành.
- Quyết định số 407/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất để

thực hiện dự án, công trình
- Quyết định số 5040/UBND-CNN về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư dự
án Khu dân cư - dịch vụ của Công ty Cổ phần Bất Động Sản Minh Thành.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
- Thuyết minh dự án đầu tư Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An
Phước, huyện Long Thành.
- Bản vẽ quy hoạch của dự án tỷ lệ 1/500;
- Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình;
- Các số liệu về kinh tế - xã hội do UBND xã An Phước cấp tháng 6/2018;
- Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí
nghiệm do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt kết hợp với Công ty
TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, thực hiện tháng 6/2018.
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự Khu Khu dân cư – dịch vụ
theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai do Công ty
CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai phối hợp với Công ty CP Tư vấn đầu
tư Dự Án Việt thực hiện:
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

11


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

* Tên, địa chỉ và người đại diện của Chủ dự án:
- Chủ dự án: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
- Đại diện: Ông Phạm Hoàng Minh;


Chức vụ: Chủ tịch HĐQT;

- Địa chỉ liên hệ: Số 22 đường Dương Quảng Hàm, Phường 7, quận Gò vấp,
thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0913927007 - 0937979758
* Tên, địa chỉ và người đại diện của Đơn vị tư vấn:
- Tên đơn vị: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt;
- Đại diện: Bà Võ Thị Huyền; Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ liên hệ: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh;
- Điện thoại: 028 39118552 - 0918755356.
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:
Bảng 2. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM
1. Chủ dự án: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
TT

Họ và tên

Chức vụ

1 Ông Phạm Hoàng Minh

Chủ tịch HĐQT

2 Ông Trần Thành Khuyên

Phó Tổng Giám đốc

Chữ ký


2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

1 Ông Nguyễn Văn Mai

Học hàm/
Chuyên ngành đào tạo
Học vị
CTHĐQT Công nghệ môi trường

Nội dung phụ
trách
Chủ Biên

2 Bà Võ Thị Huyền

Giám đốc

Công nghệ môi trường

Tổng hợp BC

3 Bà Phạm Thị Thanh Nga

Cử nhân

Khoa học môi trường

Chương 2, 3, 4, 6

4 Bà Trần Quế Chi


Kỹ sư

Quản lý TNMT

Chương 2,6

5 Ông Nguyễn Tấn Nhựt

Kỹ sư

Xây dựng DD và CN

Chương 1, 3, 4

6 Ông Nguyễn Đức Thành

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 1, 3, 4

7 Bà Vũ Thị Là

Kỹ sư

Địa chất

Chương 2


TT

Họ và tên

Chữ ký

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
 Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này sử dụng các hệ số phát
thải đã được thống kê bởi các cơ quan tổ chức và chương trình có uy tín
lớn trong nước và trên thế giới như tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

12


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA). Phương pháp này có hiệu quả cao
trong việc xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối với hoạt động giao
thông (như vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, nguyên liệu) từ đó có
thể dự báo khả năng tác động của chất ô nhiễm.
 Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn ý kiến cộng đồng là
phương pháp hết sức cần thiết trong quá trình lập báo cáo ĐTM. Các
phiếu điều tra, thăm dò ý kiến cộng đồng đã gửi cho UBND xã.
 Phương pháp so sánh: Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích
chất lượng môi trường nền, đã được so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam
về môi trường (TCVN) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

(QCVN) hoặc các tiêu chuẩn nước ngoài tương đương để rút ra các nhận
xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực thực hiện dự án.
 Phương pháp chuyên gia: Dựa vào kiến thức và kinh nghiệm thực tế của
các chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đển tham vấn.
 Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo: Trên cơ sở dữ liệu đã tổng
hợp, quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về
môi trường tự nhiên (không khí, đất, nước mặt, nước ngầm), môi trường
sinh vật và điều kiện kinh tế - xã hội hội để kết luận về hiện trạng môi
trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự
án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố có thể có đến
môi trường tự nhiên và xã hội của khu vực.
Các phương pháp hỗ trợ ĐTM
 Điều tra, khảo sát hiện trường: Mục đích của phương pháp là xác định
hiện trạng khu vực thực hiện dự án, các hạng mục đang hoạt động nhằm
làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm,
chương trình quản lý môi trường, giám sát môi trường.
 Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: Bao gồm việc xác định các vị trí điểm đo
đạc, lấy mẫu các thông số môi trường (hiện trạng chất lượng không khí, nước
mặt, nước ngầm, chất lượng đất, bùn…) phục vụ cho việc đánh giá chất lượng
môi trường khu vực dự án, từ đó làm cơ sở đánh giá tác động môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

13


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”


CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
- Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long
Thành, tỉnh Đồng Nai.
1.2. Chủ dự án
- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai.
- Đại diện: Ông Phạm Hoàng Minh; Chức vụ: Chủ tịch HĐQT;
- Địa chỉ liên hệ: Số 22 đường Dương Quảng Hàm, Phường 7, quận Gò vấp,
thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0913927007 - 0937979758
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí địa lý
Vị trí khu đất thực hiện nằm trên địa bàn Ấp 3, xã An Phước, huyện Long
Thành, tỉnh Đồng Nai. Hiện tại vị trí tiếp giáp các phía như sau:
+ Phía Bắc giáp: Đường cao tốc thành phố HCM – Long Thành – Dầu
Giây;
+ Phía Nam giáp: Sông Tắt Gò Đa và xã Phước Thiền, huyện Nhơn
Trạch;
+ Phía Đông giáp: Giáp đất nông nghiệp;
+ Phía Tây giáp: Sông Nước Trong và Sông Tắc Gò Đa.
Trong tương lai theo quy hoạch các vị trí tiếp giáp với dự án như sau:
+ Phía Bắc giáp: Đường cao tốc thành phố HCM – Long Thành – Dầu
Giây, Tuyến đường Sắt Sài Gòn - Nha Trang;
+ Phía Nam giáp: Sông Tắt Gò Đa và xã Phước Thiền, huyện Nhơn
Trạch;
+ Phía Đông giáp: Khu đô thị Amata Thái Lan;
+ Phía Tây giáp: Sông Nước Trong và Sông Tắc Gò Đa.
Tổng diện tích khu đất 56,7276ha được giới hạn bởi đường nối các điểm
1,2,3, ...,11,1 (Xem bản vẽ quy hoạch).

Vị trí khu đất thực hiện dự án của xã An Phước được thể hiện như hình
sau:
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

14


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

Hình 1. Sơ đồ vị trí dự án
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

15


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất
Diện tích đất thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính Ấp 3, xã An
Phước, hiện trạng sử dụng đất toàn khu được tổng hợp như sau:
Bảng 3. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
TT
Loại đất/ký hiệu
Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
1 Đất trồng lúa ( LUC, LUK)
42.9353
75,6

Đất nuôi trồng thủy sản nước
26.703,1
47,07
ngọt ( TSN)
Đất nương rẫy trồng cây hàng
209,0
0,36
năm ( NHK)
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
12.466,0
21,9
( LNQ)
Đất trồng cây hàng năm
1.066,0
1,879
( BHK)
Đất trồng cây lâu năm ( CLN)
17.287,0
3,04
Đất thủy lợi ( DTL)
2.353,0
0,41
Đất ở tại nông thôn ( ONT)
247,0
0,04
Đất giao thông ( DGT)
660,9
0,11
Đất sông ngòi, kênh rạch
70.055

12,3
( SON)
Đất tín ngưỡng ( TIN)
6876
1,21
Tổng
567.276
100,0
(Nguồn: Bảng thống kê diện tích theo loại đất tại bản đồ Quy hoạch phân lô đất
do Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Đồng Nai thẩm tra)
1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

16


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

Hình 2. Bản đồ mối trương quan của dự án đối với các đối tượng xung quanh
* Khu dân cư: Trong phạm vi quy hoạch có 02 hộ dân sinh sống và một
số nhà ở công nhân ( 02 nhà cấp 04, 02 chòi tạm). Không có nhà xây dựng kiên
cố. Hiện nay 02 hộ dân này đã bàn giao đất, đã nhận tiền bồi thường, hỗ trợ
xong, nên đã di dời ổn định cuộc sống tại nơi khác.
* Giao thông: Giáp đường cao tốc TP Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu
Giây về phía Bắc. Khu vực dự án có hệ thống giao thông nội đồng.
* Hệ thống sông, ao hồ:
Trong khu vực có nhiều ao hồ, mương thoát nước nội đồng và phía Nam

dự án giáp Sông Tắt Gò Đa, phía Tây giáp sông Nước Trong và sông Tắt Gò
Đa..
* Các công trình xung quanh: Giáp khu vực dự án về phía Đông là dự án
Khu đô thị của Tập đoàn Amata Thái Lan ( Diện tích 430ha) . Cách 10 km về
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

17


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

phía Đông là KCN Nhơn Trạch, 15km về phía Đông Bắc là dự án Sân Bay Quốc
tế Long Thành và cách 10km trung tâm Thị trấn Long Thành, cách trung tâm
thành phố Biên hòa 20km về phía Tây Bắc.
* Các công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử: Trong khu vực dự án
có miếu thờ hiện hữu Đình Long Điền ( cấp 4, tường gạch mái ngói), chủ dự án
sẽ giữ nguyên hạng mục này trong khu vực quy hoạch.
1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
* Hiện trạng giao thông
- Giao thông bên trong khu vực dự án:
+ một vài tuyến đường đất nội đồng, rộng từ 1,0m - 3,0m .
- Giao thông bên ngoài khu vực dự án:
Phía Bắc là tuyến đường cao tốc TP HCM – Long Thành – Dầu Giây, với
bề rộng mặt đường 11,0m, nền đường 12,0m;
* Hiện trạng cấp nước:
Khu vực chưa có hệ thống cấp nước sạch, dân cư trong khu vực đang sử
dụng nước giếng khoan, giếng đào hoặc nước mưa để sinh hoạt.
Tuy nhiên, các khu dân cư trên địa bàn huyện Long Thành đã có nước

sạch từ nhà máy nước huyện Long Thành.
* Hiện trạng cấp điện:
- Nguồn điện:
Đã có nguồn phân phối điện cho xã An Phước.
- Lưới điện:
Hiện tại các khu dân cư trên địa bàn xã An Phước được cấp điện từ xuất
tuyến 472 Cầu Xéo thuộc trạm 110/22kV -2x40MVA Long Thành.
- Trạm biến áp:
Trong khu quy hoạch chưa có trạm biến áp.
- Hệ thống chiếu sáng:
Chưa có hệ thống chiếu sáng công cộng, chỉ có chiếu sáng đơn lẻ ở từng
hộ dân cư.
* Hiện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
+ Về thoát nước mưa: Nước mưa phần lớn là tự thấm và thoát theo địa
hình tự nhiên ra các ao hồ, sông Tắc Gò Đa, sông Nước Trong tiếp giáp dự án.

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

18


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

+ Về nước thải sinh hoạt: Chưa có hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt,
Phần lớn được xử lý cục bộ qua các bể tự hoại gia đình, xả ra mương thoát nước
mưa hiện hữu. Dân cư sinh sống chỉ có 2 hộ dân và 2 chòi tạm và nước thải ra tự
thấm vì thế ảnh hưởng đến môi trường là rất ít.
* Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc:

Trên địa bàn xã hiện tại đã được phủ sóng điện thoại di động, internet
cung cấp đến từng khu dân cư.
* Đánh giá chung về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
- Thuận lợi:
+ Cảnh quan môi trường rộng thuận lợi cho việc xây dựng một khu dân
cư – dịch vụ mới đồng bộ hạ tầng kỹ thuật.
+ Trong khu quy hoạch chủ yếu là đất trồng lúa, sen và một số loại cây ăn
trái như mít, chanh, chuối, măng cụt, dừa nước... nên thuận lợi về giải phóng mặt
bằng.
+ Việc giáp đường cao tốc sẽ thuận lợi cho việc đấu nối hạ tầng kỹ thuật,
vận chuyển nguyên vật liệu thi công.
- Khó khăn:
+ Vị trí khu quy hoạch đòi hỏi phải có được sự đầu tư đồng bộ về hạ tầng
kỹ thuật lớn.
+ Vùng đất thực hiện dự án thấp so với mặt bằng chung vì vậy phải sử
dụng khối lượng vật liệu san nền lớn, đồng thời kéo theo tác động khác.
+ Công tác đền bù sẽ có những khó khăn nhất định bởi có diện tích đất
sản xuất lớn.
+ Vì diện tích lớn nên công tác chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sẽ găp nhiều khó khăn.
Một số hình ảnh hiện trạng khu đất như sau:

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

19


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”


Hình 3. Hình ảnh hiện trạng khu đất dự án
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án.
1.4.1. Mục tiêu của dự án
- Đáp ứng chủ trương phát triển kinh tế và văn hóa xã hội của huyện
Long Thành.
- Quy hoạch phục vụ cho nhu cầu đầu tư, đảm bảo phù hợp với chiến
lược và cấu trúc phát triển chung của toàn khu dân cư xã An Phước, đảm bảo
khớp nối về mặt tổ chức không gian, hạ tầng kỹ thuật giữa khu vực lập quy
hoạch và các khu vực lân cận, đảm bảo đồng bộ, hiệu quả bền vững trên cơ sở
rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật.
- Hình thành khu dân cư cao cấp, văn minh, đồng bộ nhằm giải quyết nhu
cầu về đất ở, tận dụng, khai thác tối đa các điều kiện tự nhiên để tạo dựng
không gian quy hoạch khu dân cư phong phú đóng góp vào cảnh quan chung
của toàn huyện.
- Mở rộng kinh doanh và mang lại lợi nhuận cho công ty.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
1.4.2.1. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính
Theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh
Đồng Nai phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư – dịch
vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện Long Thành, dự án được xây dựng
trên phần đất có tổng diện tích 56,7276 ha.
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

20


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”


Quy hoạch sử dụng đất:
Bảng 4. Quy hoạch sử dụng đất
Stt
1

2

3

4

5

Loại đất
Đất công trình dịch vụ đô thị
Đất dịch vụ kinh doanh
- Đất khu thương mại - dịch vụ
Đất phục vụ công cộng
- Đất trường mẫu giáo, nhà trẻ
- Đất trường tiểu học
- Đất y tế
Đất ở
Đất ở kinh doanh
- Đất nhà ở biệt thự
- Đất nhà liên kế vườn
- Đất nhà ở liên kế
- Đất chung cư
Đất ở xã hội
- Đất nhà liên kế vườn

- Đất nhà ở liên kế
Đất cây xanh, mặt nước + TDTT

Diện tích
m2
33.083
12.839
12.839
20.244
7.910
8.956
3.378
234.744
187.205
60.348
99.308
12.549
15.000
47.539
16.132
31.407
113.400

Cây xanh dọc sông
Cây xanh trong khu ở
Mặt nước trong khu ở
Khu vui chơi TDTT
Đất giao thông
Đất đường giao thông
Đất sân bãi

Đất khác
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
+ Trạm bơm cấp nước
+ Trạm xử lý nước thải
+ Trạm BTS
Đất miếu thờ hiện hữu giữ nguyên

28.370
41.130
21.800
22.100
181.249
175.849
5.400
4.800
2.400
1.100
1.000
300
2.400

TỔNG CỘNG

567.276

Chỉ tiêu
m2/người
8

Tỷ lệ

%
5,83

54

41,38

24

19,99

42

31,95

0,85

128

100,00

Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư dịch vụ xã An Phước, huyện
Long thành năm 2018
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

21


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện

Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

1.4.2.2. Khối lượng công trình
a) San nền:
- Cao độ khu vực như sau:
+ Khu vực có cao độ từ +0,6 đến + 1m. Cao độ hiện trạng trung bình: (0,6
+ 1)/2 = 0,8m.
- Cao độ san nền được quy hoạch là: +2,8m đến +4,7m; Trung bình
+3,75m.
- Bóc đất hữu cơ dày 0,2m.
- Các khu vực không phải bóc đất hữu cơ, không phải san nền: Khu cây
xanh, mặt nước (91.300m2) và khu vực miếu thờ hiện hữu ( 2.400 m2)
- Khối lượng đất hữu cơ bóc (567.276m2 - 91.300m2 -2400m2) là:
(473.576m2) x 0,2m = 94.715m3.
- Khu vực cây xanh không cần san nền: sử dụng đất bóc hữu cơ để đắp lại
các khu vực trồng cây xanh. Khối lượng đất bóc hữu cơ cần sử dụng là:
91.300m2 x (3,75m – 0,8m) = 269.335m3. Như vậy, khối lượng bóc đất hữu cơ
được sử dụng hết. Khối lượng còn thiếu cho khu vực này là: 269.335m394.715m3 = 174.620m3;
- Khối lượng san nền toàn khu vực còn lại là: (567.276m2 – 91.300m2 –
2.400 ) x (3,75m – 0,8m) = 1.397.049,2m3.
Khối lượng đất san lấp còn thiếu là: 1.397.049,2m3 + 174.620m3 =
1.571.669,2m3.
b) Đất Công trình dịch vụ đô thị:
Được bố trí bám tuyến đường cao tốc TP HCM – Long Thành – Dầu Giây
và nằm trung tâm khu vực dự án giữa các khu nhà liền kề bao gồm các công trình
thương mại – dịch vụ, trạm y tế, nhà trẻ mẫu giáo, trường học, công trình thể dục
thể thao. Tổng diện tích đất 55.183m2, trong đó:
- Thương mại – dịch vụ: diện tích quy hoạch 12.839m2, tầng cao xây dựng
06-09 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%.
- Trường mẫu giáo: diện tích 7.910m2, tầng cao xây dựng 01 – 02 tầng. mật

độ xây dựng tối đa 40%.
- Trường tiểu học: diện tích 8.956m2, tầng cao xây dựng 02-03 tẩng, mật độ
xây dựng tối đa 40%.
- Thể dục thể thao: diện tích 22.100m2, tầng cao xây dựng 02-03 tầng, mật
độ xây dựng tối đa 40%
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

22


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

c) Đất ở:
Tổng diện tích đất 234.744m2, được bố trí thành 04 loại hình nhà ở: Chung
cư, liền kề phố, Liền kế sân vườn và Biệt thự, trong đó:
- Nhà ở kinh doanh: Diện tích quy hoạch 187.205m2 gồm 04 loại hình nhà ở
chung cư, liền kế sân vườn và biệt thự, liền kế phố, trong đó:
+ Nhà ở chung cư: Diện tích quy hoạch 15.000m2, tổng số khoảng 258 căn
hộ, tầng cao 12 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%.
+ Nhà ở liền kế phố: Diện tích quy hoạch 12.549m2, tổng số 46 lô, diện tích
mỗi lô trung bình 100m2/lô ( 5mx20m) và 270m2 /lô (9mx30m), tầng cao xây dựng
02-03 tầng, mật độ xây dựng 70-80%
+ Nhà ở liền kế vườn: Diện tích quy hoạch 99.308m2, tổng số 450 lô, diện
tích trung bình 200m2/lô ( 10mx20m); tầng cao xây dựng 02 tầng, mật độ xây dựng
50-70%.
- Nhà ở biệt thự: Diện tích quy hoạch 60.348m2, tổng số 77 lô, quy mô diện
tích từ 600m2 -1000m2/lô, tầng cao xay dựng 02-03 tầng, mật độ xây dựng 25-50%
- Nhà ở xã hội: Diện tích quy hoạch 47.539m2 gồm hai loại hình nhà ở liền

kế phố, liền kế vườn:
+ Nhà ở liền kế phố: Diện tích quy haochj 31.407m2, tổng số 276 lô, diệ tich
mỗi lô trung bình 100m2/lô ( 5mx20m) và 270m2 /lô (9mx30m), tầng cao xây dựng
02-03 tầng, mật độ xây dựng 70-80%
+ Nhà ở liền kế vườn: Diện tích quy hoạch 16.132m2, tổng số 74 lô, diện tích
trung bình 200m2/lô ( 10mx20m); tầng cao xây dựng 02 tầng, mật độ xây dựng 5070%.
d) Đất cây xanh, mặt nước: Diện tích quy hoạch 91.300m2
- Cây xanh trong khu ở với diện tích 40.130m2, mật độ xây dựng tối đa
40%.
- Cây xanh cảnh quan cách ly dọc song với diện tích 28.370m2, mật độ xây
dựng cây xanh tối đa 5%.
- Mặt nước với diện tích 21.800m2, bao gồm mặt nước tự nhiên, mặt nước
kênh đào, tạo môi trường cảnh quan sinh thái cho khu quy hoạch.
e) Đất giao thông: Tổng diện tích đất 184.249m2, bao gồm: các tuyến đường
giao thông nội bộ, bãi đậu xe.
- Bến bãi diện tích 5.400m2

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

23


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

- Các tuyến đường nội bộ kết nối các khu chức năng của dự án, các tuyến
đường dạo dọc bờ song và kết nối các khu công viên cây xanh với diện tích
175.849m2.
f) Đất khác:

Tổng diện tích 4.800m2, bao gồm:
- Đất đấu nối hạ tầng kỹ thuật quy hoạch với diện tích 2.400 m2, gồm: Trạm
bơn cấp nước 1.1000m2, trạm xử lý nước thải tập trung 1.000m2, 03 trạm BTS diện
tích mỗi trạm 100m2/trạm.
- Đất cơ sở tín ngưỡng ( miếu thờ hiện hữu) giữ nguyên vị trí và diện tích
khoảng 2.400m2
1.4.2.3. Khối lượng các công trình hạ tầng kỹ thuật
a) Giao thông:
Quy định về lộ giới các tuyến đường giao thông
Bảng 5. Lộ giới các tuyến đường
TT

Tên đường

Mặt cắt Chiều dài (m)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đường N1
Đường N2
Đường N3

Đường N4
Đường N5
Đường N6
Đường N7
Đường N8
Đường N9
Đường N10

1-1
3-3
4-4
4-4
4-4
4-4
4-4
4-4
4-4
4-4

796
547
445
454
575
129
438
148
309
343


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Đường N11
Đường N12
Đường N13
Đường N14
Đường N15
Đường N16
Đường N17
Đường N18
Đường N19
Đường N20
Đường N21
Đường N22
Đường N23

4-4
4-4

4-4
3-3
4-4
4-4
4-4
2-2
4-4
4-4
4-4
3-3
4-4

184
409
595
671
465
404
264
586
488
163
162
544
108

Chiều rộng
Vỉa hè (m)
mặt đường (m)
10.5

11
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4
6
2x4

Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

6
6
6
7
6
6
6

10.5
6
6
6
7
6

2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
2x4
24


Báo cáo ĐTM của dự án: ''Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch tại xã An Phước, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

24
25
26
27

28
29
30

Đường N24
2-2
590
10.5
2x4
Đường N25
4-4
265
6
2x4
Đường N26
4-4
252
6
2x4
Đường N27
3-3
453
7
2x4
Đường N28
4-4
180
6
2x4
Đường N29

4-4
87
6
2x4
Đường N30
4-4
57
6
2x4
Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư và dịch vụ xã An
Phước, huyện Long Thành, năm 2015)
* Về chỉ giới xây dựng (khoảng lùi):
- Nhà ở liền kề: Khoảng lùi trước > 0.3m, khoảng lùi sau > 2.0m
- Nhà liền kế vườn: Khoảng lùi trước >7.0m, khoảng lùi sau >2.0m
- Nhà ở biệt thự: Khoảng lùi trước >3.0m, khoảng lùi ranh đất >3.0m.
- Chung cư >10m

- Công trình dịch vụ thương mại:L Khoảng lùi so với chỉ giới đường đỏ
>6.0m, khoảng lùi ranh đất >6.0m.
- Trường học ( Tiểu học và nhà trẻ mẫu mẫu giáo): Khoảng lùi ranh giới đất
>6.0m, khoảng lùi ranh đất >6.0m.
- Công tình thể dục thể thao: Khoảng lùi so với chỉ giới đường đỏ >6.0m,
khoảng lùi ranh đất >6.0m - Đối với các công trình công cộng, thương mại dịch
vụ, chung cư cao tầng và nhà ở xã hội: Chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so
với chỉ giới đường đỏ tất cả các tuyến đường.
* Quy định về khối hình màu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của công
trình:
- Hình thức kiến trúc chủ đạo là kiến trúc hiện đại hoặc kết hợp với truyền
thống, các công trình phải tạo được không gian hài hòa các loại nhà ở với nhau
trong cùng một khu nhà và tạo được sự đồng bộ hợp lý trong từng dãy nhà ở

cùng một loại
* Thiết kế nền đường:
- Xử lý nền đất tự nhiên trước khi đắp: Khi nền đường tự nhiên có độ dốc
ngang dưới 20% phải đào bỏ lớp đất hữu cơ, bùn trước khi đắp; khi nền đường
tự nhiên dốc ngang từ 20-50% phải đánh cấp trước khi đắp. Phải thiết kế các
biện pháp thoát nước ở đáy nền đắp ngăn chặn dòng chảy vào nền.
- Nền đường phải có độ đầm chặt theo quy định: Phải đảm bảo lớp đất
tiếp xúc với đáy áo đường dày 30cm đạt độ đầm chặt K98. Tiếp đó nền dưới
phải đạt độ đầm chặt K95. Đất đắp nền đường bằng đất cấp III.
Chủ đầu tư: Công ty CP Bất Động Sản Minh Thành Đồng Nai
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

25


×