Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

250 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn lập trình hợp ngữ Asemble

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.31 KB, 55 trang )

ASEMBLE
(Tổng số : 225 câu)
NhomA = 100.
Nhóm B=125.
HA(1) = "Giá trị 2003 trong hệ đếm cơ số 10 chuyển sang biểu diễn trong hệ hexa bằng bao nhiêu ?"
TA(1, 1) = "6D11h"
TA(1, 2) = "61D1h"
TA(1, 3) = "0DF4h"
TA(1, 4) = "0FFFh "
TA(1, 5) = "7D3h"
DA(1) = 5
HA(2) = "Số 10011110b đổi ra hệ cơ số 16 có giá trị bằng bao nhiêu ?"
TA(2, 1) = "09Fh "
TA(2, 2) = "0E9h"
TA(2, 3) = "09Eh"
TA(2, 4) = "1FFh"
DA(2) = 3
HA(3) = " Trong bảng mã ASCII, mã các ký tự và điều khiển thường được biểu diễn trong hệ cơ số
nào ?"
TA(3, 1) = "Hệ cơ số 8"
TA(3, 2) = "Hệ cơ số 16 "
TA(3, 3) = "Hệ cơ số 10 "
TA(3, 4) = "Hệ cơ số 2"
TA(3, 5) = "Hệ cơ số 10 và 16"
TA(3, 6) = "Hệ cơ số 8 và 16"
DA(3) = 5
HA(4) = " Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn ?"
TA(4, 1) = "8 bít"
TA(4, 2) = "7 bít"
TA(4, 3) = "10 bít "
TA(4, 4) = "12 bít"


DA(4) = 2
HA(5) = " Giả sử có đường bus địa chỉ 12 bít, nó có khả năng địa chỉ hoá được bao nhiêu ô nhớ?"
TA(5, 1) = "1024"
TA(5, 2) = "2048"
TA(5, 3) = "4096"
TA(5, 4) = "512"
DA(5) = 3
HA(6) = " Địa chỉ logic 35B7:1000 có địa chỉ vật lý tương ứng bằng bao nhiêu ?"
TA(6, 1) = "11340"
TA(6, 2) = "36B77
"
TA(6, 3) = "36B70"
TA(6, 4) = "11279"
DA(6) = 3
HA(7) = " Khi máy tính đang thi hành một lệnh nào đó thì con trỏ lệnh IP chỉ vào lệnh nào ?"
TA(7, 1) = "Chỉ vào lệnh đang thi hành"
TA(7, 2) = "Chỉ vào lệnh ngay trước lệnh đang thi hành"
TA(7, 3) = "Chỉ vào lệnh bất kỳ "
1


TA(7, 4) = "Chỉ vào lệnh ngay sau lệnh đang thi hành"
DA(7) = 4
HA(8) = " Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler ?"
TA(8, 1) = "Hello_2_ABC"
TA(8, 2) = "AB.C "
TA(8, 3) = "LET'S GO"
TA(8, 4) = "T=."
DA(8) = 1
HA(9) = " Trong Assembler, số nào trong các số sau không hợp lệ"

TA(9, 1) = "246"
TA(9, 2) = "246h"
TA(9, 3) = "2A3h"
TA(9, 4) = "FFFEh "
TA(9, 5) = "0_Ah"
TA(9, 6) = "1110h"
DA(9) = 5
HA(10) = " Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai ?"
TA(10, 1) = "ACF EQU
10"
TA(10, 2) = " MOV ACF,123"
TA(10, 3) = " MOV AH, K"
TA(10, 4) = " MOV AH,AL"
DA(10) = 2
HA(11) = " Dòng khoá lệnh nào sau là đúng ?"
TA(11, 1) = "MOV"
TA(11, 2) = "MOVE "
TA(11, 3) = "MOve"
TA(11, 4) = "MOE"
DA(11) = 1
HA(12) = " VAL1 là biến nhớ kiểu DW, hãy cho biết dòng lệnh nào trong các câu lệnh sau không
đúng:"
TA(12, 1) = " MOV AX, VAL1"
TA(12, 2) = " MOV VAL1, AX"
TA(12, 3) = " MOV VAL1,20"
TA(12, 4) = " MOV VAL1, AX
"
DA(12) = 3
HA(13) = " Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng"
TA(13, 1) = "MOV DS,40h "

TA(13, 2) = "INC
AX,30"
TA(13, 3) = "DEC
BX,10"
TA(13, 4) = "MOVE AX,BX"
TA(13, 5) = "ADD
BX,20h"
DA(13) = 5
Rem câu 14
m1 = " Trong đoạn lệnh sau hãy nói rõ @DATA là gi ?"
m2 = " MOV AX,@DATA"
m3 = " MOV DS, AX"
HA(14) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3
2


TA(14, 1) = "Là biến"
TA(14, 2) = "Là hằng số địa chỉ đoạn dữ liệu chương trình
TA(14, 3) = "Là từ khoá lệnh"
TA(14, 4) = "Tên nhãn"
DA(14) = 2

"

Rem câu 15
m1 = " Đoạn lệnh sau sai các câu lệnh nào"
m2 = "1) Model small"
m3 = "2) stack 100h"
m4 = "3) Data"
m5 = " mesg dw ?"

m6 = "4) CODE"
m7 = "5) Programstart"
TA(15, 1) = "Sai câu 1"
TA(15, 2) = " Sai câu 1 và 5"
TA(15, 3) = " Sai câu 1,2,5"
TA(15, 4) = " Sai câu 2,3,4"
TA(15, 5) = "Sai tất cả"
DA(15) = 5
Rem câu 16
m1 = " Hãy cho biết thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = "MOV AX, 4"
m3 = "MOV BX, 5"
m4 = "dec BX"
m5 = "add AX, BX"
m6 = "INC AX"
TA(16, 1) = "AX= 9 "
TA(16, 2) = " AX=4 "
TA(16, 3) = " AX=10 "
TA(16, 4) = "AX= 7 "
TA(16, 5) = " AX=5"
DA(16) = 1
Rem câu 17
m1 = " Cho đoạn chương trình sau:"
m2 = " ..."
m3 = "MOV AH, 1"
m4 = "int 21h"
m5 = "..."
m6 = "Nếu ta nhấn vào phím số 1 trên keyboard, mã nhận được sẽ chứa ở đâu:"
TA(17, 1) = "Thanh ghi DX"
TA(17, 2) = "Thanh ghi DL"

TA(17, 3) = "Thanh ghi AL "
TA(17, 4) = "Thanh ghi BL"
TA(17, 5) = "Thanh ghi CL"
DA(17) = 3
Rem câu 18
m1 = " Cho đoạn chương trình sau:"
m2 = " ..."
m3 = "MOV AH, 1"
m4 = "int 21h"
m5 = "..."
3


m6 = "Nếu ta nhấn vào phím số 1 trên keyboard, Thanh ghi AL chứa giá trị bằng bao nhiêu ?"
TA(18, 1) = "31h
"
TA(18, 2) = "31 "
TA(18, 3) = " 1 "
TA(18, 4) = "41h"
DA(18) = 1
SA(18) = 4
DiemA(18) = 0.3
HA(19) = " Số hàm 02 của ngắt 21h có chức năng gì ?"
TA(19, 1) = "Nhận ký tự nhập vào từ bàn phím"
TA(19, 2) = "Hiển thị chuỗi ký tự chứa trong DX"
TA(19, 3) = "Thoát khỏi chương trình về hệ điều hành"
TA(19, 4) = "Kết thúc chương trình ở lại nội trú"
TA(19, 5) = "Hiển thị một ký tự có mã ASCII chứa trong thanh ghi DL"
DA(19) = 5
HA(20) = " Số hàm 09 của ngắt 21h thực hiện chức năng gì ?"

TA(20, 1) = "Nhập ký tự vào từ bàn phím và hiển thị lên màn hình"
TA(20, 2) = "Nhập ký tự vào từ bàn phím không hiển thị lên màn hình"
TA(20, 3) = "Hiển thị một ký tự chứa trong DL"
TA(20, 4) = "Hiển thị chuỗi ký tự có địa chỉ offset đặt trong thanh ghi DX
DA(20) = 4
Rem câu 21
m1 = " Đoạn chương trình sau cho kết quả nào ?"
m2 = "...."
m3 = ".Data"
m4 = "msg db 41h, 42h,'$'"
m5 = ".CODE"
m6 = "mov AX, @Data"
m7 = "MOV DS, AX"
m8 = "mov DX,offset msg"
m9 = "MOV AH, 9"
m10 = "int 21h"
TA(21, 1) = "Hiển thị 41"
TA(21, 2) = "Hiển thị chuỗi ký tự ""AB"""
TA(21, 3) = "Hiển thị dòng chữ 'Hello world"
TA(21, 4) = "Không hiển thị gì"
DA(21) = 2

"

Rem câu 22
m1 = " Hàm 1 ngắt 21h dùng để nhập một ký tự từ bàn phím, và kết quả nhận được đặt trong thanh ghi
AL, hãy cho biết đoạn lệnh sau, sau khi thực hiện AL sẽ có giá trị bao nhiêu khi ấn phím số 1 trên bàn
phím ?"
m2 = "...."
m3 = "MOV AH, 1"

m4 = "INT 21h"
m5 = "....."
TA(22, 1) = "1"
TA(22, 2) = "31h "
TA(22, 3) = "21h"
TA(22, 4) = "0"
TA(22, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(22) = 2
4


Rem câu 23
m1 = " Hàm 1 ngắt 21h dùng để nhập một ký tự từ bàn phím, và kết quả nhận được đặt trong thanh ghi
AL, Hãy cho biết đoạn lệnh sau sau khi thực hiện AL sẽ có giá trị bao nhiêu khi ấn phím số 1 trên bàn
phím ?"
m2 = "..."
m3 = "MOV AH, 1"
m4 = "INT 21h"
m5 = "SUB AL, 30h"
m6 = "....."
TA(23, 1) = "31h"
TA(23, 2) = "42"
TA(23, 3) = " 1
"
TA(23, 4) = "30 "
TA(23, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(23) = 3
HA(24) = " Lệnh TASM của Turbo Assembler dùng để làm gì ?"
TA(24, 1) = "Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE"
TA(24, 2) = "Liên kết các file *.OBJ"

TA(24, 3) = "Trình gỡ rối chương trình"
TA(24, 4) = "Soạn thảo chương trình"
TA(24, 5) = "Dịch chương trình dạng .ASM sang dạng mã máy .OBJ "
DA(24) = 5
HA(25) = " Lệnh TLINK của Assembler dùng làm gì ?"
TA(25, 1) = " Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE"
TA(25, 2) = "Thực hiện liên kết để tạo file thi hành *.EXE hoặc .COM "
TA(25, 3) = "Trình gỡ rối chương trình"
TA(25, 4) = "Soạn thảo chương trình"
TA(25, 5) = "Dịch chương trình dạng *.ASM sang dạng mã máy *.OBJ"
DA(25) = 2
HA(26) = " Lệnh sau của Assembler dùng làm gì ?" & vbCrLf & _
"c:\TASM\BIN>TLINK/t hello"
TA(26, 1) = " Dịch chương trình dạng hello.ASM sang file thi hành *.EXE"
TA(26, 2) = "Liên kết file hello.OBJ để tạo file thi hành *.EXE "
TA(26, 3) = "Liên kết tạo file thi hành hello.com
"
TA(26, 4) = "Trình gỡ rối chương trình"
TA(26, 5) = "Dịch chương trình dạng *.ASM sang dạng mã máy *.OBJ"
DA(26) = 3
HA(27) = " Trình TD.EXE của Turbo Assembler dùng để làm gì ?"
TA(27, 1) = "Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE"
TA(27, 2) = "Liên kết các file *.OBJ"
TA(27, 3) = "Trình gỡ rối tập tin khả thi "
TA(27, 4) = "Soạn thảo chương trình"
TA(27, 5) = "Dịch chương trình dạng *.ASM sang dạng mã máy *.OBJ"
DA(27) = 3
HA(28) = " Ta đã biết hàm 02h của ngắt 21h dùng để hiển thị một ký tự ra màn hình, hãy cho biết mã ký
tự đó phải đặt trong thanh ghi nào ?"
TA(28, 1) = "AX"

TA(28, 2) = "DX"
TA(28, 3) = "DL "
5


TA(28, 4) = "BL"
TA(28, 5) = "AL"
DA(28) = 3
Rem câu 29
m1 = " Hãy cho biết đoạn lệnh sau hiện kết quả ra màn hình bằng bao nhiêu ?"
m2 = "...."
m3 = "MOV DL, 65"
m4 = "MOV AH, 2"
m5 = "INT 21h"
m6 = "...."
TA(29, 1) = "số 65"
TA(29, 2) = "Ký tự 'A'
"
TA(29, 3) = "Không hiện ra gì "
TA(29, 4) = "Giá trị số 2"
TA(29, 5) = "Giá trị số 21"
DA(29) = 2
Rem câu 30
m1 = " Hãy cho biết đoạn lệnh sau cho kết quả ra màn hình bằng bao nhiêu ?"
m2 = "..."
m3 = "MOV CX, 3"
m4 = "LAP:"
m5 = "MOV DL,41h"
m6 = "MOV AH, 2"
m7 = "INT 21h"

m8 = "loop LAP"
m9 = "Lựa chọn đáp án đúng:"
TA(30, 1) = " Chuỗi ký tự ""414141"""
TA(30, 2) = " Chỗi ""AAA"""
TA(30, 3) = "Chuỗi ""020202"""
TA(30, 4) = "Chuỗi ""212121"""
TA(30, 5) = "Không in ra gì lên màn hình"
DA(30) = 2
HA(31) = " Hãy cho biết muốn hiển thị một ký tự lên màn hình thì ta phải dùng hàm nào của ngắt 21h và
mã ký tự phải để ở đâu ?"
TA(31, 1) = "Hàm 02, mã ký tự muốn hiển thị đặt trong thanh ghi BL"
TA(31, 2) = "Hàm 09, mã ký tự đặt trong thanh gi AL"
TA(31, 3) = "Hàm 02, mã ký tự đặt trong thanh ghi DL"
TA(31, 4) = "Hàm O8, mã ký tự đặt trong thanh ghi AL"
TA(31, 5) = "Hàm 09 và mã ký tự đặt trong thanh ghi DX"
DA(31) = 3
Rem câu 32
m1 = " Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện việc gì ?"
m2 = "...."
m3 = "MOV AX,4C00h"
m4 = "INT 21h"
m5 = "...."
TA(32, 1) = "Hiển thị một ký tự"
TA(32, 2) = "Nhập một ký tự vào từ bàn phím"
TA(32, 3) = "Chấm dứt chương trình trở về hệ điều hành DOS "
TA(32, 4) = "Không làm gì cả"
DA(32) = 3
6



Rem câu 33
m1 = " Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?"
m2 = "..."
m3 = "MOV CX, 80"
m4 = "MOV DL,'*'"
m5 = "MOV AX,200h"
m6 = "LAP:"
m7 = " INT 21h"
m8 = "loop
LAP"
TA(33, 1) = " Hiện lên màn hình một chuỗi ký tự bất kỳ"
TA(33, 2) = " Hiện lên ký tự '*'"
TA(33, 3) = "Hiện lên chuỗi gồm 80 ký tự dấu '*'"
TA(33, 4) = "Hiện lên giá trị 80"
TA(33, 5) = "Hiện lên giá trị 200h"
DA(33) = 3
Rem câu 34
m1 = " Hãy cho biết kết quả chứa trong biến VAR bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau ?"
m2 = "MOV Var, 0"
m3 = "MOV AX, 5"
m4 = "MOV BX, 6"
m5 = "Add AX, BX"
m6 = "MOV Var, AX"
TA(34, 1) = "5"
TA(34, 2) = "6"
TA(34, 3) = "0Bh
"
TA(34, 4) = "0Ch"
TA(34, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(34) = 3

Rem câu 35
m1 = " Tổng SUM bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = ".CODE"
m3 = "PS:"
m4 = " MOV AX,@DATA"
m5 = " MOV DS, AX"
m6 = " MOV Sum, 0"
m7 = " XOR AX,AX"
m8 = " MOV counter,0"
m9 = " MOV CX, 5"
m10 = "LAP:"
m11 = "MOV AX, Sum"
m12 = "INC counter"
m13 = "CMP counter, CX"
m14 = "JZ DONE"
m15 = "Add AX, Counter"
m16 = "MOV Sum, AX"
m17 = "JMP LAP"
m18 = "DONE:"
TA(35, 1) = "10 "
TA(35, 2) = "5"
TA(35, 3) = "0"
TA(35, 4) = "15
"
TA(35, 5) = "Giá trị bất kỳ"
7


DA(35) = 1
Rem câu 36

HA(36) = " Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là đúng"
"Trong đó var1 và var2 là các biến kiểu DW"
TA(36, 1) = " MOV var1,var1
"
TA(36, 2) = " ADD 30h,AX"
TA(36, 3) = " SUB Var1,AX"
TA(36, 4) = " MUL AX,BX"
DA(36) = 3
Rem câu 37
m1 = " P có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau"
m2 = "MOV p, 1"
m3 = "MOV CX, 5"
m4 = "MOV Counter,1"
m5 = "Tich:"
m6 = "MOV AX, p"
m7 = "MUL Counter"
m8 = "INC Counter"
m9 = "MOV p,AX"
m10 = "loop Tich"
TA(37, 1) = " P=1"
TA(37, 2) = " P=120 "
TA(37, 3) = " P=5"
TA(37, 4) = " P=20"
TA(37, 5) = " P=0"
DA(37) = 2
Rem câu 38
m1 = " Đoạn lệnh sau sẽ chứa kết quả trong thanh ghi nào ?"
m2 = "MOV AL, 212"
m3 = "MOV BL, 45"
m4 = "MUL BL"

TA(38, 1) = "DX"
TA(38, 2) = "AX"
TA(38, 3) = "AL"
TA(38, 4) = "CX"
TA(38, 5) = "BX"
DA(38) = 2
Rem câu 39
m1 = " Đoạn lệnh sau sẽ cho kết quả lưu ở đâu ?"
m2 = "MOV AX, 26212"
m3 = "MOV BX, 230"
m4 = "MUL BX"
TA(39, 1) = "AX
"
TA(39, 2) = "DX "
TA(39, 3) = "Cặp thanh ghi DX:BX "
TA(39, 4) = "Cặp thanh ghi DS:AX "
TA(39, 5) = "Cặp thanh ghi DX:AX "
DA(39) = 5
Rem câu 40
HA(40) = " Đoạn lệnh sau sai ở câu lệnh nào ?"
8


TA(40, 1) = "
TA(40, 2) = "
TA(40, 3) = "
TA(40, 4) = "
DA(40) = 3

MOV AX, 3"

MOV BX,-1"
MUL BX
"
IMUL
BX"

Rem câu 41
HA(41) = " Lệnh DIV với toán hạng là byte thì thương số và phần dư sẽ được lưu trữ ở đâu ?"
TA(41, 1) = "Thương trong AX, phần dư đặt trong BX"
TA(41, 2) = "Thương đặt trong AL và phần dư trong thanh ghi AH "
TA(41, 3) = "Thương đặt trong thanh ghi AX, phần dư trong thanh ghi DX"
TA(41, 4) = "Cả thương số và phần dư đặt trong stack"
DA(41) = 2
Rem câu 42
m1 = " Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau thanh ghi AH bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV BL, 23"
m3 = "MOV AX, 230"
m4 = "DIV BL"
TA(42, 1) = "23"
TA(42, 2) = "10
"
TA(42, 3) = "0
"
TA(42, 4) = "230"
TA(42, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(42) = 3
Rem câu 43
HA(43) = " Lệnh DIV với toán hạng là dạng word thì kết quả phép chia và phần dư đặt ở đâu ?"
TA(43, 1) = "Cặp thanh ghi AL, AH"
TA(43, 2) = "Cặp thanh ghi AX, BX"

TA(43, 3) = "Cặp thanh ghi CX,BX"
TA(43, 4) = "Cặp thanh ghi DS, AX"
TA(43, 5) = "Cặp thanh ghi AX, DX "
DA(43) = 5
Rem câu 44
m1 = " Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau thanh ghi AX và DX có giá trị bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV AX, 43678"
m3 = "MOV DX, 0"
m4 = "MOV BX, 334"
m5 = "DIV BX"
TA(44, 1) = "AX=130, DX=258
"
TA(44, 2) = "AX=258, DX=130"
TA(44, 3) = "DX=0, AX=334"
TA(44, 4) = "AX=0, DX=0"
TA(44, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(44) = 1
Rem câu 45
HA(45) = " Đoạn lệnh sau sai ở đâu ?"
TA(45, 1) = " MOV AX,100"
TA(45, 2) = " MOV BX,-10"
TA(45, 3) = " DIV BX
"
TA(45, 4) = " IDIV
BX"
DA(45) = 3
9


Rem câu 46

m1 = " Đoạn lệnh sau khi thực hiện cho kết quả đặt trong thanh ghi AX bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV AX, 5"
m3 = "SHL AX, 1"
m4 = "MOV BX, AX"
m5 = "SHL AX, 1"
m6 = "SHL AX, 1"
m7 = "Add AX, BX"
TA(46, 1) = "10"
TA(46, 2) = "20"
TA(46, 3) = "30"
TA(46, 4) = "0"
TA(46, 5) = "50
"
DA(46) = 5
Rem câu 47
HA(47) = " Giả sử AL= 0CBh và cờ CF=1 cho biết nội dung mới của AL sau khi thực hiện lệnh sau:"
"SHL AL, 1"
TA(47, 1) = "0CBh"
TA(47, 2) = "96h
"
TA(47, 3) = "33h"
TA(47, 4) = "0BFh"
TA(47, 5) = "0"
DA(47) = 2
Rem câu 48
HA(48) = " Giả sử AL= 0CBh và cờ CF=1 cho biết nội dung mới của AL sau khi thực hiện lệnh sau:"
"SHR AL, 1"
TA(48, 1) = "0CBh"
TA(48, 2) = "65h
"

TA(48, 3) = "33h"
TA(48, 4) = "0BFh"
TA(48, 5) = "0"
DA(48) = 2
Rem câu 49
m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV CL, 4"
m3 = "MOV AL, 0"
m4 = "SHL AL, CL"
TA(49, 1) = "10h"
TA(49, 2) = "0
"
TA(49, 3) = "20"
TA(49, 4) = "4h"
TA(49, 5) = "0FCh"
DA(49) = 2
Rem câu 50
m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV CL, 4"
m3 = "MOV AL,10h"
m4 = "SHL AL, CL"
TA(50, 1) = "10h"
TA(50, 2) = "0
"
10


TA(50, 3) = "20"
TA(50, 4) = "4h"
TA(50, 5) = "0FCh"

DA(50) = 2
Rem câu 51
m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu nếu cờ CF ban đầu bằng 1?"
m2 = "MOV CL, 4"
m3 = "MOV AL, 1"
m4 = "ROL AL, CL"
TA(51, 1) = "4h"
TA(51, 2) = "1h"
TA(51, 3) = "0"
TA(51, 4) = "10h
"
TA(51, 5) = "0Fh"
DA(51) = 4
Rem câu 52
m1 = " Hãy cho biết kết quả đặt trong thanh ghi AX bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương
trình:"
m2 = "MOV AX, 4"
m3 = "MOV CL, 2"
m4 = "SHR AX, CL"
TA(52, 1) = "2"
TA(52, 2) = "4"
TA(52, 3) = "1
"
TA(52, 4) = "0"
TA(52, 5) = "10h"
DA(52) = 3
Rem câu 53
m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu nếu cờ CF ban đầu có giá trị bằng 1?"
m2 = "MOV CL, 2"
m3 = "MOV AL, 1"

m4 = "ROR AL, CL"
TA(53, 1) = "4h"
TA(53, 2) = "1h"
TA(53, 3) = "0"
TA(53, 4) = "40h
"
TA(53, 5) = "0Fh"
DA(53) = 4
Rem câu 54
m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả bằng bao nhiêu trong thanh ghi ALvới CF =1 ? "
m2 = "MOV CL, 2"
m3 = "MOV AL, 1"
m4 = "RCL AL, CL"
TA(54, 1) = "6h
"
TA(54, 2) = "2"
TA(54, 3) = "0"
TA(54, 4) = "0Fh"
TA(54, 5) = "1"
DA(54) = 1
Rem câu 55
11


m1 = " Đoạn lệnh sau cho kết quả bằng bao nhiêu trong thanh ghi ALvới CF =1 ? "
m2 = "MOV CL, 2"
m3 = "MOV AL, 1"
m4 = "RCR AL, CL"
TA(55, 1) = "6h"
TA(55, 2) = "2"

TA(55, 3) = "0"
TA(55, 4) = "0Fh"
TA(55, 5) = "0C0h "
DA(55) = 5
Rem câu 56
m1 = " Hãy cho biét lệnh nào dưới đây hợp lệ trong đó W1, W2 là biến kiểu WORD, B1, B2 là biến
BYTE"
m2 = "1) MOV DS,AX
"
m3 = "2) MOV DS,100h"
m4 = "3) MOV DS,ES"
m5 = "4) SUB 5,B1"
m6 = "5) ADD AL,256"
m7 = " Chọn đáp án trả lời đúng nhất:"
TA(56, 1) = "Tất cả đều hợp lệ"
TA(56, 2) = "Tất cả đều không hợp lệ"
TA(56, 3) = "Câu 1,2,3 hợp lệ"
TA(56, 4) = "Câu 2,4,5 hợp lệ"
TA(56, 5) = "Chỉ có câu 1 hợp lệ "
DA(56) = 5
Rem câu 57
m1 = " Hãy cho biết các dòng lệnh sai ?"
m2 = "1) AND BX "
m3 = "2) XOR CX,CX"
m4 = "3) OR 10h, BX "
m5 = "4) NOT AX"
m6 = " Chọn phương án trả lời đúng:"
TA(57, 1) = "Dòng 1 và 3 sai"
TA(57, 2) = " Tất cả các dòng lệnh đều sai"
TA(57, 3) = " Dòng 4 sai"

TA(57, 4) = "Không có dòng sai"
TA(57, 5) = "Dòng 2,3 sai"
DA(57) = 1
Rem câu 58
m1 = " Để thực hiện xoá bít tương ứng người dùng phép toán AND, Hãy cho biết kết quả trong thanh
ghi AX sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = "MOV AX,0F00h"
m3 = "AND AX,0"
TA(58, 1) = "0Fh"
TA(58, 2) = "0 "
TA(58, 3) = "0F00h"
TA(58, 4) = "10h"
TA(58, 5) = "3Fh"
DA(58) = 2
Rem câu 59
m1 = " Hãy cho biết giá trị của AL sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
12


m2 = "MOV AL,0Fh"
m3 = "OR AL,11000000b"
TA(59, 1) = "0"
TA(59, 2) = "0Fh"
TA(59, 3) = "0CFh
"
TA(59, 4) = "0Ch"
TA(59, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(59) = 3
Rem câu 60
HA(60) = " Hãy cho biết lệnh sau thực hiện công việc gì ?"

"XOR CX,CX"
TA(60, 1) = "Trừ giữa 2 toán hạng với nhau"
TA(60, 2) = "Xoá thanh ghi CX
"
TA(60, 3) = "Thực hiện phép toán ""hoặc"" giữa 2 thanh ghi"
DA(60) = 2
Rem câu 61
m1 = "Hãy cho biết đoạn lệnh sau giả lặp cấu trúc nào ?"
m2 = "CMP AX, 0"
m3 = "JNL END_C"
m4 = "NEG AX"
m5 = "END_C:"
TA(61, 1) = " Cấu trúc CASE"
TA(61, 2) = "Cấu trúc WHILE- DO"
TA(61, 3) = "Cấu trúc IF- THEN
"
TA(61, 4) = "Cấu trúc lặp REPEAT-UNTIL"
DA(61) = 3
Rem câu 62
m1 = " Hãy cho biết đoạn lệnh sau giả lập cấu trúc nào ?"
m2 = "CMP
AX, 0"
m3 = "JL
NEGATIVE"
m4 = "JE
ZERO"
m5 = "JG
POSITIVE"
m6 = "NEGATIVE:"
m7 = "MOV

BX, -1"
m8 = "JMP
END_C"
m9 = "ZERO:"
m10 = "MOV BX, 0"
m11 = "JMP
END_C"
m12 = "POSITIVE:"
m13 = "MOV BX, 1"
m14 = "END_C:"
TA(62, 1) = " Cấu trúc IF-THEN
"
TA(62, 2) = " Cấu trúc vòng lặp FOR"
TA(62, 3) = "Cấu trúc rẽ nhánh CASE "
TA(62, 4) = "Cấu trúc WHILE-DO"
DA(62) = 3
Rem câu 63
m1 = " Đoạn lệnh sau thực hiện công việc đảo các mẫu bít, hãy cho biết kết quả cuối cùng của thanh ghi
AL ?"
m2 = "MOV AL,11011100b"
m3 = "MOV CX, 8"
13


m4 = "REVERSE:"
m5 = "SHL AL, 1"
m6 = "RCR
BL, 1"
m7 = "LOOP REVERSE"
m8 = "MOV AL, BL"

TA(63, 1) = "AL=3Bh
"
TA(63, 2) = "AL=11011100b"
TA(63, 3) = "8"
TA(63, 4) = "0"
TA(63, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(63) = 1
Rem câu 64
m1 = " Đoạn chương trình sau ra tương ứng với biểu thức toán học nào ?"
m2 = "MOV AX, 5"
m3 = "IMUL A"
m4 = "MOV A, AX"
m5 = "MOV AX, 12"
m6 = "IMUL B"
m7 = "SUB
A,AX"
TA(64, 1) = "A=5*A-7"
TA(64, 2) = "A=6-9*A"
TA(64, 3) = "A=(A-B)*(B+10)"
TA(64, 4) = "A=5*A-12*B
"
TA(64, 5) = "A=5*A+5*B"
DA(64) = 4
Rem câu 65
m1 = " Hãy cho biết AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = "MOV AX, 1"
m3 = "MOV CX, 5"
m4 = "TOP:"
m5 = "MUL CX"
m6 = "LOOP TOP"

TA(65, 1) = "5"
TA(65, 2) = "1"
TA(65, 3) = "0"
TA(65, 4) = "100"
TA(65, 5) = "120 "
DA(65) = 5
Rem câu 66
m1 = " Cho các dữ liệu được khai báo như sau:"
m2 = ".Data"
m3 = "A DW
1234h"
m4 = "B LABEL
BYTE"
m5 = "
DW
5678h"
m6 = "C LABEL
WORD"
m7 = "C1 DB
9Ah"
m8 = "C2 DB
0BCh"
m9 = "Hỏi các lệnh nào sau đây không hợp lệ ?"
TA(66, 1) = " MOV AX,B
"
TA(66, 2) = " MOV AH,B"
TA(66, 3) = " MOV CX,C"
TA(66, 4) = " MOV BX,WORD PTR B"
14



TA(66, 5) = " MOV
DA(66) = 1

DL, WORD

PTR

C"

Rem câu 67
HA(67) = " Các địa chỉ đoạn liên tiếp nhau trong bộ nhớ cách nhau giá trị bao nhiêu ?"
TA(67, 1) = " 10h
"
TA(67, 2) = " 20h"
TA(67, 3) = " 0"
TA(67, 4) = " 64kb"
DA(67) = 1
Rem câu 68
HA(68) = " Trong máy tính sử dụng CPU 8086 của INTEL, BUS địa chỉ có bao nhiêu đường ?"
TA(68, 1) = "16"
TA(68, 2) = "24"
TA(68, 3) = "20 "
TA(68, 4) = "32"
TA(68, 5) = "8"
DA(68) = 3
Rem câu 69
HA(69) = " Hãy cho biết kích cỡ của mỗi đoạn bộ nhớ ?"
TA(69, 1) = "32kb"
TA(69, 2) = "64kb

"
TA(69, 3) = "16kb"
TA(69, 4) = "1Mb"
TA(69, 5) = "10kb"
DA(69) = 2
Rem câu 70
HA(70) = " Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 1256Ah, Hãy cho biết dạng địa chỉ segmen:offset ứng với
đoạn 1256h và 1240h ?"
TA(70, 1) = "1256:0000"
TA(70, 2) = "1256:000A "
TA(70, 3) = "1256:016A"
TA(70, 4) = "1240:000A"
DA(70) = 2
Rem câu 71
HA(71) = " Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 80FD2h, ở đoạn nào thì địa chỉ logic có offset bằng
BFD2h ?"
TA(71, 1) = "8000h"
TA(71, 2) = "0FD2h"
TA(71, 3) = "BFD0h"
TA(71, 4) = "7500h "
TA(71, 5) = "1200h"
DA(71) = 4
SA(71) = 5
DiemA(71) = 0.3
Rem câu 72
HA(72) = " Trong bộ vi xử lý INTEL 8086 có bao nhiêu thanh ghi 16 bít?"
TA(72, 1) = "16"
TA(72, 2) = "20"
TA(72, 3) = "32"
15



TA(72, 4) = "14
TA(72, 5) = "8"
DA(72) = 4
SA(72) = 5
DiemA(72) = 0.3

"

Rem câu 73
m1 = " Hãy cho biết đoạn chương trình sau giả lập cấu trúc nào?"
m2 = "MOV
DX, 0"
m3 = "MOV
AH, 1"
m4 = "INT
21h"
m5 = "LAP:"
m6 = "CMP
AL,0Dh"
m7 = "JE
END_LAP"
m8 = "INC
DX"
m9 = "INT
21h"
m10 = "JMP
LAP"
m11 = "END_LAP:"

HA(73) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6 &
vbCrLf & m7 & vbCrLf & m8 & vbCrLf & m9 & vbCrLf & m10 & vbCrLf & m11
TA(73, 1) = "Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN"
TA(73, 2) = "Cấu trúc rẽ nhánh CASE"
TA(73, 3) = "Cấu trúc lặp REPEAT- UNTIL"
TA(73, 4) = "Cấu trúc DO-WHILE "
TA(73, 5) = "Cấu trúc lặp FOR"
DA(73) = 4
SA(73) = 5
DiemA(73) = 0.3
Rem câu 74
m1 = " Hãy cho biết đoạn lệnh sau giả lập cấu trúc nào ?"
m2 = "MOV AH, 1"
m3 = "LAP:"
m4 = "INT
21h"
m5 = "CMP AL, ' '"
m6 = "JNE
LAP"
HA(74) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6
TA(74, 1) = "Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN"
TA(74, 2) = "Cấu trúc rẽ nhánh CASE"
TA(74, 3) = "Cấu trúc lặp REPEAT- UNTIL "
TA(74, 4) = "Cấu trúc DO-WHILE "
TA(74, 5) = "Cấu trúc lặp FOR"
DA(74) = 3
SA(74) = 5
DiemA(74) = 0.3
Rem câu 75
m1 = " Cho biết nhóm kết quả đúng khi thực hiện nhóm các phép toán sau:"

m2 = "a) 10101010 AND 11110000"
m3 = "b) 10101010 OR
11110000"
m4 = "c) 10101010 XOR 11110000"
m5 = "d) NOT 10101010"
HA(75) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5
TA(75, 1) = "a) 10101010, b)1010000, c)11111010 , d)01010101"
TA(75, 2) = "a) 10100000, b)11111010, c) 01011010, d)01010101
"
16


TA(75, 3) = "a) 01010101, b)10101010, c)11111010,
DA(75) = 2
SA(75) = 3
DiemA(75) = 0.3

d) 10100000"

Rem câu 76
m1 = " Giả sử ô nhớ DS:1234 chứa giá trị bằng 3, hãy cho biết sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau,
thanh ghi Al có giá trị bằng bao nhiêu ?"
m2 = "MOV BL, 1"
m3 = "MOV AL, [1234h]"
m4 = "Add
AL, BL"
HA(76) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4
TA(76, 1) = "1235h"
TA(76, 2) = "4
"

TA(76, 3) = "1"
TA(76, 4) = "0"
TA(76, 5) = "Giá trị bất kỳ"
DA(76) = 2
SA(76) = 5
DiemA(76) = 0.3
Rem câu 77
m1 = " Cho lệnh thực hiện sau:"
m2 = "MOV [4320h], CX"
m3 = "Hãy cho biết lệnh trên đã sử dụng chế độ địa chỉ nào ?"
HA(77) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3
TA(77, 1) = "Chế độ địa chỉ thanh ghi"
TA(77, 2) = "Chế độ địa chỉ tức thì"
TA(77, 3) = "Chế độ địa chỉ trực tiếp
"
TA(77, 4) = "Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi"
TA(77, 5) = "Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở"
DA(77) = 3
SA(77) = 5
DiemA(77) = 0.3
Rem câu 78
m1 = " Con trỏ SP chỉ đến đỉnh stack có địa chỉ 102h, vậy nó chỉ đến địa chỉ nào sau khi thực hiện đoạn
lệnh sau( Giả thiết không có lỗi nào xẩy ra)"
m2 = " ....."
m3 = "POP AX"
m4 = "POP BX"
m5 = "POP DX"
m6 = "....."
HA(78) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6
TA(78, 1) = "98h"

TA(78, 2) = "102h"
TA(78, 3) = "99h"
TA(78, 4) = "105h"
TA(78, 5) = "108h "
DA(78) = 5
SA(78) = 5
DiemA(78) = 0.3
Rem câu 79
m1 = " Hãy nói rõ các lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào ?"
17


m2 = "MOV AL, [BX]"
m3 = "MOV [SI], CL"
m4 = "MOV [DI], AX"
HA(79) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4
TA(79, 1) = " Chế độ địa chỉ thanh ghi"
TA(79, 2) = "Chế độ địa chỉ tức thì
"
TA(79, 3) = "Chế độ địa chỉ trực tiếp
"
TA(79, 4) = "Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi "
TA(79, 5) = "Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở"
DA(79) = 4
SA(79) = 5
DiemA(79) = 0.3
Rem câu 80
HA(80) = " Hãy cho biết lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào ?" & vbCrLf & _
"MOV AX, [BX+SI+8]"
TA(80, 1) = "Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở "

TA(80, 2) = "Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số"
TA(80, 3) = "Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở"
TA(80, 4) = "Chế độ địa chỉ gán tiếp qua thanh ghi."
DA(80) = 1
SA(80) = 4
DiemA(80) = 0.3
Rem câu 81
HA(81) = " Hãy cho biết các dòng lệnh đúng trong đoạn lệnh sau"
TA(81, 1) = "1) .Model SMALL
"
TA(81, 2) = "2) Stack
100h
"
TA(81, 3) = "3) Data
"
TA(81, 4) = "4) .COSE
"
DA(81) = 1
SA(81) = 4
DiemA(81) = 0.3
Rem câu 82
HA(82) = " Hãy cho biết quan hệ của các giá trị trong các thanh ghi đoạn DS, SS, ES ,CS trong chương
trình *.COM khi thi hành."
TA(82, 1) = "Giá trị của các cặp ES, DS và CS, SS bằng nhau"
TA(82, 2) = "Các thanh ghi đoạn có giá trị khác nhau"
TA(82, 3) = "Các thanh ghi đoạn có cùng giá trị
"
TA(82, 4) = "Giá trị của các thanh ghi không xác định"
DA(82) = 3
SA(82) = 4

DiemA(82) = 0.3
Rem câu 83
HA(83) = " Hãy cho biết cấu trúc stack được tổ chức theo mô hình nào ?"
TA(83, 1) = "FIFO (First -In-First -Out)"
TA(83, 2) = "LIFO (Last-In- First- Out) "
TA(83, 3) = "Phụ thuộc mô hình bộ nhớ của chương trình ứng dụng"
DA(83) = 2
SA(83) = 3
DiemA(83) = 0.3
Rem câu 84
18


HA(84) = " Hãy cho biết địa chỉ của đỉnh ngăn xếp so với địa chỉ của đáy ngăn xếp như thế nào ?"
TA(84, 1) = "Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ cao hơn so với địa chỉ đáy"
TA(84, 2) = "Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ thấp so với địa chỉ đáy "
TA(84, 3) = "Địa chỉ đỉnh và đáy luôn bằng nhau"
DA(84) = 2
SA(84) = 3
DiemA(84) = 0.3
Rem câu 85
HA(85) = " Trình hợp ngữ có môi trường soạn thảo tệp *.ASM không ?"
TA(85, 1) = "Có"
TA(85, 2) = "Không
"
DA(85) = 2
SA(85) = 2
DiemA(85) = 0.3
Rem câu 86
HA(86) = " Chương trình hợp ngữ viết sử dụng các thủ tục, Sự chuyển giao quyền điều khiển chương

trình giữa chương trình gọi và chương trình được gọi có xẩy ra không và xẩy ra như thế nào ?"
TA(86, 1) = "Không xẩy ra"
TA(86, 2) = "Có xẩy ra, chương trình gọi chuyển điều khiển cho chương trình được gọi, chương trình
được gọi sau khi thực hiện xong không trả quyền điều khiển về cho chương trình gọi nó."
TA(86, 3) = "Có xẩy ra, Chương trình gọi chuyển quyền điều khiển cho chương trình được gọi, chương
trình được gọi thi hành xong trả điều khiển điều khiển về cho chương trình gọi nó. "
DA(86) = 3
SA(86) = 3
DiemA(86) = 0.3
Rem câu 87
HA(87) = " Chương trình viết sử dụng MACRO có xẩy ra việc chuyển điều khiển giữa chương trình
chính và macro không ?"
TA(87, 1) = "Có"
TA(87, 2) = "Không"
DA(87) = 2
SA(87) = 2
DiemA(87) = 0.3
Rem câu 88
HA(88) = " Cùng một chương trình viết sử dụng MACRO và viết theo thủ tục chương trình con, chưong
trình nào chạy nhanh hơn và chương trình nào tiết kiệm bộ nhớ hơn (trong cùng một điều kiện thi
hành) ?"
TA(88, 1) = "Chương trình sử dụng MACRO chạy nhanh hơn và tiết kiệm bộ nhớ hơn"
TA(88, 2) = "Chương trình sử dụng MACRO chạy nhanh hơn và tốn bộ nhớ hơn "
TA(88, 3) = "Chương trình sử dụng thủ tục chương trình con chạy nhanh hơn và tiết kiệm bộ nhớ hơn"
TA(88, 4) = "Chương trình sử dụng thủ tục chương trình con chạy nhanh hơn và tốn bộ nhớ hơn."
DA(88) = 2
SA(88) = 4
DiemA(88) = 0.3
Rem câu 89
HA(89) = " Hãy cho biết dòng lệnh nào trong khai báo thủ tục sau lỗi."

TA(89, 1) = " test
PROC
"
TA(89, 2) = " MOV
AX,BX"
TA(89, 3) = " ADD
AX,BX"
TA(89, 4) = " IRET
"
19


TA(89, 5) = " test
DA(89) = 4
SA(89) = 5
DiemA(89) = 0.3

ENDP

"

Rem câu 90
m1 = " Giả sử con trỏ SP đang chỉ dến địa chỉ 98h, Hãy cho biết SP sẽ chỉ đến địa chỉ nào sáu khi thực
hiện đoạn lệnh sau ?"
m2 = " ...."
m3 = "PUSH AX"
m4 = "PUSH BX"
m5 = "PUSH DX"
m6 = "....."
HA(90) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6

TA(90, 1) = "100h"
TA(90, 2) = "106h"
TA(90, 3) = "103h"
TA(90, 4) = "97h"
TA(90, 5) = "92h "
DA(90) = 5
SA(90) = 5
DiemA(90) = 0.3
&&&&&&&&&&&&&&&
Rem câu 91
HA(91) = " Khi máy tính đang thi hành một lệnh nào đó thì con trỏ lệnh IP chỉ vào lệnh nào ?"
TA(91, 1) = "Chỉ vào lệnh đang thi hành"
TA(91, 2) = "Chỉ vào lệnh ngay trước lệnh đang thi hành"
TA(91, 3) = "Chỉ vào lệnh bất kỳ "
TA(91, 4) = "Chỉ vào lệnh ngay sau lệnh đang thi hành"
DA(91) = 4
SA(91) = 4
DiemA(9) = 0.3
Rem câu 92
HA(92) = " Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler ?"
TA(92, 1) = "Hello_2_ABC"
TA(92, 2) = "AB.C "
TA(92, 3) = "LET'S GO"
TA(92, 4) = "T=."
DA(92) = 1
SA(92) = 4
DiemA(92) = 0.3
Rem câu 93
HA(93) = " Trong Assembler, số nào trong các số sau không hợp lệ"
TA(93, 1) = "246"

TA(93, 2) = "246h"
TA(93, 3) = "2A3h"
TA(93, 4) = "FFFEh "
TA(93, 5) = "0_Ah"
TA(93, 6) = "1110h"
DA(9) = 5
SA(9) = 6
20


DiemA(9) = 0.3
Rem câu 94
HA(94) = " Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai ?"
TA(94, 1) = "ACF EQU
10"
TA(94, 2) = " MOV ACF,123"
TA(94, 3) = " MOV AH, K"
TA(94, 4) = " MOV AH,AL"
DA(94) = 2
SA(94) = 4
DiemA(94) = 0.3
Rem câu 95
HA(95) = " Dòng khoá lệnh nào sau là đúng ?"
TA(95, 1) = "MOV"
TA(95, 2) = "MOVE "
TA(95, 3) = "MOve"
TA(95, 4) = "MOE"
DA(95) = 1
SA(95) = 4
DiemA(95) = 0.3

Rem câu 96
HA(96) = " VAL1 là biến nhớ kiểu DW, hãy cho biết dòng lệnh nào trong các câu lệnh sau không
đúng:"
TA(96, 1) = " MOV AX, VAL1"
TA(96, 2) = " MOV VAL1, AX"
TA(96, 3) = " MOV VAL1,20"
TA(96, 4) = " MOV VAL1, AX
"
DA(96) = 3
SA(96) = 4
DiemA(96) = 0.3
Rem câu 97
HA(97) = " Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng"
TA(97, 1) = "MOV DS,40h "
TA(97, 2) = "INC
AX,30"
TA(97, 3) = "DEC
BX,10"
TA(97, 4) = "MOVE AX,BX"
TA(97, 5) = "ADD
BX,20h"
DA(97) = 5
SA(97) = 5
DiemA(97) = 0.3
Rem câu 98
m1 = " Trong đoạn lệnh sau hãy nói rõ @DATA là gi ?"
m2 = " MOV AX,@DATA"
m3 = " MOV DS, AX"
HA(98) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3
TA(98, 1) = "Là biến"

TA(98, 2) = "Là hằng số địa chỉ đoạn dữ liệu chương trình
TA(98, 3) = "Là từ khoá lệnh"
TA(98, 4) = "Tên nhãn"
DA(98) = 2

"

21


SA(98) = 4
DiemA(98) = 0.3
Rem câu 99
m1 = " Đoạn lệnh sau sai các câu lệnh nào"
m2 = "1) Model small"
m3 = "2) stack 100h"
m4 = "3) Data"
m5 = " mesg dw ?"
m6 = "4) CODE"
m7 = "5) Programstart"
m8 = " Lựa chọn câu trả lời:"
HA(99) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6 &
vbCrLf & m7 & vbCrLf & m8
TA(99, 1) = "Sai câu 1"
TA(99, 2) = " Sai câu 1 và 5"
TA(99, 3) = " Sai câu 1,2,5"
TA(99, 4) = " Sai câu 2,3,4"
TA(99, 5) = "Sai tất cả"
DA(99) = 5
SA(99) = 5

DiemA(99) = 0.3
Rem câu 100
m1 = " Hãy cho biết thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = "MOV AX, 4"
m3 = "MOV BX, 5"
m4 = "dec BX"
m5 = "add AX, BX"
m6 = "INC AX"
HA(100) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6
TA(100, 1) = "AX= 9 "
TA(100, 2) = " AX=4 "
TA(100, 3) = " AX=10 "
TA(100, 4) = "AX= 7 "
TA(100, 5) = " AX=5"
DA(100) = 1
SA(100) = 4
DiemA(100) = 0.3
-------------------------------------Hết phần câu nhóm A-------------------------------Rem câu 1
HB(1) = "Giá trị 9200 trong hệ đếm cơ số 10 chuyển sang biểu diễn trong hệ hexa bằng bao nhiêu ?"
TB(1, 1) = "6E11h"
TB(1, 2) = "61A1h"
TB(1, 3) = "0DA4h"
TB(1, 4) = "0FEFFh "
TB(1, 5) = "23FOh"
DB(1) = 5
SB(1) = 5
DiemB(1) = 0.3
Rem câu 2
HB(2) = "Số 10011110b đổi ra hệ cơ số 16 có giá trị bằng bao nhiêu ?"
22



TB(2, 1) = "09Fh "
TB(2, 2) = "0E9h"
TB(2, 3) = "1FFh"
TB(2, 4) = "09Eh"
DB(2) = 4
SB(2) = 4
DiemB(2) = 0.3
Rem câu 3
HB(3) = " Trong bảng mã ASCII, mã các ký tự và điều khiển thường được biểu diễn trong hệ cơ số
nào ?"
TB(3, 1) = "Hệ cơ số 8"
TB(3, 2) = "Hệ cơ số 16 "
TB(3, 3) = "Hệ cơ số 10 "
TB(3, 4) = "Hệ cơ số 2"
TB(3, 5) = "Hệ cơ số 10 và 16"
TB(3, 6) = "Hệ cơ số 8 và 16"
DB(3) = 5
SB(3) = 6
DiemB(3) = 0.3
Rem câu 4
HB(4) = " Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn ?"
TB(4, 1) = "8 bít"
TB(4, 2) = "7 bít"
TB(4, 3) = "10 bít "
TB(4, 4) = "12 bít"
DB(4) = 2
SB(4) = 4
DiemB(4) = 0.3

Rem câu 5
HB(5) = " Giả sử có đường bus địa chỉ 12 bít, nó có khả năng địa chỉ hoá được bao nhiêu ô nhớ?"
TB(5, 1) = "1024"
TB(5, 2) = "2048"
TB(5, 3) = "4096"
TB(5, 4) = "512"
DB(5) = 3
SB(5) = 4
DiemB(5) = 0.3
Rem câu 6
HB(6) = " Địa chỉ logic 35B7:1000 có địa chỉ vật lý tương ứng bằng bao nhiêu ?"
TB(6, 1) = "11340"
TB(6, 2) = "36B77
"
TB(6, 3) = "36B70"
TB(6, 4) = "11279"
DB(6) = 3
SB(6) = 4
DiemB(6) = 0.3
Rem câu 7
HB(7) = " Khi máy tính đang thi hành một lệnh nào đó thì con trỏ lệnh IP chỉ vào lệnh nào ?"
TB(7, 1) = "Chỉ vào lệnh đang thi hành"
TB(7, 2) = "Chỉ vào lệnh ngay trước lệnh đang thi hành"
23


TB(7, 3) = "Chỉ vào lệnh bất kỳ "
TB(7, 4) = "Chỉ vào lệnh ngay sau lệnh đang thi hành"
DB(7) = 4
SB(7) = 4

DiemB(7) = 0.3
Rem câu 8
HB(8) = " Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler ?"
TB(8, 1) = "Hello_2_ABC"
TB(8, 2) = "AB.C "
TB(8, 3) = "LET'S GO"
TB(8, 4) = "T=."
DB(8) = 1
SB(8) = 4
DiemB(8) = 0.3
Rem Câu 9
HB(9) = " Trong Assembler, số nào trong các số sau không hợp lệ"
TB(9, 1) = "246"
TB(9, 2) = "246h"
TB(9, 3) = "2A3h"
TB(9, 4) = "FFFEh "
TB(9, 5) = "0_Ah"
TB(9, 6) = "1110h"
DB(9) = 5
SB(9) = 6
DiemB(9) = 0.3
Rem câu 10
HB(10) = " Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai ?"
TB(10, 1) = "ACF EQU
10"
TB(10, 2) = " MOV ACF,123"
TB(10, 3) = " MOV AH, K"
TB(10, 4) = " MOV AH,AL"
DB(10) = 2
SB(10) = 4

DiemB(10) = 0.3
Rem câu 11
HB(11) = " Dòng khoá lệnh nào sau là đúng ?"
TB(11, 1) = "MOV"
TB(11, 2) = "MOVE "
TB(11, 3) = "MOve"
TB(11, 4) = "MOE"
DB(11) = 1
SB(11) = 4
DiemB(11) = 0.3
Rem câu 12
HB(12) = " VAL1 là biến nhớ kiểu DW, hãy cho biết dòng lệnh nào trong các câu lệnh sau không
đúng:"
TB(12, 1) = " MOV AX, VAL1"
TB(12, 2) = " MOV VAL1, AX"
TB(12, 3) = " MOV VAL1,20"
TB(12, 4) = " MOV VAL1, AX
"
24


DB(12) = 3
SB(12) = 4
DiemB(12) = 0.3
Rem câu 13
HB(13) = " Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng"
TB(13, 1) = "MOV DS,40h "
TB(13, 2) = "INC
AX,30"
TB(13, 3) = "DEC

BX,10"
TB(13, 4) = "MOVE AX,BX"
TB(13, 5) = "ADD
BX,20h"
DB(13) = 5
SB(13) = 5
DiemB(13) = 0.3
Rem câu 14
m1 = " Trong đoạn lệnh sau hãy nói rõ @DATA là gi ?"
m2 = " MOV AX,@DATA"
m3 = " MOV DS, AX"
HB(14) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3
TB(14, 1) = "Là biến"
TB(14, 2) = "Là hằng số địa chỉ đoạn dữ liệu chương trình
TB(14, 3) = "Là từ khoá lệnh"
TB(14, 4) = "Tên nhãn"
DB(14) = 2
SB(14) = 4
DiemB(14) = 0.3

"

Rem câu 15
m1 = " Đoạn lệnh sau sai các câu lệnh nào"
m2 = "1) Model small"
m3 = "2) stack 100h"
m4 = "3) Data"
m5 = " mesg dw ?"
m6 = "4) CODE"
m7 = "5) Programstart"

m8 = " Lựa chọn câu trả lời:"
HB(15) = m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf & m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6 &
vbCrLf & m7 & vbCrLf & m8
TB(15, 1) = "Sai câu 1"
TB(15, 2) = " Sai câu 1 và 5"
TB(15, 3) = " Sai câu 1,2,5"
TB(15, 4) = " Sai câu 2,3,4"
TB(15, 5) = "Sai tất cả"
DB(15) = 5
SB(15) = 5
DiemB(15) = 0.3
Rem câu 16
m1 = " Hãy cho biết thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:"
m2 = "MOV AX, 4"
m3 = "MOV BX, 5"
m4 = "dec BX"
m5 = "add AX, BX"
25


×