Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

09 đề thi thử THPTQG năm 2019 môn hóa học THPT nguyễn khuyến HCM lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.89 KB, 10 trang )

CH3COONa  CH3CHO
Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: A
nNaOH  0,135
=> Chất rắng khan gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,035)
m rắn = 0,1 (R+67)+0,035.40=8,2
=> R=1:R là H=>X là HCOOC2H5.
Câu 24: C
Câu 25: D
Câu 26: C
Các este thỏa mãn:
HCOO  CH2  CH2  CH3

CH3  COO  CH2  CH3
CH3  CH2  COO  CH3
Câu 27: B
nC3H5 OH   0,02  nNaOH  0,06
3

Bảo toàn khối lượng:
mX  mNaOH  mC3H5 OH   m

muối

3

 mX  17,8
Câu 28: D
nZ  neste  0,08  M z  46: C2 H5OH
Y gồm RCOOM(0,08) và MOH dư (0,04)


Bảo toàn M  nM2CO3  0,06
Bảo toàn C  nCY   nCO2  nM 2CO3  0,16

C 

0,16
2
0,08

Muối trong Y là CH3COOM
=> X là CH3COOC2 H5  etyl axetat 
Câu 29: D
Đốt X  nCO2  0,7 và nH O  0,85
2


 mX  0,7.12  0,85.2  10,1
Lượng X này phản ứng hết với

10,1.0,1
 0, 25 mol Br2
4,04

Cn H 2 n  22 k  kBr2 
 Cn H 2 n  22 kBr 2 k
0, 25 / k ...............................0, 25



0,25  0,85  0,7 


k
1  k 

 k  0,625

a

0, 25
 0, 4
k

Câu 38: D
C2 H3COOCH3  3CH2  CO2

C2 H5OOC  COOC2 H3  4CH2  2CO2
C2 H3COOH  2CH2  CO2

C2 H4  2CH2
C3H6  3CH2
Quy đổi hỗn hợp X, Y thành CH2 và CO2

nO2  1,5nCH2  nCH2  0,54
Bảo toàn C  nCO2  0,64  0,54  0,1

 nKOH  0,1
 mKOH  5,6 gam
Câu 39: C
Y và Z là đồng phân nên X, Y cũng 2 chức



X, Y no nên Z, T cũng no
X,Y, Z, T có công thức chung là Cn H 2n2O4  e mol 

Cn H 2 n2O4  1,5n  2,5 O2  nCO2   n  1 H O
2

nO2  e 1,5n  2,5  0,37

mE  e 14n  62  12,84

 ne  0,43 và e  0,11  n 

43
11

X là CH 2  COOH 2 ; Y là C2 H 4  COOH 2 ; Z là C4 H6O4 và T là C5 H8O4
Từ Z và T tạo ra 3 ancol nên este có cấu tạo:
Z là  HCOO 2 C2 H 4  z mol 
T là CH3  OOC  COO  C2 H5 t mol 
Các ancol gồm C2 H4  OH 2  z  , CH3OH t  , C2 H5OH t 

nH2  z  0,5t  0,5t  0,04

mAncol  62z  32t  46t  2,72  0,04.2
 z  t  0,02

Đặt x,y là số mol X,Y

nE  x  y  z  t  e  0,11

nC  3x  4 y  4z  5t  ne  0,43
 x  0,03 và y  0,04

Muối lớn nhất là muối của Y : C2 H 4 COONa 2  0,04 mol 

 mC2 H 4 COONa   6, 48 gam
2

Câu 40: A
Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức ( u mol) và este 2 chức (v mol)

nE  u  v  0,36
nNaOH  u  2v  0,585
 u  0,135 và v  0, 225

 Tỉ lệ u : v  3: 5
Este đơn  HCOOH  kCH2  k 'H2
Este đôi  C4 H6O4  hCH2  h 'H2
Trong 12,22 gam E gồm HCOOH  3emol  và C4 H6O4  5emol  , CH 2  g  và H 2  0,19

mE  46.3e 118.5e 14g  0,19.2  12,22
nH2O  3e  3.5e  g  0,19  0,37  e  0,01 và g  0,38


nCH2  0,03k  0,05h  0,38
Do k  4  k  6 và h  4 là nghiệm duy nhất.

nH2  0,03k ' 0,05h '  0,19
Hai chất cùng liên kết pi nên k ' 1  h '  k '  3 và h '  2
Do hai muối cùng C, các ancol bậc 1 gồm 1 ancol không no và hai ancol no => Các este gồm:


CH 2  C  CH3   COO  CH 2  C  CH  0,03

CH3  OOC  C  C  COO  CH 2  CH 2  CH3  0,05
Các ancol gồm:

CH  C  CH 2OH  0,03
C2 H5  CH 2OH  0,05  %  47,77%

CH3OH  0,05



×