Đồ án tốt nghiệp
Lời mở đầu
LỜI MỞ ĐẦU
Ở Việt Nam, các hệ thống thông tin di động thứ ba bắt đầu triển khai từ
năm 2009 và hệ thống thông tin di động mặt đất toàn cầu UMTS (Universal
Mobile Telecommunications System) đã đƣợc Việt Nam lựa chọn cho việc triển
khai 3G. UMTS sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng
W-CDMA với hệ số sử dụng lại tần số bằng 1, điều này giúp cho dung lƣợng hệ
thống tăng lên đáng kể.
UMTS hỗ trợ tốc độ dữ liệu cao và tốc độ ngƣời sử dụng thay đổi liên
tục, nhƣng sự di chuyển này làm mất tính ổn định cho hệ thống và gây ra những
biến đổi cả trong chất lƣợng liên kết lẫn mức độ nhiễu. Do đó, các kỹ thuật và các
thuật toán chuyển giao trong hệ thống là yếu tố đảm bảo chất lƣợng cho các
dịch vụ vô tuyến, giữ vững thông số QoS yêu cầu, hạn chế nhiễu giao thoa để
tối ƣu hóa mạng. Tuy nhiên, với hệ số sử dụng lại tần số bằng 1 nên qua trình
chuyển giao mềm trong UMTS gặp phải vấn đề rất lớn về nhiễu, do đó đòi hỏi cần
phải có các phƣơng pháp điều khiển công suất tối ƣu để đảm bảo chất lƣợng dịch
vụ mạng.
Điều khiển công suất trong UMTS là vấn đề luôn đƣợc quan tâm hàng
đầu trong việc tối ƣu hóa mạng và là một trong những khâu quan trọng của hệ
thống. Việc điều khiển công suất giúp hạn chế đƣợc ảnh hƣởng của hiệu ứng
“gần-xa” đến chất lƣợng dịch vụ, dung lƣợng của hệ thống và khả năng chống
lại fading vốn là đặc trƣng của môi trƣờng di động.
Xuất phát từ những đặc điểm trên em đã quyết định chọn đề tài: “Nghiên
cứu phƣơng pháp điều khiển công suất trong quá trình chuyển giao mềm
trong UMTS”. Đồ án thực hiện giới thiệu, nghiên cứu, phân tích chuyển giao
và các phƣơng pháp điều khiển công suất đƣợc thể hiện cụ thể trong nội dung
đồ án.
Nội dung đồ án đƣợc chia làm 4 chƣơng:
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-i-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Lời mở đầu
Chƣơng 1: Tổng quan về UMTS
Chƣơng 1 sẽ trình bày về kiến trúc mạng 3G UMTS, các loại kênh vô
tuyến, phƣơng pháp trải phổ chuỗi trực tiếp trong công nghệ đa truy nhập phân
chia theo mã băng rộng và việc quản lý tài nguyên vô tuyến trong UMTS.
Chƣơng 2: Chuyển giao trong UMTS
Chƣơng 2 sẽ trình bày về mục đích, vai trò của các loại chuyển giao và
thuật toán chuyển giao mềm điển hình trong UMTS.
Chƣơng 3: Điều khiển công suất trong UMTS
Chƣơng 3 sẽ trình bày về các kỹ thuật và phƣơng pháp điều khiển công
suất trong UMTS bao gồm: điều khiển công suất vòng hở, điều khiển công suất
vòng kín; phƣơng pháp điều khiển công suất theo bƣớc động DSSPC và phƣơng
pháp điều khiển công suất phân tán DPC.
Chƣơng 4: Nghiên cứu phƣơng pháp điều khiển công suất trong quá trình
chuyển giao mềm trong UMTS.
Chƣơng 4 nghiên cứu về các đặc tính của đƣờng truyền vô tuyến, các
hoạt động của hệ thống trong quá trình chuyển giao mềm để từ đó đƣa ra đƣợc
chiến lƣợc điều khiển công suất tối ƣu nhất trong quá trình chuyển giao mềm
trong UMTS.
Vì thời gian có hạn cũng nhƣ còn hạn chế về kiến thức nên đồ án của em
khó tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của quý
thầy cô giáo và bạn bè.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 04 năm 2014.
Ký tên
Đinh Ngọc Tuấn
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-ii- Ngô Thế AnhLớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Mục lục
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................... i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. xiii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ xvi
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ UMTS ........................................................ 1
1.1 Hệ thống thông tin di động thế hệ ba UMTS .............................................. 1
1.1.1 Các yêu cầu đối với UMTS ..................................................................2
1.1.2 Cấu trúc UMTS .................................................................................... 2
1.1.2.1 Thiết bị ngƣời sử dụng UE ............................................................. 2
1.1.2.2 Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầuUTRAN ........................ 3
1.1.2.3 Mạng lõi CN ..................................................................................... 4
1.1.2.4 Các giao diện vô tuyến ...................................................................7
1.1.3 Các loại kênh vô tuyến trong UMTS .................................................... 8
1.1.3.1 Các kênh logic ............................................................................... 8
1.1.3.2 Các kênh truyền tải ...................................................................... 10
1.1.3.3 Các kênh vật lý ............................................................................ 12
1.1.4 Công nghệ W-CDMA trong UMTS ................................................... 15
1.1.4.1 Phƣơng pháp trải phổ trong công nghệ W-CDMA trong UMTS... 15
1.1.4.2 Các đặc điểm cơ bản của công nghệ W-CDMA ........................... 16
1.2 Quản lý tài nguyên vô tuyến ..................................................................... 17
1.2.1 Quản lý tài nguyên vô tuyến trong UMTS .......................................... 17
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-ii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Mục lục
1.2.2 Các chức năng của RRM .................................................................... 18
1.2.2.1 Điều khiển công suất .................................................................... 18
1.2.2.2 Điều khiển chuyển giao ................................................................ 20
1.2.2.3 Điều khiển thâm nhập .................................................................. 20
1.2.2.4 Điều khiển tải............................................................................... 22
1.3 Kết luận.................................................................................................... 23
CHƢƠNG 2
CHUYỂN GIAO TRONG UMTS .......................................... 25
2.1 Tổng quan về chuyển giao ........................................................................ 25
2.1.1 Vai trò của chuyển giao ...................................................................... 25
2.1.2 Các mục tiêu của chuyển giao ............................................................ 26
2.1.3 Các thủ tục và phép đo chuyển giao ................................................... 27
2.2 Các loại chuyển giao trong UMTS ........................................................... 28
2.2.1 Chuyển giao trong cùng hệ thống ....................................................... 28
2.2.2 Chuyển giao ngoài hệ thống ............................................................... 29
2.2.3 Chuyển giao cứng .............................................................................. 29
2.2.4 Chuyển giao mềm và mềm hơn .......................................................... 31
2.3 Kỹ thuật chuyển giao mềm ....................................................................... 33
2.3.1 Nguyên lý chuyển giao mềm .............................................................. 33
2.3.2 Các thuật toán chuyển giao mềm ........................................................ 37
2.3.2.1 Thuật toán chuyển giao mềm IS-95A ........................................... 38
2.3.2.2 Thuật toán chuyển giao mềm UTRA ............................................ 40
2.3.2.3 Vùng SHO của các thuật toán SHO khác nhau ............................. 42
2.3.3 Các đặc điểm của chuyển giao mềm ................................................... 43
2.4 Kết luận.................................................................................................... 46
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-iii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
CHƢƠNG 3
Mục lục
ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG UMTS......................... 47
3.1 Tổng quan về điều khiển công suất PC ..................................................... 47
3.2 Điều khiển công suất vòng hở trong UMTS.............................................. 48
3.2.1 Điều khiển công suất vòng hở đƣờng lên ............................................ 49
3.2.2 Điều khiển công suất vòng hở đƣờng xuống ....................................... 50
3.3 Điều khiển công suất vòng kín trong UMTS ............................................. 50
3.3.1 Tổng quan .......................................................................................... 50
3.3.2 Điều khiển công suất vòng trong ........................................................ 53
3.3.2.1 Điều khiển công suất vòng trong đƣờng lên ................................. 54
3.3.2.2 Điều khiển công suất vòng trong đƣờng xuống ............................ 57
3.3.3 Điều khiển công suất vòng ngoài ........................................................ 60
3.3.3.1 Điều khiển công suất vòng ngoài đƣờng lên ................................. 61
3.3.3.2 Điều khiển công suất vòng ngoài đƣờng xuống ............................ 62
3.4 Điều khiển công suất ở các kênh chung đƣờng xuống............................... 63
3.5 Phƣơng pháp điều khiển công suất theo bƣớc động DSSPC...................... 64
3.5.1 Khái niệm và lợi ích của độ dự trữ, cửa sổ công suất .......................... 64
3.5.2 Sự hoạt động của mạng ...................................................................... 66
3.5.3 Sự hoạt động của trạm di động ........................................................... 67
3.5.4 Các công thức tính toán ...................................................................... 70
3.6 Phƣơng pháp điều khiển công suất phân tán DPC ..................................... 72
3.6.1 Tổng quan .......................................................................................... 72
3.6.2 Thuật toán điều khiển công suất phân tán DPC .................................. 74
3.7 Kết luận.................................................................................................... 76
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-iv-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Mục lục
CHƢƠNG 4
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG QUÁ
TRÌNH CHUYỂN GIAO MỀM TRONG UMTS .............................................. 77
4.1 Phân tích đặc tính của đƣờng truyền vô tuyến trong quá trình chuyển giao
mềm ............................................................................................................... 78
4.1.1 Nhiễu trong cell và nhiễu ngoài cell ................................................... 78
4.1.2 Những ảnh hƣởng của quá trình chuyển giao mềm lên nhiễu đƣờng
xuống .......................................................................................................... 80
4.1.3 Sự phân bố công suất đƣờng xuống .................................................... 81
4.1.3.1 Sự phân bố công suất khi không có SHO ..................................... 82
4.1.3.2 Sự phân bố công suất khi có SHO ................................................ 83
4.2 Các hoạt động của hệ thống trong quá trình chuyển giao mềm ................. 89
4.2.1 Độ lợi chuyển giao mềm đƣờng xuống ............................................... 89
4.2.1.1 Độ lợi chuyển giao mềm .............................................................. 90
4.2.1.2 Những tác động đến độ lợi chuyển giao mềm............................... 93
4.2.2 Sự chọn lựa và tái chọn lựa cell CS .................................................... 94
4.2.2.1 Nguyên lý cơ bản của CS ............................................................. 95
4.2.2.2 Những tác động của các sự chọn lựa cell khác nhau đến độ lợi
chuyển giao mềm SHO ............................................................................ 97
4.3 Phƣơng pháp điều khiển công suất trong quá trình chuyển giao mềm ....... 98
4.3.1 Nguyên lý của cách tiếp cận mới ........................................................ 98
4.3.1 Đánh giá tính khả thi ........................................................................ 100
4.5 Các quỹ đƣờng truyền vô tuyến tham khảo thực tế cho UMTS và phƣơng
pháp tính toán cụ thể .................................................................................... 103
4.5.1 Các quỹ đƣờng truyền vô tuyến tham khảo thực tế cho UMTS ......... 103
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-v-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Mục lục
4.5.2 Phƣơng pháp tính toán cụ thể ........................................................... 106
4.6 Kết luận.................................................................................................. 108
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 109
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................. 111
NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN HƢƠNG DẪN .............................................. 112
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC DUYỆT ............................................... 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 114
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-vi-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
DANH MỤC VIẾT TẮT
1G
First Generation
Thế hệ thứ 1
1G
First Generation
Thế hệ thứ 1
2G
Second Generation
Thế hệ thứ 2
3G
Third Generation
Thế hệ thứ 3
3GPP
3rd Generation Partnership
Đề án đối tác thế hệ thứ ba
Project
A
AC
Admission Control
Điều khiển cho phép
AICH
Acquistion Indicator Channel
Kênh chỉ thị bắt
AP-AICH
Access Preamble Acquisition
Kênh chỉ thị bắt tiền tố truy
Indicator Channel
nhập
AMPS
Analog Mobile Phone Systems
Hệ thống di động tƣơng tự
AuC
Authentication Center
Trung tâm nhận thực
B
BCH
Broadcast Channel
Kênh quảng bá
BCCH
Broadcast Control Channel
Kênh điều khiển quảng bá
BER
Bit Error Rate
Tỷ số lỗi bit
BLER
Block Error Rate
Tỷ số lỗi khối
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-iii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
BS
Base Station
Trạm gốc
BSC
Base Station Controller
Bộ điều khiển trạm gốc
BSS
Base Station Subsystem
Phân hệ trạm gốc
BTS
Base Transceiver Station
Trạm thu phát gốc
C
C/I
Carrier-to-Interference Ratio
Tỉ số sóng mang trên nhiễu
CD/CA-
CPCH Collision Detection/
Kênh chỉ thị phát hiện va
ICH
Channel Assignment Indicator
chạm CPCH/ấn định kênh
Channel
CCCH
Common Control Channel
Kênh điều khiển chung
CDCH
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển dành riêng
CDMA
Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia
theo mã
CN
Core Network
Mạng lõi
CPCH
Common Packet Chanel
Kênh gói chung
CPICH
Common Pilot Channel
Kênh hoa tiêu chung
CRNC
Control RNC
Điều khiển RNC
CS
Circuit Switched
Chuyển mạch kênh
CSICH
Status Indicator Channel
Kênh chỉ thị trạng thái
CPCH
CTCH
Kênh lƣu lƣợng chung
Common Traffic Channel
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-iv-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
D
DCCH
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển dành riêng
DCH
Dedicated Channel
Kênh riêng
DL
Downlink
Đƣờng xuống
DL-CPCH
Downlink Common Physical
Kênh vật lý dùng chung
Channel
đƣờng xuống
Dedicated Common Physical
Kênh vật lý dành riêng
Channel
đƣờng xuống
Dedicated Physical Control
Kênh điều khiển vật lý
Channel
riêng
DPCH
Dedicated Physical Channel
Kênh vật lý riêng
DPDCH
Dedicated Physical Data
Kênh số liệu vật lý riêng
PL-DPCH
DPCCH
Channel
DRNC
Drift Radio Network Controler
Bộ điều khiển mạng vô
tuyến trôi
DSCH
Downlink Shared Channel
Kênh chia sẽ đƣờng xuống
DSS
Dynamic Step-Size
Kích thƣớc bƣớc
DSSS
Direct Sequence Spread
Trải phổ chuỗi trực tiếp
Spectrum
DSSPC
DTCH
Dynamic step-size Power
Điều khiển công suất theo
Control
bƣớc động
Dedicated Traffic Channel
Kênh lƣu lƣơng dành riêng
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-v-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
DTX
Danh mục viết tắt
Discontinuous Transmission
Phát không liên tục
E
EIR
Equipment Identity Register
Bộ ghi nhận dạng thiết bị
F
FACH
Kênh truy nhập đƣờng
Forward Access Channel
xuống
FDD
Frequency Division Duplex
Ghép song công phân chia
theo tần số
FDMA
Frequency Division Multiple
Đa truy nhập phân chia
Access
theo tần số
G
GGSN
Gateway GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS cổng
GMSC
Gateway Mobile Services
Trung tâm chuyển mạch di
Switching Center
động cổng
GPRS
General Packet Radio Service
Dịch vụ vô tuyến gói chung
GSM
Global System for Mobile
Hệ thống thông tin di động
Communications
toàn cầu
H
HDLA
History Data Logic Analyzer
Bộ phân tích dữ liệu gốc
HE
Home Environment
Môi trƣờng nhà
HLR
Home Location Register
Bộ ghi định vị thƣờng trú
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-vi-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
HO
Danh mục viết tắt
Hand Over
Chuyển giao
I
IMEI
IMSI
ITU
IMT-2000
International Mobile
Số nhận dạng thiết bị di
Equipment Identity
động quốc tế
International Mobile
Số nhận dạng thuê bao di
Subsscriber Identity
động quốc tế
International Telecomunication
Liên minh viễn thông quốc
Union
tế
International Mobile
Thông tin di động quốc tế
Telecommunication 2000
2000
L
LA
Location Area
Vùng định vị
LoCH
Logic Channel
Kênh logic
M
MAI
Multiple Access Interference
Nhiễu đa truy cập
MDC
Macro Diversity Combiner
Bộ kết hợp phân tập vĩ mô
ME
Mobile Equipment
Thiết bị di động
MS
Mobile Station
Trạm di động
MSC
Mobile Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch di
động
MSC/VL
Mobile Services Switching
Trung tâm chuyển mạch di
R
Centre/Visitor Location
động/Bộ ghi định vị tạm trú
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-vii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
Register
MSISDN
Trạm di động ISDN
Mobile Station Integrates
Service Digital Network
O
OMC
Operations and Maintenance
Trung tâm vận hành và bảo
Centre
dƣỡng
P
PC
Power Control
Điều khiển công suất
PCCH
Paging Control Channel
Kênh điều khiển tìm gọi
Primary Common Control
Kênh vật lý điều khiển
Physiccal Channel
chung sơ cấp
Power - Common Pilot Channel
Công suất kênh hoa tiêu
- Power
chung
Physical Common Packet
Kênh gói chung vật lý
PCDCH
P-CCPCH
P-CPICH
PCPCH
Channel
PDP
Packet Data Protocol
Giao thức số liệu gói
PCH
Paging Channel
Kênh tìm gọi
PDSCH
Physical Downlink Shared
Kênh chia sẽ đƣờng xuống
Channel
vật lý
PhCH
Physical Channel
Kênh vật lý
PICH
Paging Indication Channel
Kênh chỉ thị tìm gọi
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-viii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
PO
Power Offset
Dịch công suất
PRACH
Physical Random Access
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
Channel
vật lý
PS
Packet Switch
Chuyển mạch gói
PLMN
Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công
cộng
PSTN
P-TMSI
Public Switched Telephone
Mạng điện thoại chuyển
Network
mạch công cộng
Packet- Temporary Mobile
Gói nhận dạng thuê bao di
Subscriber Identity
động tạm thời
Q
QoS
Chất lƣợng dịch vụ
Quality of Service
R
RA
Packet Data Protocol
Vùng định tuyến thuê bao
RACH
Random Access Channel
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
RAM
Radio Access Mode
Chế độ truy nhập vô tuyến
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RAT
Radio Access Tranmission
Đƣờng truyền truy nhập vô
tuyến
RNC
Bộ điều khiển mạng vô
Radio Network Controller
tuyến
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-ix-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
RRC
Danh mục viết tắt
Điều khiển tài nguyên vô
Radio Resource Control
tuyến
RSCH
Received Signal Code Power
Công suất mã tín hiệu thu
đƣợc
S
Secondary Common Control
Kênh vật lý điều khiển
Physiccal Channel
chung thứ cấp
SCH
Synchronization Channel
Kênh đồng bộ
SGSN
Serving GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS phục vụ
SHCCH
Shared Channel Control
Kênh điều khiển kênh chia
Channel
sẽ
SHO
Soft Handover
Chuyển giao mềm
SIR
Signal to Interference Ratio
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
SN
Serving Network
Mạng phục vụ
SNR
Signal to Noise Ratio
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
SRNC
Serving Radio Network
Bộ điều khiển mạng vô
Controler
tuyến phục vụ
S-CCPCH
T
TCP
Transmit Power Spectrum
Lệnh công suất truyền
TDD
Time Division Duplex
Ghép song công phân chia
thời gian
TDMA
Time Division Multiple Access
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-x-
Đa truy cập phân chia theo
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
thời gian
Transport Format Combination
Chỉ thị kết hợp định dạng
Indicator
truyền tải
Packet-Temporary Mobile
số nhận dạng thuê bao di
Subscriber Identity
động tạm thời gói
TPC
Transmit Power Control
Điều khiển công suất phát
TrCH
Transmit Channel
Kênh truyền tải
TFCI
TMSI
U
UE
User Equipment
Thiết bị ngƣời sử dụng
UL
Uplink
Đƣờng lên
UL-DPCH
Dedicated Common Physical
Kênh vật lý dành riêng
Channel
đƣờng lên
Universal Mobile
Hệ thống thông tin di động
Telecommunications System
mặt đất toàn cầu
UTRAN Registration Area
Vùng đăng kí mạng truy
UMTS
URA
nhập vô tuyến mặt đất toàn
cầu
UTRA
UTRAN
USIM
Universal Terrestrial Radio
Truy nhâp vô tuyến mặt đất
Access
toàn cầu
Universal Terrestrial Radio
Mạng truy nhập vô tuyến
Access Network
mặt đất toàn cầu
Universal Subscriber Indentity
Module nhận dạng thuê bao
Module
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xi-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục viết tắt
V
VHE
Virtual Home Enviroment
Môi trƣờng nhà ảo
VLR
Visitor Location Register
Bộ ghi định vị tạm trú
W
W-CDMA
Wideband Code Division
Đa truy cập phân chia theo
Multiplex Access
mã băng rộng.
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục hình vẽ
DANH MỤC HÌNH VẼ
H nh 1.1: ộ tr nh phát triển từ 1G đến 2G lên 3G ............................................... 1
H nh 1.2: Cấu trúc hệ thống thông tin di động UMTS .......................................... 3
Hình 1.3: Chuyển đổi giữa các oCH và TrCH trên đƣờng lên và đƣờng xuống10
Hình 1.4: Kênh truyền tải .................................................................................. 11
Hình 1.5: Chuyển đổi giữa các kênh truyền tải và kênh vật lý............................ 12
Hình 1.6: Các loại kênh vật lý ........................................................................... 13
Hình 1.7: Tín hiệu trải phổ ................................................................................ 15
H nh 1.8: Sơ đồ trải phổ trực tiếp DSSS [Tr 35, 4] ........................................... 16
H nh 1.9: Sơ đồ trải phổ trực tiếp [Tr 35, 4]....................................................... 16
Hình 1.10: Các vị trí điển hình của các chức năng RRM trong UMTS [Tr 34, 7]18
Hình 1.11: Hiệu ứng gần-xa [Tr 35, 7]............................................................... 19
Hình 1.12: Bù nhiễu bên trong cell [Tr 35, 7] .................................................... 20
H nh 1.13: Đƣờng biểu đồ tải [Tr 38, 7] ............................................................ 21
Hình 2.1: Các thủ tục chuyển giao [Tr 44, 7] ..................................................... 27
Hình 2.2: Các loại chuyển giao trong UMTS [Tr 42, 7] ..................................... 28
Hình 2.3: Chuyển giao cứng cùng tần số ........................................................... 30
Hình 2.4: Chuyển giao cứng khác tần số ............................................................ 31
Hình 2.5: Chuyển giao mềm hai đƣờng ............................................................. 31
Hình 2.6: Chuyển giao mềm ba đƣờng .............................................................. 32
Hình 2.7: Chuyển giao mềm hơn ....................................................................... 33
Hình 2.8: Sự khác nhau giữa chuyển giao cứng và chuyển giao mềm [Tr 46, 7] 35
Hình 2.9: Nguyên lý chuyển giao mềm [Tr 34, 7] .............................................. 36
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xiii-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục hình vẽ
Hình 2.10: Thuật toán chuyển giao mềm IS-95 [Tr 48, 7] .................................. 38
H nh 2.11: ƣu đồ thuật toán chuyển giao mềm IS-95A [Tr 87, 7] .................... 39
Hình 2.12: Thuật toán chuyển giao mềm trong UMTS [Tr 49, 7] ....................... 41
Hình 2.13: ƣu đồ thuật toán chuyển giao mềm UTRA [Tr 88, 7] ..................... 42
Hình 2.14: So sánh vùng SHO của các thuật toán khác nhau [Tr 89, 7] ............. 43
Hình 2.15: Giảm nhiễu hƣớng lên bằng cách sử dụng SHO [Tr 51, 7] ............... 44
Hình 3.1: Công suất thu từ hai UE tại trạm gốc ................................................. 47
H nh 3.2: Nguyên lý điều khiển công suất vòng kín ........................................... 51
H nh 3.3: Điều khiển công suất vòng kín bù trừ fading nhanh ........................... 52
H nh 3.4: Điều khiển công suất vòng ngoài ....................................................... 53
Hình 3.5: Các thủ tục điều khiển công suất vòng trong và vòng ngoài ............... 54
H nh 3.6. Điều khiển công suất vòng trong đƣờng lên khi chuyển giao mềm ..... 56
Hình 3.7: Dịch công suất để cải thiện chất lƣợng báo hiệu đƣờng xuống ........... 57
Hình 3.8: Dải động điều khiển công suất đƣờng xuống ...................................... 58
Hình 3.9: DL PC vòng trong trạng thái DHO (SHO) ......................................... 59
Hình 3.10: Kiến trúc logic chức năng U PC vòng ngoài .................................. 61
Hình 3.11: Công suất phát trên kênh S-CCPCH ................................................. 64
Hình 3.12: Dự trữ SIR đối với các chất lƣợng dịch vụ khác nhau ..................... 65
H nh 3.13: ƣu đồ thuật toán điều khiển công suất theo bƣớc động DSSPC ...... 66
Hình 3.14: Mô hình chung của DSSPC đối với điều khiển công suất đƣờng lên.69
H nh 3.15:
ƣu đồ thuật toán điều khiển công suất phân tán DPC .................... 75
Hình 4.1: Nhiễu đƣờng xuống ........................................................................... 78
Hình 4.2: Những ảnh hƣởng của chuyển giao mềm lên nhiễu đƣờng xuống [Tr
67, 7] ................................................................................................................. 80
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xiv-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục hình vẽ
H nh 4.3: Ý nghĩa của β1 , β2 , β3 với các UE khác nhau [Tr 72, 7] .................... 85
Hình 4.4: Hàm phân bố tích lũy của 1 2 và 3 [Tr 73, 7] .............................. 86
Hình 4.5: Công suất trung b nh đối với vị trí của UE [Tr 74, 7] ......................... 87
Hình 4.6: Công suất kênh lƣu lƣợng hƣớng xuống [Tr 76, 7] ............................. 88
Hình 4.7: Vùng chuyển giao mềm và vùng phủ sóng có hiệu quả của cell [Tr
78, 7] ................................................................................................................. 90
Hình 4.8: Sự bố trí của cell [Tr 79, 7] ................................................................ 91
H nh 4.9: Sơ đồ chọn lựa cell ............................................................................ 95
H nh 4.10: ƣu đồ chọn lựa cell hoàn hảo ......................................................... 96
H nh 4.11: ƣu đồ chọn lựa cell b nh thƣờng .................................................... 97
H nh 4.12: Điều khiển công suất hƣớng xuống trong SHO [Tr 118, 7] .............. 98
Hình 4.13: Công suất truyền tƣơng đối cho các UE trong SHO [Tr 123, 7] ...... 103
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xv-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Danh mục bảng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Các mức công suất kênh chung đƣờng xuống điển hình..................... 63
Bảng 3.2 Bảng tra cứu ứng dụng DSSPC ........................................................... 68
Bảng 4.1: Bảng liên kết ..................................................................................... 93
Bảng 4.2: Các thông số hệ thống [Tr 98, 7] ..................................................... 102
Bảng 4.3: Quỹ đƣờng truyền tham khảo cho dịch vụ thoại 12,2Kbps ............... 104
Bảng 4.4: Quỹ đƣờng truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu thời gian thực
144Kbps ........................................................................................................ ..104
Bảng 4.5: Quỹ đƣờng truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu phi thoại 384Kbps..105
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-xvi-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Chương 1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ UMTS
1.1 Hệ thống thông tin di động thế hệ ba UMTS
Hệ thống thông tin di động mặt đất toàn cầu UMTS (Universal Mobile
Telecommunication System) là hệ thống thông tin di động thế hệ 3 sử dụng
công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng W-CDMA (Wideband
Code Division Multiple Access). W-CDMA là công nghệ giúp hệ thống thông
tin di động thế hệ 3 tăng tốc độ truyền nhận dữ liệu cho hệ thống thông tin di
động toàn cầu GSM (Global System Mobile Communication) bằng cách dùng
kỹ thuật đa truy cập phân chia theo mã CDMA (Code Division Multiple
Access) hoạt động ở băng tần rộng thay thế cho kỹ thuật đa truy cập phân chia
theo thời gian TDMA (Time Division Multiple Access).
Hình 1.1 mô tả lộ trình phát triển của các hệ thống thông tin di động từ
1G lên 2G và sau đó lên 3G.
H nh 1 1: ộ t nh phát t iển t 1G đến 2G lên 3G
Từ thế hệ 1G lên 2G và sau đó lên 3G có rất nhiều công nghệ đã đƣợc sử
dụng. Ở mỗi nƣớc, mỗi khu vực sử dụng một công nghệ phát triển riêng, xong
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-1-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Chương 1
W-CDMA nhận đƣợc sự ủng hộ lớn nhất nhờ vào tính linh hoạt của lớp vật lý
trong việc hỗ trợ các kiểu dịch vụ khác nhau đặc biệt là dịch vụ tốc độ bit thấp
và trung bình.
1.1.1 Các yêu cầu đối với UMTS
Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3 đƣợc xây dựng trên cơ sở hệ thống thông
tin di động toàn cầu năm IMT-2000 (International Mobile Telecommunications 2000)
đƣợc đƣa vào phục vụ từ năm 2001. Mục đích của IMT-2000 là đƣa ra nhiều khả năng
mới nhƣng cũng đồng thời bảo đảm sự phát triển liên tục của hệ thống thông tin di động
thế hệ 2. UMTS cần phải đảm bảo các yêu cầu về tốc độ truy nhập và các tiêu chí chung
khi xây dựng. Tốc độ truy nhập của UMTS đƣợc xác định 384Kb/s đối với chyển
mạch kênh và 2Mb/s đối với chuyển mạch gói. Các tiêu chí chung để xây dựng
UMTS: sử dụng dải tần quy định quốc tế 2GHz với 1885-2025 (MHz) cho
đƣờng lên và 2110-2200 (MHz) cho đƣờng xuống. UMTS cần phải tích hợp các
mạng thông tin hữu tuyến và vô tuyến, đồng thời nó cũng phải tƣơng tác với mọi
loại hình dịch vụ viễn thông. Bên cạnh đó, UMTS cần có các môi trƣờng khai thác
đa dạng nhƣ: trong công sở, các nhà máy-xí nghiệp, ngoài đƣờng, trên xe đang di
chuyển hay vệ tinh. Ngoài ra, UMTS còn có thể hỗ trợ các dịch vụ nhƣ: môi trƣờng
thông tin nhà ảo VHE (Virtual Home Environment) trên cơ sở mạng thông minh, di
động cá nhân và chuyển mạng toàn cầu; đảm bảo chuyển mạng quốc tế; đảm bảo
các dịch vụ đa phƣơng tiện đồng thời cho thoại, số liệu chuyển mạch theo kênh và số
liệu chuyển mạch theo gói; dễ dàng hỗ trợ các dịch vụ mới xuất hiện.
1.1.2 Cấu trúc UMTS
1.1.2.1 Thiết bị ngƣời sử dụng UE
Thiết bị ngƣời sử dụng UE (User Equipment) thực hiện chức năng giao
tiếp giữa ngƣời sử dụng với hệ thống và UE gồm có hai phần đó là: thiết bị di
động ME (Mobile Equipment) và module nhận dạng thuê bao USIM (Universal
Subcriber Identity Module).
ME là đầu cuối vô tuyến đƣợc sử dụng cho thông tin vô tuyến trên giao
diện Uu.
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-2-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Chương 1
USIM là một thẻ thông minh chứa thông tin nhận dạng của thuê bao, nó
thực hiện các thuật toán nhận thực, lƣu giữ các khóa nhận thực và một số thông tin
thuê bao cần thiết cho ME. Ngƣời sử dụng khi muốn sử dụng thuê bao th phải
nhận thực thuê bao bằng cách nhập mã PIN. Điều này nhằm đảm bảo rằng chỉ
ngƣời sử dụng đích thực mới đƣợc truy nhập mạng UMTS.
Hình 1.2 mô tả cụ thể cấu trúc hệ thông thông tin di động thế hệ 3
UE
USIM
Uu
UTRAN
Node B
CN
Iu
Iub
IuCS
MSC/VLR
RNC
D
F
Node B
Miền CS
E
Gp
PSTN
ISDN
Gi
Internet
C
Iur
Cu
Node B
EIR
HE
Gf
Gr
RNC
ME
GMSC
IuCS
SGSN
Node B
Gn
Miền PS
HLR/AuC
Gc
GGSN
H nh 1 2 Cấu t c hệ thống thông tin di động UMTS
1.1.2.2 Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầuUTRAN
Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầuUTRAN (Universal Terrestrial
Radio Access Network) thực hiện chức năng liên kết giữa UE và mạng lõi CN
(Core Network); UTRAN gồm có hai thành phần là Node B và bộ điều khiển
mạng vô tuyến RNC (Radio Network Controler) nhằm đảm bảo các cuộc truyền
thông tin trong UMTS và điều khiển chúng.
Node B: trong UMTS trạm gốc BS (Basic Station) đƣợc gọi là Node B và
nhiệm vụ của nó là thực hiện kết nối vô tuyến vật lý giữa UE với nó. Node B nhận
tín hiệu trên giao diện Iub từ RNC và truyền tín hiệu trên giao diện Uu. Nobe B cũng
thực hiện một số thao tác quản lý tài nguyên vô tuyến cơ sở nhƣ “điều khiển công
suất vòng trong”. Tính năng này đƣợc dùng để phòng ngừa hiệu ứng “gần-xa”, nghĩa
là nếu tất cả các đầu cuối đều phát cùng một công suất th các đầu cuối gần Node B
nhất sẽ che lấp tín hiệu đối với các đầu cuối ở xa. Node B kiểm tra công suất thu từ
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-3-
Lớp: KTVTK51
Đồ án tốt nghiệp
Chương 1
các đầu cuối khác nhau và thông báo cho chúng giảm công suất hoặc tăng công suất
sao cho Node B luôn thu đƣợc công suất nhƣ nhau từ tất cả các đầu cuối.
RNC: chịu trách nhiệm quản lý cho một hay nhiều trạm gốc và điều khiển
các tài nguyên của chúng. Đây cũng chính là điểm truy nhập dịch vụ mà UTRAN
cung cấp cho CN. RNC đƣợc nối đến CN bằng hai kết nối: một kết nối cho miền
chuyển mạch gói PS (Packet Switch) đƣợc kết nối đến nút hỗ trợ dịch vụ GPRS
SGSN (Serving GPRS Support Node) và một kết nối cho miền chuyển mạch kênh
CS (Circuit Switch) đƣợc kết nối đến trung tâm chuyển mạch di động MSC
(Mobile Switch Center). Một nhiệm vụ quan trọng nữa của RNC là bảo vệ sự bí
mật và toàn vẹn thông tin cho thuê bao, sau thủ tục nhận thực và thỏa thuận
khóa thì các khóa bảo mật và toàn vẹn đƣợc đặt vào RNC
Bên cạnh đó, RNC còn có nhiều chức năng logic và sẽ tùy thuộc vào
việc nó phục vụ nút nào thì sẽ mang chức năng của nút đó. Ngƣời sử dụng đƣợc
kết nối vào một RNC phục vụ SRNC (Serving RNC). Nếu ngƣời sử dụng
chuyển vùng đến một RNC khác nhƣng vẫn kết nối với RNC cũ th một RNC
trôi DRNC (Drift RNC) sẽ cung cấp tài nguyên vô tuyến cho ngƣời sử dụng,
nhƣng RNC phục vụ vẫn quản lý kết nối của ngƣời sử dụng đến CN. Vai trò
logic của SRNC và DRNC đƣợc mô tả trong Hình 1.2. Giả sử, khi UE đang ở
trong trang thái chuyển giao mềm giữa các RNC, lúc đó sẽ tồn tại nhiều kết nối
qua giao diện Iub và có ít nhất một kết nối qua giao diện Iur. Khi đó chỉ một
trong số các RNC này là các SRNC sẽ đảm bảo giao diện Iu kết nối với mạng
lõi còn các RNC khá là các DRNC chỉ làm nhiệm vụ định tuyến thông tin giữa
các giao diện Iub và Iur.
Chức năng cuối cùng của RNC là RNC điều khiển CRNC (Control
RNC). Mỗi Node B có một RNC điều khiển chịu trách nhiệm cho các tài
nguyên vô tuyến của nó.
1.1.2.3 Mạng lõi CN
CN đƣợc chia thành ba phần: miền PS, miền CS và môi trƣờng nhà HE
(Home Environment).
SVTH: Đinh Ngọc Tuấn
-4-
Lớp: KTVTK51