PHÒNG GD&ĐT NGỌC HỒI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên:……………………….…….
MÔN TOÁN LỚP 5
Lớp: 5 …. .......…. .. ...……….……….
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 2 trang
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề
Trường:…………………………….....
Điểm
Bằng số
Lời nhận xét của giám khảo
Chữ kí của GK
Bằng chữ
GK 1
GK 2
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các
bài tập sau:
Câu 1. Số thập phân 502, 467 đọc là.........................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2. Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 7 20
100
Câu 3. Phân số thập phân
A. 8,6
C. 7 2
B. 7,02
D. 7,2
100
806
được viết thành số thập phân là:
100
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là:
2
2
A.
3
m
4
B.
6
m
4
C. 4 m
Câu 5. Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng
A. 25
B. 50
2
m
4
D.
3
số thứ hai. Số thứ nhất là:
2
C. 75
D. 45
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 30g = … kg
A. 30 000 kg
B. 0,03 kg
C. 0,3kg
D. 3kg
Câu 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 627 m2 = ..... ha
A. 627 ha
B. 0,0627ha
C. 0,627ha
D. 6,27 ha
Câu 8. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3 m, chiều cao 2,4 m là:
A. 72m2
B. 7,2m2
C. 3,6m2
D. 54 m2
Câu 9. Tìm x:
a) x : 12,5 = 40,8
b) 12,3 : x – 4,5 : x = 15
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
a) 375,86 + 29,05
b) 80,475 – 26,827
c) 48,16 × 34
d) 95,2 : 68
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
...............................
.
Câu 11. Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại thì trả bao
nhiêu tiền?
Bài làm
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
Bài làm
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1. Đọc đúng số được 0,5 điểm
Số thập phân 502,467 đọc là: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi
bảy.
Phần trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
C
C
B
B
C
Phần tự luận:
Câu 9. Tìm x (1 điểm) (Các bước tính hợp lí thì ghi 0,5 điểm và kết quả đúng thì
ghi 0,5 điểm; các bước tính không hợp lí, kết quả đúng thì không ghi điểm)
a) x : 12,5 = 40,8
x = 40,8 x 12,5
x = 510
b) 12,3 : x – 4,5 : x = 15;
(12,3 - 4,5) : x =15
7,8 : x = 15
x = 7,8 : 15
x = 0,52
Câu 10. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
(Đặt tính hợp lý và kết quả đúng thì ghi 0,5 điểm/một phép tính; đặt tính sai, kết
quả đúng thì không ghi điểm; trường hợp học sinh đặt tính đúng, kết quả sai thì
cho 0.25 điểm/phép tính)
a) 404,91
b) 53,648
c) 1637,44
d) 1,4
Câu 11. Bài toán: (2 điểm).
Bài giải
Giá tiền mỗi mét vải là:
(0,5 điểm)
60000 : 4 = 15000 (đồng)
(0,5 điểm)
Mua 6,8m vải hết số tiền là:
(0,25 điểm)
15000 x 6,8 = 102000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 102000 đồng
(0,25 điểm)
(Học sinh giải theo cách khác đúng giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
Câu 12. Tính bằng cách thuận nhất: (1 điểm)
HS phải giải bằng cách thuận tiện nhất, nếu tính theo biểu thức ra kết quả
đúng vẫn không ghi điểm.
20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
= 20,14 x (6,8 + 3,2)
= 20,14 x 10
= 201,4