Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Hoàn thiện công tác tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế tại cục thuế tỉnh bến tre (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 14 trang )

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 2
2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2
3. ĐỒI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2
3.2. Đối tượng khảo sát ................................................................................................ 2
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 3
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 3
5.1. Phương pháp nghiên cứu cho mục tiêu cụ thể 1 .................................................... 3
5.1.1. Khung lý thuyết ......................................................................................... 3
5.1.2. Phương pháp triển khai .............................................................................. 3
5.2. Phương pháp nghiên cứu cho mục tiêu cụ thể 2 .................................................... 3
5.2.1. Khung lý thuyết ......................................................................................... 3
5.2.2. Phương pháp triển khai .............................................................................. 4
5.2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 4
5.2.2.2. Phương pháp phân tích thống kê mô tả.............................................. 6
5.3. Phƣơng pháp nghiên cứu cho mục tiêu cụ thể 3................................................ 6
5.3.1. Khung lý thuyết ......................................................................................... 6
5.3.2. Phương pháp triển khai:............................................................................. 6
PHẦN NỘI DUNG .................................................................................................... 7
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 7
1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA THUẾ .................................... 7


1.1.1. Khái niệm về thuế ........................................................................................ 7
iii


1.1.2. Đặc điểm của thuế ....................................................................................... 7
1.1.2.1. Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền.................................................... 7
1.1.2.2. Luôn gắn liền với quyền lực Nhà nước ................................................... 8
1.1.2.3. Luôn gắn liền với thu nhập ..................................................................... 8
1.1.2.4. Không hoàn trả trực tiếp và được sử dụng để đáp ứng chi tiêu công ...... 8
1.1.3. Vai trò của thuế ........................................................................................... 9
1.1.3.1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách Nhà nước .............................. 9
1.1.3.2. Thuế là công cụ điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội ............. 9
1.1.3.3. Thuế là công cụ để thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động SXKD 10
1.1.3.4. Thuế góp phần thức đẩy sản xuất, kinh doanh phát triển ...................... 10
1.2. TUYÊN TRUYỀN, HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ........................................ 10
1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết của tuyên truyền, hỗ trợ ngƣời nộp thuế ....... 10
1.2.2. Mục đích, vai trò của công tác tuyên truyền, hỗ trợ NNT ....................... 11
1.2.2.1. Mục đích .............................................................................................. 11
1.2.2.2. Vai trò của công tác tuyên truyền, hỗ trợ NNT ..................................... 12
1.2.3. Các hình thức tuyên truyền, hỗ trợ NNT ................................................. 14
1.2.3.1. Các hình thức TTHT gián tiếp .............................................................. 14
1.2.3.2. Các hình thức TTHT trực tiếp ............................................................... 16
1.3. QUI TRÌNH TUYÊN TRUYỀN HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ ................... 17
1.3.1. Căn cứ pháp lý và hiệu lực thi hành ......................................................... 17
1.3.2. Mục đích, phạm vi và nguyên tắc thực hiện ............................................. 17
1.3.2.1. Mục đích .............................................................................................. 17
1.3.2.2. Phạm vi ................................................................................................ 17
1.3.2.3. Người thực hiện .................................................................................... 17
1.3.2.4. Nguyên tắc thực hiện ............................................................................ 17
1.3.3. Nội dung Tuyên truyền hỗ trợ ngƣời nộp thuế ........................................ 18

1.3.3.1. Lập kế hoạch ........................................................................................ 18
1.3.3.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 20
1.3.3.3. Chế độ báo cáo..................................................................................... 23
1.4. TỔNG QUAN TÀI LIỆU LIÊN QUAN .......................................................... 24
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN
HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH BẾN TRE ..................... 33
2.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ ĐƠN VỊ NGHIÊN CỨU ...................................... 33
iv


2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, xã hội của tỉnh Bến Tre ............................................. 33
2.1.1.1. Vị trí địa lý ........................................................................................... 33
2.1.1.2. Khí hậu................................................................................................. 33
2.1.1.3. Đặc điểm kinh tế ................................................................................... 33
2.1.1.4. Dân số và nguồn lao động .................................................................... 34
2.1.2. Khái quát về Cục Thuế tỉnh Bến Tre ........................................................ 34
2.1.2.1. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức .................................................................. 34
2.1.2.2. Đặc điểm về tổ chức cán bộ tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre......................... 35
2.1.2.3. Tình hình thực hiện thu NSNN giai đoạn 2012-2016 ............................. 37
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TTHT NNT ...................................................... 38
2.2.1. Khái quát về ngƣời nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre ........................ 38
2.2.1.1. Phân cấp quản lý người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Bến Tre ................. 38
2.2.1.2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.......................... 39
2.2.2. Thực trạng công tác tuyên truyền hỗ trợ ngƣời nộp thuế ....................... 41
2.2.2.1. Mô hình tổ chức thực hiện chức năng TTHT người nộp thuế ................ 41
2.2.2.2. Đội ngũ cán bộ tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế .............................. 41
2.2.2.3. Cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ công tác TTHT NNT ............... 43
2.2.2.4. Tình hình thực hiện công tác TTHT NNT giai đoạn 2012-2016............. 43
2.3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ CÔNG TÁC TTHT NNT ................................... 50
2.3.1. Qui trình khảo sát nghiên cứu .................................................................. 50

2.3.2. Đặc điểm của đối tƣợng đƣợc khảo sát ..................................................... 53
2.3.2.1. Đối tượng được khảo sát là cán bộ thuế ............................................... 53
2.3.2.2. Đối tượng được khảo sát là người nộp thuế .......................................... 54
2.3.3. Kết quả đánh giá của đối tƣợng đƣợc khảo sát ........................................ 56
2.3.3.1 Đánh giá của cán bộ công chức thuế ..................................................... 56
2.3.3.2. Đánh giá của người nộp thuế ............................................................... 58
2.3.4. Kiểm định giá trị trung bình đánh giá của đối tƣợng đƣợc khảo sát ...... 61
2.3.4.1. So sánh giữa cán bộ thuế và người nộp thuế ......................................... 61
2.3.4.2. So sánh giữa người nộp thuế thuộc các khu vực kinh tế khác nhau ....... 63
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC TTHT NNT ....................................... 67
2.4.1. Kết quả đạt đƣợc ....................................................................................... 67
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân ................................................................ 69
v


CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN
HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH BẾN TRE ..................... 73
3.1. CƠ SỞ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP .................................................................... 73
3.1.1. Mục tiêu định hƣớng của ngành thuế ....................................................... 73
3.1.1.1. Mục tiêu tổng quát cải cách quản lý thuế đến năm 2020 ....................... 73
3.1.1.2. Mục tiêu cụ thể cải cách quản lý thuế giai đoạn 2016-2020.................. 73
3.1.1.3. Mục tiêu công tác TTHT trong thời gian tới ......................................... 74
3.1.2. Những tồn tại hạn chế trong Qui trình TTHT NNT ...................................... 74
3.1.3. Những tồn tại hạn chế trong công tác tổ chức thực hiện ............................... 74
3.2. NỘI DUNG CÁC GIẢI PHÁP ......................................................................... 75
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện Qui trình TTHT NNT ................................................. 75
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện .......................................... 76
3.2.2.1. Nâng cao chất lượng cán bộ thực hiện công tác TTHT ......................... 76
3.2.2.2. Nâng cao chất lượng các hình thức tuyên truyền hỗ trợ ........................ 79
3.2.2.3 . Đẩy mạnh thực hiện cải cách thủ tục hình chính thuế .......................... 83

3.2.2.4. Điều tra, khảo sát nhu cầu, kết hợp phân loại người nộp thuế .............. 83
3.2.2.5. Tăng cường phối hợp với đại lý thuế, nhóm kế toán thuế ...................... 85
3.2.2.6. Tăng cường phối hợp với các đơn vị ngoài ngành thuế ......................... 86
3.2.2.7. Đầu tư trang thiết bị và phương tiện phục vụ........................................ 87
3.3. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 89
3.3.1. Kiến nghị với Tổng Cục Thuế ................................................................... 89
3.3.2. Kiến nghị với Ủy ban Nhân dân tỉnh Bến Tre .......................................... 89
PHẦN KẾT LUẬN .................................................................................................. 91
1. Kết luận chung ...................................................................................................... 91
2. Hạn chế của đề tài ................................................................................................. 92
3. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ...................................................................... 92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 93
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 1
Phụ lục 01: Phiếu phỏng vấn chuyên gia (sơ bộ) .......................................................... 1
Phụ lục 02: Danh sách chuyên gia được phỏng vấn ..................................................... 7
Phụ lục 03: Phiếu kháo sát cán bộ thuế ........................................................................ 8
Phụ lục 04: Phiếu khảo sát người nộp thuế ................................................................ 11
Phụ lục 05: Xử lý SPSS để phân tích tần suất (phân tích chéo) .................................. 14
vi


Phụ lục 06: Xử lý SPSS để phân tích tần suất (liên quan đến cán bộ thuế) ................. 16
Phụ lục 07: Xử lý SPSS để phân tích tần suất (liên quan đến Người nộp thuế) .......... 17
Phụ lục 09: Xử lý SPSS để phân tích giá trị trung bình đánh giá của NNT................. 23
Phụ lục 10: Xử lý SPSS để phân tích giá trị trung bình đánh giá của cán bộ thuế ....... 24
Phụ lục 11: Kiểm định so sánh giá trị trung bình đánh giá giữa CBT và NNT ........... 27
Phụ lục 12: Kiểm định ANOVA so sánh trị trung bình từng cặp đối với NNT
thuộc các khu vực kinh tế khác nhau ......................................................................... 30
Phụ lục 13: Danh sách tổ chức, cá nhân tham gia điều tra, khảo sát ........................... 30


vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu chữ viết tắt

Nguyên văn chữ viết tắt

CBCC

Cán bộ công chức

CBT

Cán bộ thuế

CNTT

Công nghệ thông tin

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

ĐTNN


Đầu tư nuớc ngoài

ĐKKD

Đăng ký kinh doanh

GTGT

Giá trị gia tăng

HTKK

Hỗ trợ kê khai

KK KKT

Kê khai và kế toán thuế

HĐND

Hội đồng Nhân dân

KBNN

Kho bạc Nhà nước

NSNN

Ngân sách Nhà nước


NNT

Người nộp thuế

NNKD

Ngành nghề kinh doanh

MST

Mã số thuế

QLT

Quản lý thuế

SX

Sản xuất

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TCCB

Tổ chức cán bộ

TTHT


Tuyên truyền hỗ trợ

TTHT NNT

Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế

UBND

Ủy ban Nhân dân

VP

Văn phòng

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu
bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1.

Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài


28

Bảng 2.1.

Tình hình sử dụng lao động ở Cục thuế giai đoạn 2012 –
2016

36

Bảng 2.2.

Tình hình thu NSNN từ năm 2012 đến năm 2016

38

Bảng 2.3.

Số luợng đơn vị, doanh nghiệp thuộc Cục Thuế tỉnh Bến Tre

39

Bảng 2.4.

Tình hình kê khai thuế giai đoạn 2012-2016

39

Bảng 2.5.

Tình hình nợ thuế của người nộp thuế giai đoạn 2012-2016


40

Bảng 2.6.

Thống kê cán bộ TTHT người nộp thuế

42

Bảng 2.7.

Kết quả Tuyên truyền qua hệ thống Tuyên giáo

44

Bảng 2.8.

Kết quả Tuyên truyền qua Website Cục Thuế

45

Bảng 2.9.

Kết quả Tuyên truyền qua Tờ rơi, tờ gấp, ấn phẩm

45

Bảng 2.10.

Kết quả Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại

chúng

46

Bảng 2.11.

Kết quả Tuyên truyền, hỗ trợ qua Hội nghị tấp huấn, đối
thoại

47

Bảng 2.12.

Kết quả Giải đáp vướng mắc cho người nộp thuế

48

Bảng 2.13.

Thống kê đặc điểm đối tượng khảo sát là cán bộ thuế

53

Bảng 2.14.

Thống kê đặc điểm đối tượng khảo sát là người nộp thuế

54

Bảng 2.15.


Đặc điểm của đơn vị có người nộp thuế được khảo sát

55

Bảng 2.16.

Đánh giá của cán bộ thuế về các nội dung TTHT NNT

56

Bảng 2.17.

Đánh giá của cán bộ thuế về nội dung cần bổ sung vào Qui
trình

57

Bảng 2.18.

Đánh giá của người nộp thuế về nội dung TTHT NNT

58

Bảng 2.19.

Đánh giá về lợi ích mang lại cho người nộp thuế

59


Bảng 2.20.

Những hình thức tiếp cận chính sách thuế mới của NNT

60

ix


Số hiệu
bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 2.21.

Kiểm định Independent Samples T-Test (CBT và NNT)

61

Bảng 2.22.

Giá trị trung bình trong kiểm định Independent Samples TTest

62

Bảng 2.23.


Bảng thống kê các nội dung được kiểm định

63

Bảng 2.24.

Bảng kết quả kiểm định ANOVA

64

Bảng 2.25.

Bảng kết quả so sánh từng cặp

65

x


DANH MỤC CÁC HÌNH

Số hiệu
hình

Tên hình

Trang

Hình 1.


Sơ đồ thực hiện Qui trình TTHT người nộp thuế

4

Hình 2.1.

Sơ đồ tổ chức máy quản lý thuế theo chức năng

35

Hình 2.2.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý thực hiện chức năng TTHT

41

Hình 2.3.

Sơ đồ qui trình khảo sát nghiên cứu

52

xi


PHẦN MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. Nộp thuế theo quy định của
pháp luật là nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi tổ chức, cá nhân. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
có trách nhiệm tham gia quản lý thuế (Điều 4, Luật Quản lý thuế 2006). Thật vậy,

nguồn thu về thuế là nguồn thu chủ yếu và lâu dài của Nhà nước nhằm huy động tập
trung một phần của cải vật chất trong xã hội vào ngân sách nhà nuớc. Ngân sách nhà
nước có thể được huy động bằng nhiều hình thức khác nhau như đi vay, bán tài nguyên
thiên nhiên, nhận viện trợ nhưng không có nguồn thu nào mang tính chất bền vững
như thuế.
Vì vậy hệ thống thuế cần phải luôn được cải cách, hoàn thiện đổi mới, hiện đại
hóa phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế quốc tế. Quyết định số 732/QĐ-TTg
ngày 17/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ đã xác định Mục tiêu của Chiến lược cải
cách hệ thống thuế giai đoạn 2011 - 2020 là đến năm 2020 trở thành một trong bốn
nước đứng đầu khu vực Đông Nam Á về mức độ thuận lợi về thuế, 90% doanh nghiệp
sử dụng các dịch vụ thuế điện tử; 65% doanh nghiệp đăng ký thuế, khai thuế qua mạng
internet; 80% số người nộp thuế hài lòng với các dịch vụ mà cơ quan thuế cung cấp;
Tỷ lệ tờ khai thuế đã nộp trên tổng số tờ khai thuế phải nộp tối thiểu là 95%; tỷ lệ tờ
khai thuế đúng hạn đạt tối thiểu là 95%; tỷ lệ tờ khai thuế được kiểm tra tự động qua
phần mềm ứng dụng của cơ quan thuế là 100%. Đồng thời tại Quyết định nói trên cũng
xác định rõ nhiều nội dung cải cách quản lý thuế trong đó nhấn mạnh tăng cường công
tác tuyên truyền, hỗ trợ và cung cấp dịch vụ cho người nộp thuế.
Qua đó cho thấy công tác tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế có vai trò rất quan
trọng đối với công cuộc cải cách thủ tục hành chính thuế. Tuyên truyền, hỗ trợ người
nộp thuế là khâu đột phá của toàn bộ lộ trình cải cách và hiện đại hóa ngành thuế trong
giai đoạn hiện nay. Công tác này có tầm quan trọng đặc biệt, không những nhằm nâng
cao ý thức trách nhiệm của người nộp thuế và tính tự giác tuân thủ pháp luật của người
nộp thuế, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ của ngành mà còn tạo mối quan hệ
gắn kết giữa cơ quan thuế và người nộp thuế. Cơ quan thuế chính là người bạn đồng
hành của người nộp thuế trong việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước.

1


Mặc dù đạt được nhiều kết quả khá khả quan trong thời gian qua nhưng công tác

tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế trong thời gian tới đòi hỏi phải không ngừng đổi
mới để theo kịp với sự phát triển của kinh tế xã hội, văn hóa và khoa học kỹ thuật hiện
đại trong thời đại mới, thời đại của công nghệ thông tin và hội nhập quốc tế.
Từ nhận thức về vị trí và tầm quan trọng của công tác tuyên truyền, hỗ trợ người
nộp thuế, qua thời gian công tác tại Phòng Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế Cục Thuế tỉnh Bến Tre tôi đã chọn đề tài “Hoàn thiện công tác tuyên truyền và hỗ
trợ ngƣời nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre” làm luận văn tốt nghiệp. Thông qua
thực hiện đề tài này, tôi muốn cung cấp thêm cái nhìn tổng quát về kết quả thực hiện
công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế trong thời gian qua. Trên cơ sở đó đề
xuất những giải pháp hoàn thiện công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế nhằm
nâng cao hiệu quả công tác cải cách thủ tục hành chính của ngành thuế nói chung và
của Cục Thuế Bến Tre nói riêng trong thời gian tới.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu tổng quát của đề tài này là đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác
Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu cụ thể 1: Làm rõ các vấn đề về cơ sở lý luận về thuế và công tác tuyên
truyền, hỗ trợ người nộp thuế;
- Mục tiêu cụ thể 2: Đánh giá thực trạng công tác tuyên truyền, hỗ trợ người nộp
thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre trong thời gian qua; và
- Mục tiêu cụ thể 3: Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyên
truyền, hỗ trợ người nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre trong thời gian tới.
3. ĐỒI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre.
3.2. Đối tƣợng khảo sát
- Đối tượng khảo sát 1: Bao gồm Lãnh đạo Cục Thuế; Lãnh đạo các phòng trực
thuộc Cục Thuế, Lãnh đạo Chi cục Thuế các huyện, thành phố; Công chức đang thực
hiện công TTHT NNT tại Cục thuế và các chi cục Thuế; Công chức khác đang thực
hiện các công tác kiểm tra, thanh tra, kê khai, … thuộc Cục Thuế tỉnh Bến Tre

2


- Đối tượng khảo sát 2: Bao gồm đại diện các tổ chức, cá nhân có tham gia thực
hiện nghĩa vụ thuế với cơ quan thuế trên địa bàn tỉnh Bến Tre và thuộc Cục Thuế tỉnh
Bến Tre quản lý.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Giới hạn về nội dung nghiên cứu: Công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế
là chủ yếu, các nội dung khác không thuộc phạm vi nghiên cứu của đề tài này.
- Giới hạn về không gian nghiên cứu: Trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Giới hạn về thời gian nghiên cứu: từ năm 2012- 2016, phiếu khảo sát được
thực hiện vào đầu năm 2017.
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
5.1. Phƣơng pháp nghiên cứu cho mục tiêu cụ thể 1
5.1.1. Khung lý thuyết
Luật và các văn bản qui phạm pháp luật về thuế có liên quan đến thuế và công tác
Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế.
5.1.2. Phƣơng pháp triển khai
Nghiên cứu, tập hợp, phân tích và tổng hợp các tài liệu văn bản liên quan đến
thuế, quản lý thuế và công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế: sách, bài báo
chuyên ngành, các công trình nghiên cứu khoa học, các tài liệu, báo cáo của địa
phương, trung ương và các tài liệu trên mạng internet.
5.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cho mục tiêu cụ thể 2
5.2.1. Khung lý thuyết
Qui trình Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế của Tổng cục Thuế và các qui định
liên quan đến công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế.
Căn cứ vào qui trình nói trên, tác giả sẽ tập trung khảo sát các nội dung được qui
định của Qui trình Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế để đánh giá thực trạng công
tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre trong thời gian qua.
Đây chính là hướng nghiên cứu mới của luận văn này.

Bên cạnh đó tác giả sẽ khảo sát đi sâu vào những nội dung quan trọng trong Qui
trình Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế để làm cơ sở phân tích, nhận định và đánh
giá kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế đồng thời bổ sung những nội dung liên
quan cần thiết, phù hợp với công tác Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế trong thời
gian qua.
3


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục văn bản Qui phạm pháp luật
1. Luật Quản lý thuế (Luật số 78/2006/QH11) ngày 29/11/2006.
2. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế (Luật số 21/2012/QH13)
ngày 20/11/2012.
3. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về Thuế (Luật số 71/2014/QH13)
ngày 26/11/2014.
4. Quyết định số 732/QĐ-TTg ngày 17/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Chiến lược cải cách hệ thống thuế giai đoạn 2011-2020, Hà Nội.
5. Quyết định số 2710/QĐ-BTC ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
phê duyệt Kế hoạch cải cách quản lý thuế giai đoạn 2016-2020, Hà Nội.
6. Quyết định số 502/QĐ-TCT ngày 29/3/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ của các phòng thuộc Cục Thuế, Hà Nội.
7. Quyết định số 503/QĐ-TCT ngày 29/3/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ của các chi cục thuế thuộc Cục Thuế, Hà
Nội.
8. Quyết định số 745/QĐ-TCT ngày 20/4/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
về việc ban hành Qui trình Tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế, Hà Nội.
9. Quyết định số 2541/QĐ-TCT ngày 26/12/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
về việc ban hành Kế hoạch cải cách quản lý thuế trung hạn (giai đoạn 20162018), Hà Nội.
Danh mục tài liệu tham khảo
10. Cục Thống kê tỉnh Bến Tre (2016), Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre năm 2016,

Bến Tre.
11. Diệu Anh (2016), “Ngành thuế đổi mới tuyên truyền theo phương thức điện tử”,
Website Chính Phủ, (2016).
12. Ma Văn Lâm (2014), Hoàn thiện công tác tuyên truyền và Hỗ trợ người nộp thuế
tại Cục Thuế tỉnh Tuyên Quang, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học
Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh thuộc Đại Học Thái Nguyên, Thái Nguyên.
93


13. Phạm Thị Thanh (2017), “Một số vấn đề về gian lận thuế của doanh nghiệp”, Tạp
chí Tài Chính, kỳ 1 số tháng 3/2017.
14. Hoàng Thị Thảo (2012), Thực trạng và giải pháp nâng cao công tác tuyên truyền
và Hỗ trợ người nộp thuế trong cơ chế tự khai và tự nộp thuế tại Thái Nguyên,
Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh
thuộc Đại Học Thái Nguyên, Thái Nguyên.
15. Nguyễn Thị Lệ Thúy (2016), “Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế theo cấp độ
tuân thủ”, Tạp chí Tài chính online.
16. Tổng cục Thuế (2012), Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức mới ngành
Thuế, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội.
17. Tổng cục Thuế (2014), Giáo trình bồi dưỡng ngạch kiểm tra viên thuế, Nhà xuất
bản tài chính, Hà Nội.
18. Tổng cục Thuế (2007), Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành,
Nhà Xuất bản Tài chính, Hà Nội.
19. Phạm Xuân Tuyên (2016), Giáo trình bồi dưỡng cán bộ Tài chính - Chuyên đề 18,
Nhà Xuất bản Tài chính, Hà Nội.
20. Hồ Tuấn Vũ (2014), “Nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền và hỗ trợ người
nộp thuế tại các chi cục thuế”, Tạp chí khoa học Trường Đại học Duy Tân, Đà
Nẵng.
21. Nguyễn Thị Thanh Xuân (2011), Đánh giá chất lượng công tác tuyên truyền hỗ
trợ người nộp thuế tại Chi cục Thuế Quận 1, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục tài liệu khác
22. Cục thuế tỉnh Bến Tre (2017), Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2012, 2013,
2014, 2015, 2016, Bến Tre.

94



×