Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 1
BÀI 1
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) :
x y 2 0
2x z 6 0
sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) :
2 2 2
x y z 2x 2y 2z 1 0
là đường tròn có bán kính r = 1.
Câu 2:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần
lượt là trung điểm các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B
và B'C'.
GIẢI
Câu 1:
Mặt phẳng (P) chứa (d) có dạng: m(x – y – 2) + n(2x – z – 6) = 0
(P): (m 2n)x my nz 2m 6n 0
Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 1; -1), bán kính R = 2.
(P) cắt (S) theo một đường tròn giao tiếp (C) có bán kính r = 1
22
d(I; P) R r 3
2 2 2
m 2n m n 2m 6n
3
(m 2n) m n
22
4m 7n 3. 2m 5n 4m.n
22
5m 22m.n 17n 0
Cho
2
17
n 1 5m 22m 17 0 m 1 hay m
5
Vậy, có 2 mặt phẳng (P):
1
2
(P ): x y z 4 0
(P ) : 7x 17y 5z 4 0
Câu 2:
. Cách 1:
Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
/ / / / / /
AB BC CA A B B C C A a
các tam giác ABC, A
/
B
/
C
/
là các tam giác đều.
Ta có:
/ / / / /
B C // BC B C //(A BC)
/ / / / / / /
d(A B; B C ) d(B C ; (A BC)) d(F; (A BC))
Ta có:
/
/ / /
BC FD
BC (A BC)
BC A D ( A BC cân tại A )
Dựng
/
FH A D
Vì
//
BC (A BC) BC FH H (A BC)
A
/
FD vuông có:
2 / 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 7 a 21
FH .
7
FH A F FD 3a a 3a
A
/
B
/
C
/
C
B
A
H
F
D
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 2
Vậy,
/ / /
a 21
d(A B; B C ) FH
7
Cách 2:
Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
ABC, A
/
B
/
C
/
là các tam giác đều cạnh a.
Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0),
/
//
a a 3 a a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a),
2 2 2 2
a a 3 a a 3
B ; ; a , C ; ; a
2 2 2 2
Ta có:
/ / / / /
B C // BC, B C //(A BC)
/ / / / / / / /
d(B C ; A B) d(B C ; (A BC)) d(B ; (A BC))
//
a a 3 a a 3
A B ; ; a , A C ; ; a
2 2 2 2
2
/ / 2 2 2
a 3 3
[A B; A C] 0; a ; a 0; 1; a .n,
22
với
3
n 0; 1;
2
Phương trình mp (A
/
BC) qua A
/
với pháp vectơ
n
:
3
0(x 0) 1(y 0) (z a) 0
2
/
3 a 3
(A BC) : y z 0
22
//
a 3 3 a 3
a3
.a
a 21
2 2 2
2
d(B (A BC)) .
7
37
1
42
Vậy,
/ / /
a 21
d(A B; B C ) .
7
BÀI 2
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đường thẳng
() :
x 1 y 2 z 3
2 1 2
1. Tìm điểm M thuộc () để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2. Tìm điểm N thuộc () để thể tích tam giác ABN nhỏ nhất.
A
/
C
/
B
/
A
B
C
D
x
a
z
y
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 3
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC, khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là h. Tính h theo a để hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) vuông góc nhau.
GIẢI
Câu 1:
1. Phương trình tham số của (D):
x 1 2t
y 2 t
z 3 2t
M ( ) M(1 2t; 2 t; 3 2t)
AB (2; 1; 2), AC ( 2; 2;1)
[AB; AC] ( 3; 6; 6) 3(1; 2; 2) 3.n
, với
n (1; 2; 2)
Phương trình mp (ABC) qua A với pháp vectơ
n
: (ABC): x + 2y – 2z – 2 = 0.
2 2 2
ABC
1 1 9
S [AB; AC] ( 3) ( 6) 6 .
2 2 2
Đường cao MH của tứ diện MABC là khoảng từ M đến (ABC):
1 2t 2( 2 t) 2(3 2t) 2 4t 11
MH d(M(ABC))
3
1 4 4
Thể tích tứ diện MABC bằng 3
4t 11
19
V . . 3
3 2 3
5 17
4t 11 6 t hay t .
44
Vậy, có 2 điểm M cần tìm là:
3 3 1 15 9 11
M ; ; hay M ; ;
2 4 2 2 4 2
2.
N ( ) N(1 2t; 2 t; 3 2t)
22
ABN
1 1 2 3 2
S [NA; NB] 32t 128t 146 (4t 8) 9
2 2 2 2
ABN
32
maxS 4t 8 0 t 2.
2
Vậy, điểm N cần tìm là N(-3; 0; 1).
Câu 2:
Cách 1:
Gọi O là tâm của ABC
Ta có:
SA SB SC
OA OB OC ( ABC đều)
SO là trục của đường tròn (ABC)
SO (ABC)
Mà :
AO BC; SO BC BC (SOA) BC SA
S
I
A
O
B
M
C
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 4
Dựng
BI SA
, suy ra:
SA (IBC) SA IC.
BIC
là góc phẳng nhò diện (B, SA, C).
SOA vuông có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
a 3h a 3h a
SA SO OA h SA
33
3
Gọi M là trung điểm BC
Ta có:
BM (SOA), BI SA
IM SA
(đònh lý 3 đường vuông góc)
MIA SOA
2 2 2 2
AM a 3 3 3ah
MI SO. h. .
SA 2
3h a 2 3h a
SAB SAC (c.c.c) IB IC IBC
cân tại I.
(SAB) (SAC) IBC
vuông cân tại I
1
IM BC
2
22
22
2 2 2
3ah 1
a 3h 3h a
2
2 3h a
a6
9h 3h a h .
6
Vậy,
a6
h.
6
Cách 2:
Gọi H là tâm của ABC
và M là trung điểm của BC
Ta có:
SA SB SC
HA HB HC ( ABC đều)
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc
A(0; 0; 0),
a a 3 a a 3 a 3 a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , H 0; ; 0 , S 0; ; h
2 2 2 2 2 3
.
a 3 a a 3 a a 3
SA 0; ; h , SB ; ; h , SC ; ; h
3 2 6 2 6
2
1
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SB] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
với
1
n (3h 3; 3h; a 3)
2
2
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SC] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
với
2
n (3h 3; 3h; a 3)
.
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SB
nên có pháp vectơ
1
n
.
S
z
A
z
H
B
M y
C
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 5
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SC
nên có pháp vectơ
2
n
.
12
(SAB) (SAC) cos(n ; n ) 0
2 2 2
22
3h 3.3h 3 3h.3h a 3( a 3) 0 27h 9h 3a 0
a6
18h 3a h .
6
Vậy:
a6
h.
6
BÀI 3
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S):
2 2 2
2x 2y z 1 0
(d) : ; (S):x y z 4x 6y m 0
x 2y 2z 4 0
Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8.
Câu 2:
Cho tứ diện OABC có đáy là OBC vuông tại O, OB = a, OC =
a 3,
(a 0)
và
đường cao
OA a 3
. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và OM.
GIẢI
Câu 1:
Mặt cầu (S):
2 2 2
(x 2) (y 3) z 13 m
có tâm
I(-2; 3; 0), bán kính
R IN 13 m
, với m < 13.
Dựng
IH MN MH HN 4
22
IH IN HN 13 m 16 m 3
, với m < -3.
Phương trình tham số của đường thẳng (d):
xt
1
y 1 t
2
z 1 t
(d) có vectơ chỉ phương
11
u 1; ; 1 (2; 1; 2)
22
và đi qua điểm A(0; 1; -1)
H
N M
I
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 6
AI ( 2; 2; 1); [AI; u] (3; 6; 6)
Khoảng cách h từ I đến đường thẳng (d):
222
2 2 2
[AI; u]
3 6 6 81
h 3.
u
9
2 1 2
Ta có: IH = h
m 3 3 m 3 9
m 12
(thỏa điều kiện)
Vậy, giá trò cần tìm: m = -12.
Câu 2:
Cách 1:
Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình)
OM // (ABN)
d(OM; AB) = d(OM; (ABN)) = d(O; (ABN)).
Dựng
OK BN, OH AK (K BN; H AK)
Ta có:
AO (OBC); OK BN AK BN
BN OK; BN AK BN (AOK) BN OH
OH AK; OH BN OH (ABN) d(O; (ABN) OH
Từ các tam giác vuông OAK; ONB có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 a 15
OH
5
OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a
Vậy,
a 15
d(OM; AB) OH .
5
Cách 2:
Dựng hệ trục Oxyz, với Ox, Oy, Oz
đôi một vuông góc O(0; 0; 0),
A(0; 0; a 3); B(a; 0; 0), C(0; a 3; 0),
a a 3
M ; ; 0
22
và
a 3 a 3
N 0; ;
22
là trung điểm của AC.
MN là đường trung bình của ABC
AB // MN
AB // (OMN) d(AB; OM) = d(AB; (OMN)) = d(B; (OMN)).
a a 3 a 3 a 3
OM ; ; 0 , ON 0; ;
2 2 2 2
2 2 2 2 2
3a a 3 a 3 a 3 a 3
[OM; ON] ; ; 3; 1; 1 n
4 4 4 4 4
, với
n ( 3; 1; 1)
z
A
a3
a3
y
C
N
O
M
a
x
B
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 7
Phương trình mp (OMN) qua O với pháp vectơ
n : 3x y z 0
Ta có:
3.a 0 0
a 3 a 15
d(B; (OMN))
5
3 1 1 5
Vậy,
a 15
d(AB; OM) .
5
BÀI 4
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng () : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua giao tuyến của () và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng
tọa độ một tứ diện có thể tích bằng
36
125
.
Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a
(a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x
(x > 0). Xác đònh giá trò của x để góc phẳng nhò diện (B, SA, C) bằng 60
o
.
GIẢI
Câu 1:
Phương trình mặt phẳng (xOy): z = 0
Phương trình mặt phẳng (P) thuộc chùm xác đònh bởi () và (xOy) có dạng:
m(2x – y + z – 5) – nz = 0
(P): 2mx my (m n)z 5m 0
Giao điểm A, B, C của (P) và 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ:
5 5m
A ; 0; 0 , B(0; 5; 0), C 0; 0;
2 m n
Thể tích tứ diện OABC bằng
125
36
1 1 5 5m 125
V .OA.OB.OC . .5.
6 6 2 m n 36
m n 3m m 1, n 2
m n 3 m
m n 3m m 1, n 4
Vậy, có 2 phương trình mặt phẳng (P):
1
2
(P ): 2x y 3z 5 0 (m 1; n 2)
(P ): 2x y 3z 5 0 (m 1; n 4)
Câu 2:
. Cách 1:
Gọi M là trung điểm của BC
AM BC
(ABC vuông cân)
Ta có:
SG (ABC) SG BC
.
G
M
C
S
I
A
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 8
Suy ra:
BC (SAM)
Dựng
BI SA IM SA
và
IC SA
BIC
là góc phẳng nhò diện (B; SA; C).
SAB SAC (c.c.c)
IB IC IBC
cân tại I.
1 a 2 a 2
BC a 2; AM BM MC BC ; AG
2 2 3
2 2 2
2
AM a 2 1 ax 2
AIM ~ AGS IM SG. x. .
AS 2
SG AG 2a
2x
9
22
3ax 2
IM
2 9x 2a
.
Ta có:
o
BIC 60
oo
22
a 2 3.3ax 2
BIM 30 BM IM.tg30
2
2 9x 2a
2 2 2 2 2
2 2 2 2
9x 2a 3x 3 9x 2a 27x
a
18x 2a 9x a x .
3
Vậy,
a
x.
3
Cách 2:
BC a 2
Gọi M là trung điểm BC
a 2 a 2
AM ; AG
23
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của G
trên AB, AC. Tứ giác AEGF là hình vuông
a
AG AE 2 AE AF .
3
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), B(a; 0; 0),
C(0; a; 0),
a a a a
G ; ; 0 , S ; ; x
3 3 2 2
.
a a 2a a a 2a
SA ; ; x , SB ; ; x , SC ; ; x
3 3 3 3 3 3
2
1
aa
[SA; SB] 0; ax; a 0; x; a.n
33
, với
1
a
n 0; x;
3
2
2
aa
[SA; SC] ( ax; 0; ) a x; 0; a.n ,
33
với
2
a
n x; 0;
3
.
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương
SA, SB
nên có pháp vectơ
1
n
z
x
x
y
C
B
A
E
F
G
M
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 9
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương
SA, SC
nên có pháp vectơ
2
n
Góc phẳng nhò diện (B; SA; C) bằng 60
o
.
2
o
22
22
22
aa
a
0.x x.0
33
9
cos60
9x a
aa
0 x x 0
9
99
2
22
1a
2
9x a
2 2 2 2 2
a
9x a 2a 9x a x .
3
Vậy,
a
x.
3
BÀI 5
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) :
2
2z
2
y
1
1x
và mặt phẳng () : 2x – y – 2z = 0.
Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng
2a 2
, SA vuông
góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính
góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF.
GIẢI
Câu 1:
Gọi A(a; 0; 0)
Ox
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng () :
2 2 2
2a 2a
d(A; )
3
2 1 2
() qua
0
M (1; 0; 2)
và có vectơ chỉ phương
u (1; 2; 2)
Đặt
01
M M u
Do đó: d(A; ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác
01
AM M
01
2
0
AM M
01
[AM ; u]
2.S
8a 24a 36
d(A; )
M M u 3
Theo giả thiết: d(A; ) = d(A; )