Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOÁN 3 PHIẾU bài tập TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.83 KB, 3 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3 – TOÁN 3
Ôn tập về hình học. Ôn tập về giải toán
Xem đồng hồ
Bài 1. a) Tính độ dài đường đường gấp khúc ABCD:
D


B


36cm

45cm

A•

40cm

C

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tính chu vi hình tam giác MNP:

A

…………………………………………………
25cm


…………………………………………………

40cm

…………………………………………………

C

B

55cm

Bài 2. Đo độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD
rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ……….

A

…………..

………

D
………

B

C
…………..



Bài 3. An cân nặng 35kg, Bình cân nặng 32kg. Hỏi Bình nhẹ hơn An bao nhiêu ki – lô –
gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 735 lít xăng, ngày thứ hai bán được ít hơn
ngày thứ nhất 151 lít xăng. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 5. Khoanh vào

số bàn tay,

chiếc đồng hồ

  
 

  
  

Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
11 12
10


2
3

9
8

7

6

11 12
10

1

5

4

…………………

2
3

9
8

7

6


11 12
10

1

5

4

…………………..

2
3

9
8

7

6

11 12
10

1

5

4


…………………..

1
2
3

9
8

7

6

5

……………...

4


Bài 7. Nối đồng hồ với giờ đúng của nó.
11 12
10

2
3

9
8


7

6

11 12
10

1

5

2
3

9

4

8

7

6

11 12
10

1


5

1
2
3

9
8

4

7

6

5

4

21 giờ 7 phút
3 giờ 10 phút

16 giờ 55 phút

Bài 8. Em đi học ở trường từ lúc 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi em học ở trường trong
mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên:

-

Có …….hình vuông
Có …….hình tam giác

Bài 10. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Bắc có nhiều hơn Trung 17 viên bi. Trung có ít hơn Nam 12 viên bi. Hỏi:
a) Ai có nhiều bi nhất? Ai có ít bi nhất?
b) Bắc và Nam hơn kém nhau bao nhiêu viên bi?

Đáp số: a) …………………………………..
b)…………………………………..



×