I - thông số chung thiết kế.
* Kích thước chung tường chắn : (Xem bảng dưới )
* Trọng lượng đơn vị của bê tông :
gbt =
25,00
kN/m
3
* Trọng lượng đơn vị của đất đắp :
* Góc ma sát trong của đất đắp :
*Góc ma sát giữa đất và tường
gtc =
j=
d=
lp =
18,00
15,00
7,50
kN/m
độ
độ
3
j
p = tg 2 (45 + )
2
* Hệ số áp lực ngang bị động :
1,70
a
Bê t ông X m M1 50
Mặ t nă ng th ể tr ượt
Bê t ông X m M1 50
A1
A1
A2
A2
B4
w
w
B4
Ea
B3
B3
B2
B2
B5
B4
B1
Eb
B1
Kích th ướ c mặ t cắ t t ườ ng ch ắn - Sơ đồ tín h á p lực đấ t
- Chiều cao từ đỉnh mái ta luy đến đỉnh tường chắn
h0 =
3,00 m
- Chiều dài từ đỉnh mái ta luy đến đỉnh tường chắn
a=
6,27 m
a=
-Góc giữa mặt đất đỉnh mái ta luy sau tường chắn với mặt nằm ngang
45
độ
+Xét trường hợp a > f Tính áp lực chủ động của đất với giả thiết mặt đất phía sau lưng tường nằng ngang và tải
trọng phân bố đều trên mặt đất trong phạm vi lăng thể trượt.Tải trọng phân bố đều tương đương lớp đất nằm ngang có độ cao h01
* Các công thức tính toán:
- Chiều dày lớp đất tương đương :
- Góc lăng thể trượt :
* Trong đó :
w= arctg(-tgw2 + (cotgw1+tgw2)x tgw2 )
w1= j
w2= j+d
-áp lực đất chủ động sau khi tính đổi
* Trong đó :
* Do đó ta có :
h01=h0/2 (m)
(độ)
-Công thức tính lấy trong quy phạm thiết kế tường
tường chắn (QP-23-65)
Ea=
g
Cos(w+w1)x A0tgw
Sin(w +w2)
A0=0.5(H2 +Hh01)
* Chiều dày lớp đất tương đương :
* Góc của lăng thể trượt :
* áp lực đất chủ động :
h01 =
w1=
w2=
A0 =
1,500 m
15,000 độ
22,500 độ
wH =
41,870 độ
E0 =
115,823 Kn/m
11,000
kíchmặt
thước
học
cấu
tường
chắn
(m)đất (X60)
whình
Hình 2: Kích thước chung
cắt ngang
tườngkết
chắn
+ Sơ
đồ tính
áp lực
X
Tên gọi
Chiếu cao phấn tường
Chiều cao bệ
Ký hiệu
H1
Giá trị
Tên gọi
4,000
H2
1,250
Chiều cao toàn tường
H
5,250
Giá trị
Chiều rộng đỉnh tường
Ký hiệu
a1
Chiều rộng chân tường
b2
1,900
Kích thước phần ngoài bệ
b3
0,800
0,300
3,000
1,000
0,800
Chiều dài tường
L
1,000
Kích thước phần trongi bệ
b1
Chiều cao lớp đất ngoài
Chiều cao ngàm
Chiều cao bệ sau tường
H'
h4
h3
2,750
1,500
1,250
Chiều rộng bệ
Chiều cao ngàm
Chiều cao bệ trước tường
b0
b4
h2
Ghi chú
0,500
ii - các thành phần tải trọng.
1/ Tại trọng tâm mặt cắt I - I
Kí hiệu
Mô tả
1
2
3
4
5
6
7
Khối A1 - Thân tường
Khối A2 - Thân tường
Khối B1
Khối B2
Khối B3
Khối B4
Khối B5
Tổng cộng
1
áp lực đất chủ động Ey
Tổng cộng
tải trọng theo phương đứng
Diện tích Chiều dài Lực đứng Cánh tay Mô men
(m2)
(m)
(kN)
đòn (m) (kN.m)
Trọng lượng bản thân tường chắn
2,000
1,000
50,000
-0,950
-47,500
2,800
1,000
70,000
-0,900
-63,000
1,500
1,000
37,500
-0,700
-26,250
1,625
1,000
40,625
-0,850
-34,531
1,360
1,000
34,000
0,650
22,100
0,160
1,000
4,000
0,967
3,867
0,360
1,000
9,000
0,250
2,250
245,125
-143,065
áp lực đất
1m
15,118
0,000
0,000
260,243
-143,065
Ghi chú
Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - )
và ngược lại
tải trọng theo phương ngang
Kí hiệu
Mô tả
1
áp lực đất chủ động Ex
áp lực đất bị động E'0
3
Tổng cộng
Diện áp lực Chiều dài Lực ngang
(kN/m)
(m)
(kN)
Cánh tay Mô men
đòn (m) (kN.m)
Ghi chú
-114,832
áp lực đất
1,000
-114,832
2,100
-241,147
Mô men có chiều
115,597
1,000
0,917
105,964
hướng từ trong ra
mang dấu ( - )
và ngược lại
115,597
115,597
105,964
iii - tổ hợp tải trọng.
Tổ hợp
1
i
Tải trọng
2
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
Tổng cộng
Hệ số tải
Lực ngang
Lực đứng (kN)
trọng
(kN)
3
4
5
1,1
1,1
1,1
269,638
269,638
Mô men
(kN.m)
6
-126,315
127,157
-157,371
-265,261
116,560
0,842
-306,072
Ghi chú
7
- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.
45
IV - kiểm toán ổn định
1/ Kiểm toán khả năng chống lật
* Giả thiết kết cấu bị lật quanh trục đi qua mép ngoài cùng của bệ theo chiều hướng từ trong ra. Khi đó ta có công thức kiểm toán
khả năng chống lật của kết cấu như sau:
Ml
M gh
=
Pi e + Ti h i
i
y Pi
Sơ đồ tính ổn định chống lật,
m
* Trong đó: - Ml : Mô men gây lật tính toán (kN.m)
- Mgh : Mô men chống lật giới hạn (kN.m)
Tt
Ml
- Pi : Thành phần lực thẳng đứng (kN)
- Ti : Thành phần lực ngang (kN)
Trục lật
- ei, hi : Cánh tay đòn của các thành phần
Pi và Ti đối với trọng tâm mặt cắt (m)
- y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt
đến trục lật (m)
- m : Hệ số điều kiện làm việc lấy bằng :
m = 0,8
Mô men gây lật
Ml (kN.m)
306,072
Tổ hợp
I
SPi
y
Cánh tay đòn
Tổng thành phần lực đứng
SPi (kN)
269,638
y (m)
1,5
Trọng tâm mặt
Mô men chống lật
Mgh (kN.m)
404,456
Ml/Mgh
0,757
Khả năng
chống lật
#N/A
2/ Kiểm toán khả năng chống trượt
Ti
Tt
=
m
Tgh
Pi
* Công thức kiểm toán khả năng chống trượt :
- Tt : Lực gây trượt tính toán (kN)
* Trong đó :
- Tgh : Lực chống trượt giới hạn (kN)
- Pi : Thành phần lực thẳng đứng (kN)
- Ti : Thành phần lực ngang gây trượt (kN)
- y : Hệ số ma sát : y =
0,35
- m : Hệ số điều kiện làm việc : m =
0,8
Tổ hợp
I
Lực ngang gây trượt
Tt (kN)
0,842
Tổng thành phần lực đứng
SPi (kN)
269,638
Lực chống trượt giới hạn
Tgh (kN)
94,373
Tt/Tgh
0,01
Khả năng chống
trượt
Đạt
Sơ đồ tính ứng suất đáy
2/ Kiểm toán cuòng độ đất nền
* Tính toán cường độ của đất nền.
max R
b
- Trong đó :
smax - ứng suất lớn nhất của đất nền dưới đáy móng được tính theo công thức:
max,min =
+ Khi e0 <= r :
max,min =
F
P
F
e0
R
M
R
W
smax
+ Khi e0 = 0 :
P
P
smin
- Công thức :
max =
+ Khi e0 > r :
2P
b
3( e )a
0
2
R
Trong đó : - F, W - Diện tích và mômen chống uốn của mặt cắt đáy móng.
M
- e0 =
độ lệch tâm của hợp lực với trọng tâm đáy móng.
P
-
=
W
F
bán kính quán tính của mặt cắt đáy móng.
- a chiều dài đáy móng.
- b chiều rộng đáy móng.
a = 1,000m
b = 3,000m
R - Cường độ tính toán của đất nền đáy móng được tính theo công thức :
R = 1.2{R'(1 + k1(b - 2)) + k2g(h - 3)}
Trong đó : - R' - Cường độ tiêu chuẩn của đất nền.
- k1, k2 - Hệ số ( tra bảng ).
R' = 200kN/m2
k1 = 0,040
k2 = 0,200
g = 26,6 kN/m3
h = 1,250m
- g - Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên.
- h - Chiều sâu chôn móng.
Tổ hợp
i
M
(kN.m)
-306,072
P
(kN)
269,638
F
2
(m )
3,000
W
3
(m )
1,500
e0
(m)
-1,135
r
(m)
0,500
smax
smin
2
(kN/m )
-114,169
2
(kN/m )
293,927
R
2
(kN/m )
238,428
Kết kuận
Đạt