Tải bản đầy đủ (.pptx) (57 trang)

unit 3 lesson 3 spelling game

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.87 MB, 57 trang )

Family and Friend 1_Unit 3: This is my nose!
Lesson three: Song
1. Listen, point and repeat.

Teacher Nina

1


Sentences:
1. Ten fingers on my hands: 10 ngón tay trên đôi bàn tay
- one nose, one mouth, two eyes on my face: mũi, miệng và đôi mắt trên khuôn mặt
2. What is this? (- Đây là cái gì?)
- This is my/your/his/her nose. (- Đây là chiếc mũi của tôi/bạn/anh ấy/cô ấy.)
3. What are these? (- Đây là những cái gì?)
- These are my/your/his/her fingers. (- Đây là những ngón tay của tôi/bạn/anh ấy/cô
ấy.)
4. Is it your toe? (Đây là ngón chân của bạn à?)
- Yes, it is. / No, It isn't. (Đúng, đó là ngón chân của tớ. / Không, không phải ngón
chân của tớ.)
5. Are these your shoulders?  (Đây là đôi vai của bạn à?)
Yes, these are. / No, these aren't. (Ừ, đúng rồi. / Không, không phải.)
2


3


SHOULDER

4




5


FINGER
/ˈfɪŋɡər/
6


HAND
/hænd/
7


8


9


FACE

/feɪs/
10


CHIN
/tʃɪn/
11



HAIR
/her/

12


HEAD
/hed/
13


TOOTH
/tuːθ/
14


TEETH
/tiːθ/
15


16


17


18



HAND
/hænd/

FINGER
/ˈfɪŋɡər/
19


FOOT
/fʊt/

FEET
/fiːt/
20


TOE
/toʊ/

TOES
/toʊs/

21


GAME 1

LET’S MAKE A

CHOICE!
22




How to play

Students play in teams and play the
multiple choice game

Students look at the missing part of the
word then choose the right answer to fill
in

The team to ring the bell first can have
the chance to say the answer, one correct
answer gets a point

The team with higher score win the game

23


FOR EXAMPLE:

G

T


Z

D

BO_Y
24


NUMBER 1.

EC

ER

OR

CE

FING__S
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×