THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN AASHTO
PHẦN HƯỚNG DẪN, NHẬP SỐ LIỆU, XỬ LÝ KẾT QỦA VÀ IN RA GIẤY
Tiêu chuẩn thiết kế: A A SHTO 1993
CÔN G TRÌNH:
QUỐC LỘ 5, HA Ø NỘI ĐI HA ÛI PHÒN G
Tác giả: K .S Nguyễn Văn Du (Tel: 0903.994.008)
Hướng dẫn: PGS-TS NGUYỄN VIẾT TRUNG (Tel: 0913.555.194)
A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. PHẦN NHẬP SỐ LIỆU:
- Chỉ cần nhập số liệu tại các ô có màu đỏ và xanh.
- Các ô màu xanh đã có sẵn các số liệu do tác giả tổng hợp, người thiết kế chỉ cần
click vào và chọn cho phù hợp với cấp đường thiết kế.
- Các ô màu đỏ, người sử dụng phải tự nhập các số liệu theo đúng yêu cầu thiết kế.
2. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ K ẾT QỦA :
- Sau khi nhập các số liệu cần thiết cho công việc thiết kế, chương trình sẽ tự động tính
cho chúng ta SNyc.
- Khi đã có được SNyc, người thiết kế phải chọn kết cấu mặt đường và các thông số theo số liệu tác giả đã lập.
- Khi có được kết cấu mặt đường, chương trình sẽ tính SN và so sánh với Snyc.
- Nếu SN>=SNyc kết cấu đã đảm bảo yêu cầu.
- Nếu SN < SNyc người thiết kế phải chọn lại kết cấu.
3.PHẦN IN K ẾT QỦA RA GIẤY :
- Người thiết kế chỉ cần in Sheet"in SL va ket qua tinh toan"
- Các Sheet khác chỉ phục vụ việc tính toán - không cần in.
B. NHẬP SỐ LIỆU VÀ XỬ LÝ K ẾT QỦA TÍNH TOÁN:
I. NHẬP SỐ LIỆU:
1. Các thông số kỹ thuật :
+ Loại đường:
Trong đô thò
+ Cấp đường:
Quốc lộ chính V>=80km/h
+ Tốc độ thiết kế:
VTK =
+ Bán kính tối thiểu trên bình đồ:
Rmin=
+ Bán kính tối thiểu trên trắc dọc:
Rlồi min =
10000 m
Rlõm min =
2500 m
.
+ Độ dốc dọc tối đa:
imax =
+ Kết cấu áo đường:
Cấp cao
<=60 km/h
400 m
6%
A1
+ Quy mô mặt cắt ngang:
- Số làn xe chạy theo 1 chiều:
nlx =
1 làn
- Bề rộng phần xe cơ giới:
2*Bcg =
15 m
- Bề rộng phần xe thô sơ:
2*Bts =
6m
- Lề đường:
2*Bl =
0,5
- Bề rộng toàn bộ nền đường:
Bn =
23 m
+ Muyn đàn hồi hữu hiệu của đất nền:
CBR =
+ Thời gian tính toán:
T=
7%
10 năm
2. Số liệu về thành phần dòng xe:
Lưu lượng
(xe/ng.đêm)
Loại xe
Hệ số tăng
trưởng xe
hàng năm(%)
Tải trọng xe (Kíp)
tô khách
854
20
2
Xe buýt
181
20
3,5
Pick up
87
20
1
Xe tải
871
20
21
Xe tải tăng đêm
246
20
21
Xe moóc theo máy kéo
140
20
23
II. CHỌN K ẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ XỬ LÝ K ẾT QỦA :
Chỉ số kết cấu tìm được:
SNyc =
11,608 cm
4,57 inch =
a. Chọn kết cấu:
Chất
E i,
Tên lớp
K e át cấu
R c (psi,Mp
CBR
lượng
a)
thoát
nước
% thời gian
bão hòa
D i (cm)
ai
mi
SN i (cm)
nước
Láng nhựa
60000
Tốt
1-5%
7
0,3
1,15
2,415
CP nđá dăm
Lớp móng trê
5
Khá
1-5%
17
0,24
1,05
4,284
Lớp móng dướ
CP sỏ
i i cuội
>0.7
Khá
>25%
35
0,14
0,8
3,92
Lớp mặt
* Chỉ số kết cấu tính đượSN
c =
10,62 cm
* So sánh:
10,62
SN =
<
SNyc=
11,608
b. Xử lý kết qủa:
khô
Kết cấu đã chọ
n :ng đảm bảo yêu cầu
Kiến nghò:
không chọn kết cấu đã tính toán làm mặt đường
Cám ơn các bạn đã sử dụng chương trình, rất mong được sự góp ý của của các bạn
THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN AASHTO
Tiêu chuẩn thiết kế: AASHTO 1993
CÔNG TRÌNH:
QUỐC LỘ 5, HÀ NỘI ĐI HẢI PHÒNG
Hä vµ tªn : xai xaybunh¬ng
líp : c«ng tr×nh ; k11
Hướng dẫn: PGS-TS NGUYỄN VIẾT TRUNG (Tel: 0913.555.194)
®¬n vÞ c«ng t¸c : chdcnd lµo
I. Giới thiệu các chỉ tiêu kỹ thuật :
+ Loại đường:
Trong đô thò
+ Cấp đường:
+ Tốc độ thiết kế:
Quốc lộ chính V>=80km/h
VTK =
<=60 km/h
+ Bán kính tối thiểu trên bình đồ:
Rmin=
+ Bán kính tối thiểu trên trắc dọc:
Rlồi min =
10000 m
Rlõm min =
2500 m
.
+ Độ dốc dọc tối đa:
imax =
+ Kết cấu áo đường:
Cấp cao
+ Quay mô mặt cắt ngang:
400 m
6%
A1
0
- Số làn xe chạy theo 1 chiều:
nlx =
- Bề rộng phần xe cơ giới:
2*Bcg =
15 m
- Bề rộng phần xe thô sơ:
2*Bts =
6m
- Lề đường:
2*Bl =
0,5
- Bề rộng toàn bộ nền đường:
Bn =
23 m
+ Muyn đàn hồi hữu hiệu của đất nền:
CBR =
1 làn
7%
II. K ết qủa phân tích lượng giao thông:
+ Thời gian tính toán:
T=
10 năm
+ Lưu lượng xe thông qua ở năm đầu tính toán trên toàn bộ mặt cắt ngang đường:
N=
Thành phần dòng xe:
-Italic"GVHD: GS.TS NGUYỄN VIẾ T TRUNG
2379 xe/ng.đêm
Hệ số tăng
Lưu lượng trưởng xe
(xe/ng.đêm)
hàng
năm(%)
Loại xe
Tải trọng xe (Kíp)
tô khách
854
20
2
Xe buýt
181
20
3,5
Pick up
87
20
1
Xe tải
871
20
21
Xe tải tăng đêm
246
20
21
Xe moóc theo máy kéo
140
20
23
III. Xác đònh trò số W 18 :
Tổng lượng W18 tích lũy tác dụng lên đường trong suốt thời kỳ tính toán xác đònh theo công thức:
w 18 365 . D L . D D . N i1 .c i (1 g i ) T 1
/ g i
Trong đó:
W18: Tổng lượng ESAL 18kíp tác dụng lên một làn xe chạy trong thời kỳ tính toán.
DD: Hệ số phân phối theo chiều xe chạy, DD = 0.5 -0.7.
DD =
0,5
DL: Hệ số phân phối theo chiều xe chạy, được xác đònh tùy thuộc vào số làn xe chạy.
1
N i:
DL =
1
Lưu lượng của xe thứ i ở năm đầu thời kỳ tính toán.
1
N i=
ei: hệ số quy đổi tải trọng xe ra 18kíp.
e
i
Q i
18 kíp
4
Qi: Tải trọng xe thứ i.
gi: Hệ số tăng trưởng xe thứ i.
K ết qủa tính toán tổng lượng W18 như bảng sau:
-Italic"GVHD: GS.TS NGUYỄN VIẾ T TRUNG
ei
Loại xe
gi
1+gi
N
T
i
tô khách
0,000
0,2
1,2
3,378862144
Xe buýt
0,001
0,2
1,2
6,716505458
Pick up
0,000
0,2
1,2
0,02151354
Xe tải
1,853
0,2
1,2
41887,83881
Xe tải tăng đêm
1,853
0,2
1,2
11830,54919
Xe moóc theo máy kéo
2,666
0,2
1,2
9687,95247
W18 =
+ Kết qủa tính được:
11.573.503,5
IV. Tìm chỉ số kết cấu SN:
+ Tổng lượng:
W18 =
+ Độ giảm năng lực phục vụ:
DPSI =
11.573.503,5
2,00
+ Muyn đàn hồi của đất nền đường:
MR = 1500.CBR =
10500 psi
+ Sai số tiêu chuẩn:
S0 =
0,45
+ Độlệch tiêu chuẩn:
ZR =
-1,645
+ Độ tin cậy:
R=
95
* Chỉ số kết cấu được tính theo công thức sau:
DPSI
)
4
.
2
1
.
5
Log10 (W18 ) Z R .S 0 9.36. log 10 ( SN 1) 0.2
2.32 log 10 ( M R ) 8.07
1094
0.4
( SN 1) 5.19
log 10 (
SNyc =
+ Kết qủa tính được SNyc:
4,57 inch =
V. Thiết kế chiều dày các lớp kết cấu áo đường:
a. Phương trình thiết lập :
SN
yc
SN
i
Trong đó:
SN: Chỉ số kết cấu.
Di: Chiều dày lớp kết cấu
-Italic"GVHD: GS.TS NGUYỄN VIẾ T TRUNG
D
i
a
i
m
i
11,608 cm
ai: Hệ số tương đương của lớp kết cấu.
mi: Hệ số thoát nước
b. Chọn kết cấu:
Tên lớp
Kết cấu
Ei, Rc(psi,Mpa)
Di
ai
mi
SNi
Lớp mặt
Láng nhựa
60000
7
0,3
1,15
2,415
Lớp móng trên
CP đá dăm
5
17
0,24
1,05
4,284
Lớp móng dưới
CP sỏi cuội
>0.7
35
0,14
0,8
3,92
* Chỉ số kết cấu tính được
SN =
10,62 cm
* So sánh:
SN =
10,62
<
SNyc=
c. K ết luận và kiến nghò:
Kết cấu đã chọn :
Kiến nghò:
không đảm bảo yêu cầu
không chọn kết cấu đã tính toán làm mặt đường
Kết cấu đã chọn có cấu tạo như sau:
Lớ p mặ t
Lớ p mó ng trê n
Lớ p mó ng dướ i
-Italic"GVHD: GS.TS NGUYỄN VIẾ T TRUNG
11,608
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
PHỤ LỤC: BẢNG TÍNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHẦN I: XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY (R) VÀ ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN (ZR)
Quan hệ giữa Z R và R
Quan hệ giữa loại đường và độ tin cây
Phân loại đường
Độ tin cậy R Độ lệch ZR
Trong đô thò Ngoài đô thò
Cao tốc loại A
99
99
50
0,000
Quốc lộ chính V>=80km/h
95
85
60
-0,253
Đường chính l.lượng lớn
85
85
70
-0,524
Tỉnh lộ l.lượng lớn
85
80
75
-0,674
Huyện lộ l.lượng lớn
80
80
80
-0,841
Cao tốc loại B
90
85
85
-1,037
Quốc lộ chính V<80km/h
80
90
90
-1,282
Đường chính l.lượng xe lớn
80
75
91
-1,340
Tỉnh lộ l.lượng xe lớn
80
75
92
-1,405
Huyện lộ l.lượng xe nhỏ
75
75
93
-1,467
94
-1,555
XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY (R) VÀ ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN (ZR)
Chọn loại đường:
Quốc lộ chính V>=80km/h
95
-1,645
Trong đô thò hay ngoài:
Trong đô thò
96
-1,751
99,0
-3,090
100,0
-3,750
Giá trò R:
95
Giá trò Z R :
-1,645
PHẦN II: XÁC ĐỊNH ĐỘ TỔN THẤT KHẢ NĂNG PHỤC VỤ DPSI
Muốn xác đònh tiêu chuẩn D PSI ta có thể chọn tuỳ theo cấp, loại đường theo các tiêu chuẩn sau:
Cấp đường
P0
Pt
Cao tốc
4,2
2,5
>80
4,2
2,5
80
4,2
2,2
<=60
4,0
2,0
Giá trò
Chất lượng khai thác
Trò số phục vụ
PSI =
0
Đường không thể đi được
PSI =
2
85% ngøi sử dụng đường không chấp nhận
PSI =
2,5
55% ngøi sử dụng đường không chấp nhận
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
PSI =
3
PSI =
4.2 -- 4.5
PSI =
5
12% ngøi sử dụng đường không chấp nhận
Đường mới làm xong (PSIo)
Chất lượng hoàn hảo
Chọn cấp đường
<=60
PSI=Po-Pt
2,0
PHẦN III: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN PHỐI XE CHẠY THEO LÀN
Số làn
DL
Đường mỗi chiều một 1 làn
1,0
1
Đường mỗi chiều một 2 làn
2,0
0,8
Đường mỗi chiều một 3 àn
3,0
0,6
Đường mỗi chiều một 4 làn
4,0
0,5
Loại đường
Hệ số D L
1,0
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
PHẦN IV: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THOÁT NƯỚC (mi hoặc cd)
% thời gian kết cấu áo đường chòu mức độ ẩm gần bảo hoà
Chất lượng thoát nước
< 1%
1-5%
5 - 15 %
Hoàn hảo
1,4
1,35
1,35
1,3
1,3
1,2
Tốt
1,35
1,25
1,25
1,15
1,15
1
Khá
1,25
1,15
1,15
1,05
1
0,8
Kém
1,15
1,05
1,05
0,8
0,8
0,6
Rất kém
1,05
0,95
0,95
0,75
0,75
0,4
Xác đònh hệ số thoát nước
Chất lượng thoát nước
% thời gian kết cấu áo đường bão
hòa
Lớp mặt
Tốt
1-5%
Lớp móng trên
Khá
1-5%
Lớp móng dưới
Khá
>25%
PHẦN V: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ai CỦA VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÁC LỚP KẾT CẤU CỦA MA
Các lớp mặt đường
1. LỚP MẶT :
Láng nhựa
E
=
60000
E
=
80000
Bê tông nhựa chất lượng thấp hoặc hỗn hợp đá nhựa
EAC =
100000 psi (ở 20oC)
Bê tông nhựa chất lượng cao
2. LỚP MÓNG TRÊN:
+ Không gia cố
EAC =
200000 psi (ở 20oC)
EAC =
350000 psi (ở 20oC)
EAC =
500000 psi (ở 20oC)
(1)
CBR =
30
CBR =
50
CBR =
70
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
+ Gia cố Ximăng
(3)
+ Cấp phối đá gia cố nhựa Bitum
(4)
CBR =
90
CBR =
110
Rc =
0,7 MPa
Rc =
2,0 MPa
Rc =
3,5 MPa
Rc =
5,0 MPa
3. LỚP MÓNG DƯỚI:
+ Không gia cố
+ Gia cố Ximăng
CBR =
5
CBR =
15
CBR =
25
CBR =
50
CBR =
100
Rc
>0.7 MPa
1 psi = 0.007 MPa
Chú thích bảng 11-16 :
(1) ai =
2
3
-4
(29.14CBR - 0.197CBR + 0.00045CBR ) 10
Với CBR =
35
ai có thể tăng lên 60% nếu CBR > 70 hoặc nếu là lớp móng dưới gia cố các chất liên
(2) CBR tương ứng với các điều kiện độ ẩm, độ chặt hiện trường
(3) ai =
0,075 + 0,039 Rc - 0,00083Rc
2
Rc : cường độ chòu nén một trục ở 14 ngày tuổi (MPa) =
o
(4) Cấp phối đá gia cố nhựa bitum có môđunl E = 4000 MPa ở 20 C
Xác đònh hệ số của lớp mặt :
a1 =
0,3
Xác đònh hệ số của lớp móng trên:
a2 =
0,24
Xác đònh hệ số của lớp móng trên:
a3 =
0,14
PHẦN VI: XỬ LÝ KẾT QỦA TÍNH TOÁN
Chỉ số kết cấu được tính theo công thức sau:
Log
10
(W 18 ) Z R . S 0
D PSI
)
4
.
2
1
.
5
9 . 36 . log 10 ( SN 1) 0 . 2
2 . 32 log
1094
0 .4
( SN 1) 5 . 19
log
10
(
10
(M
HỌ
C VIÊN:(NGUYỄ
Log
W ) NVĂZN DU
.S
10
18
R
D PSI
)
4
.
2
1
.
5
9 . 36 . log 10 ( SN 1) 0 . 2
2 . 32 log
1094
0 .4
( SN 1) 5 . 19
log
0
Ta có: các thông số cần thiết
W 18 =
11.573.503,47
ZR =
-1,64
S 0=
0,45
D PSI =
2,00
MR =
10.500,00
Vế trái của phương trình:
VT =
Ve á phải của phương trình:
VP =
Chỉ số kết cấu:
SN yc =
7,06
Phu luc(tinh toan2)
4,57
10
(
10
(M
HOÏC VIEÂN: NGUYEÃN VAÊ N DU
HOÏC VIEÂN: NGUYEÃN VAÊ N DU
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
)
ộ ẩm gần bảo hoà
> 25%
1,2
1
0,8
0,6
0,4
mi
1,15
1,05
0,8
CẤU CỦA MẶT ĐƯỜNG
Hệ số
tương
đương ai
0,3
0,3
0,20
0,30
0,40
0,45
0,07
0,10
0,12
HỌC VIÊN: NGUYỄN VĂ N DU
0,13
0,14
0,10
0,15
0,20
0,24
0,32
0,06
0,09
0,10
0,12
0,14
0,14
i gia cố các chất liên kết vô cơ.
2 . 32 log
50 (MPa)
10
(M
R
) 8 . 07
2 . 32 log
HOÏ
NGUYEÃ
( CMVIEÂN):
8 . 07N VAÊ N DU
10
R
BẢNG TÍNH CHỈ SỐ KẾT CẤU
Giá trò VP làm tròn
3,13
3,14
3,15
3,16
3,17
3,18
3,19
3,20
3,21
3,22
3,23
3,24
3,25
3,26
3,27
3,28
3,29
3,30
3,31
3,31
3,32
3,33
3,34
3,35
3,36
3,37
3,38
3,39
3,40
3,41
3,42
3,43
3,44
3,45
3,46
3,47
VP
SN
3,132
3,142
3,152
3,162
3,172
3,182
3,192
3,202
3,212
3,222
3,232
3,242
3,252
3,262
3,271
3,281
3,291
3,300
3,310
3,320
3,329
3,339
3,349
3,358
3,368
3,377
3,387
3,396
3,406
3,415
3,424
3,434
3,443
3,452
3,462
3,471
1,000
1,005
1,010
1,015
1,020
1,025
1,030
1,035
1,040
1,045
1,050
1,055
1,060
1,065
1,070
1,075
1,080
1,085
1,090
1,095
1,100
1,105
1,110
1,115
1,120
1,125
1,130
1,135
1,140
1,145
1,150
1,155
1,160
1,165
1,170
1,175
3,48
3,48
3,49
3,50
3,51
3,52
3,53
3,54
3,55
3,56
3,57
3,58
3,58
3,59
3,60
3,61
3,62
3,63
3,64
3,65
3,66
3,66
3,67
3,68
3,69
3,70
3,71
3,72
3,73
3,73
3,74
3,75
3,76
3,77
3,78
3,79
3,79
3,80
3,81
3,82
3,480
3,489
3,499
3,508
3,517
3,526
3,535
3,544
3,553
3,563
3,572
3,581
3,590
3,599
3,608
3,616
3,625
3,634
3,643
3,652
3,661
3,670
3,678
3,687
3,696
3,705
3,713
3,722
3,731
3,739
3,748
3,757
3,765
3,774
3,782
3,791
3,799
3,808
3,816
3,825
1,180
1,185
1,190
1,195
1,200
1,205
1,210
1,215
1,220
1,225
1,230
1,235
1,240
1,245
1,250
1,255
1,260
1,265
1,270
1,275
1,280
1,285
1,290
1,295
1,300
1,305
1,310
1,315
1,320
1,325
1,330
1,335
1,340
1,345
1,350
1,355
1,360
1,365
1,370
1,375
3,83
3,84
3,85
3,85
3,86
3,87
3,88
3,89
3,90
3,90
3,91
3,92
3,93
3,94
3,94
3,95
3,96
3,97
3,98
3,99
3,99
4,00
4,01
4,02
4,03
4,03
4,04
4,05
4,06
4,07
4,07
4,08
4,09
4,10
4,10
4,11
4,12
4,13
4,14
4,14
3,833
3,842
3,850
3,858
3,867
3,875
3,884
3,892
3,900
3,908
3,917
3,925
3,933
3,941
3,949
3,958
3,966
3,974
3,982
3,990
3,998
4,006
4,014
4,022
4,030
4,038
4,046
4,054
4,062
4,070
4,078
4,086
4,094
4,102
4,109
4,117
4,125
4,133
4,141
4,148
1,380
1,385
1,390
1,395
1,400
1,405
1,410
1,415
1,420
1,425
1,430
1,435
1,440
1,445
1,450
1,455
1,460
1,465
1,470
1,475
1,480
1,485
1,490
1,495
1,500
1,505
1,510
1,515
1,520
1,525
1,530
1,535
1,540
1,545
1,550
1,555
1,560
1,565
1,570
1,575
4,15
4,16
4,17
4,17
4,18
4,19
4,20
4,20
4,21
4,22
4,23
4,24
4,24
4,25
4,26
4,27
4,27
4,28
4,29
4,30
4,30
4,31
4,32
4,32
4,33
4,34
4,35
4,35
4,36
4,37
4,38
4,38
4,39
4,40
4,40
4,41
4,42
4,43
4,43
4,44
4,156
4,164
4,172
4,179
4,187
4,195
4,202
4,210
4,217
4,225
4,233
4,240
4,248
4,255
4,263
4,270
4,278
4,285
4,293
4,300
4,308
4,315
4,322
4,330
4,337
4,344
4,352
4,359
4,366
4,374
4,381
4,388
4,395
4,403
4,410
4,417
4,424
4,431
4,439
4,446
1,580
1,585
1,590
1,595
1,600
1,605
1,610
1,615
1,620
1,625
1,630
1,635
1,640
1,645
1,650
1,655
1,660
1,665
1,670
1,675
1,680
1,685
1,690
1,695
1,700
1,705
1,710
1,715
1,720
1,725
1,730
1,735
1,740
1,745
1,750
1,755
1,760
1,765
1,770
1,775
4,45
4,45
4,46
4,47
4,48
4,48
4,49
4,50
4,50
4,51
4,52
4,53
4,53
4,54
4,55
4,55
4,56
4,57
4,57
4,58
4,59
4,59
4,60
4,61
4,61
4,62
4,63
4,63
4,64
4,65
4,66
4,66
4,67
4,68
4,68
4,69
4,70
4,70
4,71
4,71
4,453
4,460
4,467
4,474
4,481
4,488
4,495
4,502
4,509
4,516
4,523
4,530
4,537
4,544
4,551
4,558
4,565
4,572
4,579
4,585
4,592
4,599
4,606
4,613
4,620
4,626
4,633
4,640
4,647
4,653
4,660
4,667
4,673
4,680
4,687
4,693
4,700
4,707
4,713
4,720
1,780
1,785
1,790
1,795
1,800
1,805
1,810
1,815
1,820
1,825
1,830
1,835
1,840
1,845
1,850
1,855
1,860
1,865
1,870
1,875
1,880
1,885
1,890
1,895
1,900
1,905
1,910
1,915
1,920
1,925
1,930
1,935
1,940
1,945
1,950
1,955
1,960
1,965
1,970
1,975
4,72
4,73
4,73
4,74
4,75
4,75
4,76
4,77
4,77
4,78
4,79
4,79
4,80
4,81
4,81
4,82
4,83
4,83
4,84
4,84
4,85
4,86
4,86
4,87
4,88
4,88
4,89
4,89
4,90
4,91
4,91
4,92
4,93
4,93
4,94
4,94
4,95
4,96
4,96
4,97
4,726
4,733
4,740
4,746
4,753
4,759
4,766
4,772
4,779
4,785
4,792
4,798
4,804
4,811
4,817
4,824
4,830
4,836
4,843
4,849
4,855
4,862
4,868
4,874
4,881
4,887
4,893
4,899
4,906
4,912
4,918
4,924
4,930
4,937
4,943
4,949
4,955
4,961
4,967
4,973
1,980
1,985
1,990
1,995
2,000
2,005
2,010
2,015
2,020
2,025
2,030
2,035
2,040
2,045
2,050
2,055
2,060
2,065
2,070
2,075
2,080
2,085
2,090
2,095
2,100
2,105
2,110
2,115
2,120
2,125
2,130
2,135
2,140
2,145
2,150
2,155
2,160
2,165
2,170
2,175
4,97
4,98
4,99
4,99
5,00
5,00
5,01
5,02
5,02
5,03
5,03
5,04
5,05
5,05
5,06
5,06
5,07
5,08
5,08
5,09
5,09
5,10
5,11
5,11
5,12
5,12
5,13
5,14
5,14
5,15
5,15
5,16
5,16
5,17
5,18
5,18
5,19
5,19
5,20
5,20
4,980
4,986
4,992
4,998
5,004
5,010
5,016
5,022
5,028
5,034
5,040
5,046
5,052
5,058
5,064
5,070
5,076
5,082
5,087
5,093
5,099
5,105
5,111
5,117
5,123
5,128
5,134
5,140
5,146
5,152
5,157
5,163
5,169
5,175
5,180
5,186
5,192
5,197
5,203
5,209
2,180
2,185
2,190
2,195
2,200
2,205
2,210
2,215
2,220
2,225
2,230
2,235
2,240
2,245
2,250
2,255
2,260
2,265
2,270
2,275
2,280
2,285
2,290
2,295
2,300
2,305
2,310
2,315
2,320
2,325
2,330
2,335
2,340
2,345
2,350
2,355
2,360
2,365
2,370
2,375
5,21
5,22
5,22
5,23
5,23
5,24
5,24
5,25
5,25
5,26
5,27
5,27
5,28
5,28
5,29
5,29
5,30
5,30
5,31
5,32
5,32
5,33
5,33
5,34
5,34
5,35
5,35
5,36
5,36
5,37
5,37
5,38
5,39
5,39
5,40
5,40
5,41
5,41
5,42
5,42
5,215
5,220
5,226
5,231
5,237
5,243
5,248
5,254
5,259
5,265
5,271
5,276
5,282
5,287
5,293
5,298
5,304
5,309
5,315
5,320
5,326
5,331
5,337
5,342
5,348
5,353
5,358
5,364
5,369
5,375
5,380
5,385
5,391
5,396
5,401
5,407
5,412
5,417
5,423
5,428
2,380
2,385
2,390
2,395
2,400
2,405
2,410
2,415
2,420
2,425
2,430
2,435
2,440
2,445
2,450
2,455
2,460
2,465
2,470
2,475
2,480
2,485
2,490
2,495
2,500
2,505
2,510
2,515
2,520
2,525
2,530
2,535
2,540
2,545
2,550
2,555
2,560
2,565
2,570
2,575
5,43
5,43
5,44
5,44
5,45
5,45
5,46
5,46
5,47
5,48
5,48
5,49
5,49
5,50
5,50
5,51
5,51
5,52
5,52
5,53
5,53
5,54
5,54
5,55
5,55
5,56
5,56
5,57
5,57
5,58
5,58
5,59
5,59
5,60
5,60
5,61
5,61
5,62
5,62
5,63
5,433
5,438
5,444
5,449
5,454
5,459
5,465
5,470
5,475
5,480
5,486
5,491
5,496
5,501
5,506
5,511
5,517
5,522
5,527
5,532
5,537
5,542
5,547
5,552
5,557
5,562
5,567
5,573
5,578
5,583
5,588
5,593
5,598
5,603
5,608
5,613
5,618
5,623
5,628
5,632
2,580
2,585
2,590
2,595
2,600
2,605
2,610
2,615
2,620
2,625
2,630
2,635
2,640
2,645
2,650
2,655
2,660
2,665
2,670
2,675
2,680
2,685
2,690
2,695
2,700
2,705
2,710
2,715
2,720
2,725
2,730
2,735
2,740
2,745
2,750
2,755
2,760
2,765
2,770
2,775