Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

THUYẾT MINH HOÀN CÔNG CẦU.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.99 KB, 8 trang )

đờng sắt việt nam

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Công ty Cổ PHầN

Độc lập - Tự do - hanh phúc

Tct CÔNG TRìNH đờng sắt

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng 4 năm 2012

Thuyết minh hoàn công
Công trình : Cầu Km 1112 + 240
(phần THIếT Kế Bổ SUNG Và SửA Đổi)
Dự án: cải tạo nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên
tuyến đờng sắt hà nội - tp hồ chí minh
I/ giới thiệu chung
1. Căn cứ pháp lý lập hồ sơ bản vẽ hoàn công
- Căn cứ nghị định số 209/2004/NĐ - CP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về quản lý chất lợng công trình xây dựng.
- Căn cứ quyết định số : 1843/QĐ - ĐS ngày 16/12/2009 của Đờng
sắt Việt Nam về việc phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu gói số
7; Cải tạo, nâng cấp 8 cầu " Cầu Hiệp Vinh Km 1107 + 990 ; cầu Km
1110 + 460 ; cầu Suối Bụt Km 1110 + 240; cầu Km 1122 + 755 ; cầu
Km 1126 + 231, cầu Suối Chàm Km 1144 + 174, cầu Trà Ô Km 1146 +
534, cầu Lộ Sấu Km 1158 + 200, thuộc dự án Cải tạo nâng cấp tải
trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đờng sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
- Căn cứ hợp đồng giao nhận thầu thi công số: 06/HĐXD - 2010


ngày 02/11/2010 giữa Ban quản lý dự án đờng sắt khu vực 3 với Công
ty Cổ phần công trình Đờng sắt.
- Căn cứ quyết định số: CH40/10/QĐ - ĐS ngày 01/9/2010 về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công gói thầu xây lắp số 07 gồm 8 cầu:
Cầu Hiệp Vinh Km 1107 + 990 ; cầu Km 1110 + 460 ; cầu Suối Bụt Km
1110 + 240; cầu Km 1122 + 755 ; cầu Km 1126 + 231, cầu Suối Chàm
Km 1144 + 174, cầu Trà Ô Km 1146 + 534, cầu Lộ Sấu Km 1158 + 200,
thuộc dự án Cải tạo nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đờng sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
- Căn cứ Quyết định số CH44/11/QĐ-ĐS ngày 5 tháng 10 năm 2011
về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công bổ sung và sửa đổi cầu
Suối Bụt Km1112+240, Trà Ô Km1146+534 và Lộ Sấu Km1158+200
Gói thầu xây lắp số 7 gồm 7 cầu: Cầu Hiệp Vinh Km 1107 + 990 ; cầu
Km 1110 + 460 ; cầu Suối Bụt Km 1110 + 240; cầu Km 1122 + 755 ;
cầu Km 1126 + 231, cầu Trà Ô Km 1146 + 534, cầu Lộ Sấu Km 1158 +


200, thuộc dự án Cải tạo nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên
tuyến đờng sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và sửa đổi: TKBVTC - CY 2010 - CYPK1 - Suối Bụt Km1112+240, Trà Ô Km1146+534 và Lộ Sấu
Km1158+200 do Công ty cổ phần t vấn đầu t và xây dựng giao thông
vận tải lập.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng đã đợc A,B ký .
2. Tình hình chung của cầu trớc khi thi công
2.1. Thực trạng công trình đang khai thác
- Cầu nằm ở khu vực đồng bằng, địa hình hai bên tơng đối
bằng phẳng, hai bên là đồng ruộng và nhà dân.
2.2. Khí hậu :
+ Các đặc trng nhiệt độ không khí tháng năm:

Tháng

I
II
III
IV
V
VI VII VIII IX
X
XI XII
m
23. 23. 25. 27. 28. 29. 29. 29. 28. 26. 25. 23. 26.
o
Ttb( C)
0
7
2
0
6
6
6
5
2
5
3
8
7
o 25. 26. 28. 30. 32. 33. 33. 34. 32. 29. 27. 25. 30.
Tmax(
8
7
3

2
2
7
6
2
0
2
6
9
0
C)
o
Tmin( C 20. 21. 22. 25. 25. 26. 26. 26. 25. 24. 23. 21.
7
1
4
0
6
3
3
4
2
0
0
5
)
+ Độ ẩm tơng đối trung bình của không khí (%)

Tháng


I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Độ ẩm
82. 82. 83. 83. 81. 74. 70. 72. 78. 83. 84. 83.
(%)
4
4
0

0
2
2
9
1
6
7
4
3
+ Vận tốc gió trung bình
Tháng
V(m/s)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX


X

XI

XII

2.3 2.0 2.2 2.0 1.7 2.0 1.6 2.0 1.5 2.2 2.8 2.7

24.
0

m
79.
9

m
2.0
8

+ Vận tốc gió cực đại có thể xảy ra theo thời gian.
Tần xuất XH(năm)
5
10
20
30
50
Vmax(m/s)
34
42

50
54
60
+ Lợng ma trung bình tháng
Tháng
I
II
III
IV
V
VI VII VIII
IX
X
XI
XII
Năm
X
135. 59. 41. 33. 59. 77. 73. 123. 288. 578. 537. 268. 2278
(mm)
5
6
9
7
9
5
2
4
9
5
6

8
.5
2.3. Thuỷ văn :


+ Bình Định có bốn con sông lớn là Côn, Lại Giang, La Tinh và Hà Thanh
cùng mạng lới các sông suối ở miền núi tạo điều kiện cho phát triển thủy
lợi và thủy điện. Các sông ngòi không lớn, độ dốc cao, ngắn, hàm lợng
phù xa thấp, tổng trữ lợng nớc 5.2m3, tiềm năng thủy điện 182,4 triệu
KW. Độ che phủ của rừng đến nay chỉ còn khoảng trên 40% nên hàng
năm các sông này gây lũ lụt sa bồi, thủy phá nghiêm trọng. Ngợc lại, mùa
khô nớc các sông cạn kiệt, thiếu nớc tới.
+ Bình Định nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa,. Mùa ma (từ
tháng 8 đến tháng 12) tập trung 70-80% lợng ma cả năm, mùa ma trùng
với mùa lũ nên thờng xuyên gây ra ngập lụt. Ngợc lại mùa nắng kéo dài
gây nên hạn hán ở nhiều nơI, vào mùa này các sông suối hầu nh cạn
kiệt.
Q (m3/s)
V (m/s)
H1% (m)
L0(m)
149
2.41
23.91
24
2.4. Địa chất:
+ Công ty cổ phần t vấn đầu t và xây dung GTVT đã tiến hành khoan
địa chất tại vị trí cầu, cho kết quả nh sau:
Lỗ khoan A1 ( Bớc lập DADT)
Lớp đất

Cao
Cao
độ
độ
đỉnh
đáy
lớp
lớp

Số
hiệ
u
lớp
1

21.60

18.30

2

18.30

17.30

3a

17.30

8.60


3b

8.60

5.86


Số
hiệ
u
lớp
1

Lỗ khoan A2
Lớp đất
Cao
Cao
độ
độ
đỉnh
đáy
lớp
lớp
21.41

18.31

Chiề
u

dày

Mô tả

Cát hạt trung, lẫn sạn, cuội, màu xám
vàng, kết cấu xốp
Đất dăm sạn, lẫn bụi sét, màu xám xanh,
1.00
cứng ( tàn tích)
Đs granits, phong hóa mạnh, vỡ dăm, vụn
8.70 bột, dạng đất dăm sạn, màu xám trắng,
xám vàng, cứng cấp IV
Đá Granit, phong hóa nứt nẻ mạnh, vỡ dăm,
2.74
màu xám nâu, xám xanh, cứng cấp IV-VI
( Bớc TK BVTC)
3.30

Chiề
u
dày
3.10

SPT
(TB
)
5
32
>5
0

>5
0

Mô tả

SPT
(TB
)

Cát hạt thô, màu xám vàng, xám xanh, kết
cấu xốp

7


2

18.31

15.11

3.20

3a

15.11

9.71

5.40


3b

9.71

7.61

2.10

Sét pha, lẫn dăm sạn, màu xám vang, xám
trắng ( tàn tích)
Đá granits, phong hóa mạnh, vỡ dăm, vụn
bột, dạng đất dăm sạn, màu xám trắng,
xám vàng, cứng cấp IV
Đá Granit, phong hóa nứt nẻ mạnh, màu
xám nâu, xám xanh, cứng cấp IV-VI

10
>5
0
>5
0

II. nội dung phơng án thiết kế bản vẽ thi công
1. Quy mô:
Cầu làm mới vĩnh cửu cho đờng sắt đơn khổ 1000mm.
Đờng hai đầu cầu: Đại tu đờng hai đầu cầu cho phù hợp với cầu cải
tạo, nâng cấp.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Tải trọng thiết kế:

+ Tải trọng tầu: T14 cho dầm và mố dùng lại.
+ Tải trọng đờng ngời đi: 300kg/m2
+ Tải trọng khác: Các loại tải trọng khác tuân thủ theo quy định trong
chơng II "Tải trọng và hệ số tải trọng " trong quy trình" thiết kế cầu,
cống theo trạng thái giới hạn " 22TCN 18 - 79 của Bộ giao thông vận tải
ban hành năm 1979.
- Tốc độ thiết kế: Không hạn chế tốc độ.
- Tần suất thiết kế: P=1%
- Chiều rộng nền đờng tối thiểu trên đờng thẳng B = 5.7m , Nền đờng sau mố mở rộng thêm 0.5m trên đoạn dài 10m kể từ mép sau của
mố , còn trên đoạn 15m tiếp theo thì vuốt nhỏ dần tới bề rộng nền đờng hiện tại.
- Bán kính đờng cong đứng tối thiểu: Rmin = 5000m cho các điểm đổi
dốc có hiệu đại số độ dốc i>4%o;
- Chiều dài dốc tối thiểu: L = 150m;
- Độ dốc dọc tối đa: i = 12%o;
- Kiến trúc tầng trên trên cầu:
+ Ray chính dùng loại P50 chiều dài 25m , ray hộ luân dùng loại P43
chiều dài 12.5m
+ Tà vẹt đờng hai đầu cầu dùng TNBT DƯL liên kết đàn hồi, trong phạm
vi đầu thoi dùng tà vẹt gỗ 14x22x180cm liên kết đàn hồi, liên kết ray
hộ bánh dùng đinh tia rơ pông.
2. Các quy trình, quy phạm áp dụng.
- Quy phạm kỹ thuật thiết kế đờng sắt khổ 1000mm ban hành theo
quyết định số 433/QĐ- KT4 ngày 09/02/0976 của Bộ GTVT.


- Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu (22TCN200-89)
- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn (22TCN18 - 79)
- Quy trình 59 của Trung Quốc cho kết cấu dùng lại.
- Quy phạm kỹ thuật khai thác đờng sắt Việt Nam 22TCN 340-05;
- Tiêu chuaanrthieets kế móng cọc 20TCN 21-86;

- Quy trình tính toán đặc trng dòng chảy lũ 22TCN 220-95
- Quy trình công nghệ sửa chữa cơ sở hạ tầng đờng sắt kèm theo
quyết định số 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000 của Bộ trởng Bộ GTVT.
III/ giải pháp thiết kế bổ sung và sửa đổi
1. Tổng thể:
- Giữ nguyên nh thiết kế bản vẽ thi công đã đợc phê duyệt .
2. Kết cấu phần trên:
- Giữ nguyên nh thiết kế bản vẽ thi công đã đợc phê duyệt
3. Kết cấu phần dới (mố):
- Giữ nguyên nh thiết kế bản vẽ thi công đã đợc phê duyệt
4. Tứ nón chân khay:
- Phía thợng lu: Giữ nguyên nh thiết kế bản vẽ thi công đã đợc phê
duyệt
- Phía hạ lu: Chỉnh sửa thiết kế cho phù hợp với kết cấu kè hớng dòng mới.
5. Đờng hai đầu cầu:
- Giữ nguyên nh thiết kế bản vẽ thi công đã đợc phê duyệt
6. Phần thiết kế bổ sung:
- Làm kè hớng dòng phía hạ lu đờng sắt nối từ tờng trớc mố cầu đờng
sắt với tờng trớc mố cầu đờng bộ. Cấu tạo kè hớng dòng nh sau:
Kè hớng dòng bằng bê tông mác #200 có chiều cao 3.9m. Đáy
móng của kè đặt vào lớp sét pha lẫn dăm sạn có R=2.2kG/cm 2 ( lớp
2 theo hồ sơ khảo sát địa chất), dọc thân kè từ mặt đất trở
xuống bố trí lỗ thoát nớc D100, phía sát mặt đất tự nhiên bố trí lỗ
thoát nớc mặt D200.
Iv/ tim cầu
Tim cầu căn cứ vào các cọc cầu CC1, CC2, CC3, CC4.
v/ tiêu chuẩn kỹ thuật
Vật liệu vảI địa kỹ thuật loại 1 cách nớc có các thông số kỹ thuật
nh sau:
- Cờng độ chịu kéo theo chiều dọc: 200KN/m. Độ giãn dài theo

chiều dọc : 12%.
- Cờng độ chịu kéo theo chiều ngang: 50kN/m. Độ giãn dài theo
chiều ngang: 12%
- Cờng độ kéo túm dọc: 3kN.


- Khả năng kháng xuyên thủng: 7000KN.
- Tốc độ thấm: 3-10 L/m2/s.
- Kích thớc lỗ: 150 Microm.
vi/ Tổ chức xây dựng
1. Công tác chuẩn bị:
- Đợc tiến hành sau khi đã đền bù giải phóng mặt bằng di chuyển đờng
dây cáp quang và tín hiệu ra khỏi phạm vi thi công, rà phá bom mìn
trong phạm vi thi công cầu.
- San lấp mặt bằng công trờng, xây dựng lán trại, hệ thống nhà kho, hệ
thống cấp nớc, đờng công vụ,...
- Xây dựng hệ thống cung cấp điện, nớc phục vụ sinh hoạt và thi công
công trình.
- Vận chuyển máy móc, thiết bị và các nguyên vật liệu đến bãi công trờng chuẩn bị thi công.
2. Bố trí mặt bằng công trờng:
Trên cơ sở điều kiện địa hình và dân c khu vực cầu, kiến nghị bố
trí công trờng thi công cầu nh sau: Bố trí bãi công trờng phía hạ lu để
tiện công tác vận chuyển nguyên vật liệu và thi công.
3. Công tác thi công :
- Đóng cọc ray chắn ván khuôn khỏi sạt lở mái taluy, đào đất, lắp
đặt ván khuôn và đổ bê tông.
- Đắp đất , thanh thảI lòng sông.
- Hoàn thiện công trình, hoàn công, giảI tỏa công trờng, nghiệm thu
bàn giao công trình.
vii/ Đánh giá chất lợng công trình

- Công trình cầu Suối Bụt Km 1112 + 240 thuộc tuyến đờng sắt Hà
Nội - TP. Hồ Chí Minh đợc thi công đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
đợc duyệt. Đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Công trình đợc thi công và nghiệm thu theo qui trình thi công và
nghiệm thu cầu cống hiện hành
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn chạy tàu.
- Mỗi hạng mục công việc trớc và sau khi hoàn thành đều đợc kỹ s t vấn
giám sát của chủ đầu t kiểm tra nghiệm thu. Công trình đủ điều kiện
nghiệm thu đa vào sử dụng.
Công ty cổ phần
TCT Công Trình đờng
sắt





×