CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 01
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Sản xuất thép thi công
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu : ngày 03 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc : ngày 03 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 29 tập TKBVTC -CY - 2012 - CYPK6 - T2 - Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
1
Sản xuất thép thi công sàn đạo
TB
1,00
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(NỘI BỘ)
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 01 ngày 03 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối Sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Sản xuất thép thi công sàn đạo
T
T
I
Tên vật liệu – Quy cách
Đơn
vị
Số
lượng
Khối lượng
Đơn
vị
Hệ trụ tạm chồng nề (Thời gian thi công 2 tháng)
Tổng
cộng
Ghi chú
I.1. Đường sàng dầm vượt và sàng dầm cũ
M1 ghép đôi I550x2990
M2 ghép đôi I550x4990
N3 U300x1730
Trụ tạm thi công loại 1
Trụ tạm thi công loại 3
Bộ
Bộ
Thanh
Trụ
Trụ
24
4
22
2
2
77,72
1709,84
I.2. Đường sàng ngang dầm cũ (Thời gian thi công 2 tháng)
M1 ghép ba I550x2990
Bộ
4
M2 ghép ba I550x4990
Bộ
2
Ray P43
M
44
44,65
1964,6
MN1-520x400x10
Bản
6
16,3
97,8
MN2-520x170x10
Bản
6
6,9
41,4
MN3-520x65x10
Bản
12
2,7
3,.4
Bu lông tinh chế D22x 70
Con
144
0,279
40,176
II
KCĐH có bản vẽ riêng
KCĐH có bản vẽ riêng
Có bản vẽ riêng
Có bản vẽ riêng
Có bản vẽ riêng
KCĐH có bản vẽ riêng
KCĐH có bản vẽ riêng
Tính cho một mối
thanh 3M2 với 3M2
hoặc 3M1.
Toàn cầu có 4 mối nối
Trụ tạm, sàn đạo thi công dầm mới
II.1. Hệ trụ tạm chồng nề (Thời gian thi công 2 tháng)
M1 ghép đôi I550x2990
M2 ghép đôi I550x4990
M3 ghép đôi I550x6990
N3 U300x1730
Trụ tạm thi công loại 2
MN1-520x400x10
MN2-520x170x10
MN3-520x65x10
Bu lông tinh chế D22x 70
Bộ
Bộ
Bộ
Thanh
Trụ
Bản
9
12
2
33
3
4
Bản
Bản
Con
4
8
96
KCĐH có bản vẽ riêng
KCĐH có bản vẽ riêng
KCĐH có bản vẽ riêng
77,72
2564,76
KCĐH có bản vẽ riêng
16,3
65,2
6,9
2,7
0,279
27,6
21,6
26,784
Có bản vẽ riêng
II.2. Đường sàng dầm mới (Thời gian thi công 2 tháng)
M1 ghép ba I550x2990
Bộ
6
KCĐH có bản vẽ riêng
Ray P43
M
36
44,56
1607,4
III Dầm bó ray treo L=5m(Thời gian thi công 2 tháng)
Ray P43, L=4,5m
Bu lông chữ U D20x1230
L80x80x8x500
Tà vẹt 18x22x220 cm
Đinh tia rơ pông
IV Các hạng mục khác
Thanh
Cái
Thanh
Thanh
Con
15
51
51
17
90
Tà vẹt 14x22x90 cm
Thanh
112
Tà vẹt 14x22x240 cm
Thanh
145
Đá dăm đệm
Rọ đá 0,5x1x2
M3
Rọ
10,25
72
Đào đất
M3
93,69
Đắp đất
L100x100x14 ghép đôi,
L=880mm
M3
32,19
Bộ
04
223,25
3,8
4,825
3348,75
193,8
246,075
Tính cho một dầm, toàn
cầu có 2 dầm
Đường sàng, kê dầm bó
ray
Chân trụ tạm kê dầm
bó ray
Chân trụ tạm
Chân trụ tạm
Đào thi công mố trụ
tạm
Phục vụ lắp dầm mới
20,6
145,2
Làm sườn tăng cường
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 02
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng trụ tạm thi công loại 1
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 05 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc
ngày 05 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 30 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu.
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
1
Lắp dựng trụ tạm thi công loại 1
Trụ
2,00
Trụ đỡ dầm cũ
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG
SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 02 ngày 05 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối Sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Trụ tạm thi công loại 1(tính cho 1 trụ toàn cầu có 2 trụ)
TT
1
2
3
4
5
Tên vật liệu – Quy
cách
C1-D150, dày 6mm,
L=1984
C2-Bản 165x10x100
C3-Bản 400x8x400
TN-L80x80x8x1780
TX-L80x80x8x2495
Trọng lượng
Đơn
Tổng
vị
cộng
Đơn vị
Số
lượng
Ống
8
44,04
352,28
Bản
Bản
Thanh
Thanh
64
16
16
8
1,30
10,05
17,18
24,08
82,90
160,77
274,83
192,61
Tổng khối lượng thép
Ghi chú
1063,39
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG
SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 03
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng trụ tạm thi công loại 2
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 07 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 07 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 31 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Sàn đạo lắp dầm mới
1
Lắp dựng trụ tạm thi công loại 2
Trụ
3,00
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG
SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 03 ngày 07 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối Sâu Km 1346=618
2. Bảng khối lượng : Trụ tạm thi công loại 2 (tính cho 1 trụ toàn cầu có 3 trụ)
TT
1
2
3
4
5
Tên vật liệu – Quy
cách
C1-D150, dày 6mm,
L=1984
C2-Bản 165x10x100
C3-Bản 400x8x400
TN-L80x80x8x1780
TX-L80x80x8x2495
Trọng lượng
Đơn
Tổng
vị
cộng
Đơn vị
Số
lượng
Ống
12
44,04
528,43
Bản
Bản
Thanh
Thanh
96
24
21
14
1,30
10,05
17,18
24,08
124,34
241,15
360,72
337,07
Tổng khối lượng thép
Ghi chú
1591.71
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 04
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng trụ tạm thi công loại 3
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 08 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 08 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 32 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Trụ đỡ dầm cũ chạy tàu
1
Lắp dựng trụ tạm thi công loại 3
Trụ
02
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
KỸ THUẬT TCTT
THUẬT TCTT
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 04 ngày 08 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối Sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Trụ tạm thi công loại 3 (tính cho 1 trụ toàn cầu có 2 trụ)
TT
1
2
3
4
5
Tên vật liệu – Quy
cách
C1-D150, dày 10mm,
L=1984
C2-Bản 165x10x100
C3-Bản 400x8x400
TN-L80x80x8x1780
TX-L80x80x8x2495
Trọng lượng
Đơn
Tổng
vị
cộng
Đơn vị
Số
lượng
Ống
12
73,39
880,71
Bản
Bản
Thanh
Thanh
96
24
21
14
1,30
10,05
17,18
24,08
124,34
241,15
360,72
337,07
Tổng khối lượng thép
Ghi chú
1944,00
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 9 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 05
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu: Lắp dựng xà đế, xà mũ trụ tạm đỡ dầm cũ 2M1 – I550, L=3,0m
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 9 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 9 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 33 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Lắp dựng xà đế, xà mũ trụ tạm đỡ dầm cũ
1
Bộ
1,00
2M1 – I550, L=3,0m
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
KỸ THUẬT TCTT
THUẬT TCTT
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 9 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 05 ngày 9 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Xà đế, xà mũ trụ tạm đỡ dầm cũ (2M1 – I550, L=3,0m)
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật liệu – Quy cách
M1
N1
N1a
N1b
I 550x2990
L 100x100x10x522
70x12x380
L 100x100x10x522
N2
Đường
h = 8mm
hàn
Bu lông tinh chế D22x70
Tổng thép hình
Tổng thép bản
Đơn vị
Số
lượng
Thanh
Thanh
Bản
Thanh
2
4
2
4
M
3,90
Con
KG
KG
16
Trọng
lượng(Kg)
Tổng
Đơn vị
cộng
313,95 627,90
7,882
31,53
2,5057
5,01
7,882
31,53
0,279
Ghi
chú
4,46
690,96
5,01
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 06
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng xà đế trụ tạm đỡ dầm cũ chạy tàu2M2 – I550, L=5,0m
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 10 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 10 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 34 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Lắp dựng xà đế trụ tạm đỡ dầm cũ
1
Bộ
1,00
chạy tàu 2M2 – I550, L=5,0m
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm thu trước
khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
KỸ THUẬT TCTT
THUẬT TCTT
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 06 ngày 10 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Xà đế trụ tạm đỡ dầm cũ chạy tàu 2M2 – I550, L=5,0m
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật liệu – Quy cách
M2
N1
N1a
N1b
Đơn vị
I 550x4990
L 100x100x10x522
70x12x380
L 100x100x10x522
N2
Đường
h = 8mm
hàn
Bu lông tinh chế D22x70
Tổng thép hình
Tổng thép bản
Số
lượng
Thanh
Thanh
Bản
Thanh
2
6
3
6
M
5,83
Con
KG
KG
24
Trọng lượng(Kg)
Đơn vị
Tổng
cộng
523,95
7,882
2,506
7,882
1047,90
47,29
7,52
47,29
0,297
7,13
1142,48
7,52
Ghi
chú
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 07
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng trụ tạm sàn đạo thi công dầm mới
2M3 – I550, L=7,0m
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 11 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 11 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 35 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN – 200-89
- Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt 22TCN 340-05
- Yêu cầu kỹ thuật : TCVN 1771-1987
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Trụ tạm sàn đạo thi công dầm
1
Bộ
1,00
mới (2M3 – I550, L=7,0m)
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 07 ngày 11 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Trụ tạm sàn đạo thi công dầm mới (2M3 – I550, L=7,0m)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật liệu – Quy cách
M3
N1
N1a
N1b
I 550x6990
L 100x100x10x522
70x12x380
L 100x100x10x522
N2
Đường
h = 8mm
hàn
Bu lông tinh chế D22x70
Tổng thép hình
Tổng thép bản
Đơn vị
Số lượng
Thanh
Thanh
Bản
Thanh
2
8
4
8
M
9.56
Con
KG
KG
32
Trọng lượng
Tổng
Đơn vị
cộng
733,95 1467,90
7,882
63,06
2,5057
10,03
7,882
63,06
0,279
Ghi
chú
13,39
1594,02
10,03
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 08
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng đường sàng ngang dầm cũ
3M1 – I550, L=3,0m
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 12 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 12 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 36 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Đường sàng ngang dầm cũ
1
Bộ
1,00
(3M1 – I550, L=3,0m)
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 08 ngày 12 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Đường sàng ngang dầm cũ (3M1 – I550, L=3,0m)
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật liệu – Quy cách
M1
N1
N1a
N1b
I 550x2990
L 100x100x10x522
70x12x380
L 100x100x10x522
N2
Đường
h = 8mm
hàn
Bu lông tinh chế D22x70
Tổng thép hình
Tổng thép bản
Đơn vị
Số
lượng
Thanh
Thanh
Bản
Thanh
3
8
4
4
M
7,80
Con
KG
KG
24
Trọng lượng(Kg)
Tổng
Đơn vị
cộng
313,95 941,85
7,882
63,06
2,506
10,02
7,882
31,53
0,279
Ghi
chú
7,13
1036,44
10,02
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: PATCTC - 09
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/ Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng đường sàng ngang dầm cũ 3M2 – I550, L=5,0m
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 13 tháng 3 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 13 tháng 3 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 37 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN - 200-89 Quy trình thiết kế công trình và
thiết bị phụ trợ thi công cầu
- Yêu cầu kỹ thuật : 22 TCN - 200-89
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Lắp dựng đường sàng ngang
1
Bộ
1,00
dầm cũ 3M2 – I550, L=5,0m
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2013
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 09 ngày 13 tháng 3 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối sâu Km 1346+618
2. Bảng khối lượng : Đường sàng ngang dầm cũ (3M2 – I550, L=5,0m)
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật liệu – Quy cách
M2
N1
N1a
N1b
Đơn vị
I 550x4990
L 100x100x10x522
70x12x380
L 100x100x10x522
N2
Đường
h = 8mm
hàn
Bu lông tinh chế D22x70
Tổng thép hình
Tổng thép bản
Số
lượng
Thanh
Thanh
Bản
Thanh
3
12
6
6
M
11,66
Con
KG
KG
36
Trọng lượng(Kg)
Đơn vị
Tổng
cộng
523,95
7,882
2,506
7,882
1571,85
94,58
15,04
47,29
0,297
10,69
1713,72
15,04
Ghi
chú
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 4 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: VCDT-01
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
(NỘI BỘ)
1/- Đối tượng nghiệm thu : Vận chuyển dầm thép đặc hàn liên kết bu lông CĐC
L = 16,70m, H=1,30m đến công trường
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu : 7 giờ 30 ngày 01 tháng 4 năm 2013
- Kết thúc : 9 giờ 30 ngày 01 tháng 4 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 16,17,18,19,20,21,22,23,24 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8.
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống ban
hành theo QĐ số 166-QĐ-KT ngày 22/01/1975 của BGTVT.
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kiểm tra thí nghiệm siêu âm đường hàn, chụp X quang mối
hàn, kiểm tra bề mặt sơn khi vận chuyển dầm thép đến công trường.
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
Đơn vị Khối lượng
Ghi chú
Vận chuyển dầm thép đặc hàn liên kết BL CĐC
1
TB
1,00
L = 16,70m, H=1,30m đến công trường
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc..
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 4 năm 2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, THIẾT BI
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÔNG TRÌNH CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
Loại vật tư; thiết bị:
- Bu lông cường độ cao M22x55, M22x60, M22x65, M22x75, M22x80,M22x90
- Bu lông thường các loại M12x280
- Dầm dàn thép đặc hàn L = 16,7 m = 01 dầm
- Gối cầu
1/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
2/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 01 tháng 4 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 01 tháng 4 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
3-Kết quả nghiệm thu tại hiện trường:
Bu lông CĐC M22x 55 = 404 bộ ; CĐC M22x 60 = 84 bộ ; M22x 65 = 255 bộ ;
M22x 75 = 288 bộ ; CĐC M22x 80 = 574 bộ ; M22x 90 = 16 bộ ;
Bu lông thường M22x280 =88 bộ, Đinh vít M16 x75 = 176 cái.
Dầm dàn thép đặc hàn L = 16,7 m = 01 dầm,Thép bản = 11410.71Kg, thép hình = 1491.4 kg
Gối cố định + Gối di động = 942Kg.
4/ Các Phiếu kết quả thí nghiệm ,Chứng chỉ kiểm định kèm theo :
- Nguồn gốc xuất xứ của vật liệu
- Thí nghiệm thành phần vật liệu kim loại của bu lông số: 06-1÷2/2013/LAS-XD105, 15091÷8/2012/LAS-XD105; 533/12/KNIBS ngày 02/01/2013 của Viện khoa học công nghệ GTVT.
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 9 tháng 4 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: LDT-02
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
1/- Đối tượng nghiệm thu: Lắp dựng dầm thép hàn liên kết bằng con lói và bu lông trên
sàn đạo.
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu :
ngày 9 tháng 4 năm 2013
- Kết thúc :
ngày 9 tháng 4 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 16,17,18,19,20,21,22,23,24 tập TKBVTC – CY – 2012 - CYPK6 - T2 – Q8.
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22TCN 24-84 Quy trình thi công và nghiệm thu
dầm cầu thép liên kết bằng bu lông cường độ cao
- Yêu cầu kỹ thuật: 22TCN 24-84
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
1
Nội dung công việc
Lắp dựng dầm thép thép đặc hàn liên kết bằng
con lói và bu lông trên sàn đạo
Đơn vị Khối lượng
TB
Ghi chú
1,00
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 9 tháng 4 năm 2013
PHỤ LỤC ĐO ĐẠC
(Kèm theo biên bản nghiệm thu lắp dựng dầm thép tại công trường ngày 9 tháng 4 năm 2013)
1. Công trình: Cầu Suối Sâu Km 1346+681
2. Kết quả kiểm tra ngoài hiện trường:
Hà Nội
Độ vồng thiết kế
250
5100
6000
0
Hà Nội
250
20
20
Độ vồng thực tế tại hiện trường
5100
0
Đường Văn Khoa
0
Thành phố HCM
6000
5100
21
Số
Tên , điểm đo
TT
1 Độ vồng xây dựng
Độ vồng phía hạ lưu
Độ vồng phía thượng lưu
2 Chiều dài toàn dầm
Thượng lưu
Hạ lưu
3 Chiều dài tính toán
Thượng lưu
Hạ lưu
4 Chiều cao dàn chủ
Thượng lưu
Hạ lưu
5 Khoảng cách tim 2 dàn chủ
6 Khoảng cách tim 2 dầm dọc
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
Thành phố HCM
5100
250
250
21
Kích thước
Thiết kế
Thực tế
0
Sai số
Kết luận
+1mm
+1mm
Đạt
Đạt
16.700mm 16.701mm +1mm
16.700mm 16.702mm +2mm
Đạt
Đạt
16.200mm 16.201mm +1mm
16.200mm 16.202mm +2mm
Đạt
Đạt
1.300mm
1.300mm
1.500mm
1.500mm
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
20mm
20mm
21mm
21mm
1.301mm
1.301mm
1.501mm
1.501mm
+1mm
+1mm
+1mm
+1mm
Ghi chú
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – hạnh Phúc
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 4 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: LDT-03
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CẦU SUỐI SÂU KM 1346+618
1/- Đối tượng nghiệm thu: Lắp dựng dầm thép đặc hàn liên kết bằng BL CĐC trên sàn đạo.
2/- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Ông : Phạm Văn Hiếu
Chức vụ : Phòng KT-CN Tổng công ty CTĐS
- Ông : Đường Văn Khoa
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
- Ông : Trương Hiệp
Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
- Ông : Đặng Xuân Hóa
Chức vụ : Kỹ sư KCS
- Ông : Hà Đình Sơn
Chức vụ : Tổ trưởng sản xuất
3/ Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu : 7 giờ 30 ngày 14 tháng 4 năm 2013
- Kết thúc : 9 giờ 30 ngày 14 tháng 4 năm 2013
- Tại : Cầu Suối Sâu Km 1346+618
4/ Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
a/ Về tài liệu căn cứ làm nghiệm thu :
- Bản vẽ số : 08-27-28 tập TKBVTC – CY – 2011 - CYPK6 - T2 – Q5
- Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22TCN 24-84 Quy trình thi công và nghiệm thu
dầm cầu thép liên kết bằng bu lông cường độ cao
- Yêu cầu kỹ thuật: 22TCN 24-84
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kiểm tra ca tao lô, chiều dài, đường kính thân bu lông và
báo cáo kết quả thí nghiệm vật liệu kim loại bu lông.
- Nhật ký công trình của nhà thầu Công ty cổ phần Tổng công ty công trình đường sắt
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện :
STT
Nội dung công việc
1
Dầm thép đạc hàn liên kết bằng bu lông CĐC
2
Liên kết bu lông cường độ cao
Đơn vị Khối lượng
TB
1,00
1.239
Bộ
Ghi chú
5/- Kết luận Chấp nhận nghiệm thu, Thống nhất làm phiếu yêu cầu mời TVGS đến nghiệm
thu trước khi thi công công việc tiếp theo .
PHỤ TRÁCH KỸ
THUẬT TCTT
KỸ THUẬT TCTT
KỸ SƯ KCS
TỔ TRƯỞNG SX
Đường Văn Khoa
Trương Hiệp
Đặng Xuân Hóa
Hà Đình Sơn
PHÒNG KT-CN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Phạm Văn Hiếu