Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương ôn thi cuối kỳ tiếng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.78 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG TRUNG (TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 10)
(Xem lại phần ôn tập từ bài 1-bài 5(
I.Từ vựng: Theo chủ đề và theo từ loại
1.Danh từ về các thành viên trong gia đình ::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::::::
2.Danh từ chỉ người và nghề nghiệp::::::::::::::::::::::::::::::::::: ::::::
3.Danh từ chỉ nơi chốn::::::::::::::::::::::::::::::::::::: :::
4.Danh từ chỉ tên các món ăn, thức uống và trái cây::::::::::::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::::::::
5.Danh từ chỉ thời gian::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::: ::::::::::
:::::
6.Danh từ chỉ đồ vật::::::::::::::::::::::::
7. Danh từ khác: ::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
8.Động từ:::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::::::::::::
9.Tính từ: ::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
10.Trợ động từ: :::
11.Phó từ: :::::::::::::…:::::::::::::::::::::::: (đặt trước động từ hoặc tính từ
)
12.Lượng từ: :::::::::::::::::::::::::

13.Đại từ:
a.Đại từ nghi vấn:::::::::::::::::::
b..Đại từ nhân xưng::::::::::::::::::::::
c.Đại từ chỉ thị: :::::::::
14. Trợ từ::::::::::::
1


15: Số từ::::::::::::::::::::::::::
16: Giới từ: :::::::…:..


II.Trọng điểm ngữ pháp:
1. Các hình thức đặt câu hỏi trong tiếng Trung
a. Dùng trợ từ ở cuối câu: ::::::
b. Câu hỏi chính phản ::::::::/ :::::::::
c. Câu hỏi ngắn gọn:….:::::::
d. Dùng các đại từ nghi vấn:

2.

3.








4.
5.


-::::
-::::::
-::::::
-:::::::
-::::::::
-:::::::
-:::::::
Cách hỏi và trả lời họ tên:

-::::/ :::::
-::…
-:::::::/:::::
-::….
Cách hỏi và trả lời ngày tháng năm: giờ:
::::::::::::
::::::::::::::
Năm: Đọc từng số -:
Tháng: từ 1 đến 12 –:
Ngày: từ 1 đến 31 –:/:
Thứ trong tuần ::::::::::::::::/:
Cách đọc giờ: Đọc theo số ::::
 Các mốc đặc biệt:
 15 phút: :: 9:15 :::::: ::::
 30 phút ::
3:30 :::::::::
 Kém::-…:: 5:45 :::::::::::::::::::::::
Trình tự thời gian: từ lớn đến nhỏ: Năm-tháng-ngày-thứ-buổi-giờ-phút
Cách nói tiền của Trung quốc
Trạng ngữ
Trạng ngữ chỉ thời gian: thường đặt ở đầu câu hoặc sau chủ ngữ
 :::-::-::-::-::-::-:::
 :::-::-::-::-::-::-:::
 :::-:::-:::::::12 :
 :::….:::
 ::-::-::-::-::
2


Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Do giới từ : kết hợp với 1 danh từ chỉ nơi chốn, luôn đặt sau chủ

ngữ và trước động từ
:::::::
:::::::::
:::::::::
6. Lượng từ đi kèm với danh từ phù hợp


CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)

-Viết chữ Hán sang phiên âm
-Viết phiên âm sang chữ Hán
-Điền từ vào chỗ trống
-Sửa câu sai
-Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-Viết câu theo yêu cầu
-Trả lời câu hỏi theo thực tế
-Dịch sang tiếng Việt
-Dịch sang tiếng Trung

3



CHỌN CHỮ HÁN ĐÚNG CHO PHIÊN ÂM
1.

( (

20.



2.





21.

3.





4.



5.




6.



7.

39.

( (

( ( ( (

40.





22.





41.






( (

23.

((( (

42.







24.



43.

(-(-(



25.




44.

(- (- (





26.



45.

(-(

8.





27.



((

46.


(-(

9.



( (

28.





47.

(-(

10.





29.






48.

(-(

11.





30.







49.

(-(

12.





31.








50.

(-(

13.

((((

32.





51.(-(

14.



33.






52.(-(

15.





34.





53.(-(-(

16.





35.






54.(-(

17.

( ( (

36.



18.





37.

(-(

19.





38.

( (











((



55.(-(-(


4

56.(-(


51.


52. I.ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG

1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
56.
22.
23.
24.
57.
25.
26.
27.
58.

53.

::::::::::::::::::::::::::::::::::::::


54.

:::::::::::::::::::::::::::::::::::::

55.

::::::::::….:…::::::::::::::::::

:::::::…………….: ::::……………::::
:::::…………….: ::::::::::
……………::::::(đối với ):::::
:::::::::::::::::-::::::::::……………: ::::::::::
…………………:::::::::::……………..:
:::::::::::………………..::
::::::::…………..:…………….::
::::::………………..::::::
::::::::::::…………………:
::::::::::::::…………….::::
::::……………….:::::::
::::………:::::
:::::::……………….: :::::::::
:::::::………………..?
::::…………..:::::::::::::::
::::::::::………..?
………::………..:::(/zhǐ/: chỉ ::::::::::
:::::::………….::/hái shì/:hay là ::………..:::
::::::::::: …………:::::/…………
::::::::::…………….:::…………..:
A::::/zhǐ/: chỉ ::……..:::::::::

B: ::/ yuán lái / thì ra ::………………….:
:::::::::……………..:
:::::::…………..::::…………::
A:::::::
B: …………….:::: :::::::::
::::::………………:
::::/xuéqī/:học kỳ :::::::……………..:::
A::::::::………………?
B:::………..::::::

59.
60. II.SỬA CÂU SAI
1. ::::::::: :::::::
2. :::::::


3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

17.
18.

::::::::::::
::::::::::
::::::::::::::::::
:::::::::
:::::::::::
::::::::::::::
::::::::::::
::::::((/shàng kè/ lên lớp::::((/xià kè/ tan học:
::::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::
::::::::::::
:::::::::::::::
:::::::::
::::::::::
::::::::::::::
:::::::::::

61. III.SẮP XẾP THÀNH CÂU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.




::
::
:::

::
::


::

:::
::
::
::


::




::
::
::
::



::





::


::


:::


::
::

::

::




::
::


::
::

::
::

::


::
::


::


::
::





::

::



::



::





::






::



62. IV.DỊCH SANG TIẾNG HOA
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)

11)
12)

Tôi sống ở ký túc xá sinh viên, lầu 6 phòng 604 .
Số điện thoại của văn phòng chúng tôi là …
Buổi chiều mỗi ngày bạn thường làm gì?
Buổi chiều tôi thường ở nhà đọc sách, có lúc đến thư viện học.
Bạn thường cùng ai đi thư viện?
Tôi thường đi cùng bạn cùng phòng, anh ta cũng rất thích :: đi thư viện học.
Bạn mệt rồi, nghỉ ngơi chút xíu đi.
Bạn tôi học tiếng Hoa ở đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.
Ba mẹ bạn làm công việc gì?
Ba tôi là giáo viên, ông ấy làm việc ở trường đại học, mẹ tôi là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện.
Năm nay ba mẹ tôi đều 45 tuổi.
Con trai của anh trai bạn thật đáng yêu.


13) Mỗi tuần từ thứ 2 đến thứ 6 tôi đều phải lên lớp, thứ bảy và chủ nhật tôi thường ở nhà nghỉ

ngơi, cũng có khi đi uống café với bạn bè.
14) Mỗi ngày mấy giờ bạn thức dậy? mấy giờ bạn ngủ?
15) Tôi thức dậy lúc 6h rưỡi, ngủ vào lúc 11h.
16) Sáng mai mấy giờ chúng ta gặp nhau? – 8h sáng được không?
17) Chúng ta gặp nhau ở đâu?- chúng ta gặp nhau ở cổng ký túc xá nhé.
18) Chúng ta cùng đi xem phim được không?
19) Rạp chiếu phim cách đây có xa không?- Không xa lắm.
20) Sáng thứ hai và chiều thứ tư chúng tôi học tiếng Hoa ở phòng học này.
21) Tòa nhà văn phòng của trường chúng tôi rất lớn, cũng rất cao.
22) Xin hỏi, gần đây có ngân hàng không? –Có, phía trước có 1 ngân hàng nhỏ.
23) Gần đây bạn trai cô ấy thường đến ký túc xá thăm cô ấy.

24) Tôi cũng quen người bán hàng ở cửa hàng đó, tôi thường xuyên đến đó mua đồ :: dōngxi
25) Từ 8h sáng đến 5h chiều, anh ta đều ở văn phòng, lúc nào bạn đến tìm : zhǎo anh ta cũng
được.
63. V .DỊCH SANG TIẾNG VIỆT
64. 1.:::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::

::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
:::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::: :
:::::::::::
65. 2.::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::

::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
::::::::
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.


:::::::::::::::::::
::::::::::::::::::::::::
:::::::::-::::::::::
::::::::::::: -::::::::::::::::
:::::::::::::: :::::::::::::::
::::::::::::::::::::::
::::::::::::::::
::::::::::::::::::::::::::::::
:::::::::::::::::::
:::::::::::::::::::::::
:::::::::
:::::::::::::::::
:::::::::::::::
::::::::::::::
::::::::::::::::::::::


18. :::::::::::::::::::::::::
19. :::::::::::::::::::::
20. :::::::::::::::::
66.



×