Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Bao cao KTNL cty gang tay y te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.77 MB, 115 trang )

Mục lục
CHƯƠNG 1: TÓM TẮT........................................................................................................2
1.1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng...................................................................................2
1.2. Khả năng triển khai thực hiện các giải pháp TKNL................................................2
1.3. Đề xuất kế hoạch thực hiện...........................................................................................3
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU.................................................................................................5
2.1. Giới thiệu đơn vị được kiểm toán và đơn vị kiểm toán...............................................5
2.2. Phạm vi công việc..........................................................................................................6
2.3. Phương pháp đo và thiết bị đo......................................................................................6
CHƯƠNG 3: CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY..........................................................7
3.1. Lịch sử phát triển và hiện trạng...................................................................................7
3.2. Các sản phẩm chính và thời gian sản xuất..................................................................8
3.3. Năng lượng sử dụng....................................................................................................12
CHƯƠNG 4: MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRONG DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ. . .14
4.1. Các công đoạn trong dây chuyền sản xuất..............................................................14
4.1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất tại Nhà máy.....................................................................14
4.1.2. Mô tả quy trình sản xuất.........................................................................................15
4.2. Các tiềm năng tiết kiệm năng lượng..........................................................................15
4.3. Các tiềm năng tiết kiệm chi phí và an toàn sản xuất................................................15
CHƯƠNG 5: NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG.....................17
5.1. Cung cấp và tiêu thụ điện...........................................................................................17
5.1.1. Cung cấp điện.........................................................................................................17
5.1.2. Nhận xét chung về hệ thống cung cấp điện............................................................33
5.1.3. Tiêu thụ điện...........................................................................................................35
5.1.4. Suất tiêu thụ điện năng...........................................................................................41
5.2. Cung cấp và tiêu thụ nhiên liệu..................................................................................44
5.2.1. Tiêu thụ dầu DO.....................................................................................................44
5.2.2. Tiêu thụ nhiên liệu cho lò hơi.................................................................................45
5.3. Các hệ thống tiêu thụ năng lượng chính....................................................................50
5.3.1. Hệ thống chiếu sáng...............................................................................................50
5.3.2. Các thiết bị sản xuất................................................................................................51



Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

a


5.3.3. Hệ thống máy nén khi.............................................................................................51
5.3.4. Thiết bị lạnh............................................................................................................52
5.3.5. Hệ thống bơm – quạt..............................................................................................53
5.3.6. Hệ thống lò hơi.......................................................................................................54
5.3.7. Nhận xét chung hệ thống tiêu thụ năng lượng........................................................55
5.3.8. Tỉ lệ tiêu thụ điện năng của các hệ thống................................................................55
CHƯƠNG 6: RÀNG BUỘC VỀ TÀI CHÍNH – KỸ THUẬT.........................................58
6.1. Các vấn đề về kỹ thuật - công nghệ. môi trường.......................................................58
6.2. Các giải pháp và đánh giá về kinh tế.........................................................................65
6.3. Cơ sở đánh giá các biện pháp tiết kiệm năng lượng.................................................66
CHƯƠNG 7: CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG......................................67
7.1. Giải pháp 1: Thiết lập hệ thống quản lý năng lượng cho toàn Nhà máy.................67
7.1.1. Hiện trạng............................................................................................................... 67
7.1.2. Đề xuất...................................................................................................................68
7.1.3. Theo dõi năng lượng tiêu thụ..................................................................................70
7.1.4. Chi phi – Lợi ich.....................................................................................................71
7.2. Giải pháp 2: Thay bóng đèn cao áp Sodium 250W bằng LED Highbay 100W......72
7.2.1. Hiện trạng............................................................................................................... 72
7.2.2. Đề xuất...................................................................................................................72
7.2.3. Chi phi – lợi ich......................................................................................................73
7.3. Thay các bóng đèn Compact 50W bằng đèn LED 30W............................................74
7.3.1. Chi phi – lợi ich......................................................................................................74
7.4. Giải pháp 4: Kiểm tra và khắc phục rò rỉ hệ thống khí nén....................................75
7.4.1. Hiện trạng............................................................................................................... 75

7.4.2. Đề xuất...................................................................................................................78
7.4.3. Chi phi – lợi ich......................................................................................................78
7.5. Giải pháp 5: Vệ sinh bảo dưỡng hệ thống Chiller.....................................................79
7.5.1. Hiện trạng............................................................................................................... 79
7.5.2. Đề xuất...................................................................................................................81
7.5.3. Chi phi – lợi ich......................................................................................................81
7.6. Giải pháp 6: Bảo ôn hệ thống cung cấp hơi...............................................................82

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

b


7.6.1. Hiện trạng............................................................................................................... 82
7.6.2. Đề xuất...................................................................................................................83
7.6.3. Chi phi – lợi ich......................................................................................................83
7.7. Những giải pháp khác.................................................................................................84
7.7.1. Cài đặt vận hành hợp lý các thiết bị khối văn phòng..............................................84
7.7.2. Bảo dưỡng các CB để giảm sụt áp trên tiếp điểm...................................................85
7.7.3. Lắp đặt tụ bù cho tủ phân phối chinh và thiết bị hệ số công suất thấp....................86
7.7.4. Che dàn nóng của các máy lạnh..............................................................................87
7.7.5. Lắp công tắc riêng cho một số cụm đèn. nâng cao ý thức sử dụng đèn..................87
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................88
8.1. Kết luận........................................................................................................................88
8.2. Kiến nghị......................................................................................................................88
ĐỒ THỊ PHỤ TẢI................................................................................................................ 90

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

c



DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2016..............................8
Hình 2. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2017..............................9
Hình 3. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2018............................10
Hình 4. Biểu đồ tổng sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2016-2018...........11
Hình 5. Quy trình sản xuất tại Nhà máy...............................................................................14
Hình 6. Sơ đồ trạm điện tại nhà máy....................................................................................17
Hình 7. Đồ thị điện áp trạm biến áp 1 - 2.000 kVA..............................................................18
Hình 8. Đồ thị dòng điện trạm biến áp 1 - 2.000 kVA..........................................................18
Hình 9. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 1 - 2.000 kVA...............................................................19
Hình 10. Đồ thị sóng hài áp trạm biến áp 1 - 2.000 kVA......................................................19
Hình 11. Đồ thị điện áp trạm biến áp 2 - 2.000 kVA............................................................21
Hình 12. Đồ thị dòng điện trạm biến áp 2 - 2.000 kVA........................................................21
Hình 13. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 2 - 2.000 kVA.............................................................22
Hình 14. Đồ thị sóng hài áp trạm biến áp 2 - 2.000 kVA......................................................22
Hình 15. Đồ thị điện áp trạm biến áp 3 - 2.000 kVA............................................................24
Hình 16. Đồ thị dòng điện trạm biến áp 3 - 2.000 kVA........................................................24
Hình 17. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 3 - 2.000 kVA.............................................................25
Hình 18. Đồ thị sóng hài áp trạm biến áp 3 - 2.000 kVA......................................................25
Hình 19. Đồ thị điện áp trạm biến áp 4 - 2.000 kVA............................................................27
Hình 20. Đồ thị dòng điện trạm biến áp 4 - 2.000 kVA........................................................27
Hình 21. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 4 - 2.000 kVA.............................................................28
Hình 22. Đồ thị sóng hài áp trạm biến áp 4 - 2.000 kVA......................................................28
Hình 23. Đồ thị điện áp trạm biến áp 5 - 560kVA................................................................30
Hình 24. Đồ thị dòng điện trạm biến áp 5 - 560kVA............................................................30
Hình 25. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 5 - 560kVA.................................................................31
Hình 26. Đồ thị sóng hài áp trạm biến áp 5 - 560kVA..........................................................31
Hình 27. Biểu đồ tiêu thụ điện tại nhà máy năm 2016..........................................................38

Hình 28. Biểu đồ tiêu thụ điện tại nhà máy năm 2017..........................................................38
Hình 29. Biểu đồ tiêu thụ điện tại nhà máy năm 2018..........................................................39

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

d


Hình 30. Biểu đồ tổng điện năng tiêu thụ nhà máy năm 2016-2018.....................................39
Hình 31. Tỉ lệ sử dụng điện năng và chi phi theo thời điểm năm 2016 của Nhà máy...........40
Hình 32. Tỉ lệ sử dụng điện năng và chi phi theo thời điểm năm 2017 của Nhà máy...........40
Hình 33. Tỉ lệ sử dụng điện năng và chi phi theo thời điểm năm 2018 của Nhà máy...........40
Hình 34. Biểu đồ tương quan giữa suất tiêu hao điện và sản lượng sản phẩm năm 2016.....41
Hình 35. Biểu đồ tương quan giữa suất tiêu hao điện và sản lượng sản phẩm năm 2017.....41
Hình 36. Biểu đồ tương quan giữa suất tiêu hao điện và sản lượng sản phẩm năm 2018.....42
Hình 37. Biểu đồ suất tiêu hao điện năng tại nhà máy năm 2016.........................................42
Hình 38. Biểu đồ suất tiêu hao điện năng tại nhà máy năm 2017.........................................43
Hình 39. Biểu đồ suất tiêu hao điện năng tại nhà máy năm 2018.........................................43
Hình 40. Biểu đồ tiêu thụ dầu DO tại Nhà máy năm 2016-2018..........................................45
Hình 41. Biểu đồ Tiêu thụ nhiên liệu cho lò hơi tại Nhà máy năm 2016..............................46
Hình 42. Biểu đồ Tiêu thụ nhiên liệu cho lò hơi tại Nhà máy năm 2017..............................47
Hình 43. Biểu đồ Tiêu thụ nhiên liệu cho lò hơi tại Nhà máy năm 2018..............................48
Hình 44. Biểu đồ Tổng tiêu thụ nhiên liệu cho lò hơi tại Nhà máy năm 2016-2018.............49
Hình 45. So sánh máy lạnh inverter và máy lạnh thường.....................................................53
Hình 46. Tinh ưu việt của máy lạnh inverter........................................................................53
Hình 47. Biểu đồ tỷ lệ tiêu thụ điện năng các hệ thống tại Nhà máy....................................56
Hình 48. Sơ đồ hệ thống quản lý năng lượng.......................................................................70
Hình 49. Một số điểm rò rỉ tại Nhà máy...............................................................................76
Hình 50. Đồ thị phụ tải máy nén khi tại Nhà máy................................................................76
Hình 51. Đồ thị phụ tải máy nén khi tại Nhà máy................................................................77

Hình 52. Thiết bị kiểm tra rò rỉ và cách kiểm tra tham khảo................................................78
Hình 53. Đồ thị phụ tải chiller tại Nhà máy..........................................................................79
Hình 54. Đồ thị phụ tải chiller tại Nhà máy..........................................................................80
Hình 55. Vị tri hệ thống cung cấp hơi cần phải bọc bảo ôn và khắc phục rò rỉ.....................83
Hình 56. Minh họa việc che dàn nóng máy lạnh..................................................................87

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

e


DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tinh chi phi đầu tư......................................2
Bảng 2. Khả năng thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng............................................3
Bảng 3. Kế hoạch thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng............................................4
Bảng 4. Bảng danh sách cán bộ tham gia kiểm toán năng lượng............................................5
Bảng 5. Danh mục các thiết bị đã sử dụng trong kiểm toán năng lượng.................................6
Bảng 6. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2016............................................................8
Bảng 7. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2017............................................................9
Bảng 8. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2018..........................................................10
Bảng 9. Số giờ vận hành trong năm của Nhà máy................................................................11
Bảng 10. Năng lượng sử dụng tại Nhà máy..........................................................................12
Bảng 11. Năng lượng quy đổi ra TOE tại Nhà máy..............................................................12
Bảng 12. Hệ số chuyển đổi năng lượng................................................................................13
Bảng 13. Bảng thống kê số lượng trạm điện trong Nhà máy................................................17
Bảng 14. Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 1 - 2.000kVA....................20
Bảng 15. Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 2 - 2.000kVA....................23
Bảng 16. Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 3 - 2.000kVA....................26
Bảng 17. Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 4 - 2.000kVA....................29
Bảng 18. Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 5 - 560kVA.......................32

Bảng 19. Biểu giá điện EVN áp dụng từ tháng 3 năm 2015.................................................34
Bảng 20. Bảng tiêu thụ điện và chi phi tiền điện năm 2016 của nhà máy.............................35
Bảng 21. Bảng tiêu thụ điện và chi phi tiền điện năm 2017 của nhà máy.............................36
Bảng 22. Bảng tiêu thụ điện và chi phi tiền điện năm 2018 của nhà máy.............................37
Bảng 23. Thống kê tiêu thụ dầu DO tại Nhà máy năm 2016-2018.......................................44
Bảng 24. Danh sách thiết bị chiếu sáng tại Nhà máy............................................................50
Bảng 25. Danh sách các thiết bị sản xuất chinh tại Nhà máy...............................................51
Bảng 26. Danh sách hệ thống máy nén khi tại Nhà máy......................................................51
Bảng 27. Danh sách thiết bị lạnh tại Nhà máy......................................................................52
Bảng 28. Danh sách thiết bị bơm-quạt tại Nhà máy.............................................................54
Bảng 29. Thống kê số lượng lò hơi tại Nhà máy..................................................................54

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

f


Bảng 30. Tỷ lệ tiêu thụ điện năng các hệ thống tại Nhà máy năm 2017...............................56
Bảng 31. Bảng tinh tiềm năng tiết kiệm điện năng năm 2017 của nhà máy.........................71
Bảng 32. Chi phi và lợi ich giải pháp thiết lập hệ thống QLĐN tiêu thụ..............................71
Bảng 33. Thống kê số lượng bóng đèn tại Nhà máy.............................................................72
Bảng 34. Chi phi và lợi ich giải pháp thay bóng đèn cao áp Sodium 250W bằng LED
Highbay 100W......................................................................................................73
Bảng 35. Chi phi và lợi ich giải pháp thay các bóng đèn Compact 50W bằng đèn LED
30W.......................................................................................................................74
Bảng 36. Hệ thống khi nén chinh tại Nhà máy.....................................................................75
Bảng 37. Chi phi và lợi ich giải pháp giảm rò rỉ hệ thống khi nén.......................................79
Bảng 38. Danh sách hệ thống Chiller tại Nhà máy...............................................................79
Bảng 39. Chi phi và lợi ich giải pháp vệ sinh bảo dưỡng hệ thống chiller...........................81
Bảng 40. Thống kê số lượng lò hơi tại Nhà máy..................................................................82

Bảng 41. Chi phi và lợi ich giải pháp bảo ôn thân lò hơi......................................................84
Bảng 42. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tinh chi phi đầu tư..................................88

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

g


GIỚI THIỆU
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chinh phủ
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Quyết định số 1305/QĐ-TTg ngày 03 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng
Chinh phủ về việc Ban hành danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm 2016;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công
Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng.
Nhằm hưởng ứng chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả; Và thực hiện tốt các văn bản quy phạm pháp luật nêu trên, Công Ty Cổ
phần ...... ...... (gọi tắt là Nhà máy) đã tham gia phối hợp với ......trong việc Kiểm toán
năng lượng, tổ chức thực hiện việc khảo sát đánh giá, đo đạc và tinh toán chi tiết cho
các khu vực của Nhà máy nhằm tìm ra những vị tri sử dụng năng lượng chưa thực sự
hiệu quả, từ đó đề xuất các giải pháp hiệu quả để Nhà máy triển khai thực hiện.
Với sự thống nhất cao của Lãnh đạo cùng sự phối hợp chuyên nghiệp từ các cán bộ
kỹ thuật của nhà máy, Nhóm kiểm toán đã tiến hành thu thập số liệu, khảo sát, đánh giá
các khu vực, thiết bị sử dụng năng lượng có tiềm năng tiết kiệm năng lượng từ đó đưa
ra các giải pháp tiết kiệm năng lượng, mang lại lợi ich thực tế cho nhà máy.
Công tác kiểm toán năng lượng được thực hiện thông qua việc thu thập số liệu
bằng bảng biểu, câu hỏi, trao đổi với cán bộ kỹ thuật, khảo sát và tiến hành đo đạc thực
tế tại Nhà máy. Trên cơ sở các số liệu này, Nhóm kiểm toán năng lượng đã tiến hành

tinh toán đưa ra hiện trạng về tình hình sử dụng năng lượng và các giải pháp tiết kiệm
năng lượng khả thi, giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, giảm chi phi sản xuất
và ô nhiễm môi trường, tăng tinh cạnh tranh của Nhà máy.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công Ty Cổ phần ...... ...... đã hợp tác và tạo
điều kiện tốt nhất trong quá trình tiến hành kiểm toán năng lượng, xin cảm ơn đội ngũ
cán bộ kỹ thuật và vận hành của Nhà máy đã nhiệt tình hỗ trợ cung cấp thông tin để
Nhóm có cơ sở phân tich, tinh toán và hoàn thành nhiệm vụ.
Xin chân thành cảm ơn!

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

1


CHƯƠNG 1: TÓM TẮT
1.1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng
Tóm tắt các phát hiện tiềm năng tiết kiệm năng lượng theo bảng dưới đây:
St
t
1

2

3
4
5
6

Các giải pháp
Thiết lập hệ thống quản lý

năng lượng cho toàn Nhà máy
Thay bóng đèn Cao áp
Sodium 250W bằng LED
Highbay 100W
Thay các bóng đèn Compact
50W bằng đèn LED 30W
Kiểm tra và khắc phục rò rỉ hệ
thống khi nén
Vệ sinh bảo dưỡng hệ thống
Chiller
Bảo ôn hệ thống cung cấp hơi

Tiết kiệm Tiết kiệm
điện năng
than
kWh/năm tấn/năm

Tiết kiệm
chi phí
1.000
đồng/ năm

Dự kiến
đầu tư
1.000 đồn
g

Thời gian
hoàn vốn
tháng


103.706

-

159.914

600.000

45

41.580

-

64.116

90.000

17

12.600

-

19.429

19.500

12


54.432

-

83.994

100.000

14

36.960

-

56.992

70.000

15

-

18,06

54.190

50.000

11


Bảng 1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tính chi phí đầu tư
Ngoài ra Nhà máy có thể thực hiện một số giải pháp tốn it chi phi khác như:
 Phát động phong trào thi đua tiết kiệm điện nói riêng và năng lượng nói chung
cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong Nhà máy.
 Tăng cường vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên hệ thống và thiết bị dây chuyền
sản xuất.
 Thường xuyên kiểm tra khắc phục các điểm rò rỉ khi nén.
 Quy định tắt đèn khi không sử dụng.
 Tắt máy lạnh khi không sử dụng, cài đặt nhiệt độ máy lạnh từ 250C trở lên.
1.2. Khả năng triển khai thực hiện các giải pháp TKNL
- Đối với những giải pháp không tốn chi phi đầu tư hoặc chỉ đầu tư nhỏ; Giải pháp

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

2


có thời gian thu hồi vốn ngắn Nhà máy nên sớm tiến hành thực hiện.
- Đối với các giải pháp có chi phi đầu tư trung bình, có mức tiết kiệm khá lớn Nhà
máy nên cân nhắc thực hiện trong thời gian tới. Những giải pháp tốn chi phi đầu tư cao
thời gian thu hồi vốn dài Nhà máy nên có kế hoạch thực hiện trong tương lai.
Bảng đánh giá khả năng thực hiện giải pháp:
STT
1
2
3
4
5
6


Các giải pháp
Thiết lập hệ thống quản lý năng lượng cho
toàn Nhà máy
Thay bóng đèn Cao áp Sodium 250W bằng
LED Highbay 100W
Thay các bóng đèn Compact 50W bằng đèn

Mức độ ưu tiên

Ghi chú

5
3

3
LED 30W
Kiểm tra và khắc phục rò rỉ hệ thống khi
1
nén
Vệ sinh bảo dưỡng hệ thống Chiller
1
Bảo ôn hệ thống cung cấp hơi
1
Bảng 2. Khả năng thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng

Mức độ ưu tiên cao nhất là 1, thấp nhất là 5.
Các căn cứ để đánh giá mức độ ưu tiên.



Thời gian hoàn vốn đơn.



Yêu cầu công nghệ và kỹ thuật.



Chi phi đầu tư ban đầu.

Các giải pháp có mức độ ưu tiên 1 và 2 là các giải pháp không tốn chi phi hoặc tốn
chi phi thấp, thời gian thu hồi vốn nhanh. Yêu cầu công nghệ và kỹ thuật không quá
phức tạp với mức đầu tư ban đầu phù hợp với khả năng tài chinh của Nhà máy.
Các giải pháp có mức độ ưu tiên còn lại là các giải pháp tốn chi phi đầu tư cao, thời
gian thu hồi vốn chậm hoặc yêu cầu công nghệ và kỹ thuật phức tạp, Nhà máy cần
nghiên cứu kỹ trước khi tiến hành.
1.3. Đề xuất kế hoạch thực hiện
Trước tiên Nhà máy nên tiến hành thực hiện ngay các giải pháp không tốn chi phi

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

3


đầu tư như phát động phong trào thi đua tiết kiệm năng lượng, giảm rò rỉ và tối ưu vận
hành máy nén khi, nâng cao ý thức của công nhân viên v.v…
Việc thực hiện giải pháp về chiếu sáng Nhà máy cần tiến hành làm ngay với các
bóng đèn có thời gian chiếu sáng nhiều, Nhà máy cũng có thể kết hợp tiến hành thay
cuốn chiếu với các bóng đèn hiện tại hư hỏng nhằm giảm áp lực về chi phi và thời gian
hoàn vốn.

Giải pháp khắc phục rò rỉ hệ thống máy nén khi Nhà máy cần thường xuyên tiến
hành kiểm tra và khắc phục để duy trì hiệu quả của giải pháp.
Giải pháp vệ sinh bảo dưỡng chiller Nhà máy cần tiến hành thực hiện thường
xuyên nhằm đem lại hiệu quả kinh tế từ giải pháp.
Với giải pháp bảo ôn hệ thống cung cấp hơi, Nhà máy cần thường xuyên tiến hành
thực hiện bọc lại bảo ôn tại các vị tri lớp bảo ôn bị hư, giải pháp ngoài mang tinh hiệu
quả kinh tế còn giúp nâng cao chất lượng môi trường làm việc trong Nhà máy.
Riêng giải pháp thiết lập hệ thống quản lý năng lượng cho toàn Nhà máy, đây là
giải pháp đồng bộ cả về quản lý và kỹ thuật, Nhà máy cần chuẩn bị nhân lực và nguồn
lực trước khi tiến hành thuê đơn vị tư vấn thiết lập hệ thống.
Nhóm Kiểm toán năng lượng đề xuất kế hoạch thực hiện như sau:
Năm bắt đầu

Năm kết thúc

2018

2023

2018

2020

2018

2020

2018

2018


5

Các giải pháp
Thiết lập hệ thống quản lý năng
lượng cho toàn Nhà máy
Thay bóng đèn Cao áp Sodium
250W bằng LED Highbay 100W
Thay các bóng đèn Compact 50W
bằng đèn LED 30W
Kiểm tra và khắc phục rò rỉ hệ thống
khi nén
Vệ sinh bảo dưỡng hệ thống Chiller

2018

2018

6

Bảo ôn hệ thống cung cấp hơi

2018

2018

STT
1
2
3

4

Bảng 3. Kế hoạch thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
Bảng trên là kế hoạch thực hiện do Nhóm Kiểm toán năng lượng đề xuất, tuy nhiên
phia Nhà máy căn cứ tùy theo tình hình thực tế sản xuất để có thể thực hiện các giải

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

4


pháp vào thời gian thuận lợi nhất.

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

5


CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU
2.1. Giới thiệu đơn vị được kiểm toán và đơn vị kiểm toán
- Đơn vị được kiểm toán năng lượng:
Công Ty Cổ phần ...... ......
Địa chỉ: …..
Điện thoại: .....
Fax: .....
- Thời gian thực hiện kiểm toán năng lượng:
Tháng 7/2018
- Đơn vị kiểm toán năng lượng:
………
Địa chỉ: …….

Điện thoại: ……
+ Thành phần của nhóm kiểm toán năng lượng:
Stt

Họ & Tên

Đơn vị

Số chứng chỉ
KTVNL

1
2
3
4

Công Ty Cổ phần ...... ......

5

Công Ty Cổ phần ...... ......
Bảng 4. Bảng danh sách cán bộ tham gia kiểm toán năng lượng

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

6


2.2. Phạm vi công việc
Kiểm toán năng lượng chi tiết cho toàn bộ Công Ty Cổ phần ...... .......

-

Đánh giá hiện trạng tiêu thụ năng lượng tại Nhà máy.

-

Nhận dạng các giải pháp TKNL.

-

Phân tich lợi ich, chi phi và xây dựng phương án thực hiện các giải pháp.

-

Tất cả các hoạt động khảo sát, đo đạc được thực hiện trong khuôn viên Nhà
máy và tại các thiết bị tiêu thụ năng lượng.

2.3. Phương pháp đo và thiết bị đo
Kiểm toán năng lượng là quá trình thu thập số liệu quá khứ, hiện tại và khảo sát
thực tế tại doanh nghiệp, thông qua sự trao đổi với cán bộ Nhà máy, từ đó đơn vị kiểm
toán năng lượng xác định các khu vực, đối tượng cần kiểm toán năng lượng để triển
khai đo đạc, phân tich đánh giá mức độ tiêu thụ năng lượng của từng khu vực, đối
tượng, cũng như đưa ra hiện trạng sử dụng năng lượng của doanh nghiệp.
Danh sách thiết bị sử dụng:

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

7



STT

Tên thiết bị

Mã hiệu

Số lượ
ng
1

Nước sản xuất

1

HIOKI 3169-21 + PHỤ KIỆN

3169-21

2

HIOKI PW3198 + PHỤ KIỆN

PW3198

1

Xuất xứ : Nhật

3


HIOKI Ampe kiềm đo công suất + phụ kiện

3286-20

1

Xuất xứ : Nhật

4

EXTECH ĐO ĐỘ SÁNG

3423

1

Xuất xứ : Nhật

5

HIOKI FT3406 Thiết bị đo tốc độ vòng quay

FT3406

1

Xuất xứ : Nhật

6


Đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại + phụ kiện

1

Xuất xứ : Nhật

7

Đo nhiệt độ tiếp xúc + phụ kiện

3975510
3442

1

Xuất xứ : Nhật

8

Máy ảnh

Canon

1

Xuất xứ : Nhật

Xuất xứ : Nhật

Bảng 5. Danh mục các thiết bị đã sử dụng trong kiểm toán năng lượng


Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

8


CHƯƠNG 3: CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
3.1. Lịch sử phát triển và hiện trạng

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

9


3.2. Các sản phẩm chính và thời gian sản xuất
Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2016:
Găng tay
Găng tay
Tổng SLSP năm
Latex
Nitriles
2016
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
1
135.308
61.751
197.059
2

56.336
31.628
87.964
3
121.512
36.494
158.006
4
145.431
42.329
187.760
5
161.088
53.058
214.146
6
177.474
42.739
220.213
7
173.895
55.316
229.211
8
166.702
45.867
212.569
9
125.261
62.631

187.892
10
116.386
85.677
202.063
11
112.153
79.583
191.736
12
130.717
78.481
209.198
Tổng cộng
1.622.263
675.554
2.297.817
Bảng 6. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2016
Tháng

Hình 1. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2016

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

10


Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2017:
Găng tay
Găng tay

Tổng SLSP năm
Tháng
Latex
Nitriles
2016
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
1
58.299
35.718
94.017
2
103.333
44.193
147.526
3
156.120
59.774
215.894
4
120.806
72.158
192.964
5
86.128
58.120
144.248
6
84.289

31.898
116.187
7
114.810
42.047
156.857
8
106.437
41.244
147.681
9
148.762
35.755
184.517
10
161.265
46.028
207.293
11
158.283
42.791
201.074
12
159.030
49.907
208.937
Tổng cộng
1.457.562
559.633
2.017.195

Bảng 7. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2017

Hình 2. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2017

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

11


Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2018:
Găng tay
Găng tay
Tổng SLSP năm
Tháng
Latex
Nitriles
2016
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
(1.000 Cái)
1
158.438
65.938
224.376
2
43.349
20.183
63.532
3
181.174

50.103
231.277
4
152.092
35.123
187.215
5
118.237
46.273
164.510
6
158.004
44.724
202.728
Tổng cộng
811.294
262.344
1.073.638
Bảng 8. Sản lượng sản phẩm của Nhà máy năm 2018

Hình 3. Biểu đồ sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2018

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

12


Hình 4. Biểu đồ tổng sản lượng sản phẩm từng tháng của nhà máy năm 2016-2018
Nhận xét:
Tổng sản lượng sản phẩm của Nhà máy có sự dao động giữa các tháng là do tình

hình sản xuất tại Nhà máy theo nhu cầu của khách hàng. Tổng sản lượng sản phẩm năm
2017 có xu hướng giảm hơn so với 2016. Tổng sản lượng 6 tháng đầu năm 2018 của
Nhà máy tăng so với cùng kỳ 2017 và bằng so với 2016.
Tổng hợp thời gian làm việc trung bình của các khu vực sử dụng năng lượng của
toàn Nhà máy được trình bày ở bảng dưới đây:
TT

Khu vực/ phân xưởng

Số giờ vận hành
(giờ/ năm)

1

Xưởng sản xuất

8.400

2

Văn phòng

2.800

Bảng 9. Số giờ vận hành trong năm của Nhà máy

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

13



3.3. Năng lượng sử dụng
Năng lượng chủ yếu sử dụng tại Nhà máy là điện năng. Điện năng tiêu thụ sử dụng
cho các hệ thống máy móc sản xuất, chiếu sáng và các thiết bị phụ trợ: nén khi, chiller,
điều hòa không khi,…
Dầu DO nhà máy sử dụng cho máy phát điện dự phòng khu vực văn phòng và hệ
thống xe nâng.
Ngoài ra Nhà máy còn sử dụng than, củi và vỏ điều phế phẩm làm nguyên liệu đốt
cho hệ thống lò hơi.
Loại năng lượng
Năm 2016
Năm 2017
Điện năng (kWh)
25.398.260
22.499.000
Dầu DO (lit)
54.988
137.531
Than (Tấn)
66.623
54.005
Bảng 10. Năng lượng sử dụng tại Nhà máy
Loại năng lượng

Năm 2016
(TOE)

Năm 2017
(TOE)


Điện năng

3.918,95

3.471,60

Dầu DO

48,39

121,03

Than

39.973,80

32.403,0

Tổng TOE

43.941,14

35.995,62

Bảng 11. Năng lượng quy đổi ra TOE tại Nhà máy
Hệ số quy đổi TOE xem Phụ lục 01 – Ban hành kèm Thông tư số 02/2014/TT-BCT
ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Stt


Loại nhiên liệu

Đơn vị

TOE/đơn vị

1
2
3
4
5
6

Điện
Than cốc
Than cám loại 1. 2
Than cám loại 3. 4
Than cám loại 5. 6
Dầu DO

kWh
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn

0.0001543
0.70 – 0.75
0.7

0.6
0.5
1.02

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

14


Stt

Loại nhiên liệu

7

Dầu FO

8
9

LPG
Khi tự nhiên (NG)

10

Xăng ô-tô. xe máy (Gasoline)

11

Nhiên liệu phản lực (Jet Fuel)


Đơn vị

TOE/đơn vị

1.000 lit
tấn
1.000 lit
tấn
triệu m3
tấn
1.000 lit
tấn

0.88
0.99
0.94
1.09
900
1.05
0.83
1.05

Bảng 12. Hệ số chuyển đổi năng lượng
Ghi chú: TOE – Tấn dầu tương đương - Quy đổi kOE: 1kOE = 10-3TOE

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

15



CHƯƠNG 4: MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRONG DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
4.1. Các công đoạn trong dây chuyền sản xuất
4.1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất tại Nhà máy
Tháo Găng
Bồn Acid (Acid

(stripping)

tank)

Bồn nước nóng

Bồn KOH1 (alkaline tank

(hot rinse)

1)

Bồn KOH2 (alkaline tank
Tủ sấy cuối, sấy thành

2)

phẩm (final oven)
Tủ sấy tiền lưu

Chất làm mềm (Softener

hóa 2


Bồn latex 2

(prevulcanize

(latex tank 2)

oven 2)

tank)

Chổi cọ rửa dài 1,2
(horizontal brush)

Chổi cọ rửa tròn
Bồn tách chiết 5,6,7
(postleach tank)

Bồn tách chiết
1,2 ,3,4
(preleach tank)

Bồn dung dịch 1,2 (dilution

Tủ sấy tiền

(circulation brush)

lưu hóa 1
(prevulcanize

oven 1)

Bồn nước nóng (hot
rinse)

tank)

Bồn Clor (chlorine tank)

Se viền

Bồn latex 1(latex

Bồn nước nóng cuối

(beading )

tank 1)

(final hot rinse)

Tủ sấy lưu hóa

Tủ sấy tạo

Bồn tạo đông (coagulant

Bồn làm mát 1,2,3 (Cooling

1,2,3,4,5,6


đông

tank)

tank 1,2,3)

(vulcanize

(coagulant

oven)

oven)

Hình 5. Quy trình sản xuất tại Nhà máy

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

16


4.1.2. Mô tả quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất của Nhà máy được thiết kế theo kiểu băng chuyền khép kin,
được vận hành tự động hoàn toàn. Tốc độ sản xuất được theo dõi và điều khiển tại tủ
điều khiển chinh. Các thông số các bồn nguyên liệu latex, bồn hóa chất và sản phẩm
luôn được bộ phận chuyên môn lấy mẫu và theo dõi giám sát chất lượng.
Năng lượng sử dụng chủ yếu trong quy trình sản xuất là điện năng, cung cấp cho:
-


Động cơ kéo line, động cơ tủ sấy, động cơ khuấy bồn, máy bơm, máy nén

-

khi, chiller, v.v…
Máy điều hòa không khi phục vụ khu vực văn phòng.
Thiết bị chiếu sáng nhà xưởng và văn phòng.

Ngoài ra Nhà máy cũng có sử dụng nhiệt từ lò hơi để cung cấp cho 28 line , sấy sản
phẩm sau khi qua các bồn latex và sấy thành phẩm. Nhiên liệu sử dụng cho lò hơi là
than, củi và vỏ điều phế phẩm.
4.2. Các tiềm năng tiết kiệm năng lượng
-

Thiết lập hệ thống quản lý năng lượng cho toàn Nhà máy

-

Thay bóng đèn Cao áp Sodium 250W bằng LED Highbay 100W

-

Thay bóng đèn Compact 50W bằng đèn LED 30W

-

Kiểm tra và khắc phục rò rỉ hệ thống khi nén

-


Vệ sinh bảo dưỡng hệ thống Chiller

-

Bảo ôn hệ thống cung cấp hơi

4.3. Các tiềm năng tiết kiệm chi phí và an toàn sản xuất
- Phát động phong trào thi đua tiết kiệm điện nói riêng và năng lượng nói chung
cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong Nhà máy.
- Tăng cường vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên hệ thống và thiết bị dây
chuyền sản xuất.
- Thường xuyên kiểm tra khắc phục các điểm rò rỉ khi nén.
- Qui định tắt đèn khi không sử dụng.
- Tắt máy lạnh khi không sử dụng, cài đặt nhiệt độ máy lạnh từ 250C trở lên.

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

17


- Việc xây dựng hệ thống quản lý năng lượng một cách khoa học sẽ giúp nhà
máy kiểm soát tốt việc tiêu thụ năng lượng thông qua quản lý suất tiêu hao năng lượng
từng khu vực của nhà máy.

Báo cáo Kiểm toán năng lượng – Công Ty Cổ phần ...... ......

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×