Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Đề bài BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.24 KB, 4 trang )

BÀI TẬP

XÂY DỰNG MÓNG MỐ TRỤ CẦU


BÀI 1:

Một hố móng công trình cầu được bố
trí như hình vẽ sau, kích thước là (m).
Đất hố móng là đất rời trọng lượng riêng
đẩy nổi đn = 10,625kN/m3; góc nội ma
sát  = 30o; lực dính đơn vị c = 0. Trọng
lượng đơn vị của nước n = 10kN/m3. Hệ
số điều kiện làm việc m = 0,95; hệ số tải
trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số
tải trọng áp lực đất bị động nP = 0,8.
Yêu cầu:
Xác định các loại tải trọng tác dụng
lên 1m chu vi vòng vây thép? Bỏ qua
trọng lượng vòng vây ván thép.
Tính chiều sâu tối thiểu đóng cọc ván
thép theo điều kiện ổn định chống lật.
Không xét đến ảnh hưởng của sự thấm
nước qua vòng vây.

7.50
Vßng v©y thép
7.00

MNTC


5.5

4.0
x

Ðáy móng


BÀI 2:

Một hố móng công trình cầu được bố trí như hình vẽ, kích thước là (m).
Vòng vây cọc ván thép có cường độ R = 19kN/cm2; mô men kháng uốn tính cho
1m chu vi vòng vây là W = 1650cm3. Đất hố móng là đất rời có góc nội ma sát 
= 30o; lực dính đơn vị c = 0; trọng lượng đẩy nổi đn = 10,625 kN/m3. Trọng
lượng đơn vị của nước n = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc m =0,95; hệ số
tải trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số tải trọng áp lực đất bị động nP =
12.50
0,8.
Vßng v©y thép
Yêu cầu:
12.00

Thanh chèng

MNTC

7.00
6.00
t =4.0m


Tính và vẽ biểu đồ áp lực
nước, áp lực đất chủ động và áp
lực đất bị động tác dụng lên vòng
vây?
Kiểm tra vòng vây cọc ván thép
theo điều kiện cường độ? Bỏ qua
trọng lượng vòng vây ván thép và
không xét đến ảnh hưởng của sự
thấm nước qua vòng vây.

Ðáy móng


BÀI 3:
Thi công một hố móng hình vuông có kích thước đáy 12×12m, tại nơi có
nước mặt, người ta sử dụng vòng vây cọc ván thép để ngăn nước. Móng
gồm 16 cọc BTCT tiết diện 40×40cm bố trí thành 4 hàng, mỗi hàng 4 cọc,
như hình vẽ (kích thước là m).
Bê tông bịt đáy có trọng lượng
đơn vị bt = 23kN/m3; cường độ
kéo uốn Ru = 20daN/cm2. Trọng
lượng đơn vị của nước n =
10kN/m3; lực ma sát giữa cọc và
bê tông bịt đáy [ ] = 100kN/m2.
Yêu cầu: Xác định chiều dày lớp
bê tông bịt đáy.
Thanh chèng I200

9.00


Vßng v©y thÐp

8.00

MNTC

4.00

Bª t«ng bÞt ®¸y

hbt

0.00

-3.00

12cäc BTCT, 40x40cm
3 x 3.0m
12.0m



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×