Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

khảo sát chất lượng chương 3 hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.8 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG 3
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa học - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đềtrong
thi gồm
2 trang)
Câu 1. Câu nào đúng
các câu
sau đây?
Mã đề thi 157
A. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
Câu 2. Câu nhận xét nào sau đây không đúng
A. Thành phần của thuỷ tinh lỏng là: Na2SiO3 và Li2SiO3, được dùng để là keo dán thuỷ tinh và sứ.
B. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương nhưng khác là có tính bán dẫn.
C. Cát trắng tan được trong dung dịch HF
D. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau đây đều có màu hồng: NaHCO 3, Na2SiO3, Na2CO3.
Câu 3. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 4. Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:


A. Kim cương là tinh thể trong suốt, không màu không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Mỗi nguyên tử C liên kết cộng hoá trị
với 3 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh của tam giác đều
B. Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim
C. Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy
D. Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và
công nghiệp hoá chất
Câu 5. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển
vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2.
Câu 6. Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4.
B. –4; 0; +1; +2; +4.
C. –1; +2; +4.
D. –4; -1; +2; +4.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C
A. H2, Cl2, Al, H2O, CO2
B. O2, H2, Mg, CO2, H2O
C. HCl, Ca, H2SO4 đặc, O2
D. Al, NaOH, H2, CO2, HNO3
Câu 8. Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch A, cô cạn dung dịch
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 50,8 gam
B. 31,8 gam
C. 29,6 gam
D. 27,4 gam
Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và H2O

B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3
D. C và CuO
Câu 10. Cấu hình e của nguyên tử cacbon là
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p2.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p1.
Câu 11. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Khối lợng CuO trong hỗn hợp là
A. 16 gam
B. 16,8 gam
C. 12 gam
D. 8 gam
Câu 12. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO 2 là
A. 2,5 lít.
B. 1,5 lít.
C. 2,0 lít.
D. 1,0 lít.
Câu 13. Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K 2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO 2 có công thức dưới dạng các oxit
là:
A. K2O.3CaO.8SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.CaO.4SiO2
Câu 14. Khi nung than đá trong lò không có không khí thì thu được
A. Than cốc.
B. Kim cương.
C. Graphit.
D. Than chì.

Câu 15. Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. HF.
D. NaOH.
Câu 16. Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. C + 4HNO3 → 4NO2 + CO2 + 2H2O
B. C + 2H2 → CH4
C. C + O2 → CO2
D. C + CO2 → 2CO
Câu 17. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là
A. MgO, Cu, Fe, Al2O3
B. Mg, Cu, Al, Fe
C. MgO, CuO, Fe3O4
D. MgO, Al, Cu, Fe
Câu 18. Chọn câu nhận xét sai:
Trang 1/2 - Mã đề thi 157


A. Thuỷ tinh có màu sắc khác nhau là do cho thêm một số oxit kim loại tạo nên các silicat
B. Thành phần không thể thiếu của thuỷ tinh là SiO 2 và CaO
C. Đồ gỗm được sản xuất chủ yếu từ đất sét và cao lanh (giàu SiO 2)
D. Thuỷ tinh thạch anh có nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở nhiệt nhỏ, bền trong mối truờng nóng, lạnh đột ngột.
Câu 19. Cho 0,53 g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO 2 (đktc). Công thức của
muối là:
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. KHCO3.
D. K2CO3.
Câu 20. Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH 4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng không đổi trong

môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:
A. Fe2O3, MgO, K2O
B. Fe2O3, MgO, K2CO3 C. FeO, MgO, K2CO3
D. FeO, MgCO3, K2CO3
Câu 21. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí
(ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V
với a, b là:
A. V = 11,2(a - b).
B. 8,512 lít
C. V = 22,4(a + b).
D. V = 11,2(a + b) .
Câu 22. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ
hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá
trị của m là:
A. 217,4.
B. 219,8.
C. 230,0.
D. 249,0.
Câu 23. Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe 2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4g hỗn hợp
kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:
A. 5,3g
B. 5g
C. 5,1g
D. 5,2g
Câu 24. Cho a gam hỗn hợp X gồm M và MCO 3 tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch A và 3,36 lít khí. Cô cạn
dung dịch A thu đựơc 19,05 gam muối khan duy nhất. Kim loại M là:
A. Zn
B. Ba
C. Fe
D. Mg

Câu 25. Sục V lít khí CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là:
A. 5,6 lít
B. 8,512 lít
C. 8,512 lít hoặc 2,688 lít
D. 2,688 lít
Câu 26. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch X chứa Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có
nồng độ 1 M), thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết
tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 1,0 M.
B. 0,75 M.
C. 1,25 M.
D. 0,5 M.
Câu 27. Cho hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH) 2 3M, sau phản ứng thu được 20
gam kết tủa và dung dịch
A. 4,48 và 1,0.
B. 11,2 và 0,5.
C. 11,2 và 1,0.
D. 4,48 và 0,5.
Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH) 2, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,700.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 14,775.
Câu 29. Sục hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A, nồng độ mol/l
các chất trong dung dịch A là:
A. Na2CO3 0,75M
B. NaHCO3 0,75M
C. NaHCO3 1,5M

D. Na2CO3 1,5M
Câu 30. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng theo đồ thị (các đơn vị được tính theo
mol)

Giá trị của x là
A. 0,4 mol.

B. 0,6 mol.

C. 0,8 mol.

D. 1,0 mol

---------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 157



×