Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Quá trình truyền tin qua xi náp bài 30 sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 28 trang )

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Hãy so sánh cách lan
truyền xung thần kinh trên sợi thần
kinh không có bao miêlin và xung
thần kinh trên sợi thần kinh có bao
miêlin?


ĐÁP ÁN

• Giống nhau:
- Xung thần kinh lan truyền là do mất phân cực,
đảo cực và tái phân cực liên tiếp hết vùng này
sang vùng khác.
• Khác nhau :
+ Xung thần kinh lan truyền kinh trên sợi thần
kinh không có bao miêlin liên tiếp từ vùng
này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền
chậm, tiêu tốn nhiều năng lượng
+ Xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao
miêlin theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này
sang eo Ranvie khác nên tốc độ lan truyền rất
nhanh, tiêu tốn ít năng lượng


Hãy nêu những giai đoạn phù hợp với các


số ở sơ đồ dưới đây:
 
2

1

3


Tại sao họ lại
có thể bắt được
những con thú
to như vậy?


Bài 30

Truyền tin qua xináp


I. Khái niệm xináp
Tế bào thần
kinh

Tế bào thần
kinh

Tế bào thần
kinh


Xinap
Tế bào thần
kinh

Xinap

Xinap
Tuyến

Xác định vị trí
của xináp?


I. Khái niệm xináp

Xináp là gì ?
Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào
thần kinh hoặc với các tế bào khác như: tế bào cơ, tế
bào tuyến …


Có mấy kiểu
xináp?


II. Cấu tạo của xináp

Có những loại xináp nào?
2 loại


Xináp điện

Xináp hóa học
Phổ biến ở động vật


II. Cấu tạo của xináp

Ti thể?

Chùy
1
xináp

Màng trước
2
xináp
3 sau
Màng
xináp

Bóng ?
chứa chất
TG hóa học

4
Khe xináp

Thụ thể ?tiếp nhận
chất trung gian hóa học



II. Cấu tạo của xináp

Xináp hóa học gồm:
1. Chùy xináp
Ti thể và bóng chứa chất
trung gian hóa học
2. Màng trước xináp
3. Khe xináp
4. Màng sau xináp
Thụ thể tiếp nhận các chất trung gian hóa học


1. Chất trung gian hóa học gồm
những chất nào nào?

+ Acetycolin: kích thích xináp
+ Norađrênalin: kích thích và ức chế
+ Glyxin, acid glutamic: ức chế
+ Phổ biến nhất ở thú là Acetycolin, Norađrênalin


III. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TIN QUA XINÁP
Xem 1 đoạn phim quá trình truyền tin qua xináp và
thảo luận nhóm 2 phút điền vào phiếu học tập :
Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra bao gồm mấy
giai đoạn? Đặc điểm của từng giai đoạn là gì?

Các giai đoạn

Giai đoạn 1
Giai đoạn 2

Giai đoạn 3

Diễn biến



++
CaCa
++++
Ca
++
Ca
Ca++

1. Xung thần kinh đến
làm Ca2+ đi vào trong
chùy xináp
2. Ca2+ vào làm bóng
chứa chất trung gian
hóa học gắn vào
màng trước và vỡ ra 
giải phóng chất trung
gian hóa học vào khe
xináp
3.

Chất trung gian

hóa học gắn vào thụ
thể trên màng sau và
làm xuất hiện điện
thế hoạt động và
tiếp tục lan truyền


g
n
u
r
t
t

h
c
a

h
c
g
n
ó
b
c

t

i
k

n

c

b
ó
c
c

h
a
ó
h
gian
không?
ó
c
c

h
a
ó
h
n
a
i
g
g
n
u

r
t
Chất
u
a
s
g
n
à
m

g
n

đ
g
n


b
?
g
n
ô
h
k
p
á
n
xi



Enzim
Axêtincôlinesteraza
Màng sau

Phân hủy

Axêtincôlin

Axêtat

Chất trung gian
hóa học

Chùy xinap

côlin

Màng trước


Thảo luận nhóm đôi 2 học sinh cùng
bàn để hoàn thành phiếu học tập sau
trong thời gian 2 phút
PHIẾU HỌC TẬP
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 2:
Chất trung gian Tại sao tin truyền
hóa học ở đây có qua xi náp chỉ theo

vai trò gì?
một chiều?
 
 
 


PHIẾU HỌC TẬP
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2:
Làm thay đổi tính + Màng trước không có
thấm ở màng sau các thụ thể thu nhận
xináp và làm xuất hiện chất trung gian hóa
xung thần kinh lan học.
truyền đi tiếp.
+ Màng sau không có
 
các chất trung gian hóa
 
học.
 


Ứng dụng của quá trình truyền tin qua
xináp trong thực tế.
 Thuốc tẩy giun sán
cho lợn (dipterec)

Thuốc ngấm
vào giun sán


Đẩy giun sán
ra ngoài

Phá hủy enzim ở các xináp

Cơ trơn của
ruột lợn tăng
cường co bóp

Gây co cơ
telanos

Giun sán cứng đờ


 Sản xuất thuốc giảm
đau, chống co thắt…

Mất khả năng nhận cảm
với axêtycolin

Hạn chế
hưng phấn

Atropin
Giảm co thắt

Giảm đau



Cấu tạo của xi náp điện

- Các kênh ion nối giữa 2 tế bào cạnh nhau.
- Khe hẹp ( 2nm – 3.5nm )
- Thông tin dẫn truyền theo 2 chiều.


IV. CỦNG CỐ
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống : xinap, một chiều,
màng sau, màng trước, chất TGHH, một, axêtincolin,
noradenalin
- Mỗi xinap chỉ có …(1) ….loại chất TGHH.
- Chỉ ở …(2) …..mới có chứa chất TGHH
-Chỉ…(3)…….. xinap mới có thụ thể tiếp nhận…………(4)
………..
-Thông tin được truyền qua xinap nhờ…(5)…………
-Tin được truyền qua xinap chỉ theo …(6)………. từ ….....
(7).......... qua màng sau mà không theo chiều ngược lại
- Một số loại chất TGHH:…(8)…………………


Câu 1 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống : xinap,
một chiều, màng sau, màng trước, chất TGHH,
một, axêtincolin, noradenalin.
- Mỗi xinap chỉ có một loại chất TGHH.
- Chỉ ở xinap mới có chứa chất TGHH
- Chỉ màng sau xinap mới có thụ thể tiếp nhận
- Vậy thông tin được truyền qua xinap nhờ chất TGHH
- Tin được truyền qua xinap theo một chiều từ

màng trước qua màng sau mà không theo chiều
ngược lại
- Một số loại chất TGHH: axêtincolin, noradenalin


×