Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Bài tập tính toán lò đốt chất thải nguy hại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.74 KB, 37 trang )

YÊU CẦU CHUNG
- Bài tập này này được xem như một bài tiểu luận, lấy điểm cho 1 phần của môn học.
- Sinh viên dựa trên các dữ liệu giả định của đề bài để tính toán đầy đủ các bước nhằm
xác định được kích thước của các buồng đốt lò đốt chất thải nguy hại.
- Sinh viên trình bày đầy đủ các công thức tính toán (chú ý quy đổi và thể hiện đơn vị
của từng thông số) để xác định từng thông số kỹ thuật.
- Khi chọn các thông số thực nghiệm, sinh viên trình bày quan điểm cá nhân, tại sao
lại chọn giá trị đó.
- Thống kê tổng số các tham số thực nghiệm, các tham số làm tròn, các yếu tố bỏ qua,
ví dụ: Tỷ lệ N2 và O2 trong không khí là 79/21,….
Sau khi hoàn thành các Anh/Chị:
- In trên giấy A4 và đóng bìa thành tập báo cáo như dạng tiểu luận.
- Nộp báo cáo tại lớp vào thứ tư ngày 20/11/2013.
- Gửi file Word và các bảng tính (nếu có)
trước 15g30 ngày 21/11/2013.

vào

địa

chỉ

email

Cho giá trị Hàm nhiệt:
C

CO2

H2O


SO2

O2

N2

khác

kJ/m3
800

1718,95

1328,11

1745,10

1162,32

1094,65

843,2441

900

1972,43

1517,87

1993,30


1319,67

1243,55

843,2441

1000

2226,75

1713,32

2235,8

1480,11

1393,86

843,2441

1100

2485,34

1913,67

2487,00

1641,02


1546,14

843,2441

1200

2746,44

2118,78

2733,10

1802,76

1699,76

843,2441

1300

3010,58

2328,01

2988,10

1966,05

1857,74


843,2441

1400

3276,75

2540,25

3247,30

2120,93

2012,36

843,2441

1500

3545,34

2758,39

3510,60

2296,78

2170,55

843,2441


1600

38,16,66

2979,13

3778,20

2463,97

2328,65

843,2441
1


1700

4087,10

3203,05

4049,90

2632,09

2486,28

1800


4360,67

3429,90

4049,90

2800,48

2646,74

1900

4634,76

3657,65

4049,90

2971,30

2808,22

2000

4910,51

3889,72

4049,90


3142,76

2970,25

843,2441

Công thức tính nhiệt trị của khí thiên nhiên:
Q = 127,7CO + 108H2 + 359,6CH4 + 598,7C2H6 + 231,1H2S + Q[CmHn/100] (kJ/kg)
Phương trình phản ứng cháy của khí thiên nhiên:
CH4

+

O2

=

2H2O

+

CO2

C2H6

+

7/2O2


=

3H2O

+

2CO2

C3H8

+

5O2

=

4H2O

+

3CO2

C4H10

+

13/2O2

=


5H2O

+

4CO2

=

N2
+

SO2

N2
H2S

+

3/2O2

=

H2O

H2

+

1/2O2


=

H2O

CO

+

1/2Ò2

=

CO2

Diện tích mặt ghi (m2)

Chiều cao buồng đốt (m)

0,5

1,0 – 1,2

1,0

1,2 – 1,4

1,5

1,4 – 1,5


> 1,5

< 1,6
Hoặc L/B = 12,3

ĐỀ 1:
2


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 70kg/h
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1.300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1  1,2 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,2  0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,6 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở từng buồng đều là 10%.
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,5%CO và
0,7%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR
Dầu
DO


48,4

%H

%O

5,25 14,61

83,97 12,23

0,57

%N

%S

%Cl

%P

%Ca

3,67

2,54

7,8

0,3


0,7

0,2

1

-

-

-

%A
4,03
0,03

%W
12,7
2

ĐỀ 2:
3


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 2.040kg/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1  1,2 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,2  0,8)

- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,6 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở từng buồng đều là 12%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR
Dầu
FO

55,8

%H

%O

4,85 10,61

85,97 10,23

0,57

%N

%S


%Cl

%P

%Ca

3,67

2,57

6,6

0,3

0,7

0,2

1,5

-

-

-

%A
5,2
0,03


%W
9,7
1,5

ĐỀ 3:
4


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 1,8 tấn/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.400C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1  1,1 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,6  0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

Dầu
FO


%H

%O

%N

%S

%Cl

39,43

6,21

11,94

5,27

2,75

86,17

12,35

0,31

0,48

0,26 -


%P

5,9

%Ca

0,37
-

0,83
-

%A

%W

6,1

21,2

0,03

0,4

Nhiệt trị là 10.030 kcal/kg
(Biết 1 cal = 4,186 J)

ĐỀ 4:
5



Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 0,0181 kg/s.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 800C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,15 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,7)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 10% và buồng thứ cấp là 11%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 800C, sản phẩm cháy chứa 2,2%CO và
0,5%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 11,29*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

CTR

31,25

Dầu
FO

83,97 12,23


%O

3,82 13,97
0,57

%N
0,45
0,2

%S

%Cl

3,1
1 -

%P

%Ca

%A

%W

1,38 -

-

9,8


36,23

-

-

0,03

2

ĐỀ 5:
6


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 115 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,12 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,65)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,81
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 13%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,4%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,81*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)

- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

%O

%N

CTR

51,2

4,95

8,63

3,67

Dầu
M100

82,5

12,5

1,91

0,54


%S

%Cl

2,67
1,5 -

%P

6,68

%Ca

0,5
-

0,8
-

%A

%W

5,3

15,6

0,05

1


ĐỀ 6:
7


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 100 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,09 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,63)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,81
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,21*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  561]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

Dầu
DO

%H

%O


%N

52,8

4,85

6,61

3,97

82,5

12,5

1,91

0,54

%S

%Cl

2,67
1,5 -

%P

0,1


%Ca

0,87
-

0,93
-

%A

%W

6,1

21,1

0,05

1

Nhiệt trị là 10.080 kcal/kg
(Biết 1 cal = 4,186 J)

ĐỀ 7:
8


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 440 kg/ngày (biết rằng lò đốt hoạt động 8h/ngày)

- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1.450C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,19 (không có quá trình nhiệt phân)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,75 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,21*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

Dầu
DO

%H

%O

%N

42,8

7,85

5,81


3,77

83,5

11,5

1,91

0,54

%S

%Cl

2,67
1,5 -

%P

0,1

%Ca

0,87
-

0,93
-


%A

%W

6,1

29,1

0,05

1

Nhiệt trị là 10.060 kcal/kg
(Biết 1 cal = 4,186 J)

ĐỀ 8:
9


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 0,0153kg/s.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1.450C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,2 (không có quá trình nhiệt phân)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,74
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 24,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 15,21*10 3 (kJ/m3), với lượng

khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

29,6

Dầu
DO

80,5

%H

%O

4,7 13,42
13,5

1,91

%N
0,65
0,84

%S


%Cl

1,07
1,9 -

%P

%Ca

%A

%W

1,89 -

-

11

37,9

-

-

0.05

1,3

ĐỀ 9:

10


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 2.160 kg/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,16 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,6
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở từng buồng đều là 14%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 11,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = 521*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
50,8

CTR
Dầu
FO

%H
4,85

85,97 10,23


%O
9,61
0,57

%N

%S

%Cl

%P

%Ca

3,67

2,57

6,6

0,3

0,7

0,2

1,5

-


-

-

%A
5,2
0,03

%W
15,7
1,5

ĐỀ 10:
11


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 95 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 800C và buồng thứ cấp phải đạt 1.400C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,18 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,72)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 11% và buồng thứ cấp là 8%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 800C, sản phẩm cháy chứa 2,2%CO và
0,5%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,19*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn

- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [390  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

CTR

33,75

Dầu
FO

83,97 12,23

%O

3,82 13,97
0,57

%N
0,5
0,2

%S

%Cl

3,35

1 -

%P

1,38

%Ca

0,2
-

-

%A

%W

9,8

33,23

0,03

2

ĐỀ 11:
12


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải

nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 960 kg/ngày (biết rằng lò đốt hoạt động 12h/ngày)
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.450C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,17 (không có quá trình nhiệt phân)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,75 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,21*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

%O

%N

CTR

42,8

7,85

5,81


3,77

Dầu
DO

83,5

10,5

1,51

0,54

%S

%Cl

2,67
1,4 -

%P

0,1

%Ca

0,87
-


0,93
-

%A

%W

6,1

29,1

0,05

2,5

ĐỀ 12:
13


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 25 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,11 (có quá trình nhiệt phân với  = 0,60,65)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,71
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 24,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 15,21*10 3 (kJ/m3), với lượng

khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR
Dầu
DO

30,6
85,5

%H

%O

4,47 13,42
8,5

1.91

%N
0,65
0,84

%S

%Cl


1,07
1,9 -

%P

%Ca

%A

%W

1,89 -

-

11

36,9

-

-

0,05

1,3

Nhiệt trị của dầu là 43.016 kJ/kg

ĐỀ 13:

14


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 700 kg/ngày (biết rằng lò đốt hoạt động 5h/ngày)
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 800C và buồng thứ cấp phải đạt 1.450C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,14 (không có quá trình nhiệt phân)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 800C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,21*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

%O

%N

%S

%Cl


CTR

50,15

6,21

18,2

2,78

2,71

-

-

Dầu
FO

84,8

1,8 -

-

11

1,3


0,5

%P

%Ca

%A

%W

1,05

1,5

17,4

-

0,3

0,3

ĐỀ 14:
15


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 165 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp

phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,21 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,85)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,68
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 13%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,4%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,81*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
51,2

%H
4,95

%O
8,63

3,67

%S

%Cl

2,67

%P


6,68

%Ca

0,5

0,8

%A

%W

5,3

15,6

0,05

1

Nhiệt trị của CTR là 26.243 kJ/kg

CTR
Dầu
M100

%N

82,5


12,5

1,91

0,54

1,5 -

-

-

ĐỀ 15:
16


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 3,24 tấn/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.400C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,17 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,66  0,82)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn

- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [490  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
39,43

%H
6,21

%O
11,94

%N
5,27

%S

%Cl

2,75

%P

5,9

%Ca

0,37

0,83


%A

%W

6,1

21,2

0,03

0,4

Nhiệt trị của CTR là 24.413 kJ/kg

CTR
86,17
Dầu
FO

12,35

0,31

0,48

0,26 -

-


-

Nhiệt trị là 10.050 kcal/kg
(Biết 1 cal = 4,186 J)

ĐỀ 16:
17


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 900 kg/ngày (biết rằng lò đốt hoạt động 6h/ngày)
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 800C và buồng thứ cấp phải đạt 1.450C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,22 (không có quá trình nhiệt phân)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,81
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 23,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 9% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 800C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,7%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,41*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

%O


%N

%S

%Cl

CTR

50,15

6,21

18,2

2,78

0,71

2

-

Dầu
DO

80,8

1,8 -


-

12,5

1,3

0,5

%P

%Ca

%A

%W

1,05

1,5

17,4

-

0,3

2,8

ĐỀ 17:
18



Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 95 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1.350C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,17 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,76)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 11% và buồng thứ cấp là 8%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,2%CO và
0,5%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,19*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [390  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

%H

CTR

35,85

Dầu
FO

83,97 12,23


%O

3,82 13,97
0,57

%N
0,5
0,2

%S

%Cl

2,05
1 -

%P

1,18

%Ca

0,2
-

-

%A


%W

9,2

33,23

0,03

2

ĐỀ 18:
19


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 70kg/h
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 900C và buồng thứ cấp phải đạt 1300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,1 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,2  0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,6 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở từng buồng đều là 10%.
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 900C, sản phẩm cháy chứa 2,5%CO và
0,7%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:

%C
CTR

%H

48,4

5,25 14,61

%CH4
Khí
thiên
nhiên

%O

69

%N
3,67

%S
2,54

%Cl

%P

7,8


%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S

3

0,9

0,5

15,3

%Ca

0,3

0,7

%N2

1,5

%A

%W

4,03

%H2

12,7


%CO

0,5

9,3

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)
Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 19:
20


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 2.040kg/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.300C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,1  1,2 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,2  0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,6 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở từng buồng đều là 12%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C

CTR

%H

55,8

%CH4
Khí
thiên
nhiên

83,7

%O

4,85 10,61

%N
3,67

%S
2,57

%Cl

%P

6,6

0,3


%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S

6,8

2,1

0,8

%Ca

0,2

0,7

%N2

5,8

%A

%W

5,2

%H2

9,7

%CO


0,4

0,2

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)
Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 20:
21


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 1,8 tấn/ngày đêm.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.400C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1  1,1 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,6  0,8)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,7%CO và
0,9%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 14,24*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR


%H

39,43

%CH4
Khí
thiên
nhiên

85,3

6,21

%O
11,94

%N
5,27

%S

%Cl

2,75

5,9

%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S


5,8

5,3

2,1 -

%P

%Ca

0,37

0,83

%N2

0,9

%A

%W

6,1

%H2

21,2

%CO


0,2

0,4

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)
Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 21:
22


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 0,0181 kg/s.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 800C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,15 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,7)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,83
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 10% và buồng thứ cấp là 11%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 800C, sản phẩm cháy chứa 2,2%CO và
0,5%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 11,29*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR


%H

31,25

%CH4
Khí
thiên
nhiên

56,9

%O

3,82 13,97

%N

%P

%Ca
-

%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S

%N2

6

3,1


%Cl
1,38 -

21,2

0,45

%S

3,7

3,5 -

%A

%W

9,8

%H2

36,23

%CO

1,6

7,1

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)

Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 22:
23


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 115 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,12 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,65)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,81
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,44*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 12% và buồng thứ cấp là 13%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,4%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,81*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  581]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

%H

51,2

%CH4

Khí
thiên
nhiên

86,5

4,95

%O
8,63

%N
3,67

%S
2,67

%Cl
6,68

%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S

8

1,9

0,3

%P


%Ca

0,5

0,8

%N2

2,6

%A

%W

5,3

%H2

15,6

%CO

0,2

0,5

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)
Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 23:

24


Bằng kiến thức đã được trang bị, Anh/ Chị hãy tính toán kích thước lò đốt chất thải
nguy hại (CTRNH) với các dữ liệu giả định như sau:
- Công suất lò đốt: 100 kg/h.
- Do tính chất đặc biệt của chất thải nguy hại, vì vậy yêu cầu nhiệt độ ở buồng sơ cấp
phải đạt 850C và buồng thứ cấp phải đạt 1.250C.
- Hệ số tiêu hao không khí  = 1,09 (Đối với quá trình nhiệt phân  = 0,63)
- Hệ số tổn thất hàm nhiệt của sản phầm cháy  = 0,65 – 0,81
- Nhiệt lượng cần để đốt 1kg CTRNH là 22,71*103 kJ/kg
- Tổn thất cục bộ ở buồng sơ cấp là 8% và buồng thứ cấp là 10%
- Nhiệt tổn thất do cháy không hoàn toàn: ở 850C, sản phẩm cháy chứa 2,6%CO và
0,6%H2 chưa kịp cháy, biết nhiệt trị của hỗn hợp này là 13,21*10 3 (kJ/m3), với lượng
khí chưa cháy hết:  (0,005 – 0,03).
- Cho 1kg CTR = 0,9359 kg Nhiên liệu tiêu chuẩn
- Cường độ cháy của ghi: R = 100 kg/m2
- Mật độ nhiệt thể tích buồng đốt q = [290  561]*103 (W/m3)
- Thành phần nhiên liệu và CTR như sau:
%C
CTR

%H

52,8

%CH4
Khí
thiên
nhiên


65,7

4,85

%O
6,61

%N
3,97

%S

%Cl

2,67

0,1

%C2H6 %C3H8 %C4H10 %H2S

8,5

14,5

5,1 -

%P

%Ca


0,87

0,93

%N2

1,3

%A

%W

6,1

%H2

21,1

%CO

0,8

4,1

Với nhiệt trị của C3H8 là 89 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,52 kg/m3)
Với nhiệt trị của C4H10 là 116 MJ/m3 (biết khối lượng riêng của nó là 0,39 kg/m3)

ĐỀ 24:
25



×