Họ tên: Phạm Hoàng Vũ.D11BH06
Môn : TCBH.2
Bài làm
Phần Trắc nghiệm:
Câu
Đáp
án
1
5
B
16
Câu
Đáp án
17
18
19
20
D
C
C
C
31
21
22
23
B
24
25
26
27
28
29
30
D
D
B
C
B
B
A
32 33 34 35 36 37 38 39
A B A A A A B D
40
41 42 43 44
A A D(5/6) A
Bài 3
1.Phí BH giữ lại = 8*550=4400 (triệu đồng)
Tỷ lệ phí chưa hưởng :
Dự phòng phí =4400*(49/72)=2994.44 (triệu đồng)
2.Phí BH giữ lại=0.12*360=43.2(triệu đồng)
Tỉ lệ phí chưa được hưởng: 29/48
Dự phòng phí chưa hưởng=43.2*(29/48)=26.1(triệu đồng)
3.Phí BH giữ lại=40*20=800(triệu đồng)
Tỉ lệ phí chưa được hưởng:1/6
Dự phòng phí chưa được hưởng=800*(1/6)=133,3(triệu đồng)
4.Phí BH giữ lại=400*5=2000(triệu)
Tỉ lệ phí chưa được hưởng:5/12
Dự phòng phí chưa được hưởng=2000*(5/12)=833.33(triệu đồng)
= 2994.44+26.1+133,3+833.33=3987.17
Bài 15
45
C
Tuổi
Qx
Lx
Dx
50
0.8
100000
80
51
1.3
99920
130
52
1.7
99790
170
53
2.1
99620
209
54
2.4
99411
239
55
2.9
99172
288
56
3.5
98884
346
57
3.8
98538
374
58
4.2
98164
412
59
4.7
97752
459
60
5.3
97293
516
Cuối năm thứ 4 theo phương pháp quá khứ
f thu = f * [
= 13.261652*[100000*(1+8%)4+99920*(1+8%)3+99790*(1+8%)2+99620*(1+8%)]
=6 443 889.422(triệu đồng)
Sb chi =Sb * [ D50*(1+r)3 + D51*(1+r)2 + D52*(1+r)1 + D53]
=200* [ 80*(1+8%)3 + 130*(1+8%)2 + 170 *(1+8%)1 + 209 ]
= 129001,792 triệu đồng
Vậy dự phòng phí toán học cuối năm thứ 4 là : = = 63,523 triệu đồng.
Bài 24 :
Xác định nhịp độ bồi thường qua các năm :
Trong năm : 70%
Năm 2 : 40%
Năm 3 : 60%