Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KE HOACH KIEM TRA 1 TIET VẬT LÝ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 9 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN - VẬT LÝ 11
NĂM HỌC 18 - 19
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Điện trường đều là điện trường có
A. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi.
D. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi.
Câu 2.
Dòng điện là:
A. dòng chuyển dời của eletron.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
D. dòng chuyển dời của ion dương.
Câu 3.
Ba quả cầu nhỏ giống nhau, tích điện q1 = -2.10-8 C; q2 = 8.10-8; q3 = -12.10-8C đặt tại 3 điểm A, B, C trong chân
không. Cho ba quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ. Điện tích của mỗi quả cầu khi đó là:
A. -2.10-8C.
B. 2.10-8C.
C. -3.10-8C.
D. 7,3.10-8C.
Câu 4.
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.

20 µ F − 200V

Câu 5.



Trên vỏ một tụ điện có ghi
; Nối hai bản tụ với một hiệu điện thế 120V. Điện tích trên bản tụ là :
A. 400C
B. 240C
C. 4.10-3C
D. 2,4.10-3C
Câu 6.
Một nguyên tử trung hòa về điện sẽ trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy
A. nhận thêm proton.
B. nhận thêm electron.
C. mất bớt proton.
D. mất bớt electron.
Câu 7.
Một điện tích điểm mang điện tích dương, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều:
A. hướng về phía nó
B. hướng ra xa nó
C. phụ thuộc vào độ lớn của nó D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 8.
Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed.
Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 9.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là UAB = - 2000V. Chọn mốc điện thế tại A, tính điện thế tại B.
A. 1000 V
B. 2000 V.
C. – 1000 V

D. -2000 V.
Câu 10.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong một điện trường đều là UMN = 10V. Nếu khoảng cách giữa M và N là
10cm, thì cường độ điện trường là.
A. 100V/m.
B.10V/m.
C. 20V/m.
D.1V/m.

5 q2

Câu 11.

ε =2

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, tích điện q2 = -2.10-8 C và q1 =
đặt cách nhau 6 cm trong điện môi có
.
Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ. Lực tương tác giữa hai quả cầu khi đó là:
A. Lực hút, 2.10-3N.
B. Lực đẩy, 2.10-3N.
C. Lực đẩy, 4.10-3N.
D. Lực hút, 4.10-3N.
Câu 12.
Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì
d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.

Câu 13.
Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
Câu 14.
Một nguyên tử trung hòa về điện sẽ trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy
A. nhận thêm proton.
B. nhận thêm electron.
C. mất bớt proton.
D. mất bớt electron.

Câu 15.

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích

B là
A. 2 V

B. 2000 V.

Câu 16.

20 µ F

−2µ C

C. – 8 V


từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,
D. -2000 V.

Một tụ điện có điện dung
, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu?
A. 8.10 C
B. 8 C.
C. 8.102 C.
D. 8.10-4 C.
-3
Câu 17.
Một tụ điện được tích điện đến điện tích 120.10 C ở hiệu điện thế 240 V. Điện dung của tụ nhận giá trị nào sau
đây:
A. C = 0,5 F
B. C = 5 F
C. C = 0,5 mF
D. C = 5.10-3F
-2


Câu 18.
Biểu thức nào sau đây phù hợp với định nghĩa cường độ điện trường:
ur ur
ur ur
ur
E = F. q
E = F /q
E = F .q
A.


ur ur
E = F .q

B.
C.
D.
Câu 19.
Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.10 12 electron từ quả cầu này di
chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó
A. Hút nhau F = 23mN B. Hút nhau F = 13mN
C. Đẩy nhau F = 13mN
D. Đẩy nhau F = 23mN
Câu 20.
Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong
chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 12,5N
B. 14,4N
C. 16,2N
D. 18,3N
Câu 21.
Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A. 17,2V
B. 27,2V
C.37,2V
D. 47,2V
Câu 22.
Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm
của tụ điện:
A. 575.1011 electron
B. 675.1011 electron

C. 775.1011 electron
D. 875.1011 electron
Câu 23.
Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10 6V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là
-11
8,85.10 F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:
A. 3000V
B. 300V
C. 30 000V
D.1500V
Câu 24.
Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng
12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:
A.36pF
B. 4pF
C. 12pF
D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ
Câu 25.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1,44.10-5 N.
B. 1,44.10-6 N.
C. 1,44.10-7 N.
D. 1,44.10-9 N.
Câu 26.
Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích -3.10 -8 C. Tấm dạ sẽ
có điện tích
A. -3.10-8 C.
B. -1,5.10-8 C.
C. 3.10-8 C.
D. 0.

Câu 27.
Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là
F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là
A. F.
B. 3F.
C. 1,5F.
D. 6F.
Câu 28.
Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu
tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. 81.10-5 N.
Câu 29.
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10 -19 J. Điện thế tại điểm
M là
A. 3,2 V.
B. -3,2 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
Câu 30.
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu
điện thế UMN là
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
Câu 31.
Hai tấm kim loại phẵng đặt song song, cách nhau 2 cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện tích q = 5.10 -9 C di

chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được công A = 5.10 -8 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm
kim loại là
A. 300 V/m.
B. 500 V/m.
C. 200 V/m.
D. 400 V/m.
5
Câu 32.
Nếu truyền cho quả cầu trung hoà về điện 5.10 electron thì quả cầu mang một điện tích là
A. 8.10-14 C.
B. -8.10-14 C.
C. -1,6.10-24 C.
D. 1,6.10-24 C.
Câu 33.
Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
Câu 34.
Thả cho một electron không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 35.
Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên.
Câu 36.
Một quả cầu tích điện +6,4.10 -7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu
trung hoà về điện?
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.


Câu 37.

Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 10 6 m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một
quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn
A. 284 V/m.
B. 482 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
Câu 38.
Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J.
Nếu thế năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là
A. - 2,5 J.
B. 2,5 J.
C. -7,5 J.
D. 7,5J.
Câu 39.
Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U MN = 100 V.
Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A. 1,6.10-19 J.
B. -1,6.10-19 J.
C. 1,6.10-17 J.
D. -1,6.10-17 J.

Câu 40.
Khi một điện tích q = -2.10-6 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -18.10 6
J. Hiệu điện thế giữa M và N là
A. 36 V.
B. -36 V.
C. 9 V.
D. -9 V.
Câu 41.
Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng
tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của
electron khi nó đến đập vào bản dương.
A. 1,6.10-17 J.
B. 1,6.10-18 J.
C. 1,6.10-19 J.
D. 1,6.10-20 J.
Câu 42.
Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển
động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A = 0.
Câu 43.
Tụ điện phẵng, không khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.10 5
V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 2.10-6 C.
B. 2,5.10-6 C.
C. 3.10-6 C.
D. 4.10-6 C.
-19

Câu 44.
Một điện tích q = 3,2.10 C chạy từ điểm M có điện thế V M = 10 V đến điểm N có điện thế V N = 5 V. Khoảng
cách từ M đến N là 2 cm. Công của lực điện trường là
A. 6,4.10-21 J.
B. 32.10-19 J.
C. 16.10-19 J.
D. 32.10-21 J
Câu 45.
Một electron chuyển động với vận tốc v1 = 3.107 m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế V 1 = 6000
V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống bằng không. Điện
thế V2 của điện trường tại điểm đó là
A. 3441 V.
B. 3260 V.
C. 3004 V.
D. 2820 V.
Câu 46.
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s là 6,25.10 18 (e). Khi đó dòng
điện qua dây dẫn có cường độ:
A. 1 (A)
B. 2 (A).
C. 100 (A).
D. 0,5 (A).
Câu 47.
Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 4A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
này trong khoảng thời gian 4 s là:
A. 4.10-19 (e).
B. 10-20 (e).
C. 10-19 (e).
D. 1020 (e).
Câu 48.

Một dòng điện không đổi có cường độ 20A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn đó trong 10 giây là:
A. 1,25.1020 hạt.
B. 3,125.1018 hạt
C. 1,25.1021 hạt.
D. 3,2.10-17 hạt
Câu 49.
Một dòng điện không đổi có cường độ 45A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn đó trong 10 giây là:
A. 2,8.1019 hạt.
B. 1,39.1018 hạt
C. 7,2.10-17 hạt
D. 2,8.1021 hạt.
Câu 50.
Một dòng điện không đổi có cường độ 45A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn đó trong 10 giây là:
A. 2,8.1019 hạt.
B. 1,39.1018 hạt
C. 7,2.10-17 hạt
D. 2,8.1021 hạt.

Câu 51.

Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 4A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
này trong khoảng thời gian 4 s là:
A. 4.10-19 (e).
B. 10-20 (e).
C. 10-19 (e).
D. 1020 (e).
Câu 52.

Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 24C đi qua tiết diện của dây trong 2,5 phút. Số electron qua tiết diện
của dây đó trong thời gian 2 giây là:
A. 1018 electron/s
B. 2.1018 electron/s
C. 0,64 electron/s
D. 0,32 electron/s
Câu 53.
Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 6 C chuyển qua một
tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là:
A. 8 C.
B. 4,5 C.
C. 9 C.
D. 6 C.
Câu 54.
Công thức nào sau đây được dùng để tính cường độ dòng điện không đổi ?

I=
A.

q
t

I=
B. I = qt

C. I = q2 t

D.

q2

t


Câu 55.

Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 24C đi qua tiết diện của dây trong 2,5 phút. Số electron qua tiết diện
của dây đó trong thời gian 2 giây là:
A. 1018 electron/s
B. 2.1018 electron/s
C. 0,64 electron/s
D. 0,32 electron/s

E = 60V

Một nguồn điện có suất điện động
điện trở trong r được mắc với điện trở 5,8 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó cường độ dòng điện trong mạch là 6A , giá trị của r là :
A. 10 (Ω)
B. 3,2 (Ω)
C. 4,2 (Ω)
D. 2,2 (Ω)
Câu 57.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 ( Ω), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 8 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị
A. R = 2 (Ω).
B. R = 4,8 (Ω).
C. R = 4 (Ω).
D. R = 3 (Ω).
Câu 58.

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có E=28V, r=2Ω và điện trở mạch ngoài R=5Ω. Cường độ dòng điện qua
mạch là:
A. 5A B. 6A
C. 4A
D. 3A
Câu 59.
Một nguồn điện có điện trở trong 1 (Ω) được mắc với điện trở 8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,5 (V).
D. E = 13,5 (V).

Câu 56.

E = 60V

Một nguồn điện có suất điện động
điện trở trong r được mắc với điện trở 5,8 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó cường độ dòng điện trong mạch là 6A , giá trị của r là :
A. 10 (Ω)
B. 3,2 (Ω)
C. 4,2 (Ω)
D. 2,2 (Ω)

Câu 60.

E = 30V

Một nguồn điện có suất điện động

điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch:
A. 7A
B. 3A
C. 10A
D. 6A
Câu 62.
Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 1Ω, mạch ngoài gồm điện trở R =2Ω.
Cường độ dòng điện qua toàn mạch
A. 1A
B. 1,5A
C. 3A
D. 6A
Câu 63.
Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω, mạch ngoài gồm điện trở R =3Ω.
Cường độ dòng điện qua toàn mạch
A. 2,25A
B. 3A
C. 20,25A
D. 9A
Câu 64.
Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với một biến trở R thành một mạch kín. Thay
R1 = 3 Ω
R 2 = 12 Ω
đổi R, ta thấy với hai giá trị

thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của
nguồn điện là:
A. r = 36 Ω.
B. r = 4 Ω.

C. r = 6 Ω.
D. r = 9 Ω.

Câu 61.

ξ = 15V , r = 1Ω

Câu 65.



Mạch kín gồm nguồn điện có
, cung cấp điện cho mạch ngoài có điện trở R = 4 . Tính cường
độ dòng điện trong mạch chính.
A. 3A.
B. 5A.
C. 3mA.
D. 5mV.
E
Câu 66.
Cho mạch điện: nguồn điện có = 6V, r = 1Ω, mạch ngoài có điện trở R. Xác định giá trị R để công suất mạch
ngoài đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị công suất đó.
A. R = 2Ω, Pmax = 18W
B. R = 1Ω, Pmax = 9W
C. R = 2Ω, Pmax = 9W
D. R = 1Ω, Pmax = 1,5W
Câu 67.
Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1 (Ω) được mắc với điện trở 4 (Ω) thành mạch kín.
Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2,4 (A).

B. I = 3 (A).
C. I = 3,5 (A).
D. I = 12 (A).
E
Câu 68.
Cho mạch điện: nguồn điện có = 12V, r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Xác định giá trị R để công suất
mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị công suất đó.
A. R =

2

Ω, Pmax = 18W
B. R = 2Ω, Pmax = 1,5W
C. R = 2Ω, Pmax = 9W
D. R = 2Ω, Pmax = 18W
Một nguồn điện có suất điện động 12,25V và điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Câu 70.
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A.
B. 3/2 A.
C. 2 A.
D. 0,5 A.

Câu 69.



Câu 71.

Một mạch điện có nguồn là 1 pin 10 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 9 Ω mắc song song.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 1,5 A.
E
Câu 72.
Cho mạch điện: nguồn điện có = 12V, r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Xác định giá trị R để công suất
mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị công suất đó.
A. R =

2

Ω, Pmax = 18W
B. R = 2Ω, Pmax = 1,5W
C. R = 2Ω, Pmax = 9W D. R = 2Ω, Pmax = 18W
Một nguồn điện có suất điện động 12,25V và điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
E
Câu 74.
Cho mạch điện: nguồn điện có = 6V, r = 1Ω, mạch ngoài có điện trở R. Xác định giá trị R để công suất mạch

ngoài đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị công suất đó.
A. R = 2Ω, Pmax = 18W
B. R = 1Ω, Pmax = 9W
C. R = 2Ω, Pmax = 9W
D. R = 1Ω, Pmax = 1,5W
Câu 75.
Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1 (Ω) được mắc với điện trở 4 (Ω) thành mạch kín.
Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2,4 (A).
B. I = 3 (A).
C. I = 3,5 (A).
D. I = 12 (A).
Câu 76.
Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 1Ω, mạch ngoài gồm điện trở R =2Ω.
Cường độ dòng điện qua toàn mạch
A. 1A
B. 1,5A
C. 3A
D. 6A
Câu 77.
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 36V, điện trở trong r =
,r
4,5Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 2Ω, R2 = 10Ω, R3 . Xác định giá trị R3 để công suất tiêu thụ mạch
R2
ngoài lớn nhất?
R1
A. 3/10Ω
B. 10/3Ω
C. 4,5Ω
D. 8Ω


Câu 73.

R3
Câu 78.
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 36V, điện trở trong r =
4,5Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 2Ω, R2 , R3 = 8Ω. Xác định giá trị R2 để công suất tiêu thụ mạch
ngoài lớn nhất?
A. 11/40Ω
B. 4,5Ω
C. 10Ω
D. 40/11Ω

,r
R1

R2

R3
Câu 79.
Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω, mạch ngoài gồm điện trở R =3Ω.
Cường độ dòng điện qua toàn mạch
A. 2,25A
B. 3A
C. 20,25A
D. 9A
Câu 80.
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A.

B. 3/2 A.
C. 2 A.
D. 0,5 A.
Câu 81.
Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V.
Điện trở trong của nguồn là :
A. 0,1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,2 Ω.
D. 0,15 Ω.
Câu 82.
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có E=28V, r=2Ω và điện trở mạch ngoài R=5Ω. Cường độ dòng điện qua
mạch là:
A. 5A
B. 6A
C. 4A
D. 3A
Câu 83.
Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V.
Điện trở trong của nguồn là :
A. 0,1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,2 Ω.
D. 0,15 Ω.
Câu 84.
Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 14 Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 10,5 V, còn khi điện trở của biến trở là 18 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10,8 V.
Điện trở trong của nguồn là :

A. 2 Ω.
B. 0,2 Ω.
C. 0,1 Ω.
D. 0,15 Ω.


Câu 85.
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 36V, điện trở trong r =
4,5Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 2Ω, R2 = 10Ω, R3 . Xác định giá trị R3 để công suất tiêu thụ mạch
ngoài lớn nhất?
A. 3/10Ω
B. 10/3Ω
C. 4,5Ω
D. 8Ω

,r
R2

R1

R3
Câu 86.
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 36V, điện trở trong r =
4,5Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 2Ω, R2 , R3 = 8Ω. Xác định giá trị R2 để công suất tiêu thụ mạch
ngoài lớn nhất?
A. 11/40Ω
B. 4,5Ω
C. 10Ω
D. 40/11Ω


,r
R2

R1

R3
Câu 87.

Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong
mạch chính 1 A. Khi tháo một đèn ra khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là:
A. 0 A.
B. 1 A.
C. 7/ 10 A.
D. 10/7 A.
Câu 88.
Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong
mạch chính 1 A. Khi tháo một đèn ra khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là:
A. 0 A.
B. 1 A.
C. 7/ 10 A.
D. 10/7 A.
Câu 89.
Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là:
A. 1/3 A.
B. 9/4 A.
C. 2,5 A.
D. 3 A.
B. TỰ LUẬN
Câu 1.

Phát biểu nội dung định luật Cu-lông ?
Câu 2.
Phát biểu định nghĩa cường độ điện trường.
Câu 3. Nêu nội dung định luật Ôm đối với toàn mạch?
Câu 4.
Cho hai điện tích q1 = 4.10-6 C, q2 = - 8.10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong chân không.

a. Xác định

r
EC

, biết ABC là tam giác đều.

b. Tại C đặt điện tích q3 = - 4.10-6 C. Xác định

r
F3

là lực tác dụng lên q3.
Câu 5.
Cho hai điện tích q1 = 4.10 C, q2 = 3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí, AB = 10 cm. Xác định lực tác
dụng lên điện tích q3 = 3.10-8C đặt tại C, biết AC = 6cm, BC = 4 cm.
Câu 6.
Cho hai điện tích q1 = -32.10-12C và q2=2.10-12C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20cm trong CK.
a) Xác định vị trí đặt q3 để q3 cân bằng
b) Xác định dấu và độ lớn của q3 để hệ cân bằng
Câu 7.
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, E = 24V, r = 2Ω.
a) Cho R = 10Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

E, r
b) Tính R để công suất tỏa nhiệt trên R là 64W
A
B
c) Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
-8

-8

R

Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ R1= 30Ω , R2= 60Ω, R3 = 40 Ω. Tính điện trở tương
đương của đoạn mạch ?

R1

R3

R2

H3
Câu 9.

Tính điện năng tiêu thụ khi dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai
đầu dây là 4V ?
Câu 10. Cho mạch điện gồm một nguồn điện có E=15V, r=2Ω, mạch ngoài gồm hai điện trở R 1 =1 Ω và R2 là biến trở
mắc nối tiếp nhau
a.Nếu R2=2Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính?



b.Tính R2 nếu cường độ dòng điện qua R1 là 2A?


Vận dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật Culong

5 q2
Hai quả cầu nhỏ giống nhau, tích điện q2 = -2.10-8 C và q1 =
đặt cách nhau 6 cm trong điện môi có
quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ. Lực tương tác giữa hai quả cầu khi đó là:
A. Lực hút, 2.10-3N.
B. Lực đẩy, 2.10-3N.
C. Lực đẩy, 4.10-3N.
D. Lực hút, 4.10-3N.

ε =2

. Cho hai

Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân
không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 12,5N
B. 14,4N
C. 16,2N
D. 18,3N
Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với
nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. 81.10-5 N.


Bài tập liên hệ giữa U, V, E....
Một êlectron bay không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương của hai bản kim loại phẳng đặt song song cách
nhau 5 cm. Biết hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Vận tốc của êlectron khi đi được quãng đường 3 cm là
A. 6,97.106 m/s
B. 7,96.106 m/s
C. 10,3.106 m/s
D. 3,1.106 m/s

Cho ba
E1 E 2
tích
là :E1=
C là:
A. –
d1
d1
B.
C.
D. – 1,5.103V; 2.103V

bản kim loại phẳng A, B,C song song như hình vẽ d1=5cm , d2=8cm. Các bản được
điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn lần lượt
4.104V/m và E2= 5.104V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế tại bản B và bản
2.103V; 2.103V
2.103V; - 2.103V
1,5.103V; - 2.103V

Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế
năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là
A. - 2,5 J.

B. 2,5 J.
C. -7,5 J.
D. 7,5J.

Công suất mạch ngoài cực đại,
công suất biến trở cực đại,
đèn sáng như thế nào (ghép nguồn và ghép mạch ngoài),
tìm số chỉ vôn kế ampe kế, tìm hiệu điện thế giữa hai điểm...
Chập mạch, nối tắt, nối ampe kế, khóa K mở.. (vẽ lại mạch)
Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB:U AB = 120V thì UCD = 30V và I3 =A
Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 20V. Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω
B. R1 = 6Ω; R2 = 30Ω; R3 = 15Ω
B
C.R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω
D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω

Cho mạch điện
R1
độ dòng điện qua
A. Rx = 4Ω

A+

-B

R1

C


2A.

R2 R3
D

R3

như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính Rx để cường
ampe kế bằng không:

Rx

B.Rx = 5Ω

A

R2

R2

C. Rx = 2Ω

D. Rx = 7Ω


Cho mạch điện như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế là:
A. 1V

B. 2V


C. 3V

100Ω

D. 6V

100Ω

V

ξ = 6V

Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác
định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó:
A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W
C. R = 3Ω, P = 17,3W
D. R = 4Ω, P = 21W

I2 I1 I3

Cho
mạch
điện như
hình vẽ.
Biểu
thức nào
sau đây đúng:
A. I1 =

B. I3 = 2I2


C. I2R = 2I3R

D. I2 = I1 + I3

Cho mạch đIện như hình vẽ. Biết UAB= 4 V, R1 = 3 Ω, R2 = R3 = R4 = 4Ω.
ampe kế có điện trở và và dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện
qua mạch chính.
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 4A.

A

B

R1
A

R4

R3
R2



×