Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.19 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 8
BÀI 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần:
 Kiến thức:
- Phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu
- Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu
 Phân biệt được máu, nước mô, bạch huyết và trình bày được vai trò của môi trường
trong
 Kĩ năng:
 Rèn kĩ năng thu nhận thông tin, quan sát tranh hình
 Thái độ:
 Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu.
B. Phương pháp:
- Quan sát, nghiên cứu tìm tòi.
- Hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:
* GV:
- Tranh vẽ H13.1 Tế bào máu.
H13.2 Quan hệ giữa máu, nước mô, bạch huyết.
- Mẫu máu động vật với chất chống đông.
* HS:
- Nghiên cứu kĩ bài mới.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn đinh: Vắng(1')
II. Kiểm tra bài cũ(Không)
III. Bài mới(37')

TaiLieu.VN

Page 1



1. Đặt vấn đề(1').GV ? Máu chảy trong những trường hợp nào.? Máu có đặc điểm và vai trò
như thế nào? Vào bài.
2. Triển khai bài(36').
a. Hoạt động 1.(20') Máu.

GV: Giới thiệu mẫu máu động vật với chất
1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu.
chống đông + H13.1 Thí nghiệm tìm hiểu thành
phần cấu tạo của máu.
HS: Độc lập nghiên cứu, trao đổi 2em/nhóm.
? Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống.
Y/cầu: 1, Huyết tương. 2, Hồng cầu
3, Tiểu cầu
GV: Gọi đại diện h/s trình bày, h/s khác nhận
xét, bổ sung.
? Máu gồm những thành phần nào.
GV: Đánh giá, rút ra KL.
Huyết tương(55% V của máu)
-Máu gồm:
GV: Y/cầu nghiên cứu thành phần chất chủ yếu
của huết tương + vai trò của hồng cầu.
HS: Độc lập nghiên cứu thông tin → thảo luận
nhóm(4').

lỏng, màu vàng nhạt

Các tế bào máu(45% V của
máu) đặc quánh, đỏ thẩm gồm
Hồng cầu.

Bạch cầu.
Tiểu cầu.

2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và
? Khi cơ thể bị mất nước nhiều(bị tiêu chảy, lao hồng cầu.
động nặng...) máu có thể lưu thông dễ dàng
trong mạch nữa không.
? Thành phần chất trong huyết tương có gợi ý
gì về chức năng của nó.
? Vì sao máu từ phổi về tim→ tế bào có màu

TaiLieu.VN

Page 2


đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới
phổi có màu đỏ thẩm.
GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
GV: Có thể gợi ý.
1. Khi bị mất nước từ 90%→ 80%... thì trạng
thái máu sẽ như thế nào?
HS: Đặc lại→ sự vận chuyển của nó trong
mạch sẽ ntn? Khó khăn hơn→ Chức năng đầu
tiên của huyết tương là gì.
2. Tham gia vận chuyển các chất.
3. ..............................................
GV: Đánh giá, rút ra kết luận.


- Huyết tương:
+Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông
dễ dàng trong mạch.
+ Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất
cần thiết khác và các chất thải.
- Hồng cầu: Vận chuyển O2 và CO2.

b. Hoạt động 2.(16') Môi trường trong của cơ thể.

GV: Giới thiệu H13.2' Quan hệ giữa máu, nước
mô, bạch huyết'.
HS: Độc lập quan sát, trả lời các câu hỏi.
? Các tế bào cơ, não... của cơ thể người có thể
trực tiếp.....
? Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người
với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua
yếu tố nào.
GV: Gọi đại diện học sinh trình bày, học sinh

TaiLieu.VN

Page 3


khác nhận xét.
? Trình bày sự tạo thành nước mô và bạch
huyết.
? Vai trò của môi trường trong là gì.
GV: Gv đánh giá, giải thích trên hình vẽ.
GV liên hệ: Khi em bị ngã xước da, rớm máu,

có nước chảy ra, mùi tanh đó là chất gì?

- Môi trường trong gồm: Máu, nước mô
và bạch huyết.
- Giúp tế bào trao đổi chất với môi
trường ngoài

IV. Củng cố (4')
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Máu gồm các thành phần cấu tạo:
A. Các tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
B. Nguyên sinh chất, huyết tương.
C. Huyết tương.
D. Hai câu A, C đúng.
2. Môi trường trong gồm:
A. Máu, huyết tương.
B. Bạch huyết, máu.
C. Máu, nước mô, bạch huyết.
D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
V. Dặn dò, ra bài tập về nhà (2').
 Bài cũ: + Học bài cũ
+ Đọc mục " Em có biết "
 Bài mới: -? Tìm hiểu các hàng rào phòng thủ của bạch cầu.
-? Tìm hiểu về tiềm phòng bệnh dịch ở trẻ em và một số bệnh khác.
E. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

TaiLieu.VN


Page 4


.........................................................................................................................................................
...

TaiLieu.VN

Page 5



×