Địa chỉ video để theo dõi bạn có thể vào blog vuihocvoicon.wordpress.com để xem video các câu này
TT
Câu tiếng anh
Câu tiếng việt
1
A big truck will make loud noise
Một chiếc xe tải lớn sẽ tạo ra âm thân ầm ĩ
2
A caterpillar turns into a butterfly. Butterflies can be Một con sâu bướm biến thành bướm. những con bướm thì rất là đẹp
very baeutiful
3
A cold makes you cough and sneeze
Cảm lạnh làm bạn bị ho và hắt hơi
4
A dull knife will not cut bread because the blade is
not sharp
Một con dao cùn không cắt được bánh mì vì lưỡi dao không sắc
5
A fever is a high temperature
Một cơn sốt chính là nhiệt độ cơ thể cao
6
A lot of people in Italy travel around on scooters
Nhiều người ở Ý đi lại bằng xe scuto
7
A pencil that has been used a lot, and has’t been
sharpened has a dull end
Một chiếc bút chì được sử dụng nhiều và không còn sắc sẽ có đầu cùn
8
A rock is hard
Một hòn đá thì cứng
9
A sharp pencil has a pointed end
Một chiếc bút chì sắc có đầu nhọn
10
A teddy bear is soft
Một con gấu bông thì mềm mại
11
All of those flowers grow best in the sunshine
Tất cả những loại hoa này đều phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời
12
Ants get into homes and get food
Kiến vào trong nhà trong nhà và ăn thức ăn
13
Apples grow on trees
Những trái táo mọc trên cây
14
At 10:15 A.M. the students have recess
Lúc 10h15, học sinh nghỉ giải lao
1
15
At 11:15 A.M. the students return to Mr. Parker’s
classroom
Lúc 11h15, học sinh về lại lớp của thẩy Parker
16
At 9.00 A.M., Jessica stands for the National
anthem
Lúc 9h sáng, Jessica hát quốc ca
17
At the top of the refrigerator is the freezer
Phần trên tủ lạnh là tủ đông
18
Bananas and oranges don’t grow in a Canadian
climate either, but we are able to buy them here
Chuối và cam cũng không phát triển được dưới khí hậu của Canada,
nhưng chúng ta có thể mua chúng ở đây
19
Bees are good because honey comes from bees
Ong thì có lợi vì chúng cho mật ngọt
20
Ben and Melissa are getting for christmas
Ben và melissa đã sẵn sàng cho lễ giáng sinh
21
Ben and melissa drink eggnog
Ben và melissa uống tức uống làm từ trứng
22
Ben and melissa hang stockings on the fireplace
Ben và Melissa treo tất lên phía trên lò sưởi
23
Ben and melissa open their presents
Ben và Melissa mở quà ra
24
Ben and melissa put the popcorn string on the
chritmas tree
Ben và melissa treo những dải bỏng ngô lên cây thông nô en
25
Ben and melissa wake up early
Ben và melissa tỉnh dậy và sáng sớm
26
Ben and melissa;s house has lots of lights on the
roof
Trên mái nhà của Ben và melissa có rất nhiều đèn
27
Ben opens one present
Ben mở một hộp quà
28
Ben và melissa put ornamets on te tree
Ben và melissa treo những món đồ trang trí lên cây thông
2
29
But they didnot see a bear
Nhưng họ đã không nhìn thấy một con gấu nào
30
But they didnot see a bear
Nhưng họ đã không nhìn thấy một con gấu nào
31
Cancer can attack different parts of the body
Ung thư có thể tấn công nhiều bộ phận trên cơ thể
32
Carnations also make a nice gift
Hoa cẩm chướng cũng rất thích hợp làm quà tặng
33
Centipedes have many legs
Rết có rất nhiều chân
34
Cherries and peaches have pits inside them
Quả anh đào và đào có hạt ở trong
35
Cherries grow on trees
Quả anh đào mọc trên cây
36
Chicken pox and measles leave you with red itchy
dots on your skin
Bệnh thủy đậu và sởi để lại những chấm đỏ ngứa trên da
37
Christmas eve
38
Chrysanthemums are fall flowers
Cây hoa cúc là loại hoa mùa thu
39
Chrysanthemums come in many colours also
Hoa cúc cũng có rất nhiều màu
40
Cold can be passed on from person to person
Cảm lạnh có thể lây từ người này sang người khác
41
Crickets make a noise by rubbing their legs together Những con dế tạo ra tiếng động bằng cách cọ hai chân vào nhau
42
Department stores sell all kinds of things
Những cửa hàng này bán tất cả các thứ
43
Documentaries are about real things
Phim tài liệu nói về những điều có thật
44
Dragonflies usually live near water. They have
large, colourful wings
Chuồn chuồn thường sống ở gần nước. chúng có đôi cánh lớn, đầy màu
sắc
45
Each child yells back “Here”
Từng học sinh reo lên “Có ạ”
3
46
Each child yells back “Here”
Từng học sinh reo lên “Có ạ”
47
Eggnog tastes good
Loại thức uống này có vị rất ngon
48
Every family that I know has at least one car
Những gia đình mà tôi biết đều có ít nhất một chiếc xe hơi
49
Everyone cleans up the wrapping paper
Mọi người dọn sạch những mảnh giấy gói quà
50
Fleas get onto your pets and bite them. Them make
your dog or cat itchy
Bọ chét bò lên những vật nuôi trong nhà và cắn chúng. Chúng làm cho
chó, mèo bị ngứa
51
Flies are not good because they carry germs
Ruồi thì có hại bởi chúng mang các mầm bệnh
52
Flowers are good to give as gifts
Dùng hoa làm quà tặng rất hay
53
Flowers help to make places beautiful
Hoa làm cho mọi nơi trở nên tươi đẹp hơn
54
Forget-me-nots are also spring flowers
Hoa lưu li cũng là loại hoa nở vào mùa xuân
55
Grapes grow on vines
Nho mọc trên giàn
56
Halloween is fun
Halloween rất vui
57
Have you ever had a mosquito bitte?
Bạn dã bao giờ bị muỗi cắn chưa?
58
Have you ever picked strawberries?
Bạn đã từng hái dâu tây chưa?
59
Have you ever tried strawberry shortcake? It is very
good
Bạn đã từng ăn thử bánh ngọt dâu tây chưa? Nó ngon lắm
60
He also likes thrillers
Bố cũng thích xem phim trinh thám
61
He bought souvenirs for us when he was in Italy
Khi tới Ý, anh ấy đã mua quà lưu niệm cho chúng tôi
62
He came over by boat
4
63
He gét popcorn, candy and pop
Nó mua bắp rang, kẹo và cả đồ uống có ga
64
He goes to the matinee
Nó tới các buổi biểu diễn
65
He had to cross the ocean
66
He has many different types of animals
Chú nuôi rất nhiều loại động vật khác nhau
67
He likes movies with monsters in them
Bố thích xem phim có quái vật
68
He likes to fly in airplanes
Anh ấy thích đi bằng máy bay
69
He lives on a farm
Chú sống ở một trang trạis
70
He saw many towns and villages in Italy
Ở Ý anh ấy thấy rất nhiều thành phố và làng quê
71
He says that the cows will eat just about anything
Chú nói là dê ăn bất cứ thứ gì cũng được
72
He usually comes back with a stomach ache
because he eats so much
Nó về nhà thường bị đau bụng vì nó ăn quá nhiều
73
He visited the Eiffel Tower
Anh ấy tham quan tháp Eiffel
74
He wears a helmet
Anh ấy phải đội mũ bảo hiểm
75
His name is Mr. Parker
Thầy tên là thầy Parker
76
His name is Mr. Parker
Thầy tên là thầy Parker
77
Hostas grow well in a shady garden
Hoa ngọc trâm phát triển rất tốt trong khu vườn nhiều bóng râm
78
I am 14 years old
Tôi 14 tuổi
79
I am going to be scary
Tôi sẽ trở nên đáng sợ
80
I enjoyed the ride
Tôi đã tận hưởng chuyến bay
5
81
I had to sit on the back and hold on tight
Tôi phải ngồi ở phía sau và giữ chặt anh ấy
82
I have a pet cat
Tôi có một chú mèo cưng
83
I have wached some thrillers that keep you tense
and on the edge of your seat
Tôi đã xem nhiều bộ phim trinh thám làm cho bạn thấy rất hồi hộp và
như muốn nhảy ra khỏi ghế
84
I kill insects that ear my flowers
Tôi bắt sâu bọ ăn hoa của tôi
85
I kill insects that ear my flowers
Tôi bắt sâu bọ ăn hoa của tôi
86
I killthe weeds in my garden
Tôi nhổ cỏ dại trong vườn của tôi
87
I live in the house
Tôi sống trong một ngôi nhà
88
I love my beautiful garden
Tôi yêu khu vườn xinh đẹp của mình
89
I put on my hat and mittens
Tôi đeo mũ và găng tay
90
I ride my bicycle when the weather is nice
Những lúc thời tiết đẹp tôi thường đi xe đạp
91
I watch documentaries with him sometimes, but I
would rahter see a good action flim
Thỉnh thoảng tôi xem phim tài liệu với bố, nhưng tôi vananx thích
xem nhưng bộ phim hành động hơn
92
I water my garden ervery day
Tôi tưới nước cho khu vườn của tôi mỗi ngày
93
If feels good to touch
Thật dễ chịu khi chạm vào
94
If someone tells you to speak softliy, they want you
to speak quietly
Nếu ai đó bảo bạn hãy nói một cách nhẹ nhàng, họ muốn bạn nói khẽ
thôi
95
If something is dull, it is not sharp or pointed
Nếu thứ gì cùn thì nó sắc hay nhọn
96
If something is pointed, it has a sharp end
Nếu thứ gì nhọn thì nó có đầu sắc
6
97
If you go to a wedding, you will probably see a lot
of flowers there
Nếu bạn đi đám cưới, bạn sẽ có thể thấy nhiều hoa ở đó
98
If you have a soft voice, it is not very loud
Nếu bạn có giọng nói nhẹ nhàng,thì nó sẽ không quá to
99
If your garden is shady, you have to plant different
things
Nếu khu vườn của bạn có bóng râm, bạn phải trồng những loại khác
100 In animeted films, there are no actors, just cartoon
characters
Trong những bộ phim này, không có diễn viên mà chỉ có các nhân vật
hoạt hình
101 In many cases, a healthy lifestyle can prevent heart
disease
Trong nhiều trường hợp, một lối sống khỏe mạnh có thể ngăn ngừa
bệnh tim
102 In my house, we just have one car
Nhà tôi chỉ có một chiếc xe hơi thôi
103 In Ottawa, there are many tulips
Ở Ottawa, có rất nhiều hoa tuy lip
104 In the spring,tulips are in bloom
Hoa tuy lip nở vào mùa xuân
105 Insects get caught in the web that the spider builds
Côn trừng bị bắt vào mạng nhện do những con nhện tạo nên
106 Inside the stove there is an oven where you bake
things
Trong đó có một cái lò nướng để bạn nướng các thứ
107 Inside they listen ro christmas music
Trong nhà họ nghe nhạc giáng sinh
108 It í fun to take a trip to a faraway place
Thật là vui khi được đi du lịch tới một nơi xa
109 It is a ghost costume
Đó là bộ đồ ma
110 It is always a good idea to wash fruits before you
Tốt nhất bạn nên rửa trái cây trước khi ăn
7
eat it
111 It is for the trick of treaters
Chúng được dùng cho các trò chơi trong lễ hội
112 It is going to be a Jack O’Lantern
Sẽ có một hình tương Jack O’Lantern
113 It is not good if you get stung by a bee
Thật không tốt nếu bạn bi ong đốt
114 It is time for breakfast
Đến bữa ăn sáng rồi
115 It nips me when I go near it
Mỗi khi tôi tới gần con ngỗng này toàn cắn tôi
116 It snowed all day today
Tuyết rơi cả ngày
117 It snowed all day today
118 It starts to snow again
Tuyết lại bắt đầu rơi lần nữa
119 It starts to snow again
Tuyết lại bắt đầu rơi lần nữa
120 It went straight up in the air
Máy bay đưa tôi bay thẳng vào không trung
121 It’s safe
An toàn rồi
122 Jessica and her parents wals to school
Jessica và cha mẹ của cô ấy đi bộ đến trường
123 Jessica and her parents wals to school
Jessica và cha mẹ của cô ấy đi bộ đến trường
124 Jessica hugs and kises her Mom goobye
Jessica om và hôn mẹ chào tạm biệt mẹ
125 Jessica hugs and kises her Mom goobye
Jessica om và hôn mẹ chào tạm biệt mẹ
126 Jessica meets her teacher
Jessica gặp thầy giáo của bạn ấy
127 Jessica meets her teacher
Jessica gặp thầy giáo của bạn ấy
128 Jessica’s first day of school is over
Ngày đi học đầu tiên của Jessica đã kết thúc
8
129 Jessica’s first day of school is over
Ngày đi học đầu tiên của Jessica đã kết thúc
130 Jessica’s Mom says “I love you”
Mẹ Jessica nói “ Mẹ yêu con”
131 Jessica’s Mom says “I love you”
Mẹ Jessica nói “ Mẹ yêu con”
132 Jessica’s Mom walks withs her to her classroom
Mẹ của Jessica đi cùng với cô ấy đến trường học
133 Jessica’s Mom walks withs her to her classroom
Mẹ của Jessica đi cùng với cô ấy đến trường học
134 Ladybugs are red with little black dots
Bọ rùa thì có màu đỏ với những chấm đen nhỏ
135 Lemons grow on trees
Chanh mọc ở trên cây
136 Lilies of the valley look like white bells
Hoa huệ tây ở thung lũng nhìn giống như những cái chuông trắng
137 Many people are afraid of bugs
Có nhiều người sợ sâu bọ
138 Melissa opens one present
Melissa mở một hộp quà
139 Mosquitoes can make you itchy when they bite you
Muỗi có thể làm bạn ngứa khi chúng đốt bạn
140 Most people catch a cold sometimes
Hầu hết mọi người thỉnh thoảng bị cảm lạnh
141 Most people like roses
Hầu hết mọi người thích hoa hồng
142 Mr. Parker calls out children’s names
Thầy Parker gọi tên học sinh
143 Mr. Parker calls out children’s names
Thầy Parker gọi tên học sinh
144 Mr. Parker reads the students a story
Thầy đọc truyện cho các bạn nghe
145 Mr. Parker reads the students a story
Thầy đọc truyện cho các bạn nghe
146 Mr. Parker teaches them about letters
Thầy Parker dạy các bạn học chữ cái
147 Mr. Parker teaches them about letters
Thầy Parker dạy các bạn học chữ cái
9
148 Mr. Parker teaches them about number
Thầy Parker dạy các bạn ấy về các con số
149 Mr. Parker teaches them about number
Thầy Parker dạy các bạn ấy về các con số
150 Mr. parker tells the sturdents to sit on the carpet
Thầy Parker bảo các học sinh ngồi xuống thảm
151 Mr. parker tells the sturdents to sit on the carpet
Thầy Parker bảo các học sinh ngồi xuống thảm
152 Mu house has a living rom
Nhà tôi có một phòng khách
153 Mu house has a living rom
Nhà tôi có một phòng khách
154 My backyard has a maple tree
Sân sau nhà tôi có một cây phong
155 My backyard has a maple tree
Sân sau nhà tôi có một cây phong
156 My backyard has a swimming pool
Sân sau nhà tôi có một bể bơi
157 My backyard has a swimming pool
Sân sau nhà tôi có một bể bơi
158 My backyard has a vegetable garden
Sân sau nhà tôi có một vườn rau
159 My backyard has a vegetable garden
Sân sau nhà tôi có một vườn rau
160 My brother goes to the movies on Saturday
afternoons with his friends
Em trai tôi thường đi xem phim vào chiều thứ bảy với bạn bè nó
161 My brother likes animated films
Em trai tôi lại thích xem những bộ phim hoạt hình
162 My Dad buys a pumpkin
Bố tôi mua một quả bí ngô
163 My dad has a worksshop in a basement
Bố tôi có một phân xưởng ở dưới tầng hầm
164 My dad has a worksshop in a basement
Bố tôi có một phân xưởng ở dưới tầng hầm
165 My dad makes wood furniture
Cha tôi làm đồ gỗ nội thất
10
166 My dad makes wood furniture
Cha tôi làm đồ gỗ nội thất
167 My family likes our house
Gia đình tôi rất yêu quý ngôi nhà của chúng tôi
168 My family likes our house
Gia đình tôi rất yêu quý ngôi nhà của chúng tôi
169 My family watches television there every night
Gia đình tôi xem ti vi ổ đó mổi tối
170 My family watches television there every night
Gia đình tôi xem ti vi ổ đó mổi tối
171 My father likes horror movies
Bố tôi thích xem phim kinh dị
172 My friend’s brother drives a motorcycle
Bạn của anh trai tôi đi xe mô tô
173 My grandfather from Ireland came to visit us
Ông tôi từ Ireland đến thăm chúng tôi
174 My house does not have the second floor
Nhà của tôi không có tầng hai
175 My house does not have the second floor
Nhà của tôi không có tầng hai
176 My house has a basement
Nhà tôi có một tầng hầm
177 My house has a basement
Nhà tôi có một tầng hầm
178 My house has a big backyard
Nhà tôi có một sân sau lớn
179 My house has a big backyard
Nhà tôi có một sân sau lớn
180 My house has a big bathroom
Nhà tôi có một phòng tắm lớn
181 My house has a big bathroom
Nhà tôi có một phòng tắm lớn
182 My house has a garage
Nhà của tôi có một ga ra
183 My house has a garage
Nhà của tôi có một ga ra
184 My house has a kitchen
Ngôi nhà của tôi có một phòng bếp
11
185 My house has a kitchen
Ngôi nhà của tôi có một phòng bếp
186 My house has a lot of closets
Nhà tôi có rất nhiều tủ quần áo
187 My house has a lot of closets
Nhà tôi có rất nhiều tủ quần áo
188 My house has two bedrooms
Nhà của tôi có 2 phòng ngủ
189 My house has two bedrooms
Nhà của tôi có 2 phòng ngủ
190 My house is small
Ngôi nhà cua tôi thì nhỏ
191 My house is small
Ngôi nhà cua tôi thì nhỏ
192 My mom and dad cook dinner there every night
Mẹ và bố tôi nấu bữa tối hằng tôi ở đó
193 My mom and dad cook dinner there every night
Mẹ và bố tôi nấu bữa tối hằng tôi ở đó
194 My mom and dad sleep in one bedroom
Mẹ và bố tôi ngủ trong một phòng
195 My mom and dad sleep in one bedroom
Mẹ và bố tôi ngủ trong một phòng
196 My mom buys candy
Mẹ tôi mua kẹo
197 My mom buys chocolate bars
Mẹ tôi mua những thanh sô cô la
198 My mom buys me a costume
Mẹ tôi mua cho tôi một bộ trang phục
199 My mom buys potago chips
Mẹ tôi mua khoai tây chiên
200 My Mom doesn’t like the snow
Mẹ của tôi không thích tuyết
201 My Mom doesn’t like the snow
Mẹ của tôi không thích tuyết
202 My Mom has to shovel the drive way
Mẹ của tôi phải dọn đường lái xe
203 My Mom has to shovel the drive way
Mẹ của tôi phải dọn đường lái xe
12
204 My Mom puts on her scarf
Mẹ tôi đeo khăn quàng cho em gái tôi
205 My Mom puts on her scarf
Mẹ tôi đeo khăn quàng cho em gái tôi
206 My Mom puts on my scarf
Mẹ tôi choàng khăn cho tôi
207 My Mom puts on my scarf
Mẹ tôi choàng khăn cho tôi
208 My Mom starts to shovel the snow
Mẹ tôi bắt đầu dọn dẹp tuyết
209 My Mom starts to shovel the snow
Mẹ tôi bắt đầu dọn dẹp tuyết
210 My Mom zippers her jacket
Mẹ tôi kéo khóa áo cho con bé
211 My Mom zippers her jacket
Mẹ tôi kéo khóa áo cho con bé
212 My Mom zippers my jacket
Mẹ của tôi kéo dây kéo áo khoác cho tôi
213 My Mom zippers my jacket
Mẹ của tôi kéo dây kéo áo khoác cho tôi
214 My name is sarah
Toi tên là sarah
215 My name is sarah
Toi tên là sarah
216 My neighbors like to plat geraniums, petunias and
marigolds in the summer
Hàng xóm của tôi thích trồng cây phong lữ, cây thuốc lá cảnh và cúc
vạn thọ vào mùa hè
217 My sister and I are excited
Em gái tôi và tôi rất vui mừng
218 My sister and I are excited
Em gái tôi và tôi rất vui mừng
219 My sister and I get go play
Em gái tôi và tôi đi chơi
220 My sister and I get go play
Em gái tôi và tôi đi chơi
221 My sister and I go outside
Em gái tôi và tôi đi ra ngoài
13
222 My sister and I go outside
Em gái tôi và tôi đi ra ngoài
223 My sister and I make snow angels
Em gái tôi và tôi làm thiên thần tuyết
224 My sister and I make snow angels
Em gái tôi và tôi làm thiên thần tuyết
225 My sister and I share the other bedroom
Chị tôi và tôi chung nahu một phòng ngủ khác
226 My sister and I share the other bedroom
Chị tôi và tôi chung nahu một phòng ngủ khác
227 My sister and I throw snowballs
Em gái tôi và tôi ném bóng tuyết
228 My sister and I throw snowballs
Em gái tôi và tôi ném bóng tuyết
229 My sister is going to drees up á a princess
Em gái tôi sẽ mặc như một công chúa
230 My sister on her hat and mittens
Em gái tôi đeo mũ và găng tay
231 My sister on her hat and mittens
Em gái tôi đeo mũ và găng tay
232 My uncle also has a goose
Chú tôi cũng nuôi một con ngỗng
233 My uncle also has the cat
Chú tôi cũng nuôi con mèo
234 My uncle feeds the cats
Chú tôi cho những con mèo này ăn
235 My uncle is a farmer
Chú tôi là một nông dân
236 My uncle says that he would like to get some sheep
for his farm
Chú tôi nói là chú muốn nuôi thêm vài con cừu trên nông trại
237 Next year, he would like to travel to England
Sang năm , anh ấy sẽ tới Anh
238 Nobody wants to have cockroaches in their house
Không ai muốn có gián ở trong nhà của mình cả
239 Older people sometimes get arthritis
Người lớn tuổi thỉnh thoảng mắc bệnh viêm khớp
14
240 On Saturday they went canoeing
Vào thứ bày họ đã lai ca nô
241 On Saturday they went canoeing
Vào thứ bày họ đã lai ca nô
242 On Saturday they went fishing
Vào thứ bảy họ đã đi câu cá
243 On Saturday they went fishing
Vào thứ bảy họ đã đi câu cá
244 On Saturday they went swimming
Vào thứ bảy họ đã đi bơi
245 On Saturday they went swimming
Vào thứ bảy họ đã đi bơi
246 On top of the stove are burners. The burners get hot
Bên trên bếp là những cái bếp nấu. bếp nấu thì nóng
247 Other bugs can be good. Spiders catch flies
Những loại sâu bọ khác thì có thể có lợi. nhện thì bắt ruồi
248 Our jack O’Lantern looks funny
Hình tượng Jack O’lantern của chúng tôi trông thật thú vị
249 Our neighbour give us candy
Hàng xóm cho chúng tôi kẹo
250 Our parents chesk our candy
Bố mẹ kiểm tra số kẹo của chúng tôi
251 Peaches grow on trees
Đào mọc trên cây
252 Peaches have a fuzzy skin
Vỏ đào có lông tơ
253 Pears also grow on trees
Lê cũng mọc ở trên cây
254 People use grapes to make wine
Người ta dùng nho để làm rượu
255 Recess is fun
Giờ giải lao rất vui
256 Recess is fun
Giờ giải lao rất vui
257 Roses come in many colours
Hoa hồng có rất nhiều màu
258 Roses grow on bushes, and they smell beautiful
Hoa hồng mọc thành cụm,và có mùi hương rất thơm
15
259 Sandpaper is rough
Giấy nhám thì thô ráp
260 She will have a crown
Nó sẽ đội một chiếc vương miện
261 She will have a wand
Nó sẽ có một chiếc đũa thần
262 She will look beautiful
Trông nó sẽ rất xinh đẹp
263 Silk is smooth
Lụa thì mượt mà
264 Soft can also represent a noise level
Nhẹ nhàng cũng có thể miêu tả một mức độ của tiếng ồn
265 Some apples are green until they ripen; then they
turn red
Một số loại táo xanh, đến khi chín thì chúng chuyển sang màu đỏ
266 Some bugs do bad things like eating crops or
clothes
Một số vài loại sâu bọ gây hại như ăn hại cây trồng hay quần áo
267 Some bugs, such as termites, even eat wood
Một số loại sâu bọ như mối thậm chí còn ăn gỗ
268 Some clothing stores only sell childrens’clothes
Nhiều cửa hàng chỉ bán quần áo cho trẻ em
269 Some families have two, or even three cars
Nhiều gia đình còn có đến hai, ba chiếc xe hơi
270 Some fruit grows on trees
Một số loại quả mọc trên cây
271 Some fruits are more exotic
Một số loại trái cây là ngoại lai
272 Some fruits have to be peeled, and some can be
eaten as they are
Một số loại quả phải được gọt vỏ, một số loại có thể ăn luôn
273 Some people get the flu
Một số người bị cảm cúm
274 Some people go there just to see all the tulips in the
Nhiều người đến đó chỉ để ngắm hoa tuy lip vào mùa xuân
16
spring
275 Some people plant sunflowers
Nhiều người trồng hoa hướng dương
276 Some things are hard
Một số thứ thì cứng
277 Some things are rough
Một số thứ thì thô ráp
278 Some things are soft
Một số thứ thì mềm mại
279 Sometimes your mother will tell you that your
music is too loud
Thing thoảng mẹ bạn sẽ bảo bạn rằng tiếng nhạc của bạn quá lớn
280 Sometimes, I have to shut my eyes if the movie gets Đôi khi, tôi phải nhắm chặt mắt khi phim đến đoạn đáng sợ
too scary
281 Sometimes,my father watches documentaries
Thỉnh thoảng, bố tôi xem phim tài liệu
282 Strawberries do not grow on trees
Quả dâu tây không mọc ở trên cây
283 Sunflowers grow very tall
Cây hoa hướng dương mọc rất cao
284 Susan is ready to get married
Susan đã sẵn sàng kết hôn rồi
285 The apple and chery trees look particularly beautiful Cây táo và anh đào trông thật là đẹp khi chúng ra hoa
when they are in blossom
286 Thể are ladies’wear stores
Có nhiều cửa hàng bán trang phục cho các quý bà
287 The birght family brought a big tent
Gia đình trẻ đã mang theo một chiếc lều lớn
288 The birght family brought a big tent
Gia đình trẻ đã mang theo một chiếc lều lớn
289 The birght family had a campfire on firday
Gia đình trẻ đã có một buổi trại vào đêm thứ sáu
17
290 The birght family had a campfire on firday
Gia đình trẻ đã có một buổi trại vào đêm thứ sáu
291 The birght family left on firday
Họ đã lên đường vào thứ sáu
292 The birght family left on firday
Họ đã lên đường vào thứ sáu
293 The birght family saw mayny birds
Gia đình trẻ đã thấy nhiều loại chim
294 The birght family saw mayny birds
Gia đình trẻ đã thấy nhiều loại chim
295 The bright family had a fun vacation
Gia đình trẻ đã đã có một kỳ nghỉ vui vẻ
296 The bright family had a fun vacation
Gia đình trẻ đã đã có một kỳ nghỉ vui vẻ
297 The bright family saw many animals
Gia đình trẻ đã thấy nhiều loài động vật
298 The bright family went camping on the weekend
Gia đình trẻ đã đi cắm trại vào cuối tuần
299 The bright family went camping on the weekend
Gia đình trẻ đã đi cắm trại vào cuối tuần
300 The bright family went to Silent Lake
Họ đi tới hồ Silent
301 The bright family went to Silent Lake
Họ đi tới hồ Silent
302 The brought a lot of food
Họ mang nhiều thức ăn
303 The brought a lot of food
Họ mang nhiều thức ăn
304 The cows eat the grass from my uncle’s field
Bò ăn cỏ ở cánh đồng của chú tôi
305 The farmers spray the crops with pes ticides to kill
bugs, so it is good to wash that off
306 The freezer keeps things frozen
Tủ đông làm đông lạnh các thứ
307 The goose makes a honking noise
Con ngỗng này kêu tiếng rất vang
18
308 The helicopter’s propellers were going around when Khi tôi lên máy bay tôi thấy cánh quạt của máy bay xoay vòng
I got on
309 The kitchen is where we make and eat our mels
Nhà bếp là nơi chúng ta nấu ăn và ăn các bữa ăn
310 The lights many colours
Đèn có rất nhiều màu sắc
311 The mumps makes you have lumps in your neck
Bệnh quai bị làm cổ bạn bị sưng lên
312 The pits are not edible
Hạt thì không ăn được
313 The refrigerator is where we store the food that
needs to be kept cold
Tủ lạnh là nơi chúng ta giữ lạnh cho thực phẩm
314 The school bell rings at 8.45A.M.
Chuông ở trường học reo lúc 8h45 hàng sáng
315 The school bell rings at 8.45A.M.
Chuông ở trường học reo lúc 8h45 hàng sáng
316 The sister gets on the train to go to work
Chị tôi đi làm bằng tàu hỏa
317 The snow finally stopped
Cuối cùng tuyết cũng ngừng rơi
318 The snow finally stopped
Cuối cùng tuyết cũng ngừng rơi
319 The snow is beautiful
Tuyết rơi thật đẹp
320 The snow is beautiful
Tuyết rơi thật đẹp
321 The students get to play and eat
Học snh ra chơi và ăn uống
322 The students get to play and eat
Học snh ra chơi và ăn uống
323 The train station is not far from my house
Ga tàu hỏa không cách xa nhà tôi lắm
324 The train tracks run right by my house
Đường tàu chạy ngang qua nhà tôi
19
325 Their bones get stiff and sore
Xương của họ trở nên cứng và đau
326 Ther are hundreds of different types of flowers
Có hàng trăm loại hoa khác nhau
327 There are a lot of animals on my uncle’s farm
Có rất nhiều con vật sống trên nông trại của tôi
328 There are a lot of presents under our tree
Có rất nhiều quà ở dưới gốc cây thông
329 There are also fancier restaurants in the mall
Cũng có những nhà hàng sang trọng trong khu trung tâm thương mại
330 There are blackberries, blueberries, raspberries and
cranberries, just to name a few
Chỉ kể tên một vài loại quả mọng nước như dâu tằm, việt quất, mâm
xôi, nam việt quất
331 There are diseases that children get
Có những loại bệnh mà trẻ con mắc phải
332 There are kitchen stores where you can buy utensils
and pots and pans
Có khu bán đồ dành cho bếp mà bạn có thể mua các đồ dùng nhà
bếp,ấm và chảo
333 There are mangos anhd papayas. They don’t grow
in Canada
Đó là những loại quả như xoài và đu đủ. Chúng không sinh trưởng
được ở Canada
334 There are many diferent stores in the shopping mail
Trong trung tâm thương mại có rất nhiều các cửa hàng khác nhau\
335 There are many diseases
Có rất nhiều căn bệnh
336 There are many types of beetles
Có rất nhiều loại bọ cánh cứng
337 There are many types of berries
Có rất nhiều loại quả mọng
338 There are people who get heart disease
Có những người mắc bệnh tim
339 There are purple, yellow and white chrysanthmums
Có hoa cúc tím, hoa cúc vàng và hoa cúc trắng
340 There are red,pink,yellow and white roses
Có hoa hồng đỏ, hồng, vàng và trắng
20
341 There are sports stores that sell special shoes and
clothes for sports
Cửa hàng thể thao thì bán giày hoặc quần áo thể thao chuyên biệt
342 There is a hairdresser in the mall
Có cả tiệm làm tóc trong khu trung tâm thương mại
343 There is a stove in the kitchen
Có một cái bếp trong nhà bếp
344 They are tiny and blue
Hoa này nhỏ và màu xanh
345 They are very sour
Chúng rất chua
346 They brought insect repellent
Họ mang thuốc chống côn trùng
347 They brought insect repellent
Họ mang thuốc chống côn trùng
348 They camped for three days
Họ đã đi cắm trại trong 3 ngày
349 They camped for three days
Họ đã đi cắm trại trong 3 ngày
350 They get ready for santa claus
Họ đã sẵn sàng để chào đón ông già nô en
351 They go to sleep
Họ đi ngủ
352 They have bright yellow petals
Chúng có cánh hoa màu vàng nhạt
353 They leave milk and cookies for santa
Họ để lạ sữ và bánh quy cho ông già nô en
354 They love our presents
Họ thích những món quà ấy
355 They put a star on top of the tree
Họ treo một ngôi sao lên ngọn cây
356 They roasted marshmallaws
Họ đã nướng kẹo dẻo
357 They roasted marshmallaws
Họ đã nướng kẹo dẻo
358 They run down stairs
Họ chạy xuống dưới nhà
21
359 They sang camofire songs
Họ đã hát những bài hát lửa trại
360 They sang camofire songs
Họ đã hát những bài hát lửa trại
361 They saw a raccoon
Họ đã nhìn thấy một con gấu trúc
362 They saw a raccoon
Họ đã nhìn thấy một con gấu trúc
363 They saw a squirrel
Họ đã nhìn thấy một con sóc
364 They saw a squirrel
Họ đã nhìn thấy một con sóc
365 They saw blue jays
Họ đã nhìn thấy những con chim giẻ cùi xanh
366 They saw blue jays
Họ đã nhìn thấy những con chim giẻ cùi xanh
367 They saw hummingbirds
Họ nhìn thấy những con chim ruồi
368 They saw hummingbirds
Họ nhìn thấy những con chim ruồi
369 They string popcorn
Họ buộc bỏng ngô thành dải
370 They tried to understand him
Họ cố gắng hiểu anh ấy nói gì
371 They wake up their mom and dad
Họ đánh thức bố mẹ
372 They went hiking on Saturday
Họ đã đi leo núi vào chủ nhật
373 They went hiking on Saturday
Họ đã đi leo núi vào chủ nhật
374 Today is Jessica’s first day of kindergarten
Hôm nay là ngày đầu tiên ở trường mẫu giáo của Jessica
375 Today is Jessica’s first day of kindergarten
Hôm nay là ngày đầu tiên ở trường mẫu giáo của Jessica
376 Today is November 26th
Hôm nay là ngày 26 tháng 11
377 Today is November 26th
Hôm nay là ngày 26 tháng 11
22
378 Tuyết rơi cả ngày
379 We are having thanksgiving at our house
Chúng tôi đang tổ chức lễ tạ ơn ở nhà
380 We begin to make a snow man
Chúng tôi bắt đầu làm người tuyết
381 We begin to make a snow man
Chúng tôi bắt đầu làm người tuyết
382 We carve the face will a knife
Chúng tôi tạo hình khuôn mặt bằng một chiếc dao
383 We don’t feel very good
Chúng tôi cảm thấy hơi mệt
384 We draw a face on the pumpkin
Chúng tôi sẽ vẽ một khuôn mặt lên quả bí ngô
385 We eat lost of candy
Chúng tôi ăn rất nhiều kẹo
386 We gave a blossom festiuval in my town
Thị trấn của tôi còn có cả hội hoa
387 We go home
Chúng tôi về nhà
388 We go inside for hot chocolate
Chúng tôi vào uống sôcôla nóng
389 We go inside for hot chocolate
Chúng tôi vào uống sôcôla nóng
390 We go to bed
Chúng tôi đi ngủ
391 We go to many house
Chúng tôi đi đến nhiều ngôi nhà
392 We go trick or treating
Chúng tôi bắt đầu chơi trò tinh nghịch
393 We have frozen vegetables, ice cream and ice cubes
in the freezer
Chúng ta làm đông lạnh rau củ, kem và đá viên trong tủ lạnh
394 We keep milk, eggs, cheese and vegetables in the
refriger ator
Chúng ta để sữa, trứng, pho mát và rau củ trong tủ lạnh
23
395 We knok on the neighbour’s door
Chúng tôi gõ cửa hàng xóm
396 We say thanks
Chúng tôi nói cảm ơn
397 We say,’’trick or treat’’
Chúng tôi nói ’’ cho kẹo hay bị ghẹo’’
398 We want to Florida last year
Năm ngoái chúng tôi tới Florida
399 Where I live, many of the trees have blossoms on
them in the springtime
Tại nơi tôi sống, nhiều loại cây ra hoa vào mùa xuân
400 With the flu, you get chills and a fever
Nếu bị cúm, bạn sẽ thấy lạnh và bị sốt
401 Women like to receive a dozen roses on Valentine’s
Day
Phụ nữ thích được nhận 12 bông hồng vào ngày lễ tình nhân
402 You buy shoes and boots in a shoe store
Bạn mua giày và bốt ở cửa hàng bán giày
403 You can climb a ladder and pick cherries from the
tree
Bạn có thể trèo lên thang
404 You can find grasshoppers outside on a sunny day.
Grasshopers hop through the grass
Bạn có thể tìm thấy một chú châu chấu ngoài trời nắng đẹp. châu chấu
nhảy qua bãi cỏ
405 You can get almost anything you want at the
shopping mall
Bạn có thể mua gần như bất cứ cái gì bạn cần ở trung tâm thương mại
406 You can get red, yellow or green apples
Bạn có thể lấy táo đỏ, vàng hoặc xanh
407 You can get wool from sheep
Bạn có thể lấy lông cừu
408 You can put a cake into the oven to bake
Bạn có thể đặt một cái bánh vào lò để bánh
24
409 You have to be caregul that you don’t prick your
finger on a rose thorn
Bạn phải cẩn thận để không bị gai hoa hồng đâm bào ngón tay
410 You have to bend down to pick strawberries
Bạn phải cúi xuống để hái dâu tây
411 You have to stay home in bed
Bạn phải nằm trên giường
412 You put pots or pans on the burners
Bạn đặt ấm hoặc chảo lên bếp nấu
413 You take as much as you want and pay for it at the
counter
Bạn sẽ lựa những gì bạn muốn mua và trả tiền ở quầy thanh toán
25