Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK1 TIẾNG ANH 4 (HOT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.83 KB, 4 trang )

Ms. Ngan

Grade 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2018 - 2019
I. PHẦN READING AND WRITING
I. Vocabulary:

Unit 1: Nice to see you again.
II. Grammar:

+ good morning: Chào buổi sáng

1) Nice to see you again

+ good afternoon: Chào buổi chiều

(Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)

+ good evening: Chào buổi tối
+ good night: Chúc ngủ ngon

2) See you tomorrow/ See you late

+ tomorrow: ngày mai

(Hẹn gặp lại ngày mai

+ see you later: hẹn gặp lại bạn sau
+ see you again: hẹn gặp lại bạn



3) Goodbye/ Bye/ Goodnight

+ Viet Nam: nước Việt Nam

(Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)

+ England: nước Anh
Unit 2: I’m from Japan
II. Grammar:

I. Vocabulary:

+ America: nước mỹ /American: người Mỹ

1) Where are you from? (Bạn từ đâu đến)

+ Australia: nước Úc/ Australian: người Úc

- I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)

+ England: nước Anh/ English: người Anh
+ Japan: nước Nhật/ Japanese: người Nhật

2) What nationality are you?

+ Malaysia: nước Malai/ Malaysian: người

(Quốc tịch của bạn là gì?)


Malai.

- I’m Viet Namese (Tôi mang quốc tịch Việt

+Viet Nam: Nước Việt Nam

Nam)

+ VietNamese: người Việt Nam
+ nationality: quốc tịch

I. Vocabulary:

Unit 3: What day is it today?
II. Grammar:

+ today: hôm nay

1) What day is it today?

+ Monday: thứ hai

(hôm nay là thứ mấy)

+ Tuesday: thứ ba

- It’s Monday (hôm nay là thứ hai)

+ Wednesday: thứ tư
+ Thursday: thứ năm


2) What do you do on Monday:

+ Friday: thứ sáu

(Bạn làm gì vào ngày thứ hai?)


Ms. Ngan

Grade 4

+ Saturday: thứ bảy

- I go to school in the morning (tôi đi đến

+ Sunday: chủ nhật

trường vào buổi sáng)

+ English: tiếng anh
+ zoo: vườn thú
+ visit my friend: đi thăm bạn bè
+ visit my grandparents: đi thăm ông bà
+ help my parents: giúp đỡ bố mẹ
Unit 4: When’s your birthday?
I. Vocabulary:
II. Grammar:
+ January: tháng 1


+ February: tháng 2

1) What is the date today? (Hôm nay là

+ March: tháng 3

+ April: tháng 4

ngày bao nhiêu?)

+ May: tháng 5

+ June: tháng 6

- It’s the first of March (Hôm nay là ngày

+ July: tháng 7

+ August: tháng 8

mùng 1 tháng 3)

+ September: tháng 9
+ Octorber: tháng 10

2) When’s your birthday? (Sinh nhật của

+ November: tháng 11

bạn khi nào?)


+ December: tháng 12

- It’s on the fifth of March (Ngày mùng 5

+ date: ngày tháng

tháng 3)

+ today: hôm nay
I. Vocabulary:

Unit 5: Can you swim?
II. Grammar:

+ can: có thể/ can’t: không thể

1) What can you do? (Bạn có thể làm được

+ ride: đạp, cưỡi

gì?)

+ cook: nấu nướng

- I can cook (tôi có thể nấu nướng)

+ skate: trượt pa tanh
+ skip: nhảy dây


2) Can you play football?(Bạn có thể chơi

+ swim: bơi

bóng được không?)

+ dance: nhảy

- Yes, I can (Tôi có thể)

+ play: chơi

- No, I can’t (Tôi không thể)

+ guitar: đàn ghi ta
+ piano: đàn piano
+ volleyball:bóng chuyền
+ table tennis: bóng bàn


Ms. Ngan

Grade 4

+ chess: cờ vua
+ football: bóng đá
+ cycle: xe đạp
Unit 6: Where’s your school?
II. Grammar:


I. Vocabulary:
+ street: phố, đường phố

1) Where’s your school? (Trường của bạn ở

+ road: đường

đâu)

+ village: làng, xã

- It’s in Hoan Kiem distric (Nó ở quận Hoàn

+ distric: quận, huyện

Kiếm)

+ address:địa chỉ
+ class: lớp học

2) What class are you in? (Bạn học ở lớp

+ school: trường học

nào?)

+ study: học

- I’m in class 4A (Tôi học ở lớp 4A)


+ primary school: trường tiểu học
Unit 7: What do you like doing?
I. Vocabulary:
II. Grammar:
+ swimming: đang bơi

1) What do you like doing? (Bạn thích làm

+ cooking: đang nấu nướng

gì)

+ collecting stamps: đang sưu tầm tem

- I like swimming (tôi thích bơi)

+ riding a bike: đang đi xe đạp

- I don’t like cooking (tôi không thích nấu

+ playing badminton: đang chơi cầu lông

nướng)

+ flying a kite: đang thả diều
+ taking photographs: đang chụp ảnh

2) What’s your hobby? (Sở thích của bạn là

+ watching TV: đang xem ti vi


gì?)

+ hobby: sở thích

- I like watching TV (Tôi thích xem ti vi)

+ like: thích
I. Vocabulary:

Unit 8: What subjects do you have today?
II. Grammar:

+ subjects: môn học

1) What subjects do you have today? (Hôm

+ IT: tin học

nay bạn có những môn học nào?)

+ Maths: môn toán

- I have Art, Maths and English (Tôi có môn

+ Music: âm nhạc

Mỹ thuật, Toán và môn Tiếng anh)

+ Art: mỹ thuật

+ Science: khoa học

2) When do you have Maths? (khi nào bạn


Ms. Ngan

Grade 4

+ Vietnamese: tiếng việt

có môn Toán)

+ PE: thể dục

- I have Maths on Monday, Tuesday and

+ English: tiếng anh

Friday. (tôi có môn toán vào thứ hai, thứ ba

+ have: có
I. Vocabulary:

và thứ sáu)
Unit 9: What are they doing?
II. Grammar:

+ listen to music: nghe nhạc


(1) What are you doing (Bạn đang làm gì?

+ read: đọc

- I am cooking (Tôi đang nấu nướng))

+ write: viết
+ paint: tô màu

2) What is he/ she doing? (Anh ấy/ cô ấy

+ make: làm

đang làm gì?)

+ watch: xem

- He’s/ She’s listening to music (anh ấy/ cô

+ video: băng video

ấy đang nhe nhạc)

+ text: bài đọc
+ dictation: bài chính tả

3) What are they doing? (Họ đang làm gì)

+ mask: mặt nạ


- They are reading a book (họ đang đọc

+ plane: máy bay

sách)

+ puppet: con rối
+ exercise: bài tập



×