Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Đề cương Cơ sở công nghệ thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.77 KB, 49 trang )

CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Câu 1. Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thông rộng
ADSL?
Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ thông qua MODEM.
Kết nối máy tính thuê bao bằng đường dây thuê riêng (Leased line).
Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ trên đường dây điện thoại.
Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại.*****
Câu 2. Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?
WordPad.
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.*****
Các ngôn ngữ lập trình.
Microsoft word.
Câu 3. Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương
mại ?
Là một thủ tục World Wide Web.
Là giao thức truyền tải World Wide Web giữa các máy tính.
Phương thức liên kết các file văn bản.
Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web.*****
Câu 4: Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây?
Công nghệ Web, Website và Internet.
Các ngôn ngữ soạn thảo trang thông tin Web như HTML, XML, ASP...
Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .*****
Giao thức HTTP truyền tải World Wide Web.
Câu 5. Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng
chữ ký điện tử ?
Văn bản gốc; giá trị băm; chữ ký điện tử.
Văn bản gốc; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
Văn bản gốc; giá trị hàm băm; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
Văn bản gốc; chữ ký điện tử.*****
Câu 6. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân


Bán hàng hoá và dịch vụ*****
Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
Cung cấp các mẫu form của nhà nước
Câu 7. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?
Chuyển nhượng lợi ích*****
Mua bán trên mạng


Đấu gia điện tử
Mua sắm điện tử
Câu 8. Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B?
Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng*****
Máy chủ
Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
Phần cứng và phần mềm bảo mật
Câu 9. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC
đang sử dụng mô hình gì?
Chợ điện tử nhiều-một
Chợ điện tử của người bán
Thương mại điện tử phối hợp
Chợ điện tử nhiều-nhiều*****
Câu 10. Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình
gì?
Đổi hàng
Thương mại điện tử hợp tác
Liên kết catalogue*****
Mua hàng theo nhóm
Câu 11. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
Sử dụng cookies
Bán hàng trên mạng*****

Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
Spamming
Câu 12. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền
thống?
Dễ cập nhật
Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
Cá biệt hoá đơn giản
Đòi hỏi kĩ năng về tin học*****
Câu 13. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem,
website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi
là website gì?
Pointcast
Catalogue so sánh
Catalogue động
Catalogue cá biệt hoá*****


Câu 14. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành
viên của site*****
Câu 15. Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
Khách hàng có số lượng message giảm dần
Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng*****
Câu 16. Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo thứ tự
nào dưới đây?

Văn bản gốc > giá trị băm > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
Văn bản gốc > khóa mã công khai > giá trị băm 'chữ ký điện tử.
Văn bản gốc > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công
khai.*****
Câu 17. Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?
Các văn bản khác nhau có thể cùng chữ ký điện tử.
Chữ ký điện tử không thể thay đổi và không thể sử dụng lại.
Khi văn bản thay đổi thì chữ ký không thay đổi.
Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.*****
Câu 18. Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.*****
Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
Chữ ký điện tử không dùng lại.
Câu 19. Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật.
Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.*****
Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
Câu 20. Phương án nào sau đây đưa ra yêu cầu của một địa chỉ IP?
32 bit; 4 chữ số thập phân cách nhau dấu ''.'' hoặc tên miền DNS.*****
Tên miền DNS.
4 chữ số thập phân hoặc tên miền DNS.


Bằng các địa chỉ E_Mail.
Câu 21. Phương án nào dưới đây là địa chỉ IP?
/>303.123.142.14.
viet_nam.edu.*****


Câu 22. Việt Nam được Trung tâm thông tin Châu á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ
IP thuộc lớp nào ?
Lớp B & C.
Lớp C.*****
Lớp A.
Lớp B.
Câu 23. Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình
gas. Giao dịch này là loại giao dịch nào?
Thương mại mua - bán.
Thương mại điện tử.*****
Thương mại truyền thống.
Trao đổi hàng hóa.
Câu 24. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây?
Các Website/Internet.*****
Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ.
Các mạng truyền thông và mạng Internet.
Câu 25. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa và
dịch vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
Các giao dịch thương mại truyền thống.
Giao dịch trao đổi hàng hóa.
Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
Giao dịch Thương mại điện tử.*****
Câu 26. Đặc trưng cơ bản của Thương mại điện tử là đặc trưng nào dưới đây?
Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với nhau, cần
phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng.
Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với
nhau.*****
Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải tiếp xúc với

nhau, cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau.
Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với
nhau.


Câu 27. Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?
Cửa hàng ảo,siêu thị ảo.
Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch.*****
Sàn giao dịch ảo.
Thị trường ảo.
Câu 28. Trong các giao dịch thương mại điện tử có ít nhất mấy chủ thể tham gia?
Bốn chủ thể tham gia.
Không xác định tùy từng phiên giao dịch.
Ba chủ thể tham gia.*****
Hai chủ thể tham gia.
Câu 29. Đâu là mục tiêu tham gia các hoạt động thương điện tử của các Doanh nghiệp?
Marketing toàn cầu; đơn đặt hàng toàn cầu; trao đổi thông tin toàn cầu.*****
Marketing trực tuyến nhằm giới thiệu, tiếp thị sản phẩm và dịch vụ trên mạng Internet toàn
cầu. Đem lại nhiều lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp.
Marketing và quảng bá doanh nghiệp trên Website/Internet.
Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/dịch vụ toàn cầu.
Câu 30. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia
E_Marketing ?
Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả năng tương tác
cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp.
Chi phí truyền thông thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương
tiện; khả năng tương tác cao.*****
Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực tiếp trực tiếp.
Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/dịch vụ toàn cầu.
Câu 31. Cá nhân hóa tiếp thị trong hoạt động Thương mại điện tử, được đưa ra phương án

nào dưới đây?
Các Website thương mại phân biệt được khách hàng bằng những thói quen mua hàng của
khách, không phải phân biệt bằng tên.
Các Website thương mại thu hút khách hàng, cung cấp tính tương tác, về cơ bản, mỗi
khách hàng sẽ xem và tìm ra sự khác nhau giữa các Website.
Website thương mại cung cấp cho khách hàng tính tương tác và tính cá nhân hoá
bằng kỹ thuật kích chuột để tạo ra những danh mục động.*****
Các Website thương mại cung cấp thông tin, về cơ bản mỗi khách hàng có thể xem và tìm
ra sự khác nhau giữa các Website.
Câu 32. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT ?
Nhận thức của người dân
Các chương trình đào tạo về TMĐT
Chính sách phát triển TMĐT


Cơ sở pháp lý*****
Câu 33. Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì ?
Có khả năng ngăn chặn truy nhập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào.
Xác thực; bí mật; toàn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ.
Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy nhập tài nguyên của mạng.*****
Câu 34. Mua bán trên Website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên những
nhóm yếu tố nào dưới đây?
Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đặt hàng
từ đâu; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.*****
Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; bao nhiêu lần
tham gia quảng bá doang nghiệp.
Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đã có bao nhiêu
đơn đặt hàng; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
Số lượng sản phẩm khách hàng mua bán thường xuyên trên Website doanh nghiệp.

Câu 35. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức
năng thuộc nhóm nào?
Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt
hàng và hình thức thanh toán.*****
Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu của doanh
nghiêp.
Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng trong kho đã giảm
xuống ở mức tới hạn.
Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến nhà cung cấp; gửi đơn đặt hàng và
đưa ra những hình thức thanh toán.
Câu 36. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và
thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?
Trong TMTT, các doanh nghiệp không thể tìm hiểu, gặp gỡ và trao đổi trực tiếp. Trong
TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh
doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.*****
Trong TMTT, các doanh nghiệp ít cơ hội tiếp thị trên toàn thế giới. Trong TMĐT, các
doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
Trong TMĐT, thị trường là Website/Internet. Trong TMTT, Website/Internet là phương tiện
trao đổi, mua bán.
Câu 37. Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?
Cá nhân hóa tiếp thị; tiếp thị đến khách hàng.
Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại.*****
Tiếp thị một chiều đến khách hàng.
Tiếp thị 24/24; mọi lúc, mọi nơi.


Câu 38. Mô hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm nào
dưới đây?
Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.

C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
Các mô hình chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở pháp lý, luật
pháp.*****
C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
Câu 39. Khái niệm: User <: > Provider: License, được phát biểu ở phương án nào?
Cung - cầu giữa Cơ quan đăng ký bản quyền và Khách hàng là bản quyền sở hữu trí tuệ.
Cung - cầu giữa Cơ quan đăng ký bản quyền và Khách hàng là bản quyền hàng hóa/dịch
vụ.
Cung - cầu giữa Nhà cung cấp và Người tiêu dùng là bản quyền hàng hóa.
Cung - cầu giữa Cơ quan đăng ký bản quyền và Khách hàng là cung cấp giấy chứng
nhận bản quyền, thương hiệu.*****
Câu 40. Mối quan hệ: Buyer <: > Seller/Merchant: Supply - hàng hóa cơ bản được đưa ra
ở phương án nào?
Cung - cầu theo kênh cung ứng hàng hóa cơ bản.*****
Cung - cầu theo kênh phân phối/theo lô hàng hóa.
Cung - cầu hàng hóa hữu hình theo kênh bán buôn/đại lý.
Cung - cầu hàng hóa/dịch vụ số theo kênh bán buôn/đại lý.
Câu 41. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung cầu.*****
Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá trị hàng hóa
phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu
cung - cầu.
Câu 42. Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?
Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.*****
Câu 43. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI)?

Là chuẩn cấu trúc thông tin trong file 1 mô hình B2B.
Là chuẩn cấu trúc thông tin của các giao dịch trong mô hình B2B.
Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp.
Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B tiền Internet.*****


Câu 44. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
Văn hoá của những người sử dụng Internet.*****
Thói quen mua sắm trên mạng Internet
An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
Câu 45. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử?
Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
Cơ sở pháp lý*****
Chính sách phát triển Thương mại điện tử
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
Câu 46. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại điện tử?
Nguồn nhân lực.
Môi trường chính trị, xã hội.
Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
Công nghệ thông tin.*****
Câu 47: Ích lợi khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là phương án nào dưới đây?
Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều hợp đồng, giảm chi phí nhân lực...
Giảm chi phí sản xuất; chi phí nhân lực….
Giảm chi phí sản xuất; nhiều kênh bán hàng mới, có nhiều hợp đồng...*****
Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều đối tác mới...
Câu 48. Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?
Hệ thống các cửa hàng, siêu thị.
Các trung gian ảo; môi giới kinh doanh và tiêu dùng ảo; các siêu thị ảo.
Nơi giao dịch giữa bên mua, bên bán trên mạng Internet.

Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.*****
Câu 49. Các loại Online Shops trong mô hình B2C là phương án nào dưới đây?
Là các Website mua - bán hàng hóa/dịch vụ (Intershop, OpenShop, ...; Website các
hãng tích hợp mua - bán hàng hóa số.*****
Là các Website mua - bán hàng hóa/dịch vụ trên Internet.
Là các Website mua - bán hàng hóa/dịch vụ (Intershop, OpenShop).
Là các Website các doanh nghiệp B2C mua - bán hàng hóa/dịch vụ.
Câu 50. Chỉ ra trung gian trong giao dịch TMĐT?
UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán*****


Câu 51. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT?
Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực*****
Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
Câu 52. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn
toàn mới*****
Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
Câu 53. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
Thiết kế website
Tổ chức các nội dung website
Mua tên miền và dịchvụ hosting
Bảo trì và cập nhật thông tin*****

Câu 54: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
Sử dụng viral-marketing
Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
Đăng kí trên các search engine
Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn
thông*****
Câu 55. Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT?
Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Thương mại truyền thống chưa phát triển*****
Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
Câu 56. website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán…
được gọi là gì?
Trung tâm thương mại điện tử
Sàn giao dịch điện tử
Chợ điện tử
Sàn giao dịch điện tử B2B*****
Câu 57. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất?
Tiền điện tử


Thẻ ghi nợ
Thẻ thông minh
Thẻ tín dụng*****
Câu 58. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.*****

Câu 59. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shops ?
Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.*****
Câu 60. Khái niệm cổng thanh toán (Payment Gateway trên Online Shops), được trình bày
ở phương án nào dưới đây ?
Là giao diện thanh toán giữa Website bán hàng với ngân hàng.*****
Là Website thanh toán giữa Online Shops với ngân hàng.
Là Website thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
Là giao diện thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
Câu 61. Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?
Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử.*****
Khoá công khai, khóa bí mật và chữ ký điện tử của người được cấp.
Thông tin cá nhân của người được cấp.
Chữ ký điện tử.
Câu 62. Đâu là lý do để nhận xét: ‘’Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực
danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế
giới’’?
Vì nó chống Hacker công nghệ cao thể thực hiện các hành động phi pháp.
Vì nó chống các nguy cơ thông tin bị nghe trộm (Eavesdropping), giả mạo (Tampering),
mạo danh (Impersonation)...
Vì nó chống các nguy cơ ăn cắp thông tin trên mạng Internet.
Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.*****
Câu 63. Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?
Khi A ký văn bản X bằng chữ ký số thì không thể sửa đổi nội dung của X.
Chữ ký điện tử của mỗi một văn bản là duy nhất.
Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).*****
Khi ký vào văn bản bằng chữ ký số, thì văn bản này đã có tính pháp lý.



Câu 64. Đâu là ý nghia của 'thuongmai' trong '' ?
Tên miền – DNS.
Tên của Mail_Server cung cấp dịch vụ thư điện tử.
Tên của người sử dụng dịch vụ thư điện tử .
Tên của người sử dụng dịch vụ Mail trên Mail_Server 'hn.vnn.vn'.*****
Câu 65. Thông tin cần thiết để thực hiện một giao dịch Mail thành công bao gồm những
nhóm các yếu tố nào?
Thông tin về người sử dụng dịch vụ Mail, như họ tên, đối tượng,.....
User name; địa chỉ IP; password.
User name; password.*****
User name; địa chỉ IP.
Câu 66. Đâu là tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư điện tử ?
DNS Server.
Server và Client.
Mail_Server.*****
Web_Server.
Câu 67. Tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ Web được đưa ra ở phương án nào?
Web_Server.*****
Mail_Server.
DNS_Server.
Application_ Server.
Câu 68. Thiết bị đầu cuối di động sử dụng trong các hoạt động Mobile E_Commerce là
những đối tượng nào dưới đây?
Các máy điện thoại di động cầm tay.
Các máy thiết bị di động cầm tay (PDA).
Laptops và các thiết bị cầm tay kết nối mạng di động không dây.*****
Máy tính xách tay kết nối mạng không dây.
Câu 69. Dịch vụ thông tin vị trí LBS (Location-Based Services) sử dụng trong Mobile
E_Commerce là các dịch vụ cung cấp các đối tượng thuộc nhóm nào?

Cung cấp thông tin chức năng về vị trí các doanh nghiệp, tổ chức.
Thông tin; chức năng; vị trí; tìm kiếm và theo dõi.*****
Cung cấp thông tin vị trí; thông tin về đường sá, giao thông.
Cung cấp thông tin về dịch vụ bản đồ.
Câu 70. Đặc trưng cổng thông tin cá nhân được nêu ở phương án nào dưới đây?
Người dùng đầu tư thời gian vào các trang thông tin cá nhân.
Dễ thay đổi giao diện, nội dung; giá trị thông tin thu từ người sử dụng.*****
Lợi nhuận cao; giá trị thông tin thu được từ người sử dụng.


Dễ thay đổi giao diện, nội dung; cung cấp dịch vụ cho mọi đối tượng.
Câu 71. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
Các sản phẩm và dịch vụ TMĐT bao hàm tri thức.
TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.*****
Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT
Câu 72. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án
nào?
Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.*****
Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
Câu 73. Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.*****
Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.
Câu 74. Khẳng định nào dưới đây không đúng đối với các giao dịch TMĐT ?
Xóa bỏ trung gian/môi giới.
Thiết kế, xây dựng và Hosting Website.*****

Đàm phán, ký kết hợp đồng trên Website.
Giá trị pháp lý của chữ ký điện tử.
Câu 75. Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?
Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng; mua - bán có
thể qua nhiều Website trung gian.*****
Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên sàn giao dịch;
bán theo hợp đồng.
Mua - bán gián tiếp trên Website theo mô hình B2C và B2B.
Câu 76. website http:// www.amazon.com là loại website nào dưới đây?
Website giao dịch mua - bán giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
Website trực tiếp các giao dịch mua - bán giữa cácdoanh nghiệp với nhau.
Website trực tiếp các giao dịch mua - bán giữa người tiêu dùng với nhau.
Website giao dịch mua - bán trung gian giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.*****


Câu 77. Đâu là tên của Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, mua - bán, ký kết hợp đồng, thanh
toán.vv…?
Chợ điện tử, cửa hàng ảo.
Trung tâm thương mại điện tử.
Các giao dịch qua mạng.
Sàn giao dịch điện tử B2B.*****
Câu 78. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm “Sàn giao dịch Thương mại điện tử (Emarketplaces) ?
Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.*****
Website trực tuyến B2B.
Câu 79. Khái niệm” Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.

Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch
mua bán hàng hóa và dịch vụ.*****
Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; tìm kiếm đối tác.
Câu 80. Hàng hóa trong Thương mại điện tử là các đối tượng thuộc nhóm nào sau đây
Hàng hóa và dịch vụ.
Các sản phẩm hữu hình, hàng hóa số hoá, dịch vụ số.
Các nội dung thông tin trên Website.*****
Hàng hóa cơ bản; hàng hóa theo lô.
Câu 81. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến ?
Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
Khó phân đoạn thị trường*****
Khó đo lường quy mô thị trường
Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
Câu 82. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng ?
Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
Chi phí thấp*****
Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
Câu 83. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động
sản?
Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem*****


Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
Thông tin chi tiết về sản phẩm
Câu 84. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?
Truy cập mọi lúc
Thanh toán hoá đơn qua mạng

Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Giao tiếp trực tiếp với nhân viên*****
Câu 85. Kênh bán hàng trong Thương mại điện tử, được thực hiện theo chuỗi các hoạt
động nào trong chuỗi các hoạt động sau:
Doanh nghiệp : > Website : > Bán buôn : > Khách hàng
Nhà sản xuất : > Website : > Khách hàng*****
Nhà sản xuất : > Bán buôn: > Bán lẻ : >Khách hàng
Doanh nghiệp : > Website: > Khách hàng
Câu 86. Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường?
Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới*****
Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
Kết nối người mua và người bán
Câu 87. Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính?
Ví điện tử*****
Tiền số hoá
Tiền điện tử
Séc điện tử
Câu 88. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT ?
Dân chúng*****
Người biết sử dụng Internet
Nhà kinh doanh TMĐ
Chuyên gia tin học
Câu 89. Tấn công trên mạng là những loại nào?
Tấn công từ chối dịch vụ DoS; DDoS; làm nghẽn mạch.
Ngăn chặn; xem trộm; sửa đổi; giả mạo thông tin.*****
Sử dụng Virus, sâu Worm tấn công máy chủ, dữ liệu, tài nguyên mạng…
Tấn công từ chối dịch vụ.
Câu 90. M-commerce có tính chất nào?

Thể thanh toán tiền điện, nước,.. trên di động ở mọi lúc, mọi nơi*****


Nhiều ứng dụng tiếp thị; đáp ứng nhu cầu cá nhân; mọi lúc, mọi nơi.
Khả năng tiếp thị, mua - bán, thanh toán, … trên điện thoại di động.
Khả năng tiếp thị đến cá nhân và có thể tiếp thị mọi lúc, mọi nơi.
Câu 91. M-Commerce (Mobile) là gì ?
Là các giao dịch TMĐT được thực hiện trên đầu cuối di động.*****
Là các hình thức thanh toán trên điện thoại di đông.
Là các giao dịch mua-bán trên mạng điện thoại di động.
Là các giao dịch TMĐT được thực hiện trên mạng điện thoại di động.
Câu 92. Lợi thế cạnh tranh khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là gì?
Chi phí tìm kiếm đối tác, thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
Chi phí tìm kiếm đối tác, thu thập thông tin và xây dựng thương hiệu.*****
Chi phí đặt mua hàng, thu thập thông tin và lòng tin khách hàng.
Chi phí tìm kiếm hợp đồng, thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
Câu 93. Trong một giao dịch Thương mại điện tử, có thể xuất hiện giao dịch mới trong quá
trình nào?
Trong quá trình thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
Trong quá trình đặt hàng và phản hồi, đóng góp ý kiến.
Trong quá trình đàm phán, ký kết hợp đồng.*****
Trong quá trình tìm kiếm đối tác kinh doanh.
Câu 94. Thông tin cần thiết để thực hiện một giao dịch Mail thành công bao gồm những
gì?
Thông tin về người sử dụng dịch vụ Mail, như họ tên, đối tượng,.....
User name; địa chỉ IP.
User name; địa chỉ IP; password.
User name; password.*****
Câu 95. Tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ Web được gọi là gì?
Web_Server*****

DNS_Server
Mail_Server
Application_ Server
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Câu 25. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa và
dịch vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
1:Giao dịch trao đổi hàng hóa.
2:Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
*3:Giao dịch Thương mại điện tử.
4:Các giao dịch thương mại truyền thống.


Câu 79. Khái niệm” Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
1:Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
*2:Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các
giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ.
3:Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.
4:Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; tìm kiếm đối tác.
Câu 43. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI)?
1:Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mfile1.fô hình B2B.
2:Là chuẩn cấu trúc thông tin của các giao dịch trong mô hình B2B.
*3:Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B tiền Internet.
4:Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp.
Câu 44. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
1:Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
2:An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
3:Thói quen mua sắm trên mạng Internet
*4:Văn hoá của những người sử dụng Internet.
Câu 24. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây?
1:Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ.

2:Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
*3:Các Website/Internet.
4:Các mạng truyền thông và mạng Internet.
Câu 81. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến ?
1:Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
2:Khó đo lường quy mô thị trường
3:Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
*4:Khó phân đoạn thị trường
Câu 65. Thông tin cần thiết để thực hiện một giao dịch Mail thành công bao gồm những
nhóm các yếu tố nào?
1:User name; địa chỉ IP.
2:Thông tin về người sử dụng dịch vụ Mail, như họ tên, đối tượng,.....
3:User name; địa chỉ IP; password.
*4:User name; password.
Câu 6. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
1:Cung cấp các mẫu form của nhà nước
2:Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
3:Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
*4:Bán hàng hoá và dịch vụ


Câu 20. Phương án nào sau đây đưa ra yêu cầu của một địa chỉ IP?
1:Tên miền DNS.
2:Bằng các địa chỉ E_Mail.
*3:32 bit; 4 chữ số thập phân cách nhau dấu ''.'' hoặc tên miền DNS.
4:4 chữ số thập phân hoặc tên miền DNS.
Câu 71. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
1:Các sản phẩm và dịch vụ TMĐT bao hàm tri thức.
*2:Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
3:TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.

4:Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT
Câu 15. Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
1:Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
2:Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
3:Khách hàng có số lượng message giảm dần
*4:Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
Câu 53. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
1:Tổ chức các nội dung website
2:Thiết kế website
*3:Bảo trì và cập nhật thông tin
4:Mua tên miền và dịchvụ hosting
Câu 21. Phương án nào dưới đây là địa chỉ IP?
1: />*2:viet_nam.edu.
3:
4:303.123.142.14.
Câu 35. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức
năng thuộc nhóm nào?
1:Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng trong kho đã
giảm xuống ở mức tới hạn.
*2:Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp;
đặt hàng và hình thức thanh toán.
3:Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu của doanh
nghiêp.
4:Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến nhà cung cấp; gửi đơn đặt hàng
và đưa ra những hình thức thanh toán.
Câu 88. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT ?


1:Người biết sử dụng Internet
2:Chuyên gia tin học

*3:Dân chúng
4:Nhà kinh doanh TMĐ
Câu 26. Đặc trưng cơ bản của Thương mại điện tử là đặc trưng nào dưới đây?
1:Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải tiếp xúc với
nhau, cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau.
*2:Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc
với nhau.
3:Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với
nhau.
4:Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với nhau, cần
phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng.
Câu 93. Trong một giao dịch Thương mại điện tử, có thể xuất hiện giao dịch mới trong quá
trình nào?
1:Trong quá trình thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
*2:Trong quá trình đàm phán, ký kết hợp đồng.
3:Trong quá trình tìm kiếm đối tác kinh doanh.
4:Trong quá trình đặt hàng và phản hồi, đóng góp ý kiến.
Câu 70. Đặc trưng cổng thông tin cá nhân được nêu ở phương án nào dưới đây?
1:Lợi nhuận cao; giá trị thông tin thu được từ người sử dụng.
*2:Dễ thay đổi giao diện, nội dung; giá trị thông tin thu từ người sử dụng.
3:Dễ thay đổi giao diện, nội dung; cung cấp dịch vụ cho mọi đối tượng.
4:Người dùng đầu tư thời gian vào các trang thông tin cá nhân.
Câu 10. Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình
gì?
1:Thương mại điện tử hợp tác
2:Đổi hàng
3:Mua hàng theo nhóm
*4:Liên kết catalogue
Câu 85. Kênh bán hàng trong Thương mại điện tử, được thực hiện theo chuỗi các hoạt
động nào trong chuỗi các hoạt động sau:

1:Nhà sản xuất : > Bán buôn: > Bán lẻ : >Khách hàng
*2:Nhà sản xuất : > Website : > Khách hàng
3:Doanh nghiệp : > Website: > Khách hàng
4:Doanh nghiệp : > Website : > Bán buôn : > Khách hàng
Câu 14. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
1:Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không


2:Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
*3:Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành
viên của site
4:Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
Câu 50. Chỉ ra trung gian trong giao dịch TMĐT?
1:UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
*2:Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán
3:Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
4:Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Câu 84. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?
*1:Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
2:Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
3:Truy cập mọi lúc
4:Thanh toán hoá đơn qua mạng
Câu 66. Đâu là tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư điện tử ?
1:Web_Server.
2:Server và Client.
3:DNS Server.
*4:Mail_Server.
Câu 30. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia
E_Marketing ?
1:Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực tiếp trực tiếp.

2:Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả năng tương tác
cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp.
3:Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/dịch vụ toàn cầu.
*4:Chi phí truyền thông thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa
phương tiện; khả năng tương tác cao.
Câu 86. Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường?
1:Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
2:Kết nối người mua và người bán
*3:Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
4:Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
Câu 41. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
1:Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
2:Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá trị hàng hóa
phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
*3:Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung cầu.


4:Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu
cung - cầu.
Câu 94. Thông tin cần thiết để thực hiện một giao dịch Mail thành công bao gồm những
gì?
1:User name; địa chỉ IP.
2:Thông tin về người sử dụng dịch vụ Mail, như họ tên, đối tượng,.....
*3:User name; password.
4:User name; địa chỉ IP; password.
Câu 11. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
1:Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
*2:Bán hàng trên mạng
3:Spamming
4:Sử dụng cookies

Câu 52. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
1:Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
*2:Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh
hoàn toàn mới
3:Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
4:Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
Câu 59. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shops ?
1:Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
2:Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
*3:Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.
4:Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
Câu 54: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
1:Đăng kí trên các search engine
2:Sử dụng viral-marketing
*3:Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
4:Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
Câu 56. website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán…
được gọi là gì?
1:Trung tâm thương mại điện tử
2:Sàn giao dịch điện tử
*3:Sàn giao dịch điện tử B2B
4:Chợ điện tử


Câu 45. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử?
1:Cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
2:Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
3:Chính sách phát triển Thương mại điện tử
*4:Cơ sở pháp lý

Câu 62. Đâu là lý do để nhận xét: ‘’Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực
danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế
giới’’?
1:Vì nó chống Hacker công nghệ cao thể thực hiện các hành động phi pháp.
2:Vì nó chống các nguy cơ thông tin bị nghe trộm (Eavesdropping), giả mạo (Tampering),
mạo danh (Impersonation)...
*3:Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.
4:Vì nó chống các nguy cơ ăn cắp thông tin trên mạng Internet.
Câu 29. Đâu là mục tiêu tham gia các hoạt động thương điện tử của các Doanh nghiệp?
*1:Marketing toàn cầu; đơn đặt hàng toàn cầu; trao đổi thông tin toàn cầu.
2:Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/dịch vụ toàn cầu.
3:Marketing và quảng bá doanh nghiệp trên Website/Internet.
4:Marketing trực tuyến nhằm giới thiệu, tiếp thị sản phẩm và dịch vụ trên mạng Internet
toàn cầu. Đem lại nhiều lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp.
Câu 64. Đâu là ý nghia của 'thuongmai' trong '' ?
1:Tên của người sử dụng dịch vụ thư điện tử .
2:Tên của Mail_Server cung cấp dịch vụ thư điện tử.
*3:Tên của người sử dụng dịch vụ Mail trên Mail_Server 'hn.vnn.vn'.
4:Tên miền – DNS.
Câu 4: Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây?
*1:Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .
2:Các ngôn ngữ soạn thảo trang thông tin Web như HTML, XML, ASP...
3:Công nghệ Web, Website và Internet.
4:Giao thức HTTP truyền tải World Wide Web.
Câu 28. Trong các giao dịch thương mại điện tử có ít nhất mấy chủ thể tham gia?
1:Bốn chủ thể tham gia.
2:Hai chủ thể tham gia.
*3:Ba chủ thể tham gia.
4:Không xác định tùy từng phiên giao dịch.
Câu 69. Dịch vụ thông tin vị trí LBS (Location-Based Services) sử dụng trong Mobile

E_Commerce là các dịch vụ cung cấp các đối tượng thuộc nhóm nào?
1:Cung cấp thông tin vị trí; thông tin về đường sá, giao thông.
2:Cung cấp thông tin về dịch vụ bản đồ.


*3:Thông tin; chức năng; vị trí; tìm kiếm và theo dõi.
4:Cung cấp thông tin chức năng về vị trí các doanh nghiệp, tổ chức.
Câu 5. Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng
chữ ký điện tử ?
*1:Văn bản gốc; chữ ký điện tử.
2:Văn bản gốc; giá trị hàm băm; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
3:Văn bản gốc; giá trị băm; chữ ký điện tử.
4:Văn bản gốc; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
Câu 61. Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?
1:Thông tin cá nhân của người được cấp.
2:Chữ ký điện tử.
3:Khoá công khai, khóa bí mật và chữ ký điện tử của người được cấp.
*4:Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử.
Câu 1. Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thông rộng
ADSL?
1:Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ trên đường dây điện thoại.
2:Kết nối máy tính thuê bao bằng đường dây thuê riêng (Leased line).
*3:Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại.
4:Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ thông qua MODEM.
Câu 91. M-Commerce (Mobile) là gì ?
*1:Là các giao dịch TMĐT được thực hiện trên đầu cuối di động.
2:Là các giao dịch mua-bán trên mạng điện thoại di động.
3:Là các giao dịch TMĐT được thực hiện trên mạng điện thoại di động.
4:Là các hình thức thanh toán trên điện thoại di đông.
Câu 60. Khái niệm cổng thanh toán (Payment Gateway trên Online Shops), được trình bày

ở phương án nào dưới đây ?
1:Là Website thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
2:Là giao diện thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
3:Là Website thanh toán giữa Online Shops với ngân hàng.
*4:Là giao diện thanh toán giữa Website bán hàng với ngân hàng.
Câu 78. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm “Sàn giao dịch Thương mại điện tử (Emarketplaces) ?
1:Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
2:Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
*3:Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.
4:Website trực tuyến B2B.


Câu 13. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem,
website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi
là website gì?
1:Pointcast
*2:Catalogue cá biệt hoá
3:Catalogue động
4:Catalogue so sánh
Câu 77. Đâu là tên của Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, mua - bán, ký kết hợp đồng, thanh
toán.vv…?
1:Chợ điện tử, cửa hàng ảo.
2:Các giao dịch qua mạng.
3:Trung tâm thương mại điện tử.
*4:Sàn giao dịch điện tử B2B.
Câu 92. Lợi thế cạnh tranh khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là gì?
1:Chi phí đặt mua hàng, thu thập thông tin và lòng tin khách hàng.
*2:Chi phí tìm kiếm đối tác, thu thập thông tin và xây dựng thương hiệu.
3:Chi phí tìm kiếm đối tác, thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.

4:Chi phí tìm kiếm hợp đồng, thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
Câu 58. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
*1:Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.
2:Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
3:Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
4:Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
Câu 22. Việt Nam được Trung tâm thông tin Châu á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ
IP thuộc lớp nào ?
1:Lớp B & C.
2:Lớp A.
*3:Lớp C.
4:Lớp B.
Câu 18. Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
1:Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
2:Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
3:Chữ ký điện tử không dùng lại.
*4:Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.
Câu 63. Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?
1:Chữ ký điện tử của mỗi một văn bản là duy nhất.
*2:Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).


3:Khi ký vào văn bản bằng chữ ký số, thì văn bản này đã có tính pháp lý.
4:Khi A ký văn bản X bằng chữ ký số thì không thể sửa đổi nội dung của X.
Câu 2. Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?
*1:Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
2:Microsoft word.
3:Các ngôn ngữ lập trình.
4:WordPad.
Câu 67. Tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ Web được đưa ra ở phương án nào?

1:Mail_Server.
2:Application_ Server.
3:DNS_Server.
*4:Web_Server.
Câu 33. Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì ?
1:Có khả năng ngăn chặn truy nhập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào.
2:Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
*3:Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy nhập tài nguyên của mạng.
4:Xác thực; bí mật; toàn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ.
Câu 95. Tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ Web được gọi là gì?
1:Mail_Server
2:Application_ Server
*3:Web_Server
4:DNS_Server
Câu 82. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng ?
1:Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
2:Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
3:Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
*4:Chi phí thấp
Câu 3. Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương
mại ?
1:Là một thủ tục World Wide Web.
2:Là giao thức truyền tải World Wide Web giữa các máy tính.
*3:Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web.
4:Phương thức liên kết các file văn bản.
Câu 83. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động
sản?
1:Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian



*2:Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
3:Thông tin chi tiết về sản phẩm
4:Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
Câu 38. Mô hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm nào
dưới đây?
1:Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.
2:C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
*3:Các mô hình chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở pháp lý,
luật pháp.
4:C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
Câu 32. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT ?
1:Chính sách phát triển TMĐT
2:Nhận thức của người dân
*3:Cơ sở pháp lý
4:Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 9. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC
đang sử dụng mô hình gì?
*1:Chợ điện tử nhiều-nhiều
2:Chợ điện tử của người bán
3:Chợ điện tử nhiều-một
4:Thương mại điện tử phối hợp
Câu 12. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền
thống?
1:Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
2:Cá biệt hoá đơn giản
*3:Đòi hỏi kĩ năng về tin học
4:Dễ cập nhật
Câu 17. Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?
1:Các văn bản khác nhau có thể cùng chữ ký điện tử.
*2:Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.

3:Khi văn bản thay đổi thì chữ ký không thay đổi.
4:Chữ ký điện tử không thể thay đổi và không thể sử dụng lại.
Câu 72. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án
nào?
1:Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
2:Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
3:Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
*4:Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.


×